Tải bản đầy đủ (.ppt) (20 trang)

Quy ché công nhạn trương MN dạt chuân.ppt

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (284.17 KB, 20 trang )

Lê Trọng Châu
QUY CHẾ CÔNG NHẨNTƯỜNG MN ĐẠT CHUẨN QUỐC GIA
- Ban hành kèm theo Quyết định số: 36/2008/QĐ-BGDĐT
ngày 16 tháng 0 năm 2008 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và
Đào tạo - Có 4 chương – 19 điều)
- Thay thế Quyết định số 45/2001/QĐ-BGD&ĐT ngày 26 tháng 12 năm
2001 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc ban hành Quy chế
công nhận trường mầm non đạt chuẩn quốc gia giai đoạn từ năm 2002 -
2005 và Quyết định số 25/2005/QĐ-BGD&ĐT ngày 22 tháng 8 năm 2005
của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc sửa đổi, bổ sung một số
điều của Quy chế công nhận trường mầm non đạt chuẩn quốc gia giai
đoạn từ năm 2002 đến 2005 ban hành kèm theo Quyết định số
45/2001/QĐ-BGD&ĐT ngày 26 tháng 12 năm 2001 của Bộ trưởng Bộ Giáo
dục và Đào tạo.
******************************
Lê Trọng Châu
QUY CHẾ CÔNG NHẨNTƯỜNG MN ĐẠT CHUẨN QUỐC GIA
********************************
Chương I
NHỮNG QUY ĐỊNH CHUNG
Điều 2. Các mức độ công nhận trường mầm non đạt chuẩn QG
được chia làm 2 mức độ: mức độ 1 và mức độ 2.
1. Mức độ 1 quy định các tiêu chuẩn cần thiết của trường mầm
non đạt chuẩn quốc gia đảm bảo tổ chức các hoạt động chăm
sóc, giáo dục có chất lượng toàn diện.
2. Mức độ 2 quy định các tiêu chuẩn cần thiết của trường mầm
non đạt chuẩn quốc gia để đảm bảo tổ chức các hoạt động chăm
sóc, giáo dục có chất lượng toàn diện ở mức độ cao hơn mức độ
1.
Lê Trọng Châu
QUY CHẾ CÔNG NHẨNTƯỜNG MN ĐẠT CHUẨN QUỐC GIA


********************************
Điều 4. Thời hạn công nhận
Thời hạn công nhận nhà trường, nhà trẻ đạt chuẩn
quốc gia là 5 năm, kể từ ngày ký quyết định công nhận.
Trong thời hạn 5 năm, nếu nhà trường, nhà trẻ đã đạt
chuẩn quốc gia vi phạm về tiêu chuẩn của Quy chế này
thì tuỳ theo mức độ vi phạm, cơ quan có thẩm quyền
xem xét để tiếp tục công nhận hoặc không công nhận
nhà trường, nhà trẻ đạt chuẩn quốc gia.
Sau 5 năm kể từ ngày ký quyết định công nhận, nhà
trường, nhà trẻ phải tự đánh giá, làm hồ sơ trình các
cấp có thẩm quyền để được kiểm tra và công nhận lại.
Lê Trọng Châu
CÁC TIÊU CHUẨN
CÔNG NHẨNTƯỜNG MN ĐẠT CHUẨN QUỐC GIA
********************************
Lê Trọng Châu
Chương II
Tiêu chuẩn trường MN đạt chuẩn quốc gia
************************
Tiêu chuẩn trường mầm non đạt chuẩn quốc gia mức độ 1
Tiêu chuẩn 1: Tổ chức và quản lý (Điều 5).
1. Công tác quản lý:
2. Công tác t ch c ổ ứ
a) Hi u tr ng và các phó hi u tr ng có th i gian công tác liên t c trong ệ ưở ệ ưở ờ ụ
giáo d c m m non ít nh t là 5 năm đ i v i hi u tr ng và 3 năm đ i v i các ụ ầ ấ ố ớ ệ ưở ố ớ
phó hi u tr ng; có b ng t t nghi p t cao đ ng s ph m m m non tr ệ ưở ằ ố ệ ừ ẳ ư ạ ầ ở
lên, đã qua l p b i d ng v nghi p v qu n lý giáo d c và lý lu n chính ớ ồ ưỡ ề ệ ụ ả ụ ậ
tr t s c p tr lên; có ng d ng công ngh thông tin vào công tác qu n lý ị ừ ơ ấ ở ứ ụ ệ ả
và ch đ o chuyên môn;ỉ ạ

