Tải bản đầy đủ (.pdf) (5 trang)

Đề kiểm tra giữa HK1 lịch sử 12 năm 2019 2020 trường nguyễn chí thanh TP HCM

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (289.54 KB, 5 trang )

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƯỜNG NGUYỄN CHÍ THANH

ĐỀ THI GIỮA HỌC KÌ 1- NĂM HỌC 2019-2020
MÔN : SỬ 12
Thời gian làm bài: 50 phút;
Mã đề 012
(40 câu trắc nghiệm)
Họ, tên thí sinh:..........................................................................
Số báo danh:...............................................................................
Câu 1: Yếu tố nào sau đây khiến bản đồ chính trị thế giới có sự thay đổi to lớn và sâu sắc sau Chiến tranh
thế giới thứ hai?
A. Các quốc gia độc lập ngày càng tích cực tham gia vào đời sống chính trị thế giới.
B. Thắng lợi của các nước Á, Phi, Mỹ La tinh trong cuộc đấu tranh giải phóng dân tộc.
C. Tác động của cuộc cách mạng khoa học - kỹ thuật.
D. Những thành tựu to lớn trong xây dựng đất nước của nhiều quốc gia trên thế giới.
Câu 2: Chiến lược toàn cầu của Mĩ với 3 mục tiêu chủ yếu, theo em mục tiêu nào có ảnh hưởng trực tiếp
đến Việt Nam ?
A. Ngăn chặn và tiến tới tới xóa bỏ chủ nghĩa xã hội.
B. Đàn áp phong trào giải phóng dân tộc.
C. Đàn áp phong trào công nhân và cộng sản quốc tế.
D. Khống chế các nước tư bản đồng minh.
Câu 3: Trong giai đoạn 1950-1973, nhiều thuộc địa của Anh, Pháp, Hà Lan tuyên bố độc lập, đánh dấu
thời kì
A. “phi thực dân hóa”. B. “nhất thể hóa”.
C. “ thực dân hóa”.
D. “phi thực dân ”.
Câu 4: Đặc điểm nổi bật của trật tự thế giới mới xác lập sau chiến tranh thế giới thứ hai là
A. một trật tự được thiết lập trên cơ sở các nước thắng trận hợp tác để thống trị, bóc lột các nước bại trận, các
dân tộc thuộc địa.
B. một trật tự có sự phân tuyến triệt để giữa hai phe TBCN - XHCN.


C. một trật tự thế giới được thiết lập trên cơ sở những nước tư bản thắng trận áp đặt quyền thống trị đối với
các nước tư bản.
D. một thế giới hoàn toàn do CNTB thao túng.
Câu 5: Sức mạnh của các công ty độc quyền của Nhật Bản có ưu điểm nổi bật là gì?
A. Có khả năng chi phối, lũng đoạn nền kinh tế và chính sách của đất nước.
B. Năng động, có tầm nhìn xa, có tiềm lực và khả năng len lỏi vào các thị trường.
C. Trình độ tư bản cao, có sức cạnh tranh lớn ở cả trong và ngoài nước.
D. Tiềm lực vốn lớn nên có khả năng thay đổi công nghệ, mở rộng sản xuất.
Câu 6: N.Manđêla có vai trò như thế nào đối với phong trào giải phóng dân tộc ở châu Phi
A. Là người chỉ đạo nhân dân và tích cực đấu tranh chống chế độ Apacthai.
B. Là người lãnh đạo đấu tranh chống chế độ Apacthai.
C. Là người lãnh đạo nhân dân và tích cực đấu tranh chống chế độ Apacthai.
D. Là người tích cực đấu tranh chống chế độ Apacthai.
Câu 7: Yếu tố khách quan thúc đẩy sự ra đời của tổ chức ASEAN là
A. các nước Đông Nam Á gặp khó khăn trong xây dựng và phát triển đất nước.
B. mong muốn duy trì hòa bình và ổn định khu vực.
C. nhu cầu phát triển kinh tế của các quốc gia Đông Nam Á.
D. những tổ chức hợp tác mang tính khu vực trên thế giới xuất hiện ngày càng nhiều.
Câu 8: Sau giai đoạn 1967 – 1975, văn kiện nào kí kết đã đánh dấu sự khởi sắc của tổ chức ASEAN
A. Hiệp ước thân thiện và hợp tác Đông Nam Á.
B. tuyên bố nhân quyền ASEAN
C. Hiến chương ASEAN
D. Tuyên bố ứng xử trên biển Đông.
Câu 9: Trong chiến lược “Cam kết và mở rộng” (thập niên 90 của thế kỉ XX) để can thiệp vào công việc
nội bộ của nước khác, Mĩ
A. sử dụng khẩu hiệu “Thúc đẩy dân chủ
B. sử dụng khẩu hiệu chống chủ nghĩa khủng bố.
C. tăng cường tính năng động của nền kinh tế .
Trang 1/4 - Mã đề thi 012



