Tải bản đầy đủ (.pdf) (33 trang)

Tiếng anh cho người đi làm kho tài liệu học tiếng anh

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (935.88 KB, 33 trang )


CHƯƠNG I: TIẾNG ANH GIAO TIẾP NƠI CÔNG SỞ
1.1.

1. VOCABULARY – Từ vựng
Equipment – những dụng cụ văn phòng
● Sticky note (n) / ˈstɪki nəʊt/: Giấy nhớ

She surrounded her computer monitor with sticky note.
● Pencil sharpener (n)/ˈpɛnsl ˈʃɑːpənə/: Gọt bút chì
Do you know where my pencil sharpener is?
● Paper clip (n)/ ˈpeɪpə klɪp/ Kẹp giấy
I use a paper clip to fasten papers together.
● Calculator (n)/ ˈkælkjʊleɪtə/ Máy tính cầm tay
I like an electronic calculator.
● Stapler (n)/ˈsteɪplə/ Cái dập ghim
There is a handy small stapler in the desk.
● Envelope (n)/ˈɛnvələʊp/ Phong bì
Mary handed me an envelope.
● Printer (n)/ ˈprɪntə/ Máy in
I 'm cleaning the printer.
1.2.

Thuật ngữ văn phòng :
● Director(n)/dɪˈrɛktə/ Giám đốc
I 'm a production director.
● Accounting department(n)/ əˈkaʊntɪŋ dɪˈpɑːtmənt/ Phòng kế toán
She works in the accounting department.
● Human resource(n)/ ˈhjuːmən rɪˈsɔːs/ Phòng nhân sự
I come from the human resource department.
● Purchasing department(n)/ ˈpɜːʧəsɪŋ dɪˈpɑːtmənt/ Phòng mua sắm


vật tư


This is Grant in the purchasing department.
● Supervisor(n)/ ˈsjuːpəvaɪzə/ Giám sát viên
The supervisor apologized for being late.
● Subsidiary(n)/ səbˈsɪdjəri/ Công ty con
My company has separated into two subsidiary companies.
● Merge(v)/ mɜːʤ/ Sát nhập
The two insurance companies have agreed to merge.
● Go bankrupt (v)/ gəʊ ˈbæŋkrʌpt/ Phá sản
My own company went bankrupt.
Bạn có thể “nuốt” được 15 từ vựng trên không? Chỉ với 3 phút tìm hiểu
phương pháp này, bạn sẽ có thể “tiêu hóa” được 15 từ vựng chỉ trong 5’:
Phương pháp của Topica Native
2. COMMON SENTENCE – Mẫu câu thông dụng
2.1.

Greeting – Chào hỏi, giới thiệu bản thân.


How do you do? My name is John Smith. Please call me John.

Xin chào. Tôi tên là John Smith. Xin hãy gọi tôi là John


Lyn Brown. I’m in production department. I supervise quality

control
Lyn Brown. Tôi thuộc bộ phận sản xuất. Tôi giám sát và quản lý chất

lượng


This is Mr.Robinson calling from World Trading Company

Tôi là Robinson gọi từ công ty Thương Mại Thế Giới


Đây là danh thiếp của tôi.

Here's my business card




I have had five years experiences with a company as a

saleman
Tôi có 5 năm kinh nghiệm là nhân viên bán hàng


Please call me Julia

Xin hãy gọi tôi là Julia
Tiếng Anh có 100 cách để nói “ CẢM ƠN HAY TẠM BIỆT” thì cũng có
1000 cách để nói “XIN CHÀO”. Đừng chỉ nói, “Hi, Hello”. Bạn có nhiều sự
lựa chọn hơn thế đấy, học tiếng Anh với người bản ngữ để nói chuẩn, nói
hay tại đây
2.2.


