Tải bản đầy đủ (.doc) (21 trang)

HH-10-C3

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (173.71 KB, 21 trang )

Ngày…… tháng ……. năm …….
Chương III. PHƯƠNG PHÁP TỌA ĐỘ TRONG MẶT PHẲNG
Tên bài học: §1. PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNG (ppct : 29)
Thời lượng: 1 tiết, Ban Cơ bản (HH 10 chuẩn).
I. Mục tiêu.
Qua bài học học sinh cần nắm được:
1/ Về kiến thức
• Củng cố khái niệm vectơ cùng phương, điều kiện cần và đủ, biểu thức toạ độ của hai
vectơ cùng phương
• Hiểu vectơ chỉ phương của một đường thẳng.
• Hiểu cách viết ptts của một đưòng thẳng.
• Nắm được cách tìm hệ số góc khi biết toạ độ của vectơ chỉ phương.
2/ Về kỹ năng
• Viết được ptts của một đường thẳng đi qua một điểm và có vectơ chỉ phương.
• Tính được hệ số góc khi biết toạ độ của vectơ chỉ phương.
3/ Về tư duy
• NHớ, Hiểu, vận dụng.
4/ Về thái độ:
• Cẩn thận, chính xác.
• Tích cực hoạt động; rèn luyện tư duy khái quát, tương tự.
II. Chuẩn bị.
• Hsinh chuẩn bị thước kẽ, kiến thức đã học các lớp dưới, tiết truớc.
• Giáo án, SGK, STK, phiếu học tập, …
III. Phương pháp.
Dùng phương pháp gợi mở vấn đáp.
IV. Tiến trình bài học và các hoạt động.
1/ Kiểm tra kiến thức cũ HĐ 1
2/ Bài mới
HĐ 1: Hai vectơ cùng phương và các biểu thức liên quan
Hoạt động của học sinh Hoạt động của giáo viên Tóm tắt ghi bảng
- Phát biểu tại chỗ


- lớp bổ sung
- Gọi hs nhắc lại các kiến thức liên
quan : Định nghĩa, điều kiện cần và đủ,
biểu thức toạ độ của hai vectơ cùng
phương
Ghi ở một góc bảng

1
HĐ 2: Vectơ chỉ phương của đường thẳng
Hoạt động của học sinh Hoạt động của giáo viên Tóm tắt ghi bảng
- Phát biểu tại chỗ
- Nên dùng toạ độ để
kiểm tra
- lớp bổ sung
- hs trả lời.
GV yêu cầu học sinh làm hđ 1
Tính toạ độ vectơ MoM ?
Nhắc lại các pp chứng minh 2 vectơ cùng
phương ?
Trường hợp này nên chọn pp nào ?
Gọi 1học sinh tuỳ ý đứng dậy trả lời.
Yêu cầu ghi định nghĩa
Dẫn dắt đi đến các nhận xét và yêu cầu
học sinh ghi nhớ ngắn gọn
1. Vectơ chỉ phương
HĐ 3: Phương trình tham số của đuờng thẳng.
Hoạt động của học sinh Hoạt động của giáo viên Tóm tắt ghi bảng
- Phát biểu tại chỗ
- Phát biểu tại chỗ
- Hs suy nghĩ viết

ra nháp
- lớp bổ sung
- Làm hđ 2 và đứng
dậy trả lời tại chỗ
- //Ox
Gọi hs nhắc lại biểu thức toạ độ của hai
vectơ bằng nhau ?
GV hướng dẫn hs để hs viết được điều
kiện cvđ để hai vectơ cùng phương, đến
biểu thức toạ độ của hai vectơ bằng nhau.
- Gọi hs lên bảng thể hiện
- Gv chốt lại, đi đến định nghĩa.
- Hd đến ý một đường thẳng có vô số vtcp,
nên có vô số ptts, cách xác định một điểm
bất kỳ nằm trên đường thẳng.
- Tiến hành hoạt động 2.
- Hs nhắc lại hsg của đường thănqr đã biết
ở lớp dưới
- Hd tìm ra cách tính hsg k =u2/u1. Lưu ý
VTCP có u1 khác 0. Khi u1 = 0 thì dạng
đường thẳng như thế nào ?
- Tiến hành hđ 3.
2. Phương trình tham
số của đường thẳng
a. Định nghĩa
Tóm tắt dạng ptts
b. Liên hệ giữa VTCP và
hsg của đường thẳng.
Ghi côngthức tyính hsg
và điều kiện