D. sử dụng lực lượng quân đội mạnh.
Câu 10: Cộng đồng châu u (EC) chuyển thành liên minh châu u (EU) bắt đầu t sự kiện 12 nước thành
viên EC kí
A. Hiệp ước Roma.
B. Hiệp định Pari.
C. Hiệp ước Maxtrich.
D. Định ước Henxinki.
Câu 11: Vì sao bước sang thế kỷ XX, châu Á được mệnh danh là “Châu Á thức tỉnh”?
A. Vì phong trào giải phóng dân tộc phát triển mạnh mẽ.
B. Vì tất cả các nước châu Á giành được độc lập.
C. Vì nhân dân thoát khỏi sự thống trị của vua chúa phong kiến.
D. Vì châu Á có nhiều nước giữ vị trí quan trọng trên trường quốc tế.
Câu 12: Những năm đầu sau khi Liên Xô tan rã, Liên bang Nga thực hiện chính sách đối ngoại ngả về
phương Tây với hi vọng
A. thành lập một liên minh chính trị ở châu Âu.
B. nhận được sự ủng hộ về chính trị và sự viện trợ về kinh tế.
C. xây dựng một liên minh kinh tế lớn ở châu Âu.
D. tăng cường hợp tác khoa học-kĩ thuật với các nước châu Âu.
Câu 13: Mục đích chính trị của kế hoạch Mácsan do Mĩ thực hiện là gì?
A. Lôi kéo và khống chế các nước Tây Âu làm đồng minh chống Liên Xô và các nước XHCN.
B. Chia cắt châu Âu thành hai phe, làm cho châu Âu suy yếu.
C. Giúp các nước Tây Âu khôi phục kinh tế sau chiến tranh.
D. Tấn công Liên Xô và Đông Âu từ phía tây.
Câu 14: Việt Nam đã vận dụng nguyên tắc nào sau đây của Liên Hợp Quốc để giải quyết vần đề Biển
Đông?
A. Bình đẳng chu quyền giữa các quốc gia và quyền tự quyết của các dân tộc.
B. Chung sống hòa bình và sự nhất trí giữa 5 nước lớn (Liên Xô, Mĩ, Anh, Pháp, Trung Quốc).
C. Giải quyết các tranh chấp quốc tế bằng biện pháp hòa bình.
D. Tôn trọng toàn vẹn lãnh thổ và độc lập chính trị của tất cả các nước.

Câu 15: Điểm khác biệt của Nhật Bản so với Mĩ trong phát triển khoa học-kĩ thuật?
A. Đầu tư bán quân trang, quân dụng .
B. Coi trọng và đầu tư cho các phát minh.
C. Chú trọng xây dựng các công trình giao thông.
D. Đi sâu vào các ngành công nghiệp dân dụng.
Câu 16: Mục tiêu bao trùm trong chính sách đối ngoại của Mĩ sau CTTG II là:
A. xâm lược các nước ở khu vực châu Á.
B. thực hiện chiến lược toàn cầu với tham vọng làm bá chủ thế giới.
C. bao vây, tiêu diệt Liên Xô và các nước xã hội chủ nghĩa.
D. lôi kéo các nước Tây Âu vào khối quân sự NATO.
Câu 17: Cơ sở để Mĩ triển khai chiến lược toàn cầu thực hiện tham vọng bá chủ thế giới sau Chiến tranh
thế giới thứ hai là:
A. Sự suy yếu của Liên Xô và các nước tư bản châu Âu.
B. Phong trào cách mạng thế giới suy yếu.
C. Tiềm lực kinh tế và quân sự to lớn của Mĩ.
D. Sự ủng hộ của các nước đồng minh của Mĩ.
Câu 18: Đặc điểm chính sách đối ngoại của Trung Quốc 1979 đến nay là?
A. Duy trì hai đường lối bất lợi cho Trung Quốc
B. Mở rộng quan hệ hữu nghị hợp tác với các nước trên thế giới.
C. Chỉ mở rộng quan hệ hợp tác với các nước xã hội chủ nghĩa
D. Tiếp tục đường lối đóng cửa
Câu 19: Điểm nổi bật nhất trong chính sách đối ngoại của liên minh châu u sau chiến tranh lạnh?
A. Liên minh với các nước Đông Nam Á
B. Liên minh chặt chẽ với Nga.
C. Liên minh chặt chẽ với Mĩ.
D. Mở rộng hợp tác với các nước trên thế giới.
Câu 20: Thành tựu nào được xem là quan trọng nhất mà Liên Xô đạt được trong giai đoạn 1950 – 1973?
A. Là nước đầu tiên phóng thành công vệ tinh nhân tạo của Trái Đất.
B. Trở thành cường quốc công nghiệp đứng thứ hai trên thế giới .
Trang 2/4 - Mã đề thi 012



