Tải bản đầy đủ (.doc) (5 trang)

BỘ 40 CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM THI BDTX môn địa LÍ THCS

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (105.33 KB, 5 trang )

PHềNG GDT SN DNG
TRNG THCS VN PH
----------

KIM TRA XUT BI DNG THNG XUYấN
MễN IA LI - THCS
Thi gian: 50 phỳt (Khụng k thi gian giao )
( kim tra cú 05 trang)

(ỏp ỏn l ch cỏi mu cỏc cõu hi)
Câu 1: Theo thứ tự xa dần mặt trời, trái đất nằm ở vị trí thứ mấy .
A.
Thứ 1
B.
Thứ 2
C.
Thứ 3
D.
Thứ 4
Câu 2: Đờng xích đạo trái đất có độ dài bằng bao nhiêu ?
A. Dài 40100km
C.
Dài 40076km
B. Dài 40120km
D.
Dài 40200km
Cõu 3: Khớ ễxi chim bao nhiờu % trong lp v khớ?
A. 20 %.

B. 21 %.


C. 22 %.

D. 23 %

Cõu 4: Siờu ụ th no sau õy thuc i núng?
A. Luõn ụn;
B. Gia-cỏc-ta;
C. Pa-ri;
D. Mỏt-xc-va
Cõu 5: Xa mc Xahara nm khu vc no ca Chõu Phi?
A. Bc Phi.
B. Trung Phi.
C. Nam Phi.
D. ụng Phi
Cõu 6: Khu vc no ụng dõn nht Chõu Phi.
A. Bc Phi.
B. Nam Phi.
C. Trung Phi.
D. ụng Phi
Cõu 7: a hỡnh nỳi v sn nguyờn Chõu tp trung
A. Vựng trung tõm.
B. phớa Bc.
C. phớa ụng.
D. phớa Nam.
Cõu 8: Khu vc cú mng li sụng ngũi kộm phỏt trin nht l
A. Nam
B. ụng
C. Tõy Nam
D. ụng Nam
Cõu 9: Dõn s Chõu ng th my trờn th gii?

A. Th hai.
C. Th nht.
B. Th ba.
D. Th t.
Câu 10. Hiện nay điều kiện ít hấp dẫn nhất đối với sự đầu t nớc ngoài
vào công nghiệp nớc ta là:
A. Dân c và lao động
B. Cơ sở vật chất kỹ
thuật và hạ tầng
C. Chính sách phát triển công nghiệp
D. Thị trờng
Câu 11.Vùng có mật độ dân số cao nhất nớc ta là .
A. Đồng bằng sông cửu Long
B. Đồng bằng sôngHồng
C. Duyên Hải Nam Trung Bộ
D. Đông Nam Bộ
Câu 12: Vùng kinh tế trọng điểm phía Nam bao gồm những tỉnh nào?
A. Thành pố Hồ Chí Minh, Đồng Nai, Bà Rịa Vũng Tàu
B. Tây Ninh, Bình Dơng, Bình Phớc, Long An
C. Đồng Tháp, Long An, Đồng Tháp, Ninh Thuận
1


D. C©u A, B ®óng
C©u 13: Trong c¸c lo¹i kÝ hiÖu sau, ki hiÖu nµo “Kh«ng” ph¶i lµ kÝ hiÖu
®iÓm trªn b¶n ®å?
A. BÕn c¶ng;
B. Nhµ m¸y;
C.
S©n bay;

D. §êng « t«.
Câu 14: Hơi nước trong lớp vỏ khí có vai trò sinh ra các hiện tượng khí tượng gì?
A. Sấm, chớp.

B. Gió, bão.

C. Mây, mưa.

D. Nắng.

Câu 15: Nguyên nhân làm cho độ muối của các biển và đại dương không giống nhau là tùy
thuộc vào:
A. Vị trí ở vĩ độ thấp hay vĩ độ cao.
B. Độ lớn của biển và đại dương.
C.Nhiệt độ của nước biển cao hay thấp.
D.Độ bốc hơi, nguồn nước sông đổ vào nhiều hay ít
Câu 16: Nguyên nhân sinh ra thủy triều là do:
A. Sức hút của các hành tinh trong hệ Mặt Trời.
B. Sức hút của Mặt Trăng và Mặt Trời.
C.Sự chuyển động của Trái Đất quanh Mặt Trời.
D.Chênh lệch mực nước biển giữa ngày và đêm.
Câu 17: Các khu vực Bắc Phi và Nam Phi chủ yếu thuộc môi trường tự nhiên nào của Châu
Phi.
A. Môi trường xích đạo ẩm.
B. Môi trường nhiệt đới.
C. môi trường cận nhiệt đới.
D. Môi trường địa trung hải.
Câu 18: Nguyên nhân nào cơ bản sau đây làm cho tốc độ đô thị hóa ở Nam phi tăng khá
nhanh.
A. xung đột biên giới.