Discussion on job – Thảo luận trong công việc.
● Let’s get down to the business, shall we?
Chúng ta bắt đầu thảo luận công việc được chứ?
● We’d like to discuss the price you quoted
Chúng tôi muốn thảo luận về mức giá mà ông đưa ra
● There’s something I’d like to talk to you
Có vài điều tôi muốn nói với ông
● Ms.Smith, may I talk to you for a minute?
Cô Smith, tôi có thể nói chuyện với cô một phút không?
● I just received your report on the new project. I’m sorry, but it’s not
what I want.
Tôi vừa nhận được báo cáo của cô về đề án mới. Rất tiếc nhưng
đó không phải là những gì tôi muốn
● We need more facts and more concrete informations
Chúng ta cần nhiều thông tin cụ thể và xác thực hơn
● I’m here to talk about importing children’s clothing
Tôi ở đây để nói về việc nhập khẩu quần áo trẻ em


● I’ve been hoping to establish business relationship with your
company
Tôi vẫn luôn hi vọng thiết lập mối quan hệ mua bán với công ty ông
● Here are the catalogs and pattern books that will give you a rough
idea of our products
Đây là các – ta – lô và sách hàng mẫu, chúng sẽ cho ông ý tưởng
khái quát về những sản phẩm của công ty chúng tôi
● Keep to the point, please
Xin đừng lạc đề
● I missed that. Could you say it again, please?
Tôi nghe không rõ. Anh có thể nói lại lần nữa không?

● We shall go on with our discussion in detail tomorrow
Chúng ta sẽ tiếp tục thảo luận chi tiết hơn vào ngày mai

2.3.

Asking for leave – xin nghỉ phép.
● I need tomorrow off
Tôi muốn nghỉ làm ngày mai
● I'm afraid I'm not well and won't be able to come in today
Tôi e là tôi không được khỏe nên hôm nay không thể đến cơ quan
được
● I need a sick leave for two days
Tôi muốn xin nghỉ bệnh 2 ngày
● I want to take a day off to see a doctor
Tôi muốn nghỉ một ngày để đi bác sĩ
● I’m afraid I’m going to have to pull a sick today
Tôi e rằng tôi xin nghỉ bệnh hôm nay
● I got an afternoon off and went to the ball game


Tôi xin nghỉ buổi chiều để đi xem trận bóng
● Wouldn’t it be possible for me to take the day off this Friday?
Thứ sáu này tôi xin nghỉ một ngày được không?
● It’s not likely. There’s a lot of work to do
Chắc là không được. Còn rất nhiều việc phải làm
● It’s worth considering
Để tôi xem xét lại
● I’m asking for threedays personal leave for my wife’s labor
Tôi muốn xin nghỉ 3 ngày vì vợ tôi sắp sinh em bé
2.4.


Over time – Tăng ca.
● Sorry, I have to work overtime
Xin lỗi, tôi phải làm tăng ca
● Are you available to work during the weekend?
Anh có sẵn sàng làm việc cuối tuần không?
● I stayed up all night working
Tôi thức suốt đêm để làm việc
● I am a regular overtime worker
Tôi thường làm việc ngoài giờ
● I’ll be getting home after midnight
Sau nửa đêm chúng tôi mới có thể về nhà
● We may have to pull an allnight to finish
Chúng ta phải kéo dài cả đêm để làm cho xong
● Let’s get it done even if we have to stay up all night
Nếu phải thức suốt đêm chúng ta cũng phải làm xong
● Do you get paid overtime?
Anh có nhận được tiền làm ngoài giờ không?
● I refuse to work overtime during the weekend


Tôi từ chối làm việc ngoài giờ vào cuối tuần
● Working extra hours must be tough.
Làm việc thêm giờ sẽ rất gay go.

2.5.

Listening to other idea
● Right now I would like to open it up for questions.
Ngay bây giờ tôi sẽ dành thời gian để lắng nghe và trả lời các câu

hỏi của các bạn.
● I had be very interested to listen any comments from you.
Tôi vô cùng hào hứng để được nghe ý kiến từ mọi người.
● I have some questions I would like to ask.
Tôi có một vài câu hỏi muốn đặt ra cho anh.
● Good question!
Đó là một câu hỏi hay!
● Does that answer all your questions?
Câu trả lời của tôi có làm hài lòng các bạn không?
● Thank you for listening.
Cảm ơn tất cả mọi người đã lắng nghe trong suốt quá trình tôi
thuyết trình.
● That concludes the formal part of my presentation.
Tôi đã hoàn thành phần cơ bản trong toàn bài thuyết trình của
mình.
● Do you mean…?
Có phải ý của cậu là…?
● I will do have about 10 minutes for discussion and questions.