HĐ 3: Củng cố
Hoạt động của học sinh Hoạt động của giáo viên Tóm tắt ghi bảng
- Hs phát biểu
- Hs bổ sung
- Tất cả đều làm
Gọi hs nhắc lại các kiến thức vừa học
Làm toàn bộ ví dụ tương tự trang 72 ở
SGK. Đổi tên đt, gợi ý bởi câu phụ đi
qua điểm và có vcetơ chỉ phương
Sau 7 phút, tiến hành bước sửa chữa
nhận xét.
NHững kết quả, những
bước trình bày chính xác
của hs và của giáo viên.
Phiếu học tập :
Câu 1: Hãy ghép mỗi ý ở cột thứ nhất với một ý ở cột thứ hai để được kết quả đúng:
Cột thứ 1 Cột thứ 2
Câu 2: Chọn phương án đúng:
a) b) c) d)
a) b) c) d)
2
3/ BTVN: Bài 1/80
Ngày…… tháng ……. năm …….
Chương III. PHƯƠNG PHÁP TỌA ĐỘ TRONG MẶT PHẲNG
Tên bài học: §1. PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNG (ppct : 30)
Thời lượng: 1 tiết, Ban Cơ bản (HH 10 chuẩn).
I. Mục tiêu.
Qua bài học học sinh cần nắm được:
1/ Về kiến thức
• Củng cố khái niệm vectơ chỉ phương của một đường thẳng.

• Củng cố cách viết ptts của một đưòng thẳng.
2/ Về kỹ năng
• Nắm khái niệm vectơ pháp tuyến của đường thẳng
• Viết được pttq của một đường thẳng đi qua một điểm và có vectơ pháp tuyến.
• Nắm vững cách chuyển đổi giữa hai loại vectơ chỉ phương và pháp tuyến, giữa ptts
và pttq.
3/ Về tư duy
• NHớ, Hiểu, vận dụng.
4/ Về thái độ:
• Cẩn thận, chính xác.
• Tích cực hoạt động; rèn luyện tư duy khái quát, tương tự.
II. Chuẩn bị.
• Hsinh chuẩn bị thước kẽ, kiến thức đã học các lớp dưới, tiết truớc.
• Giáo án, SGK, STK, phiếu học tập, …
III. Phương pháp.
Dùng phương pháp gợi mở vấn đáp.
IV. Tiến trình bài học và các hoạt động.
1/ Kiểm tra kiến thức cũ HĐ 1
2/ Bài mới
HĐ 1: khái niệm VTCP, cách viết ptts
Hoạt động của học sinh Hoạt động của giáo viên Tóm tắt ghi bảng
- Phát biểu trên
bảng
- lớp bổ sung
- Làm cụ thể
- Gọi hs nhắc lại các kiến thức liên
quan
- Làm bài tập ptts đường thẳng đi qua
A(1; 2); B( 0; -3). Hệ số góc ?
- Cho lớp nhận xét sau 5 phút

- Nhận xét và đánh giá
Ghi ở một góc bảng

3
HĐ 2: Vectơ pháp tuyến của đường thẳng
Hoạt động của học sinh Hoạt động của giáo viên Tóm tắt ghi bảng
- Phát biểu tại chỗ
- Nên dùng toạ độ để
kiểm tra
- lớp bổ sung
- hs trả lời.
Ghi bài
GV yêu cầu học sinh làm hđ 4
Tìm toạ độ vectơ chỉ phương ?
Cho hs nhắc lại cách chứng minh 2 vectơ
vuông góc, nếu dùng toạ độ thì sao ?
+ Đi đến khái niệmVTPT
+ Hd đi đến 2 chú ý
3. Vectơ pháp tuyến
Chú ý:
+
+
HĐ 3: Phương trình tổng quát của đuờng thẳng.
Hoạt động của học sinh Hoạt động của giáo viên Tóm tắt ghi bảng
- Phát biểu tại chỗ
- Phát biểu tại chỗ
- Hs suy nghĩ viết
ra nháp
- lớp bổ sung
- Làm hđ 5, 6 và