B. Xung đột giữa các tộc người.
C. Di dân ồ ạt từ nông thôn ra thành thị.
D. Gia tăng dân số tự nhiên cao.
Câu 19: Nguyên nhân khác nhau của các lục địa trên thế giới là do:
A. Điều kiện tự nhiên
B. Kinh tế- xã hội
C.Chủng tộc
D. Quy mô diện tích
Câu 20: Chỉ tiêu nào không được tính khi đánh giá về trình độ phát triển kinh tế xã hội của
1 nước?
A. Tỉ lệ sinh.

B. Thu nhập bình quân đầu người.

C. Tỉ lệ tử vong ở trẻ em.

D. Chỉ số (HDI)

Câu 21: Nguồn tài nguyên quan trọng nhất của khu vực Tây Nam Á là
A. vàng
B. dầu mỏ
C. than đá
D. đồng.
Câu 22: Nam Á có mấy miền địa hình khác nhau?
A. Ba miền địa hình.
B. Bốn miền địa hình.
C. Năm miền địa hình.
D. Sáu miền địa hình.
2



Cõu 23: Nhng nc no sau õy khụng nm trong vựng lónh th ụng ?
A. i Loan
B. Trung Quc, Nht Bn
C. Hn Quc, Triu Tiờn
D. Vit Nam. Mụng C
Cõu 24: Cụng cuc i mi ton din kinh t nc ta bt u t nm no?
A. 1986
B. 1987
C. 1989
D. 1990.
Câu 25. Ngành công nghiệp chế biến nào của vùng Đông Năm Bộ phải
nhập nguyên liệu từ đồng bằng sông Cửu Long.
A. Đóng hộp trái cây, tinh chế cafe
B. Mổ thịt gia súc và chế biến
C. Chế biến lơng thực thực phẩm
D. Xuất khẩu gạo và cao su
Câu 26. Ngành công nghiệp trọng điểm nào sử dụng nhiều lao động ở
vùng NB ?
A Ngành dầu khí
B. Ngành vật lệu xây dựng và dệt may
C. Ngành chế biến lơng thực
D. Ngành điện sản xuất và cơ khí điện tử
Câu 27. Sông Mê Kôngchảy qua vùng lãnh thổ Việt Nam có tên gọi là
gì?
A. Sông Sài Gòn
B. Sông Cửu Long
C. Sông Đồng Nai
C . Sông Vàm Cỏ
Cõu 28: Vựng no sau õy cú t l gia tng dõn s thp nht nc ta?

A. ụng Bc.
B. ụng Nam B
D. ng bng sụng Hng.
C. ng bng sụng Cu Long
Câu 29: Cho biết tỉ lệ của một bản đồ là 1. 2000.000. Hỏi 2cm trên
bản đồ bằng bao nhiêu Km ngoài thực địa?
A. 2 km;
B. 40 km ;
C.
4 km;
D.
20 km
Cõu 30: Nu ngun cung cp nc cho sụng ch yu l do bng tuyt tan thỡ lu lng ca
sụng s ln v mựa:
A. H

B. Xuõn

C. Thu

D. ụng

Cõu 31: Nguyờn nhõn no sau õy Khụng lm cho gia tng dõn s t nhiờn tng cao?
A. S ngi trong tui sinh cao;
C. Cha chỳ ý n k hoch hoỏ gia ỡnh
B. Thc hin tt k hoch hoỏ gia ỡnh;
D. Mun cú con trai v mun ụng con.
Cõu 32 : Mt dõn s c tớnh bng cỏch no sau õy?
A. Ly tng s din tớch lónh th tr tng s dõn
B. Ly tng s dõn cng tng s din tớch lónh th

