Tải bản đầy đủ (.docx) (4 trang)

ĐIỆN tử VIỄN THÔNG nhom 4 thong tin quang(phan de bai) khotailieu

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (41.62 KB, 4 trang )

EPU-Khoa Điện Tử Viễn Thông

Bộ Môn: Thông Tin Quang

GÓC TIẾP NHẬN SỐ, SỐ MODE, KHẨU ĐỘ SỐ
Nhóm 4:
1.
2.
3.
4.

Nguyễn Minh Đức
Nguyễn Quang Đức
Nguyễn Thường Đức
Vũ Minh Đức

Phần 1: Trắc nghiệm
Câu 1: Điều kiện về chiết suất để truyền ánh sáng trong ống dẫn sóng điện môi
phẳng có ba lớp nc, nf, ns là
A - nf > n s > n c
B - nf > n s = n c
B - nf > nc > ns
D - nf < ns < nc
Câu 2: Điều kiện về góc tới θ để truyền ánh sáng trong ống dẫn sóng điện môi
phẳng có ba lớp
A - θ > θs > θc
B - θs > θ > θc
C - θc > θ > θs
D - θ < θs = θc
Câu 3: Điều kiện đẻ tạo thành sóng đứng ngang trong ống dẫn sóng phẳng
A - h.cosθ = 0


B - h.cosθ = λ/4
C - h.cosθ = ( 2N + 1).λ/4
D - h.cosθ = Nλ/2
Câu 4 : Với một ống dẫn sóng có kích thước xác định
A - Có thể có tối đa một mode dẫn sóng
B - Có thể có nhiều mode dẫn sóng
C - Sẽ có số mode dẫn sóng xác định
D - Sẽ có số mode sóng lớn nhất xác định
Câu 5: Khái niệm sợi quang đơn mode
A - Chỉ xác định bởi kích thước của sợi
B - Chỉ xác định bởi tần số công tác của sợi quang
C - Xác định bởi kích thước và bước sóng
D - Xác định theo số mode sóng truyền trên sợi
Câu 6: Bước sóng cắt là bước sóng
A - Nhỏ nhất mà tại đó sợi quang làm việc như sợi đơn mode
B - Lớn nhất mà tại đó sợi quang làm việc như sợi đơn mode
C - Lớn nhất mà tại đó sợi quang không làm việc
Đ6-ĐTVT1

Nhóm 4

GV: Vũ Ngọc Châm


EPU-Khoa Điện Tử Viễn Thông

Bộ Môn: Thông Tin Quang

D - Nhỏ nhất mà tại đó sợi quang làm việc như sợi đa mode
Câu 7: Quan hệ tương đối về suy hao giữa các loại đường truyền cơ bản là:

A- Sợi quang đa mode>Sợi quang đơn mode>Cáp đồng trục>Cáp song hành
B- Sợi quang đơn mode>Cáp đồng trục>Sợi quang đơn mode>Cáp song hành.
C- Cáp song hành>Cáp đồng trục>Sợi quang đa mode>Sợi quang đơn mode
D- Cáp song hành>Cáp đồng trục>Sợi quang đa mode>Sợi quang đơn mode
Câu 8: Sợi quang đa mode là sợi quang:
A- Cho phép truyền nhiều bước sóng quang một lúc
B- Có nhiều kiểu truyền trên một bước sóng quang
C- Có thể truyền tất cả các tần số trong vùng á.sáng
D- Có nhiều kiểu truyền với mọi bước sóng
Câu 9: Phát biểu nào dưới đây là sai:
A- Sợi quang đơn mode chỉ truyền được một bước sóng
B- Sợi quang đơn mode có thể là đamode với bước sóng khác
C- Sợi quang đơn mode chỉ có một kiểu truyền sóng
D- Sợi quang là đơn mode ứng với một vùng bước sóng nhất định
Câu 10: Trong sợi quang đa mode:
A- Ánh sáng có mode bậc thấp lan truyền trong trục sợi quang
B- Ánh sáng có mode bậc cao lan truyền phía trong trục sợi quang
C- Phân bố ánh sáng không phụ thuộc vào mode truyền
D- Phân bố ánh sáng bình đẳng đối với các mode truyền
Câu 11: Hiệu suất ghép nối ánh sáng vào sợi quang phụ thuộc vào
A- Bề mặt ghép nối
B- Và góc chiếu sáng
C- Khẩu độ số và đường kính lõi sợi quang
D- Đường kính lõi sợi quang và góc chiếu sáng
Câu 12: Với các tia sáng chiếu vào sơi quang thì:
A. Chỉ các tia sáng chiếu vào sợi quang <= θc mới có khả năng truyền dọc theo sơi
B. Chỉ các tia sáng chiếu vào sợi quang >= θc mới có khả năng truyền dọc theo
sợi
C. Chỉ có các tia sáng chiếu vào sợi quang với các góc nghiêng riêng biệt nào đó
<= θc thì mới có khả năng truyền dọc theo sợi