C. Chế tạo thành công bom nguyên tử.
D. Là nước đầu tiên phóng thành công tàu vũ trụ có người lái.
Câu 21: T năm 1950 đến nửa đầu những năm 70 của thế kỉ XX, Liên Xô thực hiện nhiệm vụ trọng tâm là
A. tiếp tục xây dựng cơ sở vật chất kĩ thuật của chủ nghĩa xã hội.
B. khôi phục kinh tế và hàn gắn vết thương chiến tranh.
C. củng cố, hoàn thiện hệ thống chính trị của chủ nghĩa xã hội.
D. thành lập và phát triển Hội đồng tương trợ kinh tế.
Câu 22: Mục đích chính của thực dân Anh khi thực hiện phương án Maobatton là gì?
A. Chỉ trao quyền tự trị cho Ấn Độ.
B. Trao quyền độc lập cho Ấn Độ.
C. Tiếp tục cai trị Ấn Độ theo cách thức mới.
D. Xoa dịu phong trào đấu tranh của nhân dân Ấn Độ
Câu 23: Vì sao 1972 Mĩ thiết lập quan hệ ngoại giao với Trung Quốc và Liên Xô?
A. Mĩ muốn bình thường hóa mối quan hệ với Trung Quốc và Liên Xô
B. Mĩ muốn thay đổi chính sách đối ngoại với các nước xã hội chủ nghĩa
C. Mĩ muốn hòa hoãn với Trung Quốc và Liên Xô để chống lại phong trào giải phóng dân tộc
D. Mĩ muốn mở rộng các nước đồng minh để chống lại các nước thuộc địa.
Câu 24: Vì sao nói "Liên minh Châu u là tổ chức liên kết khu vực lớn nhất hành tinh"?
A. Chiếm khoảng ¼ GDP của toàn thế giới.
B. Kết nạp tất cả các nước, không phân biệt chế độ chính trị.
C. Số lượng thành viên nhiều
D. Quan hệ với hầu hết các quốc gia trên thế giới
Câu 25: Nội dung nào dưới đây không thể hiện đường lối cải cách - mở cửa ở Trung Quốc t năm 1978
đến năm 2000?
A. Chuyển nền kinh tế kế hoạch hóa tập trung sang nền kinh tế thị trường.
B. Tìm cách liên kết với các nước tư bản để nhận được sự giúp đỡ về kinh tế.
C. Hiện đại hóa và xây dựng chủ nghĩa xã hội đặc sắc Trung Quốc.
D. Lấy phát triển kinh tế làm trung tâm.

