Một số phân tích
thống kê cơ bản với
SPSS
Th.S Trần Thị Thu Hà
Bộ môn: Thống kê & tin học y học
11/13/19
1
Một số dạngVẼ BIỂU ĐỒ biểu đồ
Các dạng biểu đồ phổ biến:
Biểu đồ tròn
Biểu đồ cột
Biểu đồ đường:
Biểu đồ điểm:
Biểu đồ histogram:
Các cách vẽ biểu đồ
Vẽ biểu đồ trong Frequency
Vẽ biểu đồ trực tiếp từ số liệu
Vẽ biểu đồ bằng Graphs
Vẽ biểu đồ trong Frequencies
Tác dụng: biểu thị tần số, tần suất
Chỉ vẽ được biểu đồ tròn, cột và histogram
Câu lệnh:
Analyze Descriptive Statistics Frequency
Charts
Chỉnh sửa biểu đồ: Nháy đúp vào biểu đồ xuất
hiện đường viền Chart Editor
Vẽ biểu đồ trong Frequencies
Vẽ biểu đồ trực tiếp từ số liệu
Câu lệnh: Nháy đúp vào bảng số liệu
Xuất hiện đường viền
Bôi đen phần số liệu định vẽ biểu đồ
Chuột phải Create graph
Chỉnh sửa biểu đồ: Nháy đúp vào biểu đồ
Xuất hiện đường viền
Chart Manager
Vẽ biểu đồ trong Frequencies
Vẽ biểu đồ trong Graphs
Biểu diễn được tần suất, tương quan,…
Vẽ được tất cả các dạng biểu đồ
Câu lệnh: Graphs chọn loại biểu đồ
Chỉnh sửa biểu đồ: Nháy đúp vào biểu đồ
xuất hiện đường viền Chart Editor
Vẽ biểu đồ trong Graphs
NHẬN BIẾT PHÂN PHỐI CHUẨN
Cách 1:
Xem biểu đồ đường cong chuẩn (Histogram)
Câu lệnh:
Analyze/Descriptive Statitics/Frequencies
Cách nhận biết:
- đường cong chuẩn có dạng hình chuông đối xứng
- tần số cao nhất ở vị trí chính giữa
- mean ≈ median
- Skewness ≈ 0
11/13/19
10
NHẬN BIẾT PHÂN PHỐI CHUẨN
11/13/19
11
NHẬN BIẾT PHÂN PHỐI CHUẨN
Cách 2:
Xem biểu đồ xác suất chuẩn (normal Q-Q plot)
Câu lệnh
Analyze/Descriptive Statitics/Explore…
Nhận biết:
- Trên biểu đồ Normal Q-Q Plot các trị số quan sát và trị số
mong đợi đều nằm gần trên một đường thẳng
- Với n < 50 dùng kết quả của test Shapiro – Wilk, ngược lại
dùng kết quả của test Kolmogorov - Simimov
11/13/19
12
NHẬN BIẾT PHÂN PHỐI CHUẨN
11/13/19
13
Phân tích bảng chéo
Tác dụng: dùng để kiểm định mối quan hệ giữa các
biến định tính
Câu lệnh:
Analyze/DescriptiveStatitics/Crosstabs
Đọc kết quả ở hàng đầu tiên của bảng Chi-Square
Test
11/13/19
14
Phân tích bảng chéo
11/13/19
15
T-test hai mẫu độc lập
Tác dụng: So sánh hai số trung bình trên hai mẫu điều tra độc
lập
Câu lệnh:
Analyze/Compare Means/Independent-samples T test
Chú ý: Trong kiểm định Independent-samples T test ta dựa
vào kết quả kiểm định sự bằng nhau của hai phương sai tổng
thể (kiểm định Levene) để kết luận sự bằng nhau của hai số
trung bình
11/13/19
16
T-test hai mẫu độc lập
11/13/19
17
T-test hai mẫu bắt cặp
Tác dụng: So sánh hai số trung bình trên hai mẫu điều tra bắt
cặp
Câu lệnh:
Analyze/Compare Means/Paired-samples T test
Chú ý: Trong kiểm định Independent-samples T test ta dựa
vào kết quả kiểm định sự bằng nhau của hai phương sai tổng
thể (kiểm định Levene) để kết luận sự bằng nhau của hai số
trung bình
11/13/19
18
T-test hai mẫu bắt cặp
11/13/19
19
T-test
1: T-test một mẫu
Analyze/Compare Means/One-sample T
test
2: T-test hai mẫu độc lập
Analyze/Compare Means/Independentsamples T test
3: T-test hai mẫu bắt cặp
Analyze/Compare Means/Paired-samples
T test
11/13/19
20
Kiểm định ANOVA
Phân tích phương sai một yếu tố (One-way
ANOVA):
Analyze/CompareMeans/One-way ANOVA
11/13/19
21
Kiểm định khi bình phương
1: So sánh 2 tỷ lệ
Analyze/DescriptiveStatitics/Crosstabs
2: So sánh tỷ lệ quan sát và tỷ lệ lý thuyết
Analyze/Nonparametric Tests/ChiSquare
11/13/19
22
Kiểm định phi tham số
(Nonparametric Tests)
1: Trường hợp sử dụng:
Mẫu nhỏ, không có phân phối chuẩn; biến định
danh hoặc thứ bậc
11/13/19
23
Kiểm định phi tham số
(Nonparametric Tests)
2: So sánh kiểm định tham số và phi tham số
Kiểm định
Phi tham số
Tham số
Tương quan
Spearman
Pearson
Mẫu bắt cặp
Sign Test;
Wilcoxon Test
T test bắt cặp
Hai mẫu độc lập Mann - Whitney T test độc lập
>2 mẫu độc lập Kruskal - Wallis ANOVA một
chiều
11/13/19
24
Kiểm định phi tham số
(Nonparametric Tests)
3: Kiểm định Wilcoxon
Analyze/Nonparametric Tests/2 Related
Samples
4: Kiểm định Mann – Whitney
Analyze/Nonparametric Tests/2 Independent
Samples
5: Kiểm định Kruskal - Wallis
Analyze/Nonparametric Tests/k Independent
Samples
11/13/19
25