Chúng ta có 10 phút cho việc thảo luận và đưa ra các câu hỏi.
● Could you talk about the detail about the main idea in your
presentation?
Cậu có thể nói rõ hơn và chi tiết hơn về ý chính trong bài thuyết
trình của cậu không
2.6.

Teamwork
● We’re glad you join us
Chúng tôi rất vui khi có anh tham gia.

● I’d like to introduce you to the new members of the project group
Để tôi giới thiệu anh với những thành viên mới trong dự án này.
● Can we talk a little bit about the project?
Chúng ta có thể trao đổi một chút về dự án này không?
● That sounds great
Nghe có vẻ tuyệt đấy.
● Thank you for setting us straight on, true second level of our
project.
Cảm ơn vì đã sửa lại các sai lầm trong giai đoạn 2 ở đề án của
chúng tôi.
● I’m sorry, but I have another appointment.
Xin lỗi nhưng tôi có một cuộc hẹn khác.

2.7.

Meeting with business partner.
● Will you wait a moment, please?
Xin ông vui lòng chờ một chút có được không?
● Do you have an appointment with him?
Ông có hẹn với ông ấy không?
● Mr.Brown, I’ve been informed of your visit.


Ông Brown, tôi đã được thông báo về chuyến tham quan của ông.
● I have a car waiting outside to take you to our head office.
Tôi có xe đang chờ bên ngoài để đưa ông đến tổng công ty.
● It was nice of you to come and meet me.
Ông thật tốt vì đã đến gặp tôi.
● I’m at your disposal.
Tôi sẵn sàng phục vụ ông.

● Would you mind telling me what your schedule is from now on
during your stay in Japan?
Anh có thể cho tôi biết thời khóa biểu của anh trong thời gian ở lại
Nhật này không?
● I’ve been looking forward to meeting you.
Tôi rất nóng lòng muốn gặp ông.
● I’m honored to meet you.Thật vinh hạnh được gặp ông.

● I know you very well as an expert in telecommunication.
Tôi biết anh là một chuyên gia trong lĩnh vực viễn thông.

3. DIALOGUES
3.1.

Greeting

3.1. Chào hỏi

A: It’s been nice seeing you !

A: Rất vui được gặp anh !

B: Nice to meet you, too.

B: Gặp anh tôi cũng rất vui .

A: Are you remember? When i
were Los Angeles and prepared to
sign a big contract, I didn’t
understand what was the partner

say , you were translated for me. I

A: Anh có nhớ không ? Khi tôi ở
Los Angeles và chuẩn bị kí một
hợp đồng lớn, vì tôi không hiểu ý
của đối tác , anh đã phiên dịch lại


couldn’t have done it without you. cho tôi. Tôi đã không thể hoàn
Thanks for your help.
thành nó nếu không có anh. Thật
cảm ơn anh vì sự giúp đỡ nhiệt
tình khi ấy.
B: I remember. The business is
B: Tôi nhớ rồi. Việc kinh doanh
advantaging ? I’m so happy when I
của anh vẫn thuận lợi chứ ? Thực
see you again, but I have to go to
sự rất vui vì gặp lại anh như thế
wife ‘s birthday party, now. We can
này, nhưng tôi phải đến buổi tiệc
talk anymore later, this is link my
sinh nhật của vợ ngay bây giờ.
email and my telephone number.
Chúng ta nói chuyện sau nhé, đây
là điạ chỉ mail và số điện thoại của
tôi.
A: Xin gửi những lời chúc tốt đẹp
A: Please give my best regards to nhất của tôi tới vợ anh !
your wife !

