Tải bản đầy đủ (.pdf) (38 trang)

Bài tập lịch sử Việt Nam giai doạn 18582000 có đáp án chi tiết

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.06 MB, 38 trang )

b .LỊCH SỬ VIỆT NAM (6 giai đoạn)
Giai đoạn 1:Lịch sử Việt Nam 1858-1918……………………………………………. 2
-Nhân dân Việt Nam kháng chiến chống Pháp xâm lược(từ năm 1858-đến trước năm 1873)………2
-Chiến sự lan rộng ra cả nước.Cuộc kháng chiến của nhân dân ta từ năm 1873 đến năm 1884.Nhà
Nguyễn đầu hàng……………………………………………………………………………………..3

-Phong trào yêu nước chống Pháp của nhân dân Việt Nam trong những năm cuối thế kỉ XIX……..5
-Xã hội Việt Nam trong cuộc khai thác lần thứ nhất của thực dân Pháp……………………………..6
-Phong trào yêu nước và cách mạng ở Việt Nam từ đầu thế kỉ XX đến CTTGI……………………..8
-Việt Nam trong những năm chiến tranh thế giới thứ nhất(1914-1918)…………………………….10

-Sơ kết lịch sử Việt Nam(1858-1918)……………………………………………………………….12
Giai đoạn 2:Việt Nam từ năm 1919 đến năm 1930………………………………………………..14
Giai đoạn 3:Việt Nam từ năm 1930 đến năm 1945………………………………………………..16
Giai đoạn 4:Việt Nam từ năm 1945 đến năm 1954………………………………………………..23
Giai đoạn 5:Việt Nam từ năm 1954 đến năm 1975………………………………………………..28
Giai đoạn 6:Việt Nam từ năm 1975 đến năm 2000………………………………………………..35

1


Giai đoạn 1: LỊCH SỬ VIỆT NAM (1858-1918)


Giai đoạn 1858 đến trước 1873

1 . Đặc điểm nổi bật của tình hình Việt Nam trước năm 1858 là:
A .Phong trào đấu tranh chống triều đình diễn ra mạnh mẽ
B .Nông nghiệp sa sút.công thương nghiệp đình đốn
C .Chế độ phong kiến khủng hoảng, suy yếu nghiêm trọng
D .Thực dân Pháp bắt đầu tiến hành chiến tranh xâm lược Việt Nam


2 .Năm 1858 , thực dân Pháp đã mở đầu cuộc xâm lược Việt Nam bằng cuộc tấn công vào
A .Thành Hà nội
B .kinh đô Huế
C .Cửa biển Đà Nẵng
D .Thành Gia Định
3 .Người chỉ huy nghĩa quân đốt cháy tàu Hi vọng của Pháp trên sông Vàm Cỏ là:
A .Trương Định
B .Nguyễn Trung Trực
C .Thiên Hộ Dương
D .Nguyễn Hữu Huân
4 .Khi được cử vào Gia Định lãnh đạo quân của Triều Đình đánh Pháp vào năm 1860 ,Nguyễn Tri
Phương đã :
A .Tập trung lực lượng xây dụng Đại Đồn Chí Hòa
B .Tập trung lực lượng đánh lùi quân Pháp khỏi Gia Định
C .Tập trung huấn luyện quân sĩ
D .Tập trung chiêu mộ nghĩa binh
5 .”Bình tây Đại nguyên soái” là danh hiệu nhân dân ta suy tôn cho
A .Nguyễn Trung Trực
B .Thiên Hộ Dương
2


C .Nguyễn Hữu Huân
D .Trương Định
6 .Cuộc kháng chiến của nhân dân Nam Kì sau Hiệp ước 1862 nhằm chống lại
A .Thực dân Pháp
B .Thực dân Pháp và Tây Ban Nha
C .Nguyễn Hữu Huân
D .Thực dân Pháp và phong kiến đầu hàng
Đáp án:1C ;2C ;3B ;4A ;5D ;6A



Giai đoạn 1873-1884

1 .Đứng trước nguy cơ đất nước bị thực dân Pháp xâm lược, một số quan lại , sĩ phu thức thời đã đề
nghị với triều đình Nguyễn
A .Quyết tâm đánh Pháp
B .Nghị hòa với Pháp
C .Cải cách duy tân đất nước
D .Cầu viện Nhật Bản
2 .Để đưa quân ra đánh Bắc Kì lần thứ nhất (1873) ,thực dân Pháp đã lấy cớ
A .Triều đình nhà Nguyễn nhờ giải quyết vụ “Đuy-Puy” đang gây rối ở Hà Nội
B .Triều đình nhà Nguyễn giết hại giáo sĩ người Pháp
C .Giúp triều đinh nhà Nguyễn tiêu diệt thổ phỉ, hải phỉ
D .Triều đình nhà Nguyễn kìm hãm việc buôn bán của thương nhân Pháp ở Bắc kì
3 .Người giữ chức Tổng đốc thành Hà Nội khi quân Pháp đánh chiếm Bắc kì lần thứ nhất là:
A .Tôn Thất Thuyết
B .Phan Thanh Giản
C .Hoàng Diệu
D .Nguyễn Tri Phương
4 .Chỉ huy quân Pháp đánh chiếm Bắc kì lần thứ nhất bị quân ta giết chết trong trận Cầu Giấy ngày
21-12-1873
3


A .Đuy-Puy
B .Ri-vi-e
C .Gac-ni-e
D .Pa-tơ- nốt
5 .Viên sĩ quan chỉ huy quân Pháp tiến ra đánh Bắc kì lần thứ hai là

