Tải bản đầy đủ (.ppt) (48 trang)

ĐIỆN tử VIỄN THÔNG chuong 4 1 ghep noi he thong vi xu ly 8086 voi bo nho khotailieu

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (271.51 KB, 48 trang )

CHƯƠNG 4: GHÉP NỐI
HỆ THỐNG VI XỬ LY
Phạm Thế Duy



GHÉP NỐI HỆ THỐNG VI XỬ LY
 Giới

thiệu về bộ nhớ.
 Ghép nối vi xử lý với bộ nhớ


Các thuật ngữ về bộ nhơ
 Dung


lượng

Kbit, Mbit, Gbit

 Tổ

chức bộ nhớ



Các đường địa chỉ - Address lines




Các đường dữ liệu - Data lines

 Tốc


độ/ Định thời: Speed / Timing

Thời gian truy cập - Access time

 Khả

năng ghi dữ liệu - Write
ability


ROM



RAM


Các loại bộ nhơ ROM
 Mask

Rom

 PROM

– OTP


 EPROM

– UV_EPROM

 EEPROM
 Flash

memory


Các loại bộ nhơ RAM
 SRAM
 DRAM
 NV-RAM


SRAM – CMOS



Internal lithium battery



Control circuitry to monitor Vcc


Các vi mạch nhơ - Memory
Chip

 8K

SRAM
 to be
specific:


8Kx8 bits SRAM

A0
A1
A2
A3
A4
A5
A6
A7
A8
A9
A 10
A 11
A 12
OE
WE
CS1
CS2

I/O0
I/O
I/O

I/O
I/O
I/O
I/O
I/O

6264

1
2
3
4
5
6
7


Sơ đồ khối 6264


Bảng mô tả hoạt động của
6264


Vi mạch nhơ ROM 2764
 8K

EPROM
 Dung lượng:



8Kx8 bits EPROM

A0
A1
A2
A3
A4
A5
A6
A7
A8
A9
A 10
A 11
A 12
G
P
C
VPP

Q0
Q 1
Q 2
Q 3
Q 4
Q 5
Q 6
Q 7


2764


Sơ đồ khối 2764

Chip enable
Output enable


Các chế độ hoạt động


Lập trình cho 2764








Sau khi xoá bằng đèn tia cực tím UV-EPROM):
 Tất cả các bit trong M2764A có mức 1.
Chỉ có một cách duy nhất biến bit 0 thành 1
là bằng đèn tia cực tím (ultraviolet light
erasure)
Chế độ lập trình được chọn khi:
 VPP cấp 12.5V
 E và P có mức thấp TTL
Cấp dữ liệu tới các chân dữ liệu, địa chỉ tới

các chân địa chỉ và cấp xung lập trình.


Các chân tín hiệu của 8088
MN / MX

AD0
AD 1
AD 2
AD 3

READY
CLK
RESET

AD 4
AD 5
AD 6

TEST

AD 7
HLDA
A8
HOLD
NMI

A
A
A

A
A
A

8088
A
A
A
A

A9
10
11
12
13
14
15

16 / S3
17 / S4
18 / S5
19 / S6
SSO
DEN
DT / R
IO / M
RD

INTR


WR
ALE
INTA


Các chân nguồn và GND
 Vcc

– chân 40
 Gnd – chân 1 và 20


Các chân địa chỉ - Address
Pins
 AD0..AD7
 A8..A15
 A19/S6,

A16/S3

A18/S5, A17/S4,


Các chân dữ liệu - Data Pins
 AD0..AD7


Các chân điều khiển Control Pins









MN/MX’ (input)
 Cho phép chọn chế đ9o65 hoạt động của CPU
 MIN mode: cấu hình tối thiểu không có đồng xử ly
 MAX mode – có đồng xử ly toán học
READY (input)
 Khi tác động mức thấp CPU sẽ chuyển qua trạng thái chờ trong các chu kỳ
truy cập BUS.
CLK (input)
 Cung cấp xung định thời cơ bản cho CPU
RESET (input)
 CPU kế thúc trạng thái hoạt động hiện hành
 Cần giữ mức cao trong ít nhất 4 chu kỳ clock


Các chân điều khiển Control Pins
 TEST’


Khi cung cấp mức cao CPU sẽ ngưng hoạt động
cho tơi khi hết mức cao.

 HOLD



(input)

Ngõ vào yêu cầu DMA từ DAM controller

 HLDA


(input)

(output)

Ngõ ra chấp nhận yêu cầu DMA.


Các chân điều khiển ngắt Control Pins
 INTR


(input)

Ngõ vào yêu cầu ngắt - Interrupt request

 INTA’


Ngõ vào chấp nhận yêu cầu ngắt - Interrupt
Acknowledge

 NMI



(output)

(input)

Ngõ vào yêu cầu ngắt không che được
Non-maskable interrupt


Các chân điều khiển bộ nhơ và
vào ra Memory/IO Control Pins






DEN’ (output)
 Data Enable – cho phép dữ liệu
 Tác động mức thấp khi CPU truy cập dữ liệu bên ngoài
DT/R’ (output)
 Data Transmit/Receive –Truyền nhận dữ liệu
 Khi tác động mức cao, chiều truyền dữ liệu từ vi xử ly tơi
bộ nhơ/vào ra.
 Khi tác động mức thấp, CPU đọc dữ liệu từ bộ nhơ hoặc
vào ra.
IO/M’ (output)
 Input Output/Memory
 Khi truy cập I/O CPU tác động tín hiệu này mức cao
 Khi truy cập bộ nhơ CPU tác động tín hiệu này mức thấp



Các tín hiệu điều khiển bộ nhơ
và vào ra
 RD’


Khi đọc dữ liệu từ ngoài vào CPU tác động tín hiệu này
mức thấp

 WR






(output)

Khi ghi dữ liệu ra ngoài CPU tác động tín hiệu này mức
thấp

 ALE


(output)

(output)

Address Latch Enable – cho phép cài địa chỉ

CPU cung cấp tín hiệu này mức cao để cài các dữ liệu
qua các bộ cài.
Khi ở mức cao các đường AD0..AD7, A19/S6, A18/S5,
A17/S4, A16/S3 là các tín hiệu địa chỉ.


Tín hiệu xung đồng hồ - Clock
Signal
 Cung

cấp để CPU định thời
các hoạt động và đồng bộ các
tín hiệu của chúng.
 Cần cấp vào xung vuông có
tần số không đổi và tốt nhất
có 2/3 chu kỳ nhiệm vụ.


8086 Signals


Bộ cung cấp các tín hiệu Clock, Reset và
Ready
5V

R

RES

X1


RESET

X2

OSC

C

MN / MX

AD0

READY

AD 1
AD 2

CLK

AD 3

RESET

AD 4
AD 5

TEST

AD 6

AD 7

HLDA
A8

F/C
PCLK

8284

HOLD
NMI

A9
A 10
A 11
A 12

EF1
CSYNC

8088

RDY1
CLK

A 13
A 14
A 15
A 16 / S3


AEN1

A 17 / S4
A 18 / S5
A 19 / S6

RDY2
READY

SSO

AEN2

DEN
DT / R
IO / M

ASYNC

RD
WR
INTR

ALE
INTA


Minimum Mode


DEN
DT / R

AD7 - AD0

A15 - A8

8088
A19/S6 - A16/S3

ALE
RD
IO / M
WR


×