B: Vâng, cảm ơn anh. Tôi hi vọng
B: Yes, thanks you. I hope to see có thể gặp anh ở Việt Nam vào
you in Vietnam sometime in the một ngày khác. Nếu vẫn còn ở
other day. If you stay here in a long đây, hãy giữ liên lạc nhé ! Tôi sẽ
time, please keep in touch with me. nói với tài xế sắp xếp thời gian
I will assign drivers available at that đón anh.
time for waiting you.
A: Chắc chắn rồi, tôi rất mong chờ
A : Yes, certainly, I look forward to được gặp lại anh. Chúc anh buổi
seeing you again. Wish for fun the tối vui vẻ tại buổi tiệc.
party !
B: Chào anh
B: Bye !

3.2.

How to support your 3.2. Làm thế nào để hỗ trợ đồng

colleague?

nghiệp?

Steve: I was wondering if you need Steve: Tôi rất băn khoăn liệu bạn
any help on your new project.
Bill: Sure! That would be great! Are

có cần bất kỳ sự giúp sức nào cho
dự án mới.



you good at writing or would you Bill: Chắc chắn rồi! Thật là tuyệt!
rather do the computer work?

Bạn giỏi về viết lách hay kỹ năng
máy tính?

Steve: I would like to help with the
computer work.

Steve: Tôi muốn được góp sức về
kỹ năng máy tính.

Bill: Great! We are going to be
working in teams of three. Are you Bill: Thật tuyệt! Chúng tôi dự định
OK working with others?

sẽ làm việc theo nhóm 3 người.
Bạn có thoải mái khi làm việc với
những người khác?

Steve: Yes, I like working like that.
Steve: Có chứ, tôi rất thích làm
Bill: We will begin next Monday. việc như vậy.
Would you be available then?
Bill: Chúng ta sẽ bắt đầu vào thứ 2
Steve: Yes, I can be there.
tới. Bạn có thể tham gia được luôn
Bill: Well, if you could send me không?
your basic background information Steve: Tôi có thể nhé.
before next Monday, it would be

Bill: Vậy thì bạn hãy gửi cho tôi
useful.
thông tin cơ bản về bạn trước thứ
Steve: I will send the information to 2 tới nhé, đó là những thông tin rất
you.

hữu ích đó.

Bill: Well then, thanks for your help. Steve: Tôi sẽ gửi những thông tin
Have a great day!
đó cho bạn nhé.
Bill: Thật tốt, cảm ơn sự giúp sức


của bạn nhé. Chúc bạn 1 ngày tốt
lành!

CHƯƠNG II: TIẾNG ANH GIAO TIẾP KHI ĐI DU LỊCH
1. VOCABULARY – Từ vựng
● Destination (n) /ˌdes.tɪˈneɪ.ʃən/ điểm đến
Vietnam is an ideal destination.
● Guidebook (n) /ˈɡaɪd.bʊk/: sách hướng dẫn
I want to buy a guidebook.
● High season (n) /ˌhaɪ ˈsiː.zən/: mùa cao điểm
Hotels usually raise their prices in the high season.
● Low season (n) /ˈləʊ ˌsiː.zən/: mùa thấp điểm
Luckily, we are travelling in low season so things are cheaper here,
especially hotels.



● Itinerary /timetable (n) /aɪˈtɪn.əər.i/, /ˈtaɪmˌteɪ.bəl/: lịch trình
Let's go over our itinerary.
● Complimentary (adj) /ˌkɒm.plɪˈmen.tər.i/ : Miễn phí, đi kèm
All complimentary card users must be registered.
● Brochure (n) /ˈbrəʊ.ʃər/ : sách giới thiệu
I need a travel brochure.
● Booking file (n) / ˈbʊkɪŋ faɪl/ : hồ sơ đặt chỗ khách hàng
Please read the booking file to have the detail information.
● Check – in (v) /ˈtʃek.ɪn/ : thủ tục vào cửa
You can save time by checking in online.
● Loyalty program (n) / ˈlɔɪəlti ˈprəʊgræm/: Chương trình khách hàng
thường xuyên
There are so many loyalty programs from international hotel group
to attract their loyalty customer.
● Pool (n) /puːl/: hồ bơi
The pool closes at midnight.
● Cottage (n) /ˈkɒt.ɪdʒ/: túp lều, nhà tranh
I 'm living in a tiny cottage.
● Resort (n) /rɪˈzɔːt/: khu nghỉ dưỡng
The resort is very luxurious.
2. COMMON SENTENCES – mẫu câu thông dụng.
2.1.

