Tải bản đầy đủ (.doc) (5 trang)

BỘ 40 CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM THI BDTX môn SINH HỌC THCS

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (94.23 KB, 5 trang )

PHềNG GDT SN DNG
TRNG THCS VN PH
----------

KIM TRA XUT BI DNG THNG XUYấN
MễN SINH HC THCS
Thi gian: 50 phỳt (Khụng k thi gian giao )
( kim tra cú 04 trang)

(ỏp ỏn l ch cỏi mu cỏc cõu hi)
Cõu 1.im no di õy khụng phi l c im chung ca c th sng?
A. Trao i cht vi mụi trng.
C. Di chuyn
B. Ln lờn
D. Sinh sn
Cõu 2. Loi r no giỳp cõy bỏm vo giỏ th leo lờn cao?
A. Giỏc mỳt
B. R c
C. R chum
D. R múc
Cõu 3.Chi ngn cú th phỏt trin thnh nhng b phn no ca cõy?
A. Thõn chớnh
B. Cnh
C. Lỏ
D. Hoa
Cõu 4. Trựng dy cú hỡnh dng l :
A. i xng
C. Dp nh chic dy
B. Khụng i xng
D. Cú hỡnh khi nhu chic giy
Cõu 5. Trựng roi cú mu xanh lỏ cõy l nh ?


A. Sc t mng co th
C. Mu sc ca cỏc ht dip lc
B. Mu sc ca im mt
D. S trong sut ca mng c th
Cõu 6. Thy tc sinh sn bng my cỏch
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
Cõu 7. nam gii kho mnh, s lng tinh trựng trong mi ln phúng tinh nm trong
khong bao nhiờu ?
A. 50 80 triu
B. 500 700 triu
C. 100 200 triu
D. 200 300 triu
Cõu 8. Hin tng ngi khng l cú liờn quan mt thit n vic d tha hoocmụn no ?
A. GH
B. FSH
C. LH
D. TSH
Cõu 9. Qua tiờu hoỏ, lipit s c bin i thnh
A. glixờrol v vitamin.
C. nuclờụtit v axit amin.
B. glixờrol v axit amin.
D. glixờrol v axit bộo.
Câu 10: Khi cho cà chua quả đỏ thuần chủng lai phân tích thu đợc:
A.Toàn quả đỏ.
B. Toàn quả vàng
C. 1quả đỏ:1 quả vàng.
D. 3 quả đỏ:1 quả vàng.

Câu 11: Tỉ lệ phân li kiểu hình của trội không hoàn toàn là:
A. 3 : 1
B. 9 : 3 : 3 : 1
C. 1 : 2 : 1
D. 6 : 3 : 3 : 1
Câu 12: Bộ NST đơn bội n có ở:
A. Giao tử
B .Hợp tử
C. Cá thể đực
D. Cá thể cái
Cõu 13: Trong nhng nhúm cõy sau õy, nhúm cõy no gm ton cõy r cc ?
A. Cõy ci, cõy lỳa, cõy ngụ, cõy da chut C. Cõy tỏo, cõy mớt, cõy ci , cõy nhón


B. Cây ngô, cây cam, cây ổi, cây lúa
D. Cây ngô, cây lúa, cây mít, cây hồng
Câu 14: Các tế bào ở mô nào có khả năng phân chia?
A. Mô phân sinh
C. Mô che chở
B. Mô nâng đỡ
D. Mô mềm
Câu 15: Cấu tạo của thân non gồm.
A. Biểu bì, thịt vỏ và ruột
C. Vỏ và trụ giữa
B. Thịt vỏ, bó mạch và ruột
D. Biểu bì và bó mạch và ruột
Câu 16: Làm thế nào để cây trồng ra hoa trước thời vụ?
C. Hạn chế sâu bệnh
C. Tăng cường thời gian quang hợp cho cây
B. Tăng cường tỉa cành

D. Làm đất tơi xốp
Câu 17: Nơi sống của giun kim là:
A. Ruột già
C. Tá tràng
B. Ruột non
D. Cơ bắp trâu bò
Câu 18. Trùng giày có hình dạng là :
A. Hình khối như chiếc giày.
C. Hình que.
B. Hình chiếc lá.
D. Hình thoi.
Câu 19. Thuỷ tức có mấy hình thức sinh sản
A. 1.
B. 3.
C. 2.
D. 4.
Câu 20 . Sán lá gan thuộc ngành động vật nào?
A. Ngành giun tròn.
C. Ngành giun đốt.
B. Ngành giun dẹp.
D. Ngành thân mềm.
Câu 21. Nam giới bị bệnh lậu thường có triệu chứng nào sau đây ?
A. Phù nề, đỏ miệng sáo
C. Tiểu tiện có máu lẫn mủ
B. Tất cả các phương án trên
D. Đái buốt
Câu 22. Cầu thận được tạo thành bởi
A. một chuỗi các tĩnh mạch thận xếp nối tiếp nhau.
B. hệ thống các động mạch thận xếp xen kẽ nhau.
C. một búi mao mạch dày đặc.

D. một búi mạch bạch huyết có kích thước bé.
Câu 23. Chọn số liệu thích hợp điền vào chỗ chấm để hoàn thành câu sau : Ở người, thận
thải khoảng … các sản phẩm bài tiết hoà tan trong máu (trừ khí cacbônic).
A. 80%
B. