Tải bản đầy đủ (.ppt) (13 trang)

Hóa 8 tiết 12 công thức hóa học

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (377.29 KB, 13 trang )

KIỂM TRA BÀI CŨ

1. Tính phân tử khối của:
a. Khí Hiđro biết phân tử gồm 2 H.
b. Sắt từ oxit biết phân tử gồm 3Fe và 4O.
Cho biết chất nào là đơn chất, hợp chất?
Giải thích?



Hạt hợp thành của đơn chất kim loại là
nguyên tử hay phân tử?

Mô hình tượng trưng mẫu
kim loại đồng

CÔNG THỨC
HÓA HỌC
Kim loại đồng
Kim loại Natri
Kim loại Kali

Cu
Na
K

Em có nhận xét gì về CTHH và KHHH của kim loại?


Mẫu khí Oxi


Hãy nêu
Khí oxi
Khí Hiđro
Khí Nitơ

Mẫu khí Hiđro
CÔNG
THỨC
Nhậntửxét
thành
phần
của phân
HÓA HỌC

Oxi, (hiđro)?
O2
H2
N2

Thêm chỉ số 2 ở
chân KHHH để
trở thành CTHH


Hóy nờu cỏch vit cụng thc húa
hc tng quỏt ca n cht?

LệU Y:
chổ 2 nguyeõn tửỷ hidro
Vieỏt 2 H

chổ
1 phaõn tửỷ hidro
H
2
chổ
2 phaõn tửỷ hidro
2H
2


H

C
H

Mô hình phân tử Nước

Nước
Khí Metan

H

khí Metan
Phân tử
gồm

Công thức
hóa học

2 H và 1 O

1 C và 4 H

H2O
CH4

Nhận xét công thức của hợp chất?

H


LƯU Ý:
1 phân tử nước
Hchỉ
2O
5H
chỉ
2O 5 phân tử nước
Hệ số

Chỉ số

7


Bài tập 1: Tìm chỗ sai trong các CTHH sau và sửa lại cho
đúng rồi phân loại?
CTHH sai

CTHH đúng


Phân loại

N2

N2

Đơn chất

CA

Ca
CuSO4
HgO

Đơn chất
Hợp chất

CUSO4
hgO
ba
Na2co3

Ba
Na2CO3

Hợp chất
Đơn chất
Hợp chất



Cho công thức hóa học: H2 SO4

Thảo luận các câu
hỏi
sau:
Từ công thức hóa học cho biết
những điều gì?
 Dựa vào kí hiệu hóa học?
 Số nguyên tố tạo
là: H, S ,
ra chất
O
 Dựa
vào chỉ số nguyên tử?


 Số nguyên tử của từng2 H, 1 S
nguyên
tố
và 4tử?
O
Biết
số nguyên
tử trong phân
 Biết phân tử 2. 1+ 1. 32 +ø 4.16 =
khối
98 đvC


1. Tính phân tử khối của:

a. Khí Hiđro biết phân tử gồm 2 H.
b. Sắt từ oxit biết phân tử gồm 3Fe và 4O.
Viết cơng thức hóa học và cho biết ý
nghóa của các công thức trên?


Hoạt động nhóm
Hoàn thành bảng sau:
CTHH
SO3
MgCl2
Fe2O3
CaCO3

Thành phần của
phân tử

Phân tử khối

1 S, 3 O

32 + 3.16 = 80 đvC

1 Mg, 2 Cl

24+ 2.35,5 = 95 đvC

2 Fe, 3 O

2.56 + 3.16 = 160 đvC


1 Ca, 1 C, 3 O
40 + 12 + 3.16 = 100 đvC


Hướng dẫn về nhà
- Học bài .
- Làm bài tập : 1, 2, 3, 4 SGK/33,34
- Đọc bài đọc thêm
- Xem bài 10: HÓA TRỊ
+ Cách xác định hóa trị
+ Quy tắc xác định hóa trị


02/10/2013

Tiết 12: CÔNG THỨC HOÁ HỌC

I. CÔNG THỨC HÓA HỌC CỦA ĐƠN CHẤT
1. Khái niệm:
Công thức hóa học của đơn chất chỉ có một kí hiệu hóa học của một
nguyên tố.
Ví dụ: Công thức hóa học của đồng, khí Oxi là Cu, O2 . . .
2. Công thức hóa học chung:
-Công thức hóa học chung của đơn chất là
-Trong đó A là kí hiệu hóa học, x là chỉ số cho biết số nguyên tử trong
phân tử
Ví dụ: Công thức hóa học của khí hiđro là H2
*Lưu ý:
A x=1

• Kim loại, mộtTrong
số phiđókim:
gì? x=2
x là gì?
•Phi kim ở thểlàkhí:



×