Check-in _ Làm thủ tục


● Here your tickets.
Vé của anh/ chị đây.
● I am placing you two in 9A and 9B
Ghế của anh/ chị là 9A và 9B

● The gate number is C16
Cổng 16
● It is on the bottom of the ticket
Điều này được ghi ở dòng cuối trên vé
● How do I get to gate C16?
Làm sao để tới được cửa C2
● Where do we go next?
Chúng tôi sẽ đi đâu tiếp đây
2.2.

In the air-plane.
● What’s your seat number?
Số ghế của quý khách là bao nhiêu?
● Could you please put that in the overhead locker?
Xin quý khách vui lòng để túi đó lên ngăn tủ phía trên đầu
● Please pay attention to this short safety demonstration
Xin quý khách vui lòng chú ý theo dõi đoạn minh họa ngắn về an
toàn trên máy bay
● Please turn off all mobile phones and electronic devices
Xin quý khách vui lòng tắt điện thoại di động và các thiết bị điện tử
khác
● Please fasten your seat belt
Xin quý khách vui lòng thắt dây an toàn
● How long does the flight take?
Chuyến bay đi hết bao lâu?


● May I have something to eat/drink?
Tôi có thể ăn/ uống gì đó được không?
● I’d like to drink Coke with no ice

Tôi muốn dung Coca không đá
● We’ll be landing in about fifteen minutes
Chúng ta sắp hạ cánh trong khoảng mười lăm phút nữa
● Please fasten your seat belt and return your seat to the upright
position
Xin quý khách vui lòng thắt dây an toàn và điều chỉnh ghế của mình
theo tư thế ngồi thẳng
2.3.

At the customs counter
● What is your nationality?
Quốc tịch của bạn là gì?
● I’m Vietnamese
Tôi là người Việt nam
● May I see your passport please?
Tôi có thể xem hộ chiếu của bạn được không?
● Are you here on business or leisure?
Bạn đến đây để đi công tác hay du lịch?
● What is the reason for your visit?
Lý do đến đây của bạn là gì?
● Because I want to rest with my family.
Vì tôi muốn thư giãn với gia đình tôi
● I am traveling for work.
Tôi đi công tác
● I am visiting family
Tôi đến thăm gia đình


● I will be here for … days
Tôi sẽ ở đây trong… ngày

● I’m staying at…
Tôi sẽ ở tại…
● I will be here for 5 days/1week
Tôi sẽ ở lại đây trong 5 ngày/ 1 tuần
● Do you have your passport with you?
Bạn có hộ chiếu đó không?
2.4.

When you get off the air-plain
● Do you have a map?
Bạn có bản đồ không?
● Where is the currency exchange?
Chỗ đổi tiền ở đâu vậy/
● Where I can find a taxi/bus?
Tôi có thể bắt taxi/bus ở đâu
● I would like to go to…
Tôi muốn đi đến….
● Do you know where this hotel is?
Bạn có biết khách sạn này ở đâu không?
● I don’t speak English very well
Tiếng anh của tôi không được tốt lắm
● Please speal slowly
Làm ơn nói chậm lại một chút.

3. DIALOGUES
3.1. Ordering in a restaurant
Waiter (n) phục vụ nam – W


Customer (n) khách hàng – C

W: Good evening. May I help you?

Xin chào. Tôi có thể giúp gì ông?

C: Could I see the menu, please?

Tôi có thể xem thực đơn được chứ?

W: Of course, here you are

Dĩ nhiên, của ông đây

C: Do you have any specials today?

Hôm nay nhà hàng có gì đặc biệt
không?