Câu 26: Cơ quan nào của Liên hợp quốc có sự tham gia đầy đủ đại diện các nước thành viên và mỗi năm
họp một lần?
A. Hội đồng Quản thác.
B. Ban Thư kí.
C. Hội đồng Bảo an.
D. Đại hội đồng.
Câu 27: Nhận xét nào dưới đây là đúng nhất về tình hình chính trị, kinh tế, xã hội của Đông Nam Á sau
Chiến tranh thế giới thứ hai?
A. Bước sang một thời kì mới – xây dựng đất nước, đạt được nhiều thành tựu quan trọng về kinh tế.
B. Phong trào đấu tranh giành độc lập dân tộc phát triển mạnh mẽ, các nước giành được độc lập.
C. Sau khi giành độc lập, bước vào thời kì phát triển kinh tế trong điều kiện khó khăn.
D. Có sự thay đổi sâu sắc: giành được độc lập, bước vào thời kì xây dựng cuộc sống mới với nhiều thành tựu
rực rỡ.
Câu 28: Những quốc gia Đông Nam Á tuyên bố độc lập trong năm 1945 là
A. Miến Điện, Việt Nam, Philippin.
B. Inđônêxia, Việt Nam, Lào.
C. Campuchia, Malaixia, Brunây.
D. Inđônêxia, Xingapo, Malaixia.
Câu 29: Ngày 24-10-1945, sau khi Quốc hội các nước thành viên phê chuẩn, bản Hiến chương của Liên
hợp quốc
A. được bổ sung, hoàn chỉnh.
B. được chính thức thông qua.
C. chính thức có hiệu lực.
D. chính thức được công bố.
Câu 30: Biến đổi to lớn nhất của các nước Đông Nam Á sau chiến tranh thế giới thứ hai là
A. Các nước Đông Nam Á tập trung phát triển kinh tế.
B. Các nước Đông Nam Á thành lập tổ chức cho khu vực mình.
C. Hầu hết các nước khu vực Đông Nam Á đều giành được độc lập .
D. Chủ nghĩa thực dân Âu Mĩ quay trở lại xâm lược.
Câu 31: Ba “con rồng” kinh tế ở khu vực Đông Bắc Á là

A. Hàn Quốc, Trung Quốc, Nhật Bản.
B. Hàn Quốc, Hồng Công, Đài Loan.
C. Đài Loan, Hàn Quốc, Nhật Bản
D. Trung Quốc, Hồng Công, Đài Loan.
Trang 3/4 - Mã đề thi 012


Câu 32: "Phương án Maobáttơn" của thực dân Anh có nội dung chia đất nước Ấn Độ thành hai quốc gia
nào trên cơ sở tôn giáo?
A. Ấn Độ của người theo Hồi giáo, Pakistan của người theo Ấn Độ giáo.
B. Ấn Độ của người theo Hồi giáo, Ápganixtan của người theo Hin đu giáo.
C. Ấn Độ của người theo Ấn Độ giáo, Pakistan của người theo Hồi giáo.
D. Ấn Độ của người theo Ấn Độ giáo, Ápganixtan của người theo Hồi giáo.
Câu 33: Liên bang Nga có vai trò như thế nào sau khi Liên Xô tan rã?
A. Đi đầu trong việc giải quyết các xung đột, tranh chấp quốc tế.
B. Là trung gian hòa giải các tranh chấp quốc tế.
C. Là trụ cột của hòa bình thế giới.
D. Kế thừa địa vị pháp lý của Liên Xô tại Hội đồng Bảo an Liên hợp quốc và các cơ quan ngoại giao của Liên
Xô ở nuớc ngoài.
Câu 34: Thể chế chính trị của Liên bang Nga là
A. Quân chủ Lập hiến.
B. Liên bang xã hội chủ nghĩa.
C. Cộng hòa.
D. Công hòa liên bang.
Câu 35: Để rút ngắn khoảng cách về sự phát triển khoa học với các nước tư bản khác, Nhật Bản đã
A. Cử sinh viên học tập và nghiên cứu ở nước ngoài.
B. Coi trọng các môn khoa học tự nhiên và công nghệ ở trường học.
C. Đầu tư cho nhiều trung tâm nghiên cứu và ứng dụng.
D. Mua bằng phát minh sáng chế và chuyển giao công nghệ.
Câu 36: Nguyên nhân cơ bản nhất quyết định sự sụp đổ của chế độ XHCN Liên Xô và Đông u?

