Tải bản đầy đủ (.doc) (13 trang)

đề hóa tự luận có hướng dẫn giải 12 đề 6

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (103.86 KB, 13 trang )

ĐỀ 6
1 X là hỗn hợp gồm 2 kim loại có hóa trò không đổi. Hòa tan hết 0,3 mol X trong H
2
SO
4
loãng được 8,96 lít
H
2
(đkc). X có thể là hai kim loại :
A. Cùng có hóa trò I.
B. Cùng có hóa tri II.
C. Một hóa trò I, một hóa trò II.
D. Một hóa trò II, một hóa trò III.
2 Dung dòch Mg(NO
3
)
2
bò lẫn tạp chất là Zn(NO
3
)
2
; Fe(NO
3
)
2
và Cu(NO
3
)
2
. Có thể làm sạch mẫu dung dòch
này bằng kim loại :


A. Mg
B. Zn
C. Al
D. Cu
Hòa tan một oxit kim loại hóa trò II bằng dung dòch HCl 7,3% (vừa đủ) được dung dòch muối có nồng
độ 12,5%. Sử dụng dữ kiện trên để trả lời các câu 3, 4, 5.
3 Oxit đã cho là oxit của kim loại nào dưới đây :
A. Mg.
B. Zn.
C. Cu
D. Ba.
4 Kim loại đã tìm được ở trên thu được phản ứng với các chất :
A. Cl
2
; H
2
SO
4
loãng ; HNO
3
loãng.
B. H
2
O ; H
2
SO
4
loãng ; HNO
3
đặc nóng.

C. HCl ; H
2
SO
4
đặc nóng ; HNO
3
đặc nóng.
D. H
2
SO
4
đặc nóng ; HNO
3
loãng ; dung dòch AgNO
3
.
5 Một mẫu kim loại trên bò lẫn tạp chất là nhôm. Hóa chất nào dưới đây có thể dùng để tinh chế mẫu kim
loại này :
A. H2SO4 loãng.
B. Dung dòch NaOH.
C. A, B đều đúng.
D. A, B đều sai.
6 Kim loại nào dưới đây dẫn điện tốt nhất :
A. bạc
B. đồng
C. nhôm
D. vàng
7 Chỉ dùng nước có thể phân biệt được từng chất trong ba chất rắn mất nhãn nào dưới đây :
A. K
2

O ; BaO ; FeO.
B. CuO ; ZnO ; MgO.
C. Na
2
O ; Al
2
O
3
; Fe
2
O
3
.
D. Na ; Fe ; Cu.
8 Cây đinh sắt nào trong trường hợp sau đây bò gỉ sét nhiều hơn :
A. Để nơi ẩm ướt.
B. Ngâm trong dầu ăn.
1
C. Ngâm trong nhớt máy.
D. Quấn vài vòng dây đồng rồi để nơi ẩm ướt.
Sử dụng dữ kiện sau để trả lời các câu 9, 10, 11, 12.
X là hỗn hợp rắn gồm BaO ; Al
2
O
3
; Fe
2
O
3
và CuO. Cho X vào nước dư được dung dòch A và rắn B. Sục

CO
2
vào dung dòch A thấy có kết tủa D. Rắn B tan một phần trong dung dòch NaOH dư, còn lại rắn E.
Dần một luồng CO dư qua E nung nóng được rắn F.
9 Kết tủa D là :
A. Al(OH)
3
B. BaCO
3
C. Al(OH)
3
và BaCO
3
D. Fe(OH)
3
10 Rắn B là hỗn hợp gồm :
A. Fe
2
O
3
và CuO
B. Al
2
O
3
; Fe
2
O
3
và CuO.