W: We have Roasted Crab with Salt Chúng tôi có món Cua rang muối và
and Sasimi raw Lobster. Would you Gỏi tôm hùm Sasimi. Ông có muốn
like those?
thưởng thức chúng không?
C: Well. I don’t like Crab so much. Chà. Tôi không thích cua lắm. Nhà
Do you have King Grab?
hàng có món Ghẹ không?
W: Yes. So, you should enjoy Vâng. Vậy ông nên thưởng thức
Roasterd King Crab with Salt
món Ghẹ rang muối ạ
C: OK

OK


W: Would you like an apptizer?

Ông có muốn dùng món khai vị
không?

C: Just Seafood soup

Chỉ món Súp hải sản là được

W: Would you like to drink some Ông có muốn uống chút rượu
wine?
không?
C: One orange juice and one Vui lòng cho tôi một ly nước cam và
Heniken beer, please
một chai bia Heniken


W: Certainly. Could I serve you Chắc chắn rồi. Tôi có thể phục vụ
anything else?
ông thứ gì khác nữa không?
C: No, thanks. That’s enough. I will Không, cảm ơn. Thế là đủ rồi. Tôi sẽ
oder later
gọi món sau
W: Thank you! Your food are ready Cảm ơn! Đồ ăn của ông sẽ sẵn
within 10 minutes
sàng trong vòng 10 phút ạ.
3.2. Making a reservation
Receptionist ( R): Lễ tân khách sạn
Customer ( C): Khách hàng

R: Heaven hotel, good morning!

Khách sạn Thiên đường xin nghe!

How can I help you?

Tôi có thể giúp gì cô?

C: I want to book a room at your Tôi muốn đặt phòng tại khách sạn
hotel. Can you help me?
này.Cô có thể giúp tôi được không?
R: Yes,of course! Would you like to Vâng, dĩ nhiên rồi! Cô muốn đặt
book single room or double room?
phòng đơn hay phòng đôi?
C: How much is a single room? And a Giá phòng đơn bao nhiêu? Và
double room?
phòng đôi bao nhiêu?
R: $100/ 1 day ( 24 hours) for a single 100 đô/ 1 ngày ( 24 tiếng) cho 1
room and $150/ 1 day ( 24 hours) for phòng đơn và 150 đô/ 1 ngày ( 24
a double room.
tiếng) cho 1 phòng đôi.
C: Uhmm. I want a double room.

Uhmm. Tôi muốn 1 phòng đôi.

R: When will you receive your room?

Khi nào cô nhận phòng?

C: The plane is expected about 7:30 Máy bay dự kiến hạ cánh khoảng 7



a.m on 15thMarch…so I will receive giờ 30 sáng ngày 15 tháng 3….vì
the room at 8:30 a.m on this day.
vậy, tôi sẽ nhận phòng lúc 9 giờ
sáng cùng ngày.
R: How many days are you going to Cô dự định ở lại khách sạn bao
stay in hotel?
nhiêu ngày?
C: About two days and one night.

Khoảng 2 ngày và 1 đêm.

Uhmm…xin lỗi, cô có thể nói cho tôi
Uhmm…sorry, You can tell me more
thêm về dịch vụ ăn uống ở khách
food services in hotel, can’t you?
sạn được không? Bởi vì chúng tôi
Because we just eat Asian foods and
chỉ ăn được đồ ăn châu Á và một
some European foods.
vài đồ Âu.
R: Don’t worry! You have many
choices for foods at hotel. We serve
all kind of foods including Asian
foods. Every morning, you will be
received two free coupons of buffet at
7 a.m and 8 p.m at the same day.

Đừng lo lắng! Cô có nhiều lựa chọn

ăn uống tại khách sạn. Chúng tôi
phục vụ tất cả loại đồ ăn bao gồm
cả đồ ăn châu Á. Hàng sáng, cô sẽ
nhận được 2 phiếu buffet miễn phí
vào lúc 7 giờ sáng và 8 giờ tối cùng
ngày.

C: Oh, That’s great! So, I will book Oh, tuyệt vời! Vậy, tôi sẽ đặt phòng
room now!
bây giờ!
R: The total amount of money of 1
Tổng số tiền của 1 phòng đôi cho 2
double room for two days and one
ngày và 1 đêm là 375 đô.
night is $375.
C: Can I pay by credit card?

