Tải bản đầy đủ (.docx) (6 trang)

ĐIỆN tử VIỄN THÔNG QA c123 tohaiyen phuonga khotailieu

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (60.89 KB, 6 trang )

Tổng đài & KTCM

Đ4 - ĐTVT

Tô Hải Yến
Nguyễn Thị Phượng A

CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM CHƯƠNG I, II, III
Câu 1: Điện thoại được lexander Graham Bell phát minh ra năm nào?
A.
B.
C.
D.

1875
1876
1877
1879

Câu 2: Nếu có N người dùng , số dây kết nối đầy đủ là:
A.
B.
C.
D.

2N
2N-1
N2
N(N-1)/2

Câu 3: Tìm câu ĐÚNG với Hệ thống chuyển mạch:


A.
B.
C.
D.

Là thiết bị có chức năng xử lý tin chuyển tới và được đặt ở nút mạng.
Hệ thống chuyển mạch bao gồm các tổng đà nội hạt và tổng đài quốc tế.
Các tổng đài quốc tế liên kết nối với nhau bằng mạng trung kế
Hệ thống chuyển mạch gồm tập hợp các phương tiện kỹ thuật để thực hiện
thu, xử lý, phân phối các thông tin chuyển tới từ các kênh thông tin.

Câu 4: Thiết bị đầu cuối là:
A.
B.
C.
D.

Là nhóm các thiết bị đầu cuối thông tin có nhiệm vụ chuyển thông tin của
người sử dụng vào mạng và nhận thông tin từ mạng đến người sử dụng.
Thiết bị đầu cuối chỉ là các thiết bị đơn
A và B đúng
A và B sai.

Câu 5: Xét về góc độ dịch vụ, ta phân loại mạng viễn thông thành mấy loại:
A.
B.
C.
D.

3

4
5
6

(PSTN, ISDN, PSDN, GSM)


Tổng đài & KTCM

Đ4 - ĐTVT

Tô Hải Yến
Nguyễn Thị Phượng A

Câu 6: Công nghệ chuyển mạch có thể chia thành
A. Chuyển mạch phân thời gian số và chuyển mạch không gian số
B. Chuyển mạch kênh và chuyển mạch gói
C. Chuyển mạch phân chia theo thời gian và chuyển mạch gói
D. Chuyển mạch không gian số và chuyển mạch gói
Câu 7: Có thể nói chuyển mạch kênh tin cậy hơn chuyển mạch gói, đúng hay
sai?
A. Đúng
B. Sai
Câu 8: Chuyển mạch kênh tận dụng tài nguyên kênh truyền tốt hơn chuyển
mạch gói?
A. Đúng
B. Sai
Câu 9: Chuyển mạch kênh tín hiệu số gồm những loại nào sau đây
A. Chuyển mạch kênh và chuyển mạch IP
B. Chuyển mạch kênh và chuyển mạch không gian số S

C. Chuyển mạch kênh và chuyển mạch gói
D. Chuyển mạch thời gian số T và chuyển mạch không gian số S
Câu 10: Trong chuyển mạch kênh không gian số S, giả sử khe thời gian đầu
vào là TS#4, thì khe thời gian đầu ra nào có thể được kết nối
A. TS#0
B. TS#4
C. TS#16
D. Khe thời gian bất kỳ khác TS#0 và TS#16
câu 11: Trong chuyển mạch kênh không gian số S, mỗi cuộc gọi chỉ được thực
hiện trong 1 khung PCM duy nhất
A. Đúng
B. Sai
Câu 12: Chuyển mạch không gian số S, được cấu tạo từ những thành phần cơ


Tổng đài & KTCM

Đ4 - ĐTVT

Tô Hải Yến
Nguyễn Thị Phượng A

bản nào
A. Khối giao diện thuê bao và Khối trung kế
B. Khối giao diện thuê bao và khối điều khiển chuyển mạch cục bộ
C. Ma trận chuyển mạch và khối điều khiển chuyển mạch cục bộ
D. Ma trận chuyển mạch và Khối giao diện thuê bao 119
Câu 13: Trong ma trận chuyển mạch không gian S, hàng được sử dụng cho
các luồng
PCM đầu vào?

A. Đúng
B. Sai
Câu 14: Trong ma trận chuyển mạch không gian S, cột được sử dụng cho các
luồng PCM đầu ra?
A. Đúng
B. Sai
Câu 15: Trong chuyển mạch kênh thời gian số T, mỗi khe thời gian đầu vào
được kết nối
tới … khe thời gian TS đầu ra.
A. 1
B. 2
C. 16
D. 30
Câu 16: Chuyển mạch thời gian số T gồm hai thành phần chính là
A. Ma trận chuyển mạch và khối điều khiển chuyển mạch cục bộ
B. Ma trận chuyển mạch và bộ nhớ điều khiển C-Mem
C. Bộ nhớ tin S-Mem và bộ nhớ điều khiển C-Mem
D. Bộ nhớ tin S-Mem và khối điều khiển chuyển mạch cục bộ
Câu 17: Trong chuyển mạch kênh thời gian số T, nếu khe thời gian đầu vào là
TS#4, khe thời gian đầu ra là TS#10, thì tín hiệu cần phải lưu tạm trong


Tổng đài & KTCM

Đ4 - ĐTVT

Tô Hải Yến
Nguyễn Thị Phượng A

khoảng thời gian bao nhiêu.