A. Hoạt động chống phá của các thế lực chống CNXH trong và ngoài nước.
B. Chậm sửa chữa, thay đổi trước những biến động lớn của t nh h nh thế giới.
C. Đã xây dựng một mô h nh CNXH chưa đúng đắn, chưa ph hợp.
D. Những sai lầm về ch nh trị, tha hoá về phẩm chất đạo đức của một số người lãnh đạo
Câu 37: Tình hình chung của các nước Đông Bắc Á trong nửa sau thế kỉ XX là:
A. Các nước Đông Bắc Á tiến hành cuộc đấu tranh chống chủ nghĩa thực dân, giành độc lập dân tộc.
B. Trừ Nhật Bản, Các nước Đông Bắc Á khác đều nằm trang tình trạng kinh tế thấp kém, chính trị bất ổn
định.
C. Trừ Nhật bản, Các nước Đông Bắc Á khác đều lựa chọn con đường đi lên chủ nghĩa Xã hội và đạt thành
tựu to lớn.
D. Các nước Đông Bắc Á bắt tay vào xây dựng và phát triển KT và đạt nhiều thành tựu quan trọng.
Câu 38: Sự kiện nào chứng tỏ tâm điểm đối đầu giữa 2 cực Xô-Mĩ ở châu u?
A. Sự ra đời của “kế hoạch Mácsan”, Mĩ viện trợ cho các nước Tây Âu khôi phục kinh tế.
B. Sự ra đời của “ Hội đồng tương trợ kinh tế” thúc đẩy sự phát triển kinh tế các nước xã hội chủ nghĩa.
C. Sự hình thành hai nhà nước trên lãnh thổ Đức với hai chế độ chính trị khác nhau.
D. Sự ra đời của “ Tổ chức Hiệp ước Vascsava” giữ gìn hòa bình, an ninh châu Âu và thế giới.
Câu 39: Nguyên nhân chung và quan trọng nhất thúc đẩy nền kinh tế của Mĩ, Tây u và Nhật Bản phát
triển nhanh chóng và trở thành 3 trung tâm kinh tế-tài chính lớn của thế giới?
A. Áp dụng thành tựu KHKT nâng cao năng suất , hạ giá thành sản phẩm.
B. Vai trò điều tiết kinh tế có hiệu quả của nhà nước.
C. Các công ty năng động có tầm nhìn xa, sức cạnh tranh cao.
D. Nguồn nhân lực lao động dồi dào , trình độ khoa học kĩ thuật cao.
Câu 40: Những khó khăn khách quan của nền kinh tế Nhật bản t những năm 1952-1973 là
A. bị Mĩ với vai trò đồng minh chiếm đóng theo chế độ quân quản.
B. bị chiến tranh tàn phá, hàng triệu người thất nghiệp, đói rét.
C. nghèo tài nguyên và là nước bại trận sau chiến tranh thế giới thứ 2.
D. sự cạnh tranh của các nước Tây Âu, các nước công nghiệp mới,Trung Quốc
--------------------------------------------------------- HẾT ----------

Trang 4/4 - Mã đề thi 012



ĐÁP ÁN _ SỬ 12
Mã đề 012
1
B
2
A
3
A
4
B
5
B
6
C
7
D
8
A
9
A
10
C
11
A
12
B
13
A

14
C
15
D
16
B
17
C
18
B
19
D
20
B
21
A
22
A
23
C
24
A
25
B
26
D
27
D
28
B

29
C
30
C
31
B
32
C
33
D
34
D
35
D
36
C
37
D
38
C
39
A
40
D

Mã đề 123
1
B
2
B

3
A
4
A
5
B
6
B
7
B
8
D
9
C
10
A
11
A
12
C
13
C
14
C
15
D
16
C
17
D

18
C
19
D
20
A
21
D
22
C
23
D
24
A
25
A
26
D
27
B
28
D
29
A
30
B
31
B
32
D

33
A
34
D
35
A
36
C
37
B
38
C
39
C
40
B

Mã đề 456
1
A
2
C
3
C
4
D
5
A
6
B

7
D
8
C
9
B
10
D
11
B
12
C
13
C
14
B
15
A
16
A
17
D
18
D
19
C
20
C
21
B

22
A
23
C
24
B
25
A
26
D
27
D
28
A
29
A
30
B
31
C
32
A
33
D
34
B
35
D
36
B

37
A
38
C
39
D
40
B

Mã đề 789
1
B
2
B
3
B
4
C
5
A
6
D
7
D
8
C
9
D
10
C

11
C
12
A
13
B
14
A
15
D
16
D
17
B
18
C
19
B
20
D
21
A
22
D
23
A
24
B
25
C

26
A
27
A
28
C
29
B
30
A
31
C
32
B
33
C
34
D
35
B
36
D
37
C
38
A
39
A
40
D




×