Tôi có thể thanh toán qua thẻ tín
dụng được không?

R: No problem. Please give me some Không vấn đề gì. Vui lòng cho tôi ít
personal information. What’s your thông tin cá nhân. Tên cô là gì?


name?
C: I’m Giang, my surname is Cao. My Tôi là Giang,họ Cao. Ngày sinh là
birth of date is September 20th 1993
20/09/1993.
R: What’s your address?


Địa chỉ của cô?

C: No.8, Xuan Thuy street, Cau Giay Số 8, đường Xuân Thủy, quận Cầu
district, Ha Noi city,Viet Nam
Giấy, thành phố Hà Nội,Việt Nam.
R: And your identity card number?

Còn số ID?

C: 084 xxxx.

084 xxxx.

If you have any problems, please
contact me via phone number: + 84
165
xxx
or
via
email
address:
m

Nếu cô có vấn đề gì,vui lòng liên hệ
với tôi qua số điện thoại: + 84 165
xxx
hoặc
qua
email:
m.


R: OK. Please
information:

confirm

– Name: Pham A
– DOB: September 20th 1992

your

OK. Vui lòng xác nhận thông tin của
cô:
– Tên: Phạm A
– Ngày sinh: 20/09/1992

– Địa chỉ: Số …, đường … , quận
– Address: No…, … street, Cau Giay
Cầu Giấy, thành phố Hà Nội,Việt
district, Ha Noi city,Viet Nam
Nam.
– ID number: 084 xxxx
– Số ID: 084 xxxx
– Phone number: + 84 165 xxx
– Số điện thoại: + 84 165 xxx
– Email:
– Email:
Are they correct?
Chúng đã chính xác chưa?
C: They’re correct. Thank you!


Chúng chính xác rồi. Cảm ơn cô!


R: You’re welcome!

Không có gì!

CHƯƠNG III: TIẾNG ANH GIAO TIẾP NƠI CÔNG CỘNG
1. IN THE HOSPITAL
1.1.

Vocabulary.





ˈ ɛ
ˈɪ

ɪ

ɪ
ˈ ː

ɪ

sɔː θrəʊt/ viêm họng


● Fever (n) /ˈfiːvə /– sốt



kəʊld/ cảm lạnh
kɒf/ ho



ræʃ/ chứng phát ban



feɪnt/ ngất xỉu



ˈdɪzi / chóng mặt

● Wheeze (n) /wiːz/ thở khò khè


bɜːp / chứng ợ

● Vomit (v) /ˈvɒmɪt / nôn mửa




bliːd/ chảy máu




twɪst / trẹo (chân, tay)




ˈswəʊlən/ sưng tấy
ˈɪʧi/ ngứa ngáy

● How can i help you?
Tôi có thể giúp gì cho bạn?
● What is the problem?
Bạn có vấn đề gì vậy
● What are your sysptoms?
Anh/chị có triệu chứng gì vậy?
● Do you have an appointment?
Bạn có lịch hẹn trước không?
● Is it urgent?
Có khẩn cấp không?
● Do you have private medical insurance?
Anh/chị có bảo hiểm y tế cá nhân không?
● Please take a seat.
Xin mời ngồi
● The doctor’s ready to see you now.
Bác sẽ khám cho anh/chị bây giờ đây
● I’ll have your temperature taken.
Tôi sẽ đo nhiệt độ của anh
● Breathe deeply, please.

Hãy hít thở sâu nào
● You must be hospitalized right now.
Anh phải nhập viện ngay bây giờ
● What seems to be the matter?
Hình như bạn không được khỏe phải không?