đứng dậy trả lời
tại chỗ
Gọi hs nhắc lại biểu thức toạ độ của hai
vectơ vuông góc với nhau ?
GV hướng dẫn hs để hs viết được điều
kiện toạ độ của hai vectơ vuông góc.
- Gọi hs lên bảng thể hiện
Lưu ý hình vẽ để thấy rõ 2 loại vectơ
này, dễ tìm mối quan hệ hơn.
- Gv chốt lại, đi đến định nghĩa.
- Hd đến ý một đường thẳng có vô số vtpt,
nên có vô số pttq, cách xác định một điểm
bất kỳ nằm trên đường thẳng.
- Tiến hành hoạt động 5, 6
- Vẽ các trường hợp đặc biệt của đường
thẳng trong hệ trục toạ độ, hs nhận xét
dạng của nó ?
- Tiến hành hđ 7
- Gọi 1 số hs lên bảng vẽ (nếu tại phòng
máy thì vẽ bằng Autograph).
4. Phương trình tổng
của đường thẳng
a. Định nghĩa
Tóm tắt dạng pttq
b. Các ví dụ
c. Các trường hợp đặc
biệt
HĐ 3: Củng cố
Hoạt động của học sinh Hoạt động của giáo viên Tóm tắt ghi bảng
- Hs phát biểu

- Hs bổ sung
- Tất cả đều làm
Gọi hs nhắc lại các kiến thức vừa học
Làm btập tương tự bài 2/80
Cho ptts của d1, viết pttq của d2 đi qua 1
điểm và vuông góc, // d1
Sau 9 phút, tiến hành bước sửa chữa
nhận xét.
NHững kết quả, những
bước trình bày chính xác
của hs và của giáo viên.
Phiếu học tập :
Câu 1: Hãy ghép mỗi ý ở cột thứ nhất với một ý ở cột thứ hai để được kết quả đúng:
Cột thứ 1 Cột thứ 2
Câu 2: Chọn phương án đúng:
a) b) c) d)
a) b) c) d)
4
3/ BTVN: Bài 1-4/80
Ngày…… tháng ……. năm …….
Chương III. PHƯƠNG PHÁP TỌA ĐỘ TRONG MẶT PHẲNG
Tên bài học: §1. PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNG (ppct : 31)
Thời lượng: 1 tiết, Ban Cơ bản (HH 10 chuẩn).
I. Mục tiêu.
Qua bài học học sinh cần nắm được:
1/ Về kiến thức
• Củng cố khái niệm vectơ pháp tuyến của một đường thẳng.
• Củng cố cách viết pttq của một đưòng thẳng.
2/ Về kỹ năng
• Nắm cách xét vị trí tương đối của hai đường thẳng.

• Xét vị trí tương đối của hai đường thẳng cho dưới dạng bất kỳ.
3/ Về tư duy
• Hiểu, vận dụng.
4/ Về thái độ:
• Cẩn thận, chính xác.
• Tích cực hoạt động; rèn luyện tư duy khái quát, tương tự.
II. Chuẩn bị.
• Hsinh chuẩn bị thước kẽ, kiến thức đã học các lớp dưới, tiết truớc.
• Giáo án, SGK, STK, phiếu học tập, …
III. Phương pháp.
Dùng phương pháp gợi mở vấn đáp.
IV. Tiến trình bài học và các hoạt động.
1/ Kiểm tra kiến thức cũ HĐ 1
2/ Bài mới
HĐ 1: khái niệm VTPT, cách viết pttq
Hoạt động của học sinh Hoạt động của giáo viên Tóm tắt ghi bảng
- Phát biểu trên
bảng
- lớp bổ sung
- Làm cụ thể
- Gọi hs nhắc lại các kiến thức liên
quan
- Làm bài tập pttq đường thẳng đi qua
A(1; 2); B( 0; -3). Hệ số góc ?
- Cho lớp nhận xét sau 5 phút
- Nhận xét và đánh giá
Ghi ở một góc bảng

5
HĐ 2: Vị trí tương đối của hai đuờng thẳng

Hoạt động của học sinh Hoạt động của giáo viên Tóm tắt ghi bảng
- Phát biểu tại chỗ
- Có một nghiệm, vsn, vô
nghiệm
+ GV cho học sinh nhắc lại các vị trí
tương đối của hai đường thẳng
+ Dẫn dắt đến việc xét hệ phương trình
+Gọi hs phát biểu các trường hợp của hpt
từ hai pt tổng quát của đường thẳng
+ Gv kết luận 3 vttđ
+ Lưu ý pt nên đưa về pttq để giải hệ
Ví dụ: GVhd một ví dụ
Sau đó cho hs làm hoạt động 8
+ Sau 15 phút gọi hs lên trìnhbày
+ Gv nhận xét, chốt lại
5. Vị trí tương đối của hai
đường thẳng
HĐ 3: Củng cố
Hoạt động của học sinh Hoạt động của giáo viên Tóm tắt ghi bảng
- Hs phát biểu
- Hs bổ sung
- Tất cả đều làm
Gv đổi lại 1ptts, 1pttq; cả hai pt đều là pt
tham số
+ Sau 10 phút gọi lên trình bày
NHững kết quả, những
bước trình bày chính xác
của hs và của giáo viên.
Phiếu học tập :
Câu 1: Hãy ghép mỗi ý ở cột thứ nhất với một ý ở cột thứ hai để được kết quả đúng:

