Nội dung
Sơ đồ khối Hệ thống thông tin số
Tín hiệu – Dữ liệu
Các khái niệm cơ bản
Môi trường truyền
Sơ đồ khối của hệ thống thông tin số
Từ các nguồn khác
TẠO KHUÔN
MÃ HOÁ NGUỒN
MÃ HOÁ MÂT
MÃ HOÁ KÊNH
GHÉP KÊNH
ĐIỀU CHẾ
TRẢI PHỔ
ĐA TRUY NHẬP
MÁY PHÁT
Từ
nguồn tin
*
*
*
*
*: Chuỗi bit
KÊNH TRUYỀNN
ĐỒNG
: Chuỗi dạng sóng
*
Tới bộ nhận tin
TẠO KHUÔN
BỘ
*
*
GIẢI MÃ NGUỒN
GIẢI MÃ MẬT
*
GIẢI MÃ KÊNH
PHÂN KÊNH
GIẢI DIỀU
CHẾ
GIẢI TRẢI
PHỔ
Tới các đích nhận tin khác
ĐA TYUY NHẬP
MÁY THU
Chức năng từng khối:
• Tạo khuôn dạng tín hiệu: thực hiện biến đổi tin tức
cần truyền thể hiện ở dạng tín hiệu liên tục hay số thành
chuỗi các bít nhị phân.
• Mã hóa nguồn: thực hiện nén nhằm giảm tốc độ bít để
giảm chiếm của tín hiệu số.
• Mã mật: thực hiện mã và giải mã chuỗi bít theo một
khóa xác định nhằm bảo mật tin tức.
• Mã và giải mã kênh nhằm chống nhiễu và các tác động
xấu khác của đường truyền dẫn.
• Ghép, nhằm thực hiện việc truyền tin từ nhiều nguồn tin
khác nhau tới các đích nhận tin khác nhau trên cùng một
hệ thống truyền dẫn.
• Điều chế, thường gọi tắt là MODEM: đưa tín hiệu sang
phổ tần thích hợp với kênh truyền để truyền giảm suy hao.
• Trải phổ: nhằm chống nhiễu (thường do kẻ địch cố ý
gây ra để phá liên lạc) và bảo mật tin tức.
• Đa truy nhập, cho phép nhiều đối tượng có thể truy
nhập mạng thông tin để sử dụng hệ thống truyền dẫn theo
nhu cầu.
• Đồng bộ, bao gồm đồng bộ nhịp và đồng bộ pha sóng
mang đối với các hệ thống thông tin liên kết (coherent).
• Lọc (được thực hiện tại máy thu phát đầu cuối), bao
gồm lọc cố định nhằm hạn chế phổ tần, chống tạp nhiễu và
lọc thích nghi nhằm sửa méo tín hiệu gây bởi đường
truyền.
(Bên thu thực hiện ngược lại)
Các khái niệm cơ bản: tín hiệu
Tín hiệu tương tự (analog signal)
Các giá trị liên tục theo thời gian
Tín hiệu số (digital signal)
Giữ ở một mức sau dó chuyển sang một mức
khác
Trang 5
Repeater và Amplifier
Repeater
Truyền tín hiệu số
Repeater
Amplifier
Truyền tín hiệu tương tự
Amplifier
Tín hiệu tuần hoàn
Lập lại theo thời gian
Chu kì T
Tần số f=1/T
Trang 9
Tín hiệu sin
ðặc trưng bởi ba thành phần
Biên dộ (amplitude)
Tần số (frequency)
Pha (phase)
x(t) = Asin(2 ft + )
Trang 10
Một số tín hiệu sin
x(t) = Asin(2 ft + )
Trang 11
Khái niệm miền tần số
Biểu diễn miền tần số của tín hiệu sin
x(t) = Asin(2 ft + )
Biên dộ
A
f
Tần số
Biễu diễn miền tần số của tín hiệu
x(t) = Asin(2 f1t) + Bsin(2 f2t) + …
Biên dộ
B
A
Tần số
f1
f2
Trang 12
Khái niệm miền tần số
Giá trị miền tần số của tín hiệu bất kì ?
Phân tích Fourier
Phân tích một tín hiệu bất kì thành tổng các tín
hiệu sin
Dữ liệu và tín hiệu
Thường dùng tín hiệu số truyền dữ liệu số, tín
hiệu tương tự truyền dữ liệu tương tự
Có thể dùng tín hiệu tương tự mang dữ liệu số
Modem
Có thể dùng tín hiệu số dể mang dữ liệu
tương tự
Compact Disc audio
Truyền dẫn
Truyền dẫn tương tự
Không quan tâm dến nội dung dữ liệu được truyền
Suy giảm khi truyền xa
Dùng bộ khuếch dại (amplifier) dể truyền dữ liệu di xa
Khuếch dại cả tín hiệu lẫn nhiễu
m(t)
Digital/Analog
Modulator
s(t)
analog
Demodulator
m(t)
fc
S(f)
f
fc
Truyền dẫn (tt)
Truyền dẫn số
Quan tâm dến nội dung dữ liệu được truyền.
Nhiễu và sự suy giảm tín hiệu sẽ ảnh hưởng dến
sự tích hợp.
Dùng bộ lặp (repeater) dể truyền dữ liệu di xa.