D. Chỉ các tia sáng chiếu vào sợi quang xấp xỉ θc mới có khả năng truyền dọc theo
sợi
Câu 13: Đâu là phát biểu không chính xác
A. Sợi quang GI làm thay đổi độ rộng khung ít hơn SI
B. Sợi quang SI có suy hao ít hơn GI
C. Sợi quang đơn mode có suy hao tán sắc do nhiều đường truyền = 0
D. SỢi đơn mode gồm SI và GI
Câu 14: Phát biểu nào sau đây sai
Đ6-ĐTVT1

Nhóm 4

GV: Vũ Ngọc Châm


EPU-Khoa Điện Tử Viễn Thông

Bộ Môn: Thông Tin Quang

A. Đường kính lõi sợi quang ảnh hưởng đến suy hao do uốn cong, vi cong
B. Hiệu suất đưa ánh sáng vào sợi quang phụ thuộc vào khẩu độ số và đường kính

lõi của sợi
C. Đặc tính suy hao quang không phụ thuộc vào đường kính vỏ sợi quang
D. Khẩu độ số không ảnh hưởng đến suy hao chỗ nối của sợi quang
Câu 15: Phát biểu nào sau đây là sai?
A. Khẩu độ số là độ lệch chiết suất tương đối
B. Khẩu độ số tỷ lệ thuân với hiệu suất ghép nối sợi quang
C. Khẩu độ số càng lớn càng tốt
D. Khẩu độ số cho phép xác định hướng ánh sáng nhiều nhất có thể đưa vào sợi

quang
Câu 16: Ánh sáng nào được đưa vào lõi sợi quang?
A. Ánh sáng đi qua thấu kính hội tụ
B. Ánh sáng phát ra từ một nguồn laser bán dẫn
C. Ánh sáng trắng tạo ra qua thấu kính lồi phù hợp ngay trên đầu sợi quang
D. Ánh sáng có tia tới nằm trong góc đầy giới hạn
Câu 17: Truyền sóng trong sợi quang độ méo tín hiệu :
A. step-index multimode > graded-index multimode > single-index
B. single-index > step-index multimode > graded-index multimode
C. graded-index multimode > single-index > step-index multimode
D. graded-index multimode > step-index multimode > single-index
Câu 18: Trong các công thức sau đâu là công thức tính khẩu độ số:
A. NA = sin α0max
B. NA = cos α0max
C. NA =
D. Cả A và C đều đúng.
Câu 19: Khẩu độ số NA có đặc điểm:
A. NA liên quan đến hiệu suất ghép nối giữa sợi quang và máy thu
B. NA càng lớn thì góc tiếp nhận ánh sáng càng lớn
C. NA tỉ lệ nghịch với chiết suất n1 của lõi sợi
D. Tất cả các câu trên đều đúng.
Câu 20: Chọn câu đúng : Số mode sóng truyền được trong một sợi quang phụ
thuộc vào các thông số nào sau đây:
A. Bán kính lõi sợi
B. Khẩu độ số NA
C. Bước sóng làm việc
D. Tất cả các phương án trên

Phần 2: Tự Luận
Đ6-ĐTVT1


Nhóm 4

GV: Vũ Ngọc Châm


EPU-Khoa Điện Tử Viễn Thông

Bộ Môn: Thông Tin Quang

Câu 1: Nêu khái niệm về góc tiếp nhận số, số mode, khẩu độ số?
Câu 2: Một sợi quang SI có n1 = 1,53 và n2 = 1,49. Tính khẩu độ số của sợi quang
này?
Câu 3: Độ chênh lệch chiết suất của sợi quang là ∆=1.5%. Chiết suất lớp lõi là
n=1.464. Xác định góc tới hạn tại tiếp giáp lớp lõi và lớp bọc Өc.
Câu 4: Độ chênh lệch chiết suất tương đối là gì?
Nếu độ chênh lệch chiết suất tương đối bằng 0,064 và n2=1,48. Tính chiết suất lõi
sợi quang?
Câu 5: Cho sợi quang đa mode chiết suất bậc có đường kính lõi là 2a=60µm và
chênh lệch chiết suất tương đối là ∆=1.5% hoạt động ở bước sóng λ=1 µm. Xác
định số mode sóng được truyền trong sợi quang với n1=1.5
Câu 6: Một sợi quang SI có : NA = 0,12 n2 = 1,450. Tính chiết suất lớp bọc của sợi
quang này?
Câu 7: Cho sợi quang chiết suất lõi là n1=1.464 và chiết suất lớp bọc là n2=1.47.
Xác định góc tiếp nhận từ không khí vào sợi quang Өa.
Câu 8: Cho sợi quang chiết suất lõi là n1=1.5 và chiết suất lớp bọc là n2=1.464.
Xác định góc tới hạn tại tiếp giáp lớp lõi và lớp bọc Өc.
Câu 9: Một sợi quang SI có : NA = 0,12 n1 = 1,51. Tính chiết suất lớp bọc của sợi
quang này?
Câu 10: Cho sợi quang có chiết suất biến đổi theo dạng parabol có đường kính lõi

là 2a=60µm sợi quang có khẩu độ số NA=0.4 .Xác định số mode sóng có thể
truyền được trong sợi khi nó hoạt động ở bước sóng λ=1 µm.

Đ6-ĐTVT1

Nhóm 4

GV: Vũ Ngọc Châm



×