C. Ly tng s dõn chia tng din tớch lónh th.
D. Ly tng s dõn nhõn vi tng din tớch lónh th.
3


Câu 33: Những năm 1997- 1998 khủng hoảng tài chính trong khu vực Đông Nam Á bắt đầu
từ nước nào?
A. Thái Lan.
B. I-đô-nê-xi-a
C. Sing-ga-po
D. Phi-lip-pin.
Câu 34: Cho biết nhận định sau đây nói về điểm cực nào của Tổ quốc? “Ngã ba biên giới
Việt - Trung - Lào, nơi một tiếng gà gáy cả ba nước đều nghe”.
A. Cực Đông
B. Cực Bắc
C. Cực Nam
D. Cực Tây
Câu 35. Muèn tÝnh tØ lÖ % gia t¨ng d©n sè tù nhiªn cña mét n¨m ta ph¶i
A. LÊy tØ suÊt sinh trõ ®i tØ suÊt tö cña n¨m ®ã
B. LÊy tØ suÊt sinh chia cho tØ suÊt tö cña n¨m ®ã
A. LÊy tØ suÊt sinh céng víi tØ suÊt tö cña n¨m ®ã
D. LÊy tØ suÊt sinh nh©n víi tØ suÊt tö cña n¨m ®ã
Câu 36: N¨m 1999 tØ suÊt sinh cña d©n sè níc ta lµ 19,9 %o, tØ suÊt tö
cña d©n sè lµ 5,6 %o . Hái tØ lÖ gia t¨ng tù nhiªn cña d©n sè níc ta n¨m
1999 lµ bao nhiªu?
A. 13,4%;
B. 13,5%;
C. 3,14%;
D.
1,43%

Câu 37: Ở Hà Nội người ta đo nhiệt độ lúc 5 giờ được 20 0C, lúc 13 giờ được 240C và lúc 21
giờ được 220C. Hỏi nhiệt độ trung bình ngày hôm đó là bao nhiêu?
A. 220C.

B. 230C.

C.240C.

D.250C

Câu 38 : Việt Nam có tổng diện tích lãnh thổ là 333.990 Km 2, dân số năm 2007 là
81.000.000 người. Hỏi mật độ dân số Việt Nam năm 2007 là bao nhiêu?
A. 289 người/ km2 ;
B. 218 người/ km2;
C. 228 người/ km2 ;
D. 242 người/ km2
Câu 39: Dân số của Châu Á là 3720 triệu người (2001), dân số của nam Á là 1356 triệu
người (2001). Vậy dân số của Nam Á chiếm bao nhiêu % dân số Châu Á?
A. 36,49%
B. 36,45%
C. 36,60%
D. 36,55%.
C©u 40. Dựa vào bảng số liệu sau, dạng biểu đồ cần vẽ thích hợp nhất là:
Tốc độ tăng dân số, sản lượng lương thực và bình quân lương thực theo đầu người ở Đồng
bằng Sông Hồng. (%)
Tiêu chí
Năm
1995
1998
2000

2002
Dân số
100,0
103,5
105,6
108,2
Sản lượng lương thực
100,0
117,7
128,6
131,1
Bình quân lương thực theo đầu người
100,0
113,8
121,8
121,2
A. Biểu đồ miền.

B. Biểu đồ tròn.

C. Biểu đồ đường.

D. Biểu đồ cột

4


Hướng dẫn chấm – Biểu điểm:
Trắc nghiệm khách quan: Mỗi câu đúng được 0,25 điểm
(Nhận biết: từ câu 1 đến câu 12; Thông hiểu: từ câu 13 đến câu 27; Vận dụng thấp: từ câu 28 đến

câu 36; Vận dụng cao: từ câu 37 đến câu 40 )

Câu

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

Đáp án

C

C


B

B

A

C

B

B

B

B

11

12

13

14

15

16

17


18

19

20

21

22

23

B

C

D

C

D

A

B

D

A


A

B

A

D

24

25

26

27

28

29

30

31

32

33

34


35

36

A

C

D

C

D

C

C

A

B

C

D

A

D


37

38

39

40

B

A

D

C

NHÀ TRƯỜNG DUYỆT

TỔ CHUYÊN MÔN DUYỆT

GIÁO VIÊN RA ĐỀ

Đặng Duy Bình

Nguyễn Thị Hà Giang

HT

Nguyễn Duy Sáng


5



×