Cột thứ 1 Cột thứ 2
Câu 2: Chọn phương án đúng:
a) b) c) d)
a) b) c) d)
3/ BTVN: Bài 5/80
6
Ngày…… tháng ……. năm …….
Chương III. PHƯƠNG PHÁP TỌA ĐỘ TRONG MẶT PHẲNG
Tên bài học: §1. PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNG (ppct : 32)
Thời lượng: 1 tiết, Ban Cơ bản (HH 10 chuẩn).
II. Mục tiêu.
III.
Qua bài học học sinh cần nắm được:
1/ Về kiến thức
• Củng cố vị trí tương đối của đường thẳng.
• Nắm vững công thức cos của góc giữa hai đường thẳng, khoảng cách từ 1 điểm đến
một đường thẳng.
2/ Về kỹ năng
• Tính được góc giữa hai đường thẳng.
• Tính được khoảng cách từ 1 điểm đến một đường thẳng.
3/ Về tư duy
• Nhớ, Hiểu, vận dụng.
4/ Về thái độ:
• Cẩn thận, chính xác.
• Tích cực hoạt động; rèn luyện tư duy khái quát, tương tự.
II. Chuẩn bị.
• Hsinh chuẩn bị thước kẽ, kiến thức đã học các lớp dưới, tiết truớc.
• Giáo án, SGK, STK, phiếu học tập, …
III. Phương pháp.
Dùng phương pháp gợi mở vấn đáp.

IV. Tiến trình bài học và các hoạt động.
1/ Kiểm tra kiến thức cũ HĐ 1
2/ Bài mới
HĐ 1: Góc giữa hai đường thẳng
Hoạt động của học sinh Hoạt động của giáo viên Tóm tắt ghi bảng
- Tính toán, phát
biểu tại chỗ
+ Lên bảng dựng hình
+ Bằng hoặc bù nhau
+ Ghi bài, phát biểu
chú ý
+ Cho hs làm hđ 9
+ Khái niệm, ký hịêu góc giữa hai đường
thẳng, các trường hợp đặc biệt. Lưu ý góc
giữa hai đường thẳng là góc nhọn.
+Vẽ 2 đường thẳng cắt nhau, hs dựng 2
vectơ pháp tuyến của hai đưòng thẳng ?
+ Nhận xét góc giữa hai vecơ pT và giữa
hai đường thẳng ?
+Vì góc giữa hai đường thẳng là nhọn nên
cos luôn dương. Từ đó xây dựng mối liên
hệ giữa góc VTPT và góc giữa hai đt
Đi đến CT cos góc giữa hai đt và chú ý
6. Góc giữa hai đuờng
thẳng
7
HĐ 2: Khoảng cách từ một điểm đến một đường thẳng
Hoạt động của học sinh Hoạt động của giáo viên Tóm tắt ghi bảng
- Phát biểu tại chỗ
- Phát biểu

+ Ghi bài
+ Tổng quát
+ GV cho học sinh nhắc lại ptts của một
đường thẳng
+ Hd học sinh tìm toạ độ điểm H theo t và
xo; yo ?
+ Tính độ dài đoạn MH ?
+ Đó chính là công thức tính khoảng cách
từ M đến đt
+ Đường thẳng ở trong công thức là ở
dạng ?
+ Cho hs làm hđ 10
7. Công thức tính
Khoảng cách từ một điểm
đến một đường thẳng
HĐ 3: Củng cố
Hoạt động của học sinh Hoạt động của giáo viên Tóm tắt ghi bảng
- Hs phát biểu
- Hs bổ sung
- Tất cả đều làm
Gv cho hs nhắc lại 2 công thức vừa học
+ Làm bt tính góc giữa hai đthẳng và
tính khoảng cách từ một điểm đến 1
đthẳng, gv cho đường thẳng ở dạng ptts
NHững kết quả, những
bước trình bày chính xác
của hs và của giáo viên.
Phiếu học tập :
Câu 1: Hãy ghép mỗi ý ở cột thứ nhất với một ý ở cột thứ hai để được kết quả đúng:
Cột thứ 1 Cột thứ 2

Câu 2: Chọn phương án đúng:
a) b) c) d)
a) b) c) d)
3/ BTVN: Những bài còn lại ở trang 80, 81 SGK
8

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×