A .Đuy-Puy
B .Ri-vi-e
C .Gac-ni-e
D .Pa-tơ-nốt
6 .Khi thực dân Pháp đánh thành Hà Nội lần thứ hai , Tổng đốc Hoàng Diệu có hành động
A .Chỉ huy quân sĩ kiên quyết chống cự và đã tuẫn tiết khi thành bị mất vào tay giặc
B .Đầu hàng, giao nộp thành
C .Thực hiện kế sách “vườn không nhà trống”
D .Rút lui ra ngoại thành để bảo toàn lực lượng
7 .Thực dân Pháp quyết định tấn công vào kinh thành Huế năm 1883 nhằm
A .Buộc triều đình Huế nhượng Bắc Kì cho Pháp
B .”trả thù” cho Ri-vi-e
C .Buộc triều đình Huế phải đầu hàng, kết thúc chiến tranh xâm lược nước ta
D . Buộc triều đình Huế mở thêm cửa biển Thuận An cho Pháp vào buôn bán
8 .Sự kiện đánh dấu thực dân Pháp đã cơ bản hoàn thành xâm lược Việt Nam là
A .Triều đình Huế cắt ba tỉnh miền Đông Nam kì cho Pháp
B .Hiệp ước Giáp Tuất 1874 được kí kết
C .Quân Pháp tấn công vào kinh thành Huế
D .Hiệp ước Hácmăng và hiệp ước Patơnốt được kí kết
Đáp án :1C ;2A ;3D ;4C ;5B ;6A ;7C ;8D

4




Phong trào yêu nước những năm cuối thế kỉ XIX

1 .Lực lượng đóng vai trò lãnh đạo phong trào Cần Vương là :
A .Nông dân

B .Triều đinh nhà Nguyễn
C .văn than, sĩ phu , yêu nước
D .vua Hàm Nghi
2 .Người phát động phong trào Cần vương chống Pháp là
A .Tôn Thất Thuyết
B .Hàm nghi và Tôn Thất Thuyết
C .Phan Đình Phùng
D .Tôn Thất Thuyết và Phan Đình Phùng
3 .Cuộc khởi nghĩa tiêu biểu nhất trong phong trào Cần Vương chống Pháp cuối thế kỉ XIX là
A .Khởi nghĩa Bãi sậy
B .Khởi nghĩa Ba Đình
C .Khởi nghĩa Hùng Lĩnh
D .Khởi nghĩa Hương Khê
4 .Nghĩa quân Bãi Sậy được tổ chức
A .Tập trung thành những đội quân lớn
B .Phân tán thành những đội quân nhỏ
C .Vừa tập trung vừa phân tán
D .Thành các quân thứ
5 .Người trực tiếp chỉ huy cuộc khởi nghĩa Ba-Đình(1886-1887) là
A .Vua Hàm Nghi và Tôn Thất Thuyết
B .Đinh Gia Quế và Nguyễn Thiện Thuật
C .Phạm Bành và Đinh Công Tráng
D .Phan Đình Phùng và Cao Thắng
5


6 .Nguyên nhân làm bùng nổ phong trào nông dân Yên Thế là
A .Thực dân Pháp áp bức bóc lột nặng nề nhân dân Yên Thế
B .Nhân dân Yên Thế muốn đánh đuổi giặc Pháp, giành độc lập
C .Nhân dân Yên thế muốn bảo vệ cuộc sống của mình

D .Thực dân Pháp bắt thanh niên Yên Thế đi lính
Đáp án :1C ;2A ;3D ;4B ;5C ;6C


Cuộc khai thác thuộc địa lần thứ nhất của Thực Dân Pháp

1 .Chính sách bóc lột về kinh tế nổi bật nhất trong công cuộc khai thác thuộc địa lần thứ nhất của
thực dân Pháp là
A .Cướp đoạt ruộng đất
B .Khai khẩn đất hoang
C .Xây dựng hệ thống giao thống
D .Xây dựng các cơ sở công nghiệp nặng
2 .Trong công cuộc khai thác thuộc địa lần thứ nhất, trên lĩnh vực công nghiệp , tư bản Pháo tập
trung phát triển ngành
A .Luyện kim
B .Khai mỏ
C ,Hóa chất
D .Chế tạo máy
3 .Thực dân Pháp chú trọng xây dựng hệ thống giao thông nhằm mục đích
A .Khuếch trương hình ảnh của nền văn minh Pháp
B .Tạo điều kiện đi lại thuận lợi cho người dân
C . Tạo điều kiện thuận lợi cho việc vận chuyển hàng hóa
D .Phục vụ cho công cuộc khai thác, bóc lột và quân sự
4 .Cuộc khai thác thuộc địa lần thứ nhất của thực dân Pháp đã tạo điều kiện cho nền kinh tế Việt
Nam nét mới là
A .Sự thống trị của phương thức bóc lột phong kiến
6


B .Sự suy yếu của phương thức bóc lột phong kiến

C .Sự du nhập từng bước của phương thức sản xuất tư bản chủ nghĩa
D .Sự thống trị của phương thức sản xuất tư bản chủ nghĩa
5 .Những lực lượng xã hội ra đời trong thời gian khai thác thuộc địa lần thứ nhất của thực dân Pháp
gồm
A .Nông dân, công nhân, tư sản
B .Nông dân, địa chủ, công nhân
C .Công nhân, tư sản , tiểu tư sản
D .tư sản , tiểu tư sản , địa chủ
6 .Một bộ phận nhỏ của giai cấp địa chủ đã phân hóa theo hướng
A .Giàu lên, trở thành tay sai của thực dân Pháp
B .nghèo đi, bị đế quốc chèn ép, áp bức
C .bị mất ruộng đất ,trở thành nông dân làm thuê
D .bị phá sản hoàn toàn,trở thành công nhân làm thuê cho chủ tư bản
7 .Đội ngũ công nhân Việt Nam có nguồn gốc từ
A .Tầng lớp địa chủ vừa và nhỏ
B .giai cấp nông dân
C .Tầng lớp tư sản
D .Tầng lớp tiểu tư sản
8 .Trong thời gian khai thác thuộc địa lần thứ nhất,công nhân Việt Nam đã đấu tranh vì mục tiệu
A .Đòi thực dân Pháp trao trả độc lập cho Việt Nam
B .Đòi chính quyền thực dân cho tham gia vào đời sống chính trị
C .Đòi chính quyền thực dân thực hiện các quyền dân chủ rộng rãi
D .Đòi chủ tư bản tăng lương, giảm giờ làm, cải thiện đời sống và điều kiện làm việc
9 .Tư sản Việt Nam có nguồn gốc chủ yếu từ
A .Những người làm trung gian,đại lí, cung ứng nguyên liệu cho Pháp
7


