Trng THCS : Quang Phc . Ngythỏngnm
kho sỏt u nm hc 2009 - 2010
Mụn Toỏn lp 6
Thi gian lm bi: 90 phỳt.
I/ Trc nghim:(3 im)
Bi 1: (3). Em hóy chn cõu tr li ỳng:
Câu 1 Giá trị của chữ số 7 trong số 56,279 là :
A.
10
7
B.
100
7
C.
1000
7
D. 7
Câu 2 . Kết quả của biểu thức :
100
3
10
5
20 ++
viết dới dạng số thập phân là :
A. 2,53 B. 20,53 C. 2,053 D . 20,503
Câu 3. Số thập phân thích hợp điền vào chỗ chấm 8,1 < .... < 8,20 là :
A.8,10 B. 8,2 C. 8,21 D . 8,12
Câu 4. Giá trị của biểu thức 98,73 - (55,051- 29,46) là:
A.14,219 B. 73,139 C. 73,249 D .73,149
Câu 5: Trong các phân số:
5
3
,
7
4
,
9
5
và
13
7
, phân số lớn nhất là:
A.
5
3
B.
7
4
C.
9
5
D.
13
7
Câu 6. Tỡm mt s bit rng nu em s ú chia cho 3 c bao nhiờu tr 7 thỡ c 9.
A. 48 B. 4,8 C. 54 D. C A,B,C u sai
Câu 7. Mt hỡnh ch nht cú chu vi l 20 một, chiu di gp 4 ln chiu rng.
Hi din tớch hỡnh ch nht ú l bao nhiờu?
A. 5 m
2
B. 16 m
2
C. 64 m
2
D. 80 m
2
Câu 8. T s phn trm ca 9 v 20 l:
A. 9,2% B. 20,9% C. 29% D. 45%
Cõu 9: Giỏ ca mt lớt xng A92 tng t 12 000 ng lờn 15 000 ng.
Vy, giỏ ca mt lớt xng A92 ó tng l:
A. 15% B. 20% C. 25% D. 27%
C©u 10. Bán kính hình tròn lớn gấp 3 lần bán kính hình tròn bé. Hỏi diện tích hình tròn
lớn gấp mấy lần diện tích hình tròn bé?
A. 3 lần B. 6 lần C. 9 lần D. 12 lần
C©u 11. Hai thùng dầu có 50 lít, nếu thùng thứ nhất thêm 5 lít nữa thì sẽ gấp 4 lần số dầu
ở thùng thứ hai. Hỏi thùng thứ nhất có bao nhiêu lít dầu?
A. 33 lít B. 39 lít C. 40 lít D. 44 lít
C©u 12. Em đi bộ quanh một cái ao hình tròn trong 20 giây. Tính ra mỗi giờ em đi được
5,652 km. Tính bán kính cái ao đó .
A. 20 m B. 5 m C. 10 m D. 0,1413 m
II/ Tự luận:(7 điểm)
Bài 2: (2 điểm) Tính nhanh (nếu có thể)
a) 27,84 x 30 + 27,84 x 71 - 27,84
1 2 4 5 3
c) x x x x
4 5 3 2 7
b)
3 12 1 12
5 : 6 :
4 13 4 13
+
d)
( )
( )
9,45 3,2 x4 : 0,2
0,297 0,721 x625
−
+
Bài 3: (1,0 điểm). Tìm x biết:
a) 365,8 - x = 89,7 : 1,3 b) 520 + 7,5 x 4 = (x + 175) : 5 + 30
Bài 4: (2 điểm) Một xe tải đi từ A với vận tốc 40 km/h. sau 1 giờ 30 phút, một xe khách
cũng đi từ A đuổi theo xe tải với vận tốc 60 km/h.
a) Tính thời gian xe khách đuổi kịp xe tải. ?
b) Chỗ hai xe gặp nhau cách A bao nhiêu km ?
Bài 5: (2,0 điểm) Cho hình chữ nhật MNPQ có: Chiều dài MN = 68 cm, chiều rộng
NP = 22 cm. Trên cạnh PQ lấy điểm K sao cho PK = 46 cm. Nối K với N.
a) Tính diện tích hình chữ nhật MNPQ.
b) Tính diện tích hình thang KQMN.
c) Gọi H là điểm chính giữa cạnh MQ. G là điểm chính giữa cạnh KN. Nối K với
H; nối N với H. Tính diện tích tam giác KHG.
=
=
g
h
K
_
_
M
N
P
Q