C. Al(OH)
3
; Fe
2
O
3
và CuO.
D. Fe(OH)
3
; Al
2
O
3
và CuO.
11 Chỉ ra rắn E :
A. Fe
2
O
3
và Al
2
O
3
B. CuO và Al
2
O
3
C. Fe
2
O

3
và CuO
D. Al
2
O
3
12 Rắn F có đặc điểm nào dưới đây :
A. Tan hết trong dung dòch CuSO4 dư.
B. Tan hết trong dung dòch H2SO4 loãng dư.
C. Tan hết trong dung dòch FeCl3 dư.
D. Tan hết trong dung dòch NaOH dư.
13 Cho 1g Natri tác dụng với 1g Clo. Sau phản ứng thu được :
A. 2g NaCl.
B. 1,647g NaCl.
C. 1,5g NaCl.
D. 1g NaCl.
14 Hòa tan 3,1g Na2O vào 96,9g nước được dung dòch có nồng độ phần trăm là :
A. 3,1%
B. 4%
C. 6,2%
D. 8%
15 Cho dung dòch chứa a mol AlCl3 tác dụng với dung dòch chứa b mol NaOH. Điều kiện cần và đủ để thu
được kết tủa là :
A. b = 3a
B. b < 4a
C. b < 5a
D.
5
3
b ≤

16 Hàm lượng sắt trong quặng nào dưới đây là cao nhất :
A. manhetit
2
B. pirit
C. hematit đỏ
D. xiđerit
17 Hàm lượng đồng trong quặng cancozit chứa 8% Cu
2
S là :
A. 8%
B. 6,4%
C. 5,3%
D. 3,2%
18 Nung 6,4g Cu trong không khí được 6,4g CuO. Hiệu suất phản ứng đạt :
A. 100%
B. 80%
C. 51,2%
D. 0%
19 Quặng manhetit có hàm lượng Fe3O4 đạt 80%. Từ 10 tấn quặng này có thể sản xuất được tối đa một
lượng gang (chứa 95% sắt) là :
A.
80 168 95
10. . .
100 232 100
tấn
B.
80 232 100
10. . .
100 168 95
tấn

C.
80 168 100
10. . .
100 232 95
tấn
D.
100 168 95
10. . .
80 232 100
tấn
20 Mica có thành phần hóa học là K
2
O.Al
2
O
3
.6SiO
2
. Hàm lượng nhôm trong mica là :
A. 4,85%
B. 9,71%
C. 18%
D. 18,34%
Nhiệt phân 100g CaCO
3
được m gam rắn X và 16,8 lít CO2 (đkc).
Sử dụng dữ kiện trên để trả lời các câu 21; 22; 23; 24.
21 Lượng CaO tạo thành ở phản ứng là :
A. 67g
B. 58g

C. 42g
D. 32g
22 Hiệu suất phản ứng đạt :
A. 75%
B. 65%
C. 42%
D. 33%
23 Giá trò của m :
A. 83,2g
B. 67g
C. 56g
D. 25g
3
24 Thể tích dung dòch HCl 2M tối thiểu cần dùng để hòa tan hết m gam X là :
A. 2 lít
B. 1 lít
C. 0,5 lít
D. 0,25 lít
25 Vai trò của criolít trong điện phân nóng chảy Al
2
O
3
để điều chế nhôm là :
A. Tiết kiệm được năng lượng do hỗn hợp Al
2
O
3
và criolit nóng chảy ở 900
0
C so với nhiệt độ nóng chảy

của Al
2
O
3
là 2050
0
C.
B. Tạo được chất lỏng có tính dẫn điện tốt hơn Al
2
O
3
nóng chảy.
C. Ngăn cản nhôm nóng chảy không bò oxi hóa trong không khí.
D. A, B, C đều đúng.
26 Chỉ ra những chất có thể dùng để làm mềm một mẫu nước cứng tạm thời chứa Ca(HCO
3
)
2
:
A. Na
2
CO
3
; Na
3
PO
4
; NaCO
3
B. KOH ; KCl ; K