B .Tiểu thương,tiểu chủ sản xuất và buôn bán hàng thủ công
C .Viên chức nhà nước

D .Địa chủ giàu
10 .Tầng lớp tiểu tư sản không bao gồm thành phần nào dưới đây
A .Học sinh, sinh viên
B .Tiểu thương,tiểu chủ
C .nhà báo, nhà giáo…
D .Chủ các hãng buôn, xưởng sản xuất, đại lí cung ứng và tiêu thụ…
Đáp án: 1A ;2B ;3D ;4C ;5C ;6A ;7B ;8D ;9A ;10D


Phong trào yêu nước và cách mạng ở Việt Nam từ đầu thế kỉ XX đến Chiến tranh thế
giới thứ nhất (1914)

1 .Phan Bội Châu ban đầu chủ trương sau khi đánh đuổi thực dân Pháp giành độc lập sẽ lập ra chế
độ
A .Quân chủ chuyên chế
B .Quân chủ lập hiến
C .Cộng Hòa tư sản
D .Dân chủ nhân dân
2 .Tổ chức yêu nước do Phan Bội Châu sáng lập tại Quảng Nam tháng 5-1904 là
A .Hội Duy tân
B .Đông Kinh nghĩa thục
C .Việt Nam Quang phục hội
D .Hội Đông Du
3 .Phong trào Đông du do Phan Bội Châu khởi xướng đưa thanh niên Việt Nam sang học tập tại
A .Trung Quốc
B .Nhật Bản
C .Pháp
D .Mĩ
8



4 .Tổ chức Việt Nam Quang phục hội chủ trương thành lập thể chế nhà nước
A .Quân chủ chuyên chế
B .Quân chủ lập hiến
C .Cộng Hòa tư sản
D .Dân chủ nhân dân
5 .Tổ chức Việt Nam Quang phục hội có chủ trương đánh Pháp bằng phương pháp
A .đấu tranh vũ trang
B .đấu tranh chính trị
C .đấu tranh nghị trường
D .bạo động và ám sát cá nhân
6 .Phan Châu Trinh chủ trương cứu nước bằng biện pháp
A .Bạo động và ám sát cá nhân
B .Cải cách kinh tế-xã hội
C .đấu tranh chính trị
D .đấu tranh vũ trang
7. Cuộc vận động Duy Tân do Phan Châu Trinh khởi xướng ở Trung Kì nhằm vào
A .Chế độ phong kiến hủ bại
B .Đế quốc thực dân Pháp
C .Cả chế độ phong kiến và đế quốc thực dân Pháp
D .Những tập tục xã hội lạc hậu
8 .Cuộc vận động Duy tân do Phan Châu Trinh khởi xướng đã có tác động tích cực đến
A .Phong trào Đông Du
B .Khởi nghĩa nông dân Yên Thế
C .Phong trào chống thuế ở Trung Kì
D .Vụ đầu độc binh sĩ Pháp ở Hà Nội
9


9 .Trung tâm của cuộc vận động Duy tân ở Bắc kì vào đầu thế kỉ XX là

A .Đông kinh nghĩa thục
B .Phong trào Đông Dụ
C .Khởi nghĩa nông dân Yên Thế
D .Vụ đầu độc binh sĩ Pháp ở Hà nội
10 .Lực lượng tiến hành vụ đầu độc binh sĩ Pháp ở Hà Nội năm 1908 là
A .Binh Linh người Việt yêu nước trong quân đội Pháp
B .Nghĩa quân Yên thế
C .Các sĩ phu yêu nước tiến bộ
D .Binh lính người Việt yêu nước ở Hà nội kết hợp với nghĩa quân Yên thế
Đáp án: 1B ;2A ;3B ;4B ;5D ;6B ;7C ;8C ;9A ;10D


Việt Nam trong những năm Chiến tranh thế giới thứ nhất (1914-1918)

1 .Trong chiến tranh thế giới thứ nhất, đối với thuộc địa Đông Dương, chính quyền thực dân Pháp
thực hiện chính sách
A .Đầu tư vốn lớn để phục hồi và phát triển các ngành kinh tế
B .Tăng cường bóc lột nhân lực, vật lực và tài lực của Việt Nam để phục vụ chiến tranh
C .Tăng cường trao đổi kinh tế giữa Pháp và Việt Nam
D .Cho phép kinh tế Việt Nam phát triển tự do
2 .Trong chiến tranh thế giới thứ nhất,công thương nghiệp và giao thông vận tải Việt Nam phát triển
hơn trước là do
A .Thực dân Pháp tăng cường đầu tư vốn
B .thực dân Pháp nới lỏng độc quyền ,cho phép tư bản Người Việt kinh doanh tự do
C .Tư bản người Việt học tập được kinh nghiệm quản lí và kĩ thuật từ người Pháp
D .Sự phát triển của nền kinh tế Việt nam
3 .Nguyên nhân khiến nông nghiệp trồng lúa Việt nam trong Chiến tranh thế giới thứ nhất bị giảm
sút là
10



A .Thiên tai tàn phá nặng nề
B .Nông dân chuyển hướng kinh doanh công thương nghiệp
C .Chính sách cai trị và bóc lột của thực dân Pháp làm giảm sức sản xuất của nông dân
D .Chiến tranh tàn phá nặng nề nền kinh tế
4 .Giai tầng tăng nhanh về số lượng trong thời gian Chiến tranh thế giới thứ nhất
A ,Giai cấp nông dân
B .giai cấp công nhân
C .Tầng lớp tư sản
D .Tầng lớp tiểu tư sản
5 .Lực lượng giữ vai trò chủ chốt trong phong trào dân tộc Việt Nam trong chiến tranh thứ giới thứ
nhất
A .Địa chủ và nông dân
B .Tư sản và tiểu tư sản
C .Công nhân và nông dân
D .Tư sản và công nhân
6 .Trong chiến tranh thế giới thứ nhất,tổ chức Việt Nam Quang phục hội đã sử dụng phương thức
đấu tranh
A .Bạo động
B .Đấu tranh chính trị
C .Đấu tranh chính trị kết hợp đấu tranh vũ trang
D .Đấu tranh dưới hình thức tôn giáo, mê tín
7 .Lực lượng giữ vai trò chủ yếu trong cuộc khởi nghĩa do Trịnh Văn Cấn và Lương Ngọc Quyến
lãnh đạo ở Thái Nguyên năm 1917
A .Công nhân
B .Nông Dân
C .Binh lính người Việt trong quân đội Pháp
D .Tư sản
11