Không khuếch dại nhiễu.
g(t)
Digital/Analog
Encoder
x(t)
digital
Decoder
g(t)
x(t)
t
Truyền dẫn số
Ưu điểm
Công nghệ LSI/VLSI làm giảm giá thành
Toàn vẹn dữ liệu
Nhiễu và suy giảm tín hiệu không bị tích lũy bởi các repeater
Truyền khoảng cách xa hơn trên các đường truyền kém chất
lượng
Hiệu quả kênh truyền
Có thể truyền nhiều kênh hơn trên cùng một đường truyền
Bảo mật
Các kỹ thuật mã hóa dể bảo mật dữ liệu dễ áp dụng
Tích hợp
Dữ liệu số và tương tự được xử lý tương tự nhau
Dữ liệu, tín hiệu và truyền dẫn
Dữ liệu tương tự/ tín hiệu tương tự
Gởi bình thường
Mã hóa vào phần phổ khác
Dữ liệu tương tự/ tín hiệu số
Dùng bộ codec dể tạo ra chuỗi
bit số
Dữ liệu số/ tín hiệu tương tự
Analog and digital
transmission
Analog Analog
signal
data
Digital
signal
Analog
signal
Digital
signal
Digital
data
ðược mã hóa, dùng modem dể tạo ra tín hiệu
tương tự
Dữ liệu số/ tín hiệu số
Gởi bình thường
Mã hóa dể tạo ra tín hiệu số có đặc tính mong
muốn
Dữ liệu, tín hiệu và truyền dẫn (tt)
Tín hiệu tương tự/ truyền dẫn tương tự
Lan truyền thông qua các bộ khuếch dại, xử lý tín
hiệu như nhau bất kể dữ liệu là số hoặc tương tự
Tín hiệu tương tự/ truyền dẫn số
Xem tín hiệu biểu diễn dữ liệu số, lan truyền qua
các bộ repeater
Tín hiệu số/ truyền dẫn tương tự
Không dùng
Tín hiệu số/ truyền dẫn số
Tín hiệu là chuỗi nhị phân lan truyền qua các bộ
repeater
Dữ liệu số - Tín hiệu tương tự
Ứng dụng
Truyền dữ liệu số trên mạng điện thoại công cộng
Phổ đường truyền: 300Hz
Thiết bị
3400Hz
MODEM (MOdulator-DEMulator)
Kỹ thuật: Điều chế số (chi tiết ở chương II)
Điều biên: Amplitude-Shift Keying (ASK)
Điều tần: Frequency-Shift Keying (FSK)
Điều pha: Phase-Shift Keying (PSK)
Dữ liệu tương tự - Tín hiệu số
Ứng dụng
Truyền dữ liệu tương tự trên mạng truyền dữ liệu
số
Số hóa
Thiết bị
CODEC (COder-DECoder)
Kỹ thuật (Chi tiết ở chương II)
Điều chế xung mã: Pulse Code Modulation
(PCM)
Điều chế Delta: Delta Modulation (DM)
Tín hiệu tương tự - Dữ liệu tương tự
Ứng dụng
ðiều chế dữ liệu tương tự: thay đổi tần số truyền
Dùng cho dồn kênh FDM
Kỹ thuật (Chi tiết ở chương II)
ðiều chế biên: Amplitude Modulation (AM)
ðiều chế góc (Angle Modulation)
ðiều chế tần số: Frequency Modulation (FM)
ðiều chế pha: Phase Modulation (PM)
Sự sai khác tín hiệu (impairments)
Tín hiệu nhận dược khác với tín hiệu truyền
Ảnh hưởng
Truyền dẫn tương tự: suy giảm chất lượng tín hiệu
Truyền dẫn số: lỗi trên bit
Nguyên nhân
Suy giảm tín hiệu (attenuation)
Méo trễ lan truyền (delay distortion)
Nhiễu (noise
Trang 17
Suy giảm tín hiệu (attenuation)
Cường dộ (biên dộ) của tín hiệu bị suy giảm
theo khoảng cách
Tùy thuộc vào môi trường truyền dẫn
Là một hàm tăng theo tần số
Là hàm phức tạp dối với môi trường vô hướng
Trang 18
Suy giảm tín hiệu (tt)
Cường dộ suy giảm theo hàm logarit
Công thức
Attenuation = 10 log10(P1/P2) (dB)
P1 công suất nơi phát (watts)
P2 công suất nơi nhận(watts)
Attenuation = -20log10(V1/V2)
V1 diện áp nơi phát (V)
V2 diện áp nơi nhận (V)
ðộ lợi/dộ hao hụt của các tầng nối tiếp có thể
dược tính bằng phép toán cộng trừ
Trang 19
Méo trễ truyền lan
Vận tốc lan truyền tín hiệu thay dổi theo tần
số
Vận tốc cao nhất ở gần tần số trung tâm
Các thành phần tần số khác nhau sẽ dến dích ở
các thời diểm khác nhau
Kết quả là sự dịch pha giữa các tần số khác nhau
Trang 20
Nhiễu
Tín hiệu thêm vào giữa thiết bị phát và thiết
bị thu
Nhiễu nhiệt (thermal noise)
Nhiễu diều chế (intermodulation noise)
Nhiễu xuyên kênh (crosstalk)
Nhiễu xung (impulse noise)
Trang 21