2
CO
3
C. NaOH ; Na
2
CO
3
; Ca(OH)
2
D. HCl ; Na
3
PO
4
; NaCl
27 Kim loại kiềm là chất khử mạnh nhất trong số các kim loại, vì :
A. Năng lượng cần dùng để phá vỡ mạng tinh thể lập phương tâm khối của các kim loại kiềm tương đối
nhỏ.
B. Kim loại kiềm là những nguyên tố có bán kinh nguyên tử tương đối lớn, do đó năng lượng cần để tách
electron hóa trò tương đối nhỏ.
C. A, B đều đúng.
D. A, B đều sai.
28 Trong quá trình điện phân dung dòch CuCl2 với điện cực trơ, màu xanh của dung dòch sẽ biến đổi theo
hướng :
A. Nhạt dần.
B. Đậm dần.
C. Không đổi.
D. Từ xanh hóa đỏ.
Tiến hành điện phân nóng chảy muối clorua của một kim loại mạnh. Khi ở anot thu được 3,36 lít Clo
(đkc) thì ở catot thu được 11,7g kim loại.
Sử dụng kết quả trên để trả lời các câu 29, 30.

29 Muối clorua đã cho là kim loại nào dưới đây :
A. natri
B. kali
C. canxi
D. bari
30 Chỉ ra điều đúng khi nói về kim loại tìm được ở trên :
A. Nguyên tử có 2 electron ở lớp ngoài cùng.
B. Có tính khử mạnh hơn nhôm, nhưng yếu hơn natri.
C. Có thể điều chế bằng cách điện phân nóng chảy hiđroxit của nó.
D. Thuộc nhóm kim loại kiềm thổ.
31 Trong sự điện phân NaCl nóng chảy, người ta thường thêm các muối khác (như NaF hoặc CaCl
2
) vào, với
mục đích :
A. Thu được hỗn hợp các kim loại.
4
B. Thu được hỗn hợp các halogen.
C. Hạ nhiệt độ nóng chảy của NaCl.
D. Cả 3 lý do trên đều đúng.
32 Cho một luồng hiđro dư qua ống sứ đựng 0,8g CuO nung nóng. Sau thí nghiệm thu được 0,672g rắn. Hiệu
suất khử CuO thành Cu đạt :
A. 60%
B. 75%
C. 80%
D. 95,23%
33 Chỉ dùng duy nhất một hóa chất nào dưới đây, có thể tách được Ag ra khỏi hỗn hợp gồm Fe, Cu, Ag
(lượng Ag tách ra phải không đổi) :
A. dung dòch NaOH.
B. Dung dòch HCl.
C. Dung dòch FeCl

3
D. Dung dòch HNO
3
34 Chỉ dùng duy nhất một hóa chất nào dưới đây có thể phân biệt được 4 lọ mất nhãn chứa các dung dòch :
AlCl
3
; ZnCl
2
; FeCl
2
và NaCl.
A. Dung dòch NaOH.
B. Dung dòch Na
2
CO
3
C. Dung dòch AgNO
3
D. Nước amoniac
E là một oxit kim loại. Hòa tan E bằng H2SO4 loãng dư được dung dòch F. Dung dòch F vừa có khả
năng hòa tan bột đồng, vừa có khả năng làm mất màu dung dòch thuốc tím.
Sử dụng dữ kiện trên để trả lời các câu 35, 36.
35 E là oxit của kim loại :
A. magie
B. sắt
C. nhôm
D. kẽm
36 Thể tích dung dòch HCl 2M tối thiểu cần dùng để hòa tan 1 mol E là :
A. 4 lít
B. 3 lít

C. 2 lít
D. 1 lít
37 Điều nào dưới đây đúng khi nói về sự điện phân nóng chảy MgCl
2
:
A. Ở cực âm, ion Mg
2+
bò khử.
B. Ở cực dương, ion Mg
2+
bò oxi hóa.
C. Ở cực dương, nguyên tử Mg bò oxi hóa.
D. Ở cực dương, nguyên tử Mg bò khử
38 Xét 2 phản ứng hóa học sau :
2
o
t
FeO CO Fe CO+ → +
(1)
3 3 3 2 2
4 ( ) 2FeO HNO Fe NO NO H O
+ → + +
(2)
Nhận đònh nào có thể rút ra từ 2 phản ứng trên :
5

×