8 .Người lãnh đạo đồng bào M’nông (Tây Nguyên) khởi nghĩa chống Pháp trong thời gian Chiến
tranh thế giới thứ nhất là
A .Giàng Tả Chay
B .N’Trang Lơng
C .Trịnh Văn Cấn
D .Thái Phiên
9. Phong trào hội kín ở Nam kì trong những năm Chiến tranh thế giới thứ nhất thực chất chính là
hình thức đấu tranh chống Pháp của
A .Tư sản
B .Công nhân
C .Nông dân
D ,Trí thức
10 .Nguyễn Tất Thành đã tìm con đường cứu nước theo phương hướng
A .Đi sang Nhật Bản cầu viện
B .Đi sang Pháp để xin chính phủ Pháp trao trả độc lập cho Việt Nam
C .Dựa vào Pháp ở Đông Dương,tiến hành cải cách xã hội nhằm chấn hưng đất nước
D .Đi sang các nước phương Tây học hỏi kinh nghiệm để trở về giúp đỡ đồng bào
Đáp án : 1B ; 2A ;3C ;4B ;5C ;6A ;7C ;8B ;9C ;10D


Sơ kết lịch sử Việt Nam giai đoạn 1858-1918

1 .Đến trước cuộc xâm lược của thực dân Pháp, chế độ phong kiến ở Việt Nam đang ở trong giai
đoạn
A .Hình thành
B .Xác lập
C .Phát triển
D .Khủng hoảng
2 .Thực dân Pháp mất gần 30 năm mới hoàn thành xâm lược Việt nam vì

A .Đường lối chỉ đạo đúng đắn và quyết tâm kháng chiến của nhà Nguyễn
12


B .Cuộc chiến đấu bền bỉ,quyết liệt của quần chúng nhân dân
C .Lực lượng xâm lược của thực dân Pháp quá mỏng
D .Nước Việt Nam quá rộng
3. Phong trào đấu tranh chống Pháp đã diễn ra và kết thúc vào cuối thế kỉ XIX
A .Khởi nghĩa nông dân Yên Thế
B .Phong trào Cần Vương
C .Phong trào Hội kín ở Nam kì
D .Phong trào vũ trang của các dân tộc thiểu số
4 .Công cuộc khai thác thuộc địa lần thứ nhất của thực dân Pháp đã khiến cho kinh tế Việt nam
A .Bị lệ thuộc chặt chẽ vào kinh tế Pháp
B .Ngày càng lạc hậu hơn
C .Phát triển chậm chạp
D .Bị phá sản hoàn toàn
5 .Nét mới của xã hội Việt Nam dưới tác động của công cuộc khai thác thuộc địa lần thứ nhất của
thực dân Pháp là
A .Xuất hiện phương thức sản xuất tư bản chủ nghĩa
B .Sự xuất hiện các lượng lượng xã hội mới như công nhân, tư bản
C .Sự hình thành các giai cấp địa chủ và nông dân
D .Một bộ phân sị phu phong kiến trở thành giai cấp tư sản
6 .Thất bại của cuộc vận động yêu nước đầu thế kỉ XX là do
A .Tầm nhìn hạn chế của những người lãnh đạo
B .Thực dân Pháp vẫn còn mạnh
C .Cuộc vận động diễn ra lẻ tẻ,cục bộ địa phương
D .Sự mâu thuẫn gay gắt giữa các quan điểm cứu nước
Đáp án :1D ;2B ;3B ;4A ;5B ;6A


13


Giai đoạn 2: LỊCH SỬ VIỆT NAM TỪ NĂM 1919 ĐẾN NĂM 1930


Phong trào dân tộc, dân chủ ở Việt Nam từ năm 1919-1925

1 .Sự kiện có ảnh hưởng tích cực đến phong trào cách mạng Việt Nam trong những năm 1919-1925

A .Chiến tranh thế giới thứ nhất kết thúc
B .Các nước thắng trận họp hội nghị ở Vécsai-Oasinhtơn để bàn về hòa bình thế giới
C .Cách Mạng tháng Mười Nga thành công , nước Nga Xô viết ra đời
D .Pháp thực hiện chính sách khai thác thuộc địa lần thứ hai ở Việt Nam
2 .Trong cuộc khai thác thuộc địa lần thứ hai, Pháp đầu tư vốn nhiều nhất vào ngành
A .Đồn điền trồng cao su
B .Công nghiệp khai mỏ
C .Giao thông vận tải
D .Ngân hàng
3 .Hậu quả lớn nhất về kinh tế do chính sách khai thác thuộc địa lần thứ hai của Pháp là
A .Các ngành, các vùng kinh tế phát triển không đều
B .Một số ngành kinh tế có nguy cơ bị thui chột
C .Việt Nam trở thành thị trường tiêu thụ hàng hóa của Pháp
D .Nguồn ngân sách Pháp thu được từ thuế ngày một tăng
4 .Sự kiện có ý nghĩa đánh dấu bước ngoặt về tư tưởng của Nguyễn Ái Quốc là
A .Gia nhập Đảng Xã Hội Pháp năm 1919
B .đọc Sơ thảo lần thứ nhất những luận cương về vấn đề dân tộc và vấn đề thuộc địa của Lênin năm
1920
C .Được bầu vào Ban Chấp hành Hội Nông dân Quốc tế năm 1923
D .Tham dự Đại hội lần thứ V Quốc tế Cộng sản năm 1924