A. 4TS
B. 6TS
C. 10TS
D. 26TS
Câu 18: Trong chuyển mạch kênh thời gian số T, nếu khe thời gian đầu vào là
TS#10, khe thời gian đầu ra là TS#14, thì tín hiệu cần phải lưu tạm trong
khoảng thời gian bao nhiêu.
A. 4TS
B. 6TS
C. 10TS
D. 26TS
Câu 19: Trong chuyển mạch kênh thời gian số T, nếu khe thời gian đầu vào là
TS#18, khe thời gian đầu ra là TS#26, thì tín hiệu cần phải lưu tạm trong
khoảng thời gian bao nhiêu.
A. 8TS
B. 18TS
C. 24TS
D. 26TS
Câu 20: Để tăng dung lượng, phương án nào sau đây thường được lựa chọn
A. T-S
B. S-T
C. T-S-T
D. S-T-S
Câu 21: Thứ tự các bước thường sử dụng ở quá trình tạo gói trong công nghệ
chuyển mạch gói là
A. Bản tin, segment, gói tin
B. Bản tin, gói tin, segment
C. Bản tin, gói tin
D. Bản tin, segment.



Tổng đài & KTCM

Đ4 - ĐTVT

Tô Hải Yến
Nguyễn Thị Phượng A

Câu 22: Trong chuyển mạch gói, các gói tin của một bản tin có thể
A. Đi từ nguồn tới đích theo một đường đã được thiết lập sẵn
B. Đi từ nguồn tới đích theo một số đường đã được thiết lập sẵn
C. Đi từ nguồn tới đích theo nhiều đường khác nhau
D. Đi từ nguồn tới đích theo yêu cầu của đích
Câu 23: Trong chuyển mạch gói, các gói tin của các bản tin khác nhau
A. Chỉ có thể đi từ nguồn tới đích trên cùng một đường đã được thiết lập sẵn
B. Chỉ có thể đi từ nguồn tới đích trên một số đường đã được thiết lập sẵn
C. Không thể truyền đi trên cùng một đường
D. Có thể đi từ nguồn tới đích trên cùng một đường
Câu 24: Hai máy tính thiết lập cho mình một đường truyền cố định, kỹ thuật
chuyển mạch đó là?
A.
B.
C.

Chuyển mạch thông báo
Chuyển mạch kênh
Chuyển mạch gói

Câu 25: Tốn thời gian thiết lập đường truyền và hiệu suất thấp là nhược điểm
của chuyển mạch nào?

A.
B.
C.

Chuyển mạch thông báo
Chuyển mạch gói
Chuyển mạch kênh

Câu 26: Một dữ liệu bị phân chia ra nhiều gói và đi theo nhiều hướng khác
nhau trên mạng để đến được trạm đích đây là kiểu?
A.
B.
C.

Chuyển mạch thông báo
Chuyển mạch gói
Chuyển mạch kênh

Câu 27: Khi tổng đài mất điện thì điện thoại sẽ ra sao?


Tổng đài & KTCM

Đ4 - ĐTVT

A.

Vẫn hoạt động bình thường

B.


Không hoạt động

C.

Hoạt động trong khoảng thời gian nhất định rồi dừng lại.

D.

Các đáp án trên đều sai.

Tô Hải Yến
Nguyễn Thị Phượng A

Câu 28: Nguyên nhân Máy nhánh gọi ra ngoài nghe tín hiệu báo bận của tổng
đài nội bộ?
A.

Máy mất sóng

B.

Máy bên kia bận

C.

Tất cả các trung kế đều bận, gác máy gọi lại khi khác

D.


Tất cả đều sai

Câu 29: Khi máy nhánh A gọi cho máy nhánh B, máy nhánh A nghe hồi âm
chuông nội bộ nhưng máy nhánh B không đổ chuông?
A.

Máy nội bộ được gọi đang bận, gác máy thử gọi lại vài lần

B.

Kiểm tra chuông tại ngay máy nhánh B

C.

Máy nhánh B bị hư /tắt chuông, kiểm tra công tắc chuông bên hông máy
điện B phải ở vị trí ON.

D.

A và B

E.

B và C

Câu 30: Mình nói nhưng phía đằng kia không nghe thấy hoặc ngược lại ( tổng
đài bị tiếng nhỏ ). Tìm câu sai:
A.

Có thể dây bị chuột cắn, lỏng rắc, hoặc máy điện thoại hỏng


B.

Kiểm tra điện thoại bàn cả 2 phía

C.

Nếu do tổng đài thì tắt điện khoảng 5 phút hoặc reset tổng đài .

D.

Nếu do điện thoại thì thay điện thoại khác hoặc có thể tăng âm lượng



×