● You don’t look too well.
Trông bạn không được khỏe.
● Are you suffering from an allergry?
Bạn đã hết dị ứng chưa?
● I’ll have your temperature taken.
Tôi sẽ đo nhiệu độ của bạn
● Breathe deeply, please.
Hãy hít thở sâu
● Roll up your sleeves, please.
Hãy xắn tay áo lên
● Let me examine you.
Để tôi khám cho bạn
● I’ll test your blood pressure.
Để tôi kiểm tra huyết áp cho bạn
● You’re suffering from high blood pressusre.
Bạn bị huyết áp cao
● I take some blood from your arm. Roll up your sleeves, please.
Tôi phải lấy máu cho bạn. Bạn vui lòng xắn tay áo lên nhé
● I’m not going to do anything to hurt you.
Tôi không làm bạn đau đâu
● Let me feel your pulse.
Để tôi bắt mạch cho bạn
● I’ll give you an injection first.

Tôi sẽ tiêm cho bạn trước
● I’m afraid an urgent operation is necessary.
Tôi e là cần phải tiến hành phẫu thuật ngay lập tức
● There’s a marked improvement in your condition.
Sức khỏe của Bạn đã được cải thiện đáng kể đấy
● You must be hospitalized right now.
Bạn phải nhập viện ngay bây giờ
● The operation is next week.
Cuộc phẫu thuật sẽ được tiến hành vào tuần tới
● You should go on a diet. Obesity is a danger to health.
Bạn nên ăn kiêng đi. Bệnh béo phì rất có hại cho sức khỏe
● That burn ointment quickly took effect.


Loại thuốc mỡ chữa bỏng ấy có hiệu quả rất nhanh chóng

● I’ve been feeling pretty ill for a few days now.
Suốt mấy ngày nay tôi thấy hơi ốm
● I think I’ve got the flu.
Tôi nghĩ là mình bị cúm rồi
● I’ve got a bit of a hangover.
Tôi thấy hơi khó chịu
● I feel absolutely awful. My temperature is 40º and I’ve got a headache
and a runny nose.
Tôi thấy vô cùng khủng khiếp. Tôi bị sốt tới 40º, đầu đau như búa bổ
và nước mũi ròng ròng
● I still feel sick now and I’ve got terrible stomach-ache.
Đến giờ tôi vẫn thấy mệt vì tôi vừa bị đau dạ dày dữ dội
● I think I must be allergic to this kind of soap. Whenever I use it, it
really dries my skin out.

Tôi nghĩ chắc là tôi dị ứng với loại xà phòng này. Cứ khi nào tôi dùng
nó, da tôi lại bị khô
● It’s really hurt!
Đau quá!
● I’ve got a really bad toothache.
Răng tôi vừa đau 1 trận dữ dội
● I feel dizzy and I’ve got no appetite.
Tôi thấy chóng mặt và chẳng muốn ăn gì cả
● I got a splinter the other day.
Gần đây, tôi thấy mệt mỏi rã rời
● He scalded his tongue on the hot coffee.
Bạn ấy bị bỏng lưỡi vì uống cà phê nóng
● I’m not well.
Tôi không khỏe
● I’m sick.
Tôi bị bệnh
● I’m very ill.
Tôi bệnh nặng


● I have a cold.
Tôi bị cảm lạnh
● I have a cough.
Tôi bị ho
● I have a temperature.
Tôi bị sốt
● I have a headache.
Tôi bị đau đầu
● I have a food poisoning.
Tôi bị ngộ độc thức ăn

● I have a swelling.
Tôi bị sưng
● I have a stomachache.
Tôi bị đau bụng
● I have chills.
Tôi bị ớn lạnh
● I have cut my finger.
Tôi cắt phải ngón tay
● I have dislocated my leg/ arm.
Tôi bị trật khớp chân/ tay
● I have broken my leg/ arm.
Tôi bị gãy chân/ tay
● I have a fracture.
Tôi bị gãy xương
● What food should I stay away from?
Tôi nên tránh loại thực phẩm nào?
● Must I stay in hospital? For how long?
Tôi có phải nằm viện không? Tôi sẽ phải nằm bao lâu?
● How much do I have to pay?
Tôi phải trả tiền phí bao nhiêu ạ?
● When should I come back?
Khi nào tôi phải đi khám lại?
● Please give me the prescription.
Xin hãy cho tôi đơn thuốc.


×