Đáp án: 1C ;2A ;3A ; 4B

14




Phong trào dân tộc dân chủ ở Việt Nam từ năm 1925-1930

1 .Hội Việt Nam Cách mạng Thanh niên (HVNCMTN) ra đời vào
A .tháng 12- 1924
B .tháng 12-1925
C .tháng 6-1925
D .tháng 7-1925
2 .Hội Việt Nam Cách Mạng thanh niên là
A .Chính đảng vô sản đầu tiên ở Việt Nam
B .Tổ chức chính trị quá độ để tiến tới thành lập Đảng Cộng Sản Việt Nam
C .Tổ chức cách mạng của Việt Kiều tại Trung Quốc
D .Một chi bộ của Quốc tế cộng sản
3 .Hoạt động chủ yếu của HVNCMTN là
A .Các hội viên nghe Nguyễn Ái Quốc giảng lí luận về cách mạng giải phóng dân tộc
B .Viết sách ,báo tuyên truyền giác ngộ cách mạng
C .Xây dựng tổ chức cơ sở trong và ngoài nước
D .Các ý A,B,C đều đúng
4 .Phong trào “vô sản hóa” năm 1928 có tác dụng
A .Tăng cường số lượng công nhân làm việc trong các nhà máy, hầm mỏ.đồn điền
B .Nâng cao ý thức chính trị của giai cấp công nhân,thúc đẩy phong trào công nhân phát triển
mạnh,trở thành nòng cốt của phong trào đấu tranh trong cả nước
C .Thúc đẩy các cuộc đấu tranh của nông dân,tiểu thương,tiểu chủ,học sinh, sinh viên
D .Chuẩn bị trực tiếp về tổ chức cho sự ra đời của Đảng Cộng Sản Việt Nam

5 .Việt Nam Quốc Dân Đảng (VNQDĐ) được thành lập năm
A .1925
B .1926
C .1927
15


D .1928
6 .Lực lượng nắm quyền lãnh đạo trong VNQDĐ là
A .Trí thức tiểu tư sản
B .tư sản dân tộc
C .Tầng lớp đại địa chủ
D .Đại diện của trí thức tiểu tư sản và tư sản dân tộc
7 .Sự ra đời của 3 tổ chức cộng sản năm 1929 là
A .Xu thế vận động khách quan của phong trào đấu tranh giải phóng dân tộc dưới tác động của
HVNCMTN
B .Kết quả nhất trí cao của các đại biểu HVNCMTN tại Đại hội làn thứ nhất (5-1929)
C .Thắng lợi của khuynh hướng vô sản trong cuộc đấu tranh quyết liệt giữa các tổ chức chính trị đại
diện cho các khuynh hướng cách mạng khác nhau
D .Bước chuẩn bị đầu tiên của Nguyễn Ái Quốc cho sự thành lập một chính đảng vô sản ở Việt Nam
8 .Tham gia Hội nghị thành lập Đảng Cộng sản Việt Nam gồm đại biểu của những tổ chức cộng sản

A .Đông Dương Cộng sản đảng và An nam Cộng sản đảng
B .Đông Dương Cộng sản đảng và Đông Dương Cộng sản liên đoàn
C .Đông Dương Cộng sản liên đoàn và An nam Cộng sản đảng
D .Đông Dương Cộng sản đảng ,An nam Cộng sản đảng và Đông Dương Cộng sản liên đoàn
Đáp án: 1C ;2B ;3D ;4B ;5C ;6B ;7A ;8A
Giai đoạn 3: LỊCH SỬ VIỆT NAM TỪ NĂM 1930 ĐẾN NĂM 1945



Phong trào Cách Mạng 1930-1935

1 .Ngành kinh tế ở Việt Nam chịu ảnh hưởng sâu sắc nhất bởi tác động của cuộc khủng hoảng kinh
tế thế giới 1929-1933 là
A .Nông nghiệp trồng lúa
B .Công nghiệp khai mỏ
C .Công nghiệp chế biến
16


D .Xuất, nhập khẩu
2 .Cuộc khủng hoảng kinh tế thế giới 1929-1933 đã làm trầm trọng them tình trạng đói khổ của mọi
tầng lớp ,giai cấp trong xã hội, nhưng khổ cực nhất vẫn là
A .Nông dân
B .Công nhân
C .trí thức, tiểu tư sản
D .dân nghèo thành thị
3 .Mâu thuẫn cơ bản trong xã hội Việt Nam những năm khủng hoảng kinh tế thế giới 1929-1933 là
A .Giữa dân tộc Việt Nam với thực dân Pháp và giữa giai cấp nông dân với giai cấp phong kiến
B .Giữa nhân dân Việt Nam với thực dân Pháp và tầng lớp tư sản mại bản
C .Giữa giai cấp nông dân với giai cấp phong kiến và giữa giai cấp công nhân với giai cấp tư sản
D .giữa giai cấp công nhân với thực dân Pháp và tay sai
4 .Nguyên nhân cơ bản nhất dẫn đến sự bùng nổ phong trào cách mạng 1930-1931 là
A .Đời sống nhân dân cực khổ, mâu thuẫn xã hội gay gắt
B .Đảng Cộng sản Việt Nam ra đời và lãnh đạo đấu tranh
C .Thực dân Pháp tăng cường đàn áp ,khủng bố sau thất bại của khởi nghĩa Yên Bái
D .Chủ nghĩa Mác được truyền bá rộng rãi
5 .Đỉnh cao của phong trào cách mạng 1930-1931 là
A .Ngày 22/2/1930 ,cờ đỏ búa liềm được treo ở một số đường phố tại Hà Nội
B .Cuộc đấu tranh nhân ngày Quốc tế Lao Động 1/5/1930 diễn ra trên phạm vi cả nước,thể hiện rõ

tinh thần quốc tế vô sản
C .Cuộc đấu tranh cảu công nhân Vinh-Bến Thủy hưởng ứng ngày Quốc tế chống chiến tranh
1/8/1930
D .Cuộc đấu tranh của nhân dân Nghệ-Tĩnh trong tháng 9 và tháng 10/1930 dẫn đến sự ra đời của
các Xô viết
6 .Nơi diễn ra những cuộc đấu tranh quyết liệt nhất trong phong trào cách mạng 1930-1931 là
A .Các thành phố, đô thị lớn
B .Các khu công nghiệp và đồn điền
17


