Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

ĐIỆN tử VIỄN THÔNG 5 DANH mục các ký HIỆU khotailieu

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (61.44 KB, 4 trang )

DANH MỤC THUẬT NGỮ VIẾT TẮT
Ký hiệu
AC

Tiếng Anh

Tiếng Việt

Alternating Current

Dòng điện xoay chiều

ADU

Application Data Unit

Đơn vị dữ liệu ứng dụng

ASIC

Application Specific Integrated
Circuit

IC ứng dụng cụ thể

CAN

Controller Area Network

Giao thức mạng điều khiển
vùng



CRC

cyclic redundancy check

Mã kiểm soát lỗi

CFS

Carrier Frequency System

Hệ thống tần số sóng mang

EVN

Tập đoàn điện lực Việt Nam

FTP

File Transfer Protocol

Giao thức truyền file

HMI

Human machine interface

Giao diện người máy

HTTP


Hypertext Transfer Protocol

Giao thức truyền siêu văn bản

Internet protocol

Giao thức mạng

IEC

International Electrotechnical
Commission

Bộ tiêu chuẩn kỹ thuật điện

IED

Interlligent electronic device

Thiết bị điện tử thông minh

I/O

Input/Output

Đầu vào/Đầu ra

LAN


Local Area Network

Mạng khu vực

LCD

Liquid-crystal display

Màn hình tinh thể lỏng

IP

MBA
MBAP

Máy biến áp
Modbus Application Protocol

Giao thức ứng dụng Modbus

OTB

Optimized Terminal Block

Thiết bị vào ra phân tán

PDU

Protocol Data Unit


Đơn vị dữ liệu giao thức

PLC

Power Line Communication

Truyền thông lưới điện lực


PLC

Programmable logic controller

Bộ điều khiển lập trình

PCU

Process communication server

Máy chủ xử lý truyền thông

RCS

Remote communication Server

Máy chủ truyền thông từ xa

RCS

Ripple Carrier Signalling


Hệ thống tín hiệu sóng mang
gợn

RTU

Remote terminal unit

Bộ thu thập đầu cuối từ xa

TBA

Trạm biến áp

TCP

Transmission Control Protocol

Giao thức kiểm soát truyền tải

VCM

Common-mode voltage

Điện áp kiểu chung


DANH MỤC CÁC BẢNG
Bảng 1.1. Dòng điện làm việc chạy qua aptomat tổng theo giờ trong ngày. . .14
Bảng 2.1. Địa chỉ bộ nhớ.................................................................................26

Bảng 2.2. Bảng mã chức năng.........................................................................28
Bảng 2.3. Phương thức truyền dẫn không đối xứng........................................35
Bảng 2.4. Phương thức truyền dẫn chênh lệch đối xứng............................... 36
Bảng 2.5. Sự kết nốí giữa các lớp thông tin và các chuẩn............................. 41
Bảng 2.6. Một số vấn đề liên quan đến chuẩn RS485....................................67
Bảng 3.1. Bảng trạng thái cặp công tác số......................................................80
Bảng 3.2. Bảng trạng thái cặp công tác số......................................................86
Bảng 3.3. Vùng thanh ghi cho người dùng.....................................................87
Bảng 3.4. Các bộ phận của công tơ PM710....................................................93


DANH MỤC CÁC HÌNH VẼ
5

Hình 4.1. Sơ đồ nguyên lý mạch lực.............................................................100
Hình 4.2. Sơ đồ chức năng hệ thống.............................................................101
Hình 4.3. Giao diện phầm mềm hệ thống.....................................................105
Hình 4.4. Giao diện sơ đồ mạch lực..............................................................106
Hình 4.5. Giao diện sơ đồ truyền thông........................................................107
Hình 4.6. Giao diện sơ đồ một đường...........................................................108
Hình 4.7. Cửa số gửi lệnh..............................................................................109
Hình 4.8. Xem thông tin các thiết bị đo........................................................110
Hình 4.9. Cửa sổ xem cảnh báo, sự kiện.......................................................111
Hình 4. 10. Cửa sổ xem biểu đồ....................................................................112



×