b) Hi u tr ng và các phó hi u tr ng có năng l c qu n lý và t ch c các ệ ưở ệ ưở ự ả ổ ứ
ho t đ ng c a nhà tr ng, nhà tr , n m v ng ch ng trình giáo d c m m ạ ộ ủ ườ ẻ ắ ữ ươ ụ ầ
non; có ph m ch t đ o đ c t t, đ c giáo viên, cán b , nhân viên trong ẩ ấ ạ ứ ố ượ ộ
tr ng và nhân dân đ a ph ng tín nhi m; đ c x p lo i danh hi u lao ườ ị ươ ệ ượ ế ạ ệ
đ ng t tiên ti n tr lên.ộ ừ ế ở
Lê Trọng Châu
QUY CHẾ CÔNG NHẨNTƯỜNG MN ĐẠT CHUẨN QUỐC GIA
********************************
Tiêu chu n 2: Đ i ngũ giáo viên và nhân viênẩ ộ (Đi u 6). ề
1. S l ng và trình đ đào t o ố ượ ộ ạ
Đ m b o 100% s giáo viên và nhân viên đ t trình đ chu n v đào t o ả ả ố ạ ộ ẩ ề ạ
và đ v s l ng theo quy đ nh c a Đi u l tr ng m m non và các ủ ề ố ượ ị ủ ề ệ ườ ầ
văn b n quy ph m pháp lu t v đ nh m c biên ch s nghi p trong các ả ạ ậ ề ị ứ ế ự ệ
c s giáo d c m m non công l p; trong đó có ít nh t 20% s giáo viên ơ ở ụ ầ ậ ấ ố
trên chu n v trình đ đào t o.ẩ ề ộ ạ
2. Ph m ch t, đ o đ c và năng l c chuyên môn, nghi p v :ẩ ấ ạ ứ ự ệ ụ
a) Có ít nh t 50% s giáo viên, nhân viên đ t danh hi u lao đ ng tiên ti n ấ ố ạ ệ ộ ế
và có 1 chi n sĩ thi đua t c p c s tr lên. Kế ừ ấ ơ ở ở hông có cán b , giáo viên, ộ
nhân viên nào b k lu t t hình th c c nh cáo tr lên; ị ỷ ậ ừ ứ ả ở
b) Không có giáo viên b x p lo i kém và có ít nh t 50% s giáo viên đ t ị ế ạ ấ ố ạ
lo i khá và t t theo quy đ nh v Chu n ngh nghi p giáo viên m m non ạ ố ị ề ẩ ề ệ ầ
do B Giáo d c và Đào t o ban hành.ộ ụ ạ
Lê Trọng Châu
QUY CHẾ CÔNG NHẨNTƯỜNG MN ĐẠT CHUẨN QUỐC GIA
********************************
Tiêu chuẩn 3: Ch t l ng chăm sóc, giáo d c tr (Đi u 7). ấ ượ ụ ẻ ề
Nhà tr ng, nhà tr th c hi n nhi m v năm h c và ch ng trình giáo d c ườ ẻ ự ệ ệ ụ ọ ươ ụ
m m non do B Giáo d c và Đào t o ban hành. K t qu h ng năm đ t: ầ ộ ụ ạ ế ả ằ ạ
1. 100% tr đ c b o đ m an toàn v th ch t và tinh th n, khẻ ượ ả ả ề ể ấ ầ ông x y ra ả
d ch b nh và ng đ c th c ph m trong nhà tr ng, nhà tr .ị ệ ộ ộ ự ẩ ườ ẻ

2. 100% tr đ c khẻ ượ ám s c kho đ nh kỳ theo quy đ nh t i Đi u l tr ng ứ ẻ ị ị ạ ề ệ ườ
m m non.ầ
3. T l chuyỉ ệ ên c n c a tr : đ t 90% tr lên đ i v i tr 5 tu i, 85 % tr lên ầ ủ ẻ ạ ở ố ớ ẻ ổ ở
đ i v i tr các đ tu i khác (bao g m c tr nhà tr và tr m u giáo).ố ớ ẻ ở ộ ổ ồ ả ẻ ẻ ẻ ẫ
4. S tăng tr ng c a trự ưở ủ ẻ
a) Có ít nh t 85% tr đ t kấ ẻ ạ ênh A;
b) Ph c h i dinh d ng cho ít nh t 80% tr b suy dinh d ng;ụ ồ ưỡ ấ ẻ ị ưỡ
c) Có bi n phệ áp h n ch t c đ tăng cân và b o đ m s c kh e cho tr béo ạ ế ố ộ ả ả ứ ỏ ẻ
phì.
5. S phát tri n c a trự ể ủ ẻ
Có ít nh t 85% tr phát tri n đ t yêu c u theo h ng d n đấ ẻ ể ạ ầ ướ ẫ ánh giá v chu n ề ẩ
phát tri n tr em do B Giáo d c và Đào t o ban hành; cể ẻ ộ ụ ạ ó ít nh t 80% tr ấ ẻ
khuy t t t h c hòa nh p (n u ế ậ ọ ậ ế có) đ c đánh giá có ti n b .ượ ế ộ
Lê Trọng Châu
QUY CHẾ CÔNG NHẨNTƯỜNG MN ĐẠT CHUẨN QUỐC GIA
********************************
Tiêu chuẩn 4. Quy mô trường, lớp, cơ sở vật chất và thiết bị (Điều 8).
1. Quy mô trường nhà trường, nhà trẻ, nhóm trẻ, lớp mẫu giáo:
a) Nhà trường, nhà trẻ có không quá 3 điểm trường.
b) Số lượng trẻ và số lượng nhúm trẻ, lớp mẫu giáo trong nhà trường,
nhà trẻ theo quy định của Điều lệ trường mầm non; tất cả các nhóm trẻ,
lớp mẫu giáo được phân chia theo độ tuổi và tổ chức cho trẻ ăn bán trú.
2. Địa điểm trường: nhà trường, nhà trẻ đặt tại trung tâm khu dân cư,
thuận lợi cho trẻ đến trường, đảm bảo các quy định về an toàn và vệ
sinh môi trường.
3. Yêu cầu về thiết kế, xây dựng: Diện tích sử dụng đất của nhà trường,
nhà trẻ theo quy định của Điều lệ trường mầm non. Các công trình của
nhà trường, nhà trẻ được xây dựng kiên cố. Khuôn viên có tường bao
ngăn cách với bên ngoài bằng gạch, gỗ, kim loại hoặc cây xanh cắt tỉa
làm hàng rào. Cổng chính có biển tên trường theo quy định tại Điều lệ

trường mầm non. Trong khu vực nhà trường, nhà trẻ có nguồn nước
sạch và hệ thống cống rãnh hợp vệ sinh.

×