C .Nghệ-Tĩnh
D .Hà Nội
7 .Hình thức đấu tranh được áp dụng trong phong trào cách mạng 1930-1931 là
A .Mít tinh,biểu tình, bãi công ,bãi khóa
B .Đấu tranh vũ trang
C .Đấu tranh vũ trang là chính,có kết hợp đấu tranh chính trị
D .Đấu tranh chính trị là chính, có vũ trang hỗ trợ
8 .Mục đích của các cuộc đấu tranh trong giai đoạn 1930-1931 là
A .Chống thực dân Pháp xâm lược
B .Chống đế quốc, phong kiến
C .Chống đế quốc Pháp và tay sai
D .Chống địa chủ ,phong kiến
9 .Sự kiện của Đảng diễn ra vào tháng 10/1930 là
A .Đông Dương Cộng sản liên đoàn gia nhập Đảng Cộng Sản Việt Nam
B .Hội nghị lần thứ nhất Ban Chấp hành Trung ương lâm thời Đảng Cộng Sản Việt Nam
C .Ban lãnh đạo Hải ngoại do Lê Hồng Phong đứng đầu được thành lập
D .Đại hội đại biểu lần thứ nhất Đảng Cộng Sản Đông Dương
10 .Tổng Bí thư đầu tiên của Đảng ta là
A .Trần Phú

B .Lê Hồng Phong
C .Hà Huy Tập
D .Lê Duẩn
Đáp án: 1A ;2A ;3A ;4A ;5D ;6C ;7D ;8B; 9B ;10A


Phong trào dân chủ 1936-1939

1 .Tình hình thế giới tác động trực tiếp tới những chuyển biến về kinh tế, chính trị và xã hội Việt
Nam trong những năm 1936-1939 là
18


A .Đại hội VII Quốc tế Cộng sản quyết nghị nhiều vấn đề quan trọng cho cách mạng Việt Nam
B . Chính phủ Mặt trận nhân dân lên cầm quyền ở Pháp và thi hành một số chính sách tiến bộ ở
thuộc địa
C .Chính phủ Pháp thắt chặt ách thống trị và tăng cường đàn áp phong trào cách mạng ở thuộc địa
D .Sự xuất hiện của chủ nghĩa phát xít và nguy cơ chiến tranh đế quốc
2 .Thực dân Pháp đẩy mạnh khai thác thị trường Đông Đương kể từ sau cuộc khủng hoảng kinh tế
thế giới 1929-1933 nhằm mục tiêu
A .Bù đắp sự thiếu hụt về kinh tế cho chính quốc
B .Sẵn sàng chuẩn bị những điều kiện cho cuộc chiến tranh thế giới bùng nổ
C .Phát huy thế mạnh về nông nghiệp để cung cấp lương thực cho chính quốc
D .Phát triển các ngành như điện, nước, cơ khí… để phục vụ quá trình khai thác lâu dài
3 .Nhiệm vụ cụ thể của cách mạng Đông Dương trong những năm 1936-1939 được Đảng ta xác
định là
A .Thực hiện Đồng thời hai nhiệm vụ chiến lược là chống đế quốc và phong kiến
B .Chống chủ nghĩa phát xít,chống đế quốc Pháp xâm lược
C .Chống chế độ phản động thuộc địa, chống phát xít,chống chiến tranh,đòi các quyền tự do,dân chủ
,cơm áo ,hòa bình

D .Chống đế quốc Pháp và tay sai phản động ,đòi tự do , dân chủ
4 .Đảng chủ trương thành lập Mặt trận Thống nhất nhân dân phản đế Đông Dương để
A .Tập hợp đông đảo mọi lực lượng trong xã hội thực hiện tốt nhiệm vụ của Cách mạng đặt ra
B .Cô lập. phân hóa kẻ thù chính của cách mạng là chủ nghĩa phát xít.phản động thuộc địa và tay sai
C .Chống lại âm mưu phá hoại của kẻ thù đối với khối đoàn kết của các dân tộc Đông Dương
D .Khẳng định vai trò của nhân dân trong sự nghiệp cách mạng giải phóng dân tộc
5 .Năm 1937, lợi dụng sự kiện phái viên của Chính phủ Pháp-Gôđa sang điều tra tình hình Đông
Dương và Brêviê nhậm chức Toàn quyền Đông Dương, Đảng có chủ trương
A .Tổ chức quần chúng “đón,rước” nhưng thực chất là biểu dương lực lượng
B .Phát động nhân dân khởi nghĩa đánh đòn phủ đầu
C .Đẩy mạnh đấu tranh nghị trường
19


D .Biểu thị sự ủng hộ của nhân dân Việt Nam với chính phủ Pháp
6 .Sự kiện tiêu biểu nhất của phong trào dân chủ trong những năm 1936-1939 là
A .Sự ra đời các ủy ban hành động năm 1936
B .Phong trào mít tinh,biểu dương lực lượng khi Toàn quyền Đông Dương mới sang nhậm chức
năm 1937
C .Cuộc mít tinh kỉ niệm ngày Quốc tế Lao động (1/5/1938) tại khu Đấu Xảo (Hà nội)
D .Thắng lợi trong cuộc bầu cư vào Viện Dân biểu Bắc kì và Viện Dân biểu Trung Kì
7 .Ý nghĩa quan trọng nhất của phong trào dân chủ trong những năm 1936-1939 là
A .Chính quyền thực dân phải nhượng bộ quần chúng nhân dân một số yêu sách cụ thể về dân
chủ,dân sinh
B .Quần chúng nhân dân được giác ngộ,trở thành một lực lượng chính trị hùng hậu của Cách mạng
C .Uy tín của Mặt Trận Dân chủ Đông Dương được tăng lên
D .Đội ngũ cán bộ của Đảng được rèn luyện , trưởng thành
Đáp án:1D ;2A ;3C ;4A ;5A ;6C ; 7B



Phong trào giải phóng dân tộc và tổng khởi nghĩa tháng tám (1939-1945)
Nước Việt Nam Dân Chủ Cộng Hòa ra đời

1 .Ngay khi tiến vào Đông Dương Quân Nhật đã
A .Hất cẳng pháp khỏi Đông Dương
B .Giữ nguyên bộ máy thống trị của Pháp để vơ vét,bóc lột
C .Bắt lính người Việt đi làm bia đỡ đạn thay cho người Nhật
D .Thiết lập bộ máy thống trị mới của Nhật
2 .Tại Hội nghị tháng 11/1939,Ban Chấp hành Trung ương Đảng Cộng sản Đông Dương đã xác định
mục tiêu đấu tranh trước mắt của cách mạng Đông Dương là
A .Đánh đổ đế quốc và tay sai,giải phóng các dân tộc Đông Dương
B .Tiêu diệt chủ nghĩa phát xít, chia ruộng đất cho dân cày
C .Đánh đổ đế quốc và phong kiến,thực hiện quyền làm chủ cho nhân dân lao động
D .đánh đổ Nhật-Pháp ,làm cho Đông Dương hoàn toàn độc lập
20


3 .Phương pháp đấu tranh mà Hội nghị Ban Chấp hành Trung ương Đảng Cộng Sản Đông Dương
tháng 11/1939 đề ra là:
A .Đấu tranh bí mật ,bất hợp pháp
B .Đấu tranh hợp pháp, nửa hợp pháp
C .Đấu tranh đòi dân sinh, dân chủ
D .Đấu tranh nghị trường
4 .Hình thức mặt trận được Đảng chủ trương thành lập năm 1939 là
A .Hội phản đế Đồng minh Đông Dương
B .Mặt trận Thống nhất dân tộc phản đế Đông Dương
C .Mặt trận Nhân dân phản đế Đông Dương
D .Mặt trận Dân chủ Đông Dương
5 .Nguyễn Ái Quốc về nước,trực tiếp lãnh đạo cách mạng vào năm
A .1939

B .1940
C .1941
D .1945
6 .Tiền than của các lực lượng vũ trang được Đảng đặc biệt chú ý quan tâm xây dựng ngay từ đầu là
A . Đội du kích Bắc Sơn
B .Các đội vũ trang tự vệ
C .Hội cứu Quốc
D .Trung đội Cứu quốc quân I
7 .Căn cứ địa cách mạng đầu tiên của nước ta là
A .Căn cứ Bắc sơn –Võ nhai
B .Căn cứ Cao bằng
C .Căn cứ Đồng Tháp
D .Liên khu V
21


8 .Căn cứ địa cách mạng là
A .Nơi cung cấp chủ yếu về sức người,sức của cho cách mạng
B .Nơi có địa bàn thuận lợi và khá an toàn,tại đây ta có thể chuẩn bị mọi điều kiện cần thiết cho khởi
nghĩa giành chính quyền
C .Pháo đài “ bất khả xâm phạm” ,tại đây chính quyền địch tan rã hoàn toàn,nhân dân được làm chủ
D .Địa bàn bí mật mà địch không ngờ tới
9 . Công tác chuẩn bị toàn diện cho Tổng khởi nghĩa được gấp rút tiến hành từ
A .Tháng6-1941 ,khi Đức tấn công Liên Xô
B .Cuối năm 1942,khi Mĩ tuyên chiến với Nhật Bản
C .Năm 1943, khi Liên Xô và phe Đồng minh Chuyển sang phản công trên khắp các mặt trận
D .năm 1944 ,khi Pháp được giải phóng : Anh-Mĩ triển khai các hoạt động tấn công Nhật Bản
10 .Nhật đảo chính Pháp 9/3/1945 nhằm
A .Giữ Đông Dương không cho quân Đồng Minh kéo vào
B .Ép các đảng phái phản động ở Đông Dương ủng hộ Nhật chống Pháp

C .Chứng tỏ sức mạnh của Nhật Bản trước quân Đồng minh
D .Cảnh cáo Pháp vì không đáp ứng đủ các yêu cầu của quân Nhật
11 .Lệnh Tổng khởi nghĩa trong cả nước được ban bố trong hoàn cảnh
A .Nhật Bản sắp đầu hàng Đồng minh
B .Nhật Bản đã đầu hàng Đồng minh
C .Nhật Bản chuyển giao chính quyền ở Việt Nam cho chính phủ Trần Trọng Kim
D .Một số địa phương trong cả nước đã giành được chính quyền
12 .Ngày 28/8/1945,chính phủ lâm thời nước Việt Nam Dân chủ Cộng hòa được cải tổ từ
A .Tổng bộ Việt Minh
B .Ủy ban Quân sự Cách mạng Bắc kì
C .Ủy ban khởi nghĩa toàn quốc
D .Ủy ban Dân tộc giải phóng Việt Nam
22


13 .Vua Bảo Đại tuyên bố thoái vị,đánh dấu sự sụp đổ hoàn toàn của chế độ phong kiến Việt Nam
ngày
A .19/8/1945
B .25/8/1945
C .28/8/1945
D .30/8/1945
Đáp án:1B ;2A ;3A ;4B ; 5C ;6A;7A ;8B ;9C ; 10A ;11A ;12D ;13D
Giai đoạn 4: LỊCH SỬ VIỆT NAM TỪ NĂM 1945 ĐẾN NĂM 1954


Nước Việt Nam Dân Chủ Cộng Hòa
(Từ sau ngày 2/9/1945 đến trước ngày 19/12/1946)

1 .Cuộc tổng tuyển cử đầu tiên bầu Quốc hội nước Việt Nam Dân Chủ Cộng Hòa diễn ra ngày
A .6/1/1945

B .6/1/1946
C .6/1/1947
D .6/1/1948
2 .Sau Cách Mạng Tháng Tám năm 1945, để giải quyết căn bản nạn đói , Đảng và nhân dân ta đã
thực hiện biện pháp có tính chất hàng đầu và lâu dài là
A .Quyên góp,điều hòa thóc gạo giữa các địa phương trong cả nước
B .Nghiêm trị những người đầu cơ, tích trữ thóc gạo
C .Phát động phong trào”nhường cơm sẻ áo” ,”Hũ gạo cứu đói”…
D .Kêu gọi “Tăng gia sản xuất! Tăng gia sản xuất ngay! Tăng gia sản xuất nữa!”
3 .Thời điểm quân Trung Hoa Dân Quốc với danh nghĩa Đồng minh vào giải giáp quân Nhật ở miền
Bắc nước ta là
A .Ngay sau khi cuộc Tổng khởi nghĩa tháng 8 năm 1945 thắng lợi
B .Một tuần sau khi cuộc Tổng khởi nghĩa tháng Tám năm 1945 thắng lợi
C .Mười ngày sau khi cuộc Tổng khởi nghĩa tháng Tám năm 1945 thắng lợi
D .Hai Tuần sau khi cuộc Tổng khởi nghĩa tháng Tám năm 1945 thắng lợi
23


4 .Nhân dân Nam Bộ bắt đầu cuộc chiến đấu chống thực dân Pháp quay trở lại xâm lược ngày
A .23/8/1945
B .23/9/1945
C .23/10/1945
D .23/9/1946
5 .Bản Tạm Ước ngày 14/9/1946 do Chủ tịch Hồ Chí Minh thay mặt Chính phủ Việt Nam Dân chủ
Cộng hòa kí kệt với đại diện chính phủ Pháp có ý nghĩa
A .Chấm dứt cuộc chiến tranh xâm lược Việt Nam của thực dân Pháp
B .Tạo điều kiện cho ta kéo dài thời gian hòa hoãn để xây dựng, củng cố lực lượng chuẩn bị bược
vào cuộc kháng chiến chống Pháp không thể tránh khỏi
C .Giúp ta tránh được cuộc chiến đấu bất lợi vì phải chống lại nhiều kẻ thù cùng một lúc
D .Giúp ta đẩy được 20 vạn quân Trung Hoa Dân quốc cùng bọn tay sai ra khỏi nước ta

Đáp án:1B ;2D ;3A ;4B; 5B


Những năm đầu của cuộc kháng chiến toàn quốc chống thực dân Pháp(1946-1950)

1 .Cuộc kháng chiến toàn quốc chống thực dân Pháp xâm lược bùng nổ trong hoàn cảnh
A .quân Nhật tăng cường những hoạt động chống phá cách mạng Đông Dương
B .quân Trung Hoa Dân quốc câu kết với quân Pháp tiến hành đàn áp cách mạng Đông Dương
C .thực dân Pháp quay trở lại xâm lược nước ta ở Nam Bộ
D .thực dân Pháp có những hành động phá hoại trắng trợn sau khi kí Hiệp định Sơ bộ (6/3/1946) và
Tạm ước (14/9/1946) với Chính phủ ta
2 .Cuộc kháng chiến toàn quốc chống thực dân Pháp xâm lược bùng nổ xuất phát từ lí do chủ yếu là
A .thực dân Pháp ngang nhiên xé bỏ Hiệp định Sơ bộ và Tạm ước kí với Chính phủ ta
B .thực dân Pháp khiêu khích ta ở Hà Nội
C .Chúng ta muốn nhanh chóng có hòa bình để xây dựng đất nước
D .Nền độc lập chủ quyền của dân tộc ta bị đe dọa nghiêm trọng
3 .Văn kiện lịch sử quan trọng nói về đường lối kháng chiến chống Pháp do Tổng Bí thư Đảng Cộng
sản Đông Dương Trường Chinh viết là
24


A .Chủ nghĩa Mác và vấn đề văn hóa Việt Nam
B .Đề cương văn hóa Việt Nam
C .Kháng chiến nhất định thắng lợi
D .Vấn đề dân cày
4 .Ý không phản ánh đúng âm mưu của thực dân Pháp khi tấn công liên Việt Bắc trong thu –đông
1947 là
A .Phá căn cứ địa Việt Bắc,tiêu diệt cơ quan đầu não kháng chiến,tiêu diệt bộ đội chủ lực của ta
B .Giành thắng lợi quân sự,tiến tới thành lập chính phủ bù nhìn,nhanh chóng kết thúc chiến tranh
C .Ngăn chặn con đường liên lạc,sự chi viện của quốc tế cho cách mạng Việt Nam

D .Cô lập căn cứ địa Việt Bắc
5 .Ý không phản ánh đúng kết quả của chiến dịch Việt Bắc thu –đông năm 1947
A .Là cuộc phản công lớn đầu tiên của quân ta giành thắng lợi
B .Chứng tỏ sự trưởng thành vượt bậc của quân đội ta
C .Đánh bại hoàn toàn chiến lược “ đánh nhanh thắng nhanh”của Pháp,buộc chúng phải chuyển sang
“đánh lâu dài “ với ta
D .Quân ta giành được quyền chủ động đánh địch trên chiến trường chính Bắc bộ
6 .Ý không phản ánh đúng mục tiêu của ta khi mở chiến dịch Biên giới thu-đông năm 1950 là
A .Tiêu diệt một bộ phận quan trọng sinh lực địch
B .Mở đường liên lạc với cách mạng Trung Quốc và thế giới dân chủ
C .Giam chân địch ở vùng rừng núi,tạo điều kiện cho quân ta mở các đợt tấn công lớn ở vùng đồng
bằng
D .Mở rộng, củng cố căn cứ địa Việt Bắc ,tạo đà thúc đẩy cuộc kháng chiến đi lên
7 .Ý nghĩa quan trọng nhất của chiến thắng Biên giới thu –đông 1950
A .Là cuộc tiến công lớn đầu tiên của ta giành thắng lợi
B .Chứng tỏ sự trưởng thành vượt bậc của quân đội ta
C .Chứng minh sự vững chắc của căn cứ địa Việt Bắc
D .Quân ta đã giành được thế chủ động chiến lược trên chiến trường chính Bắc Bộ, mở ra bước phát
triển mới của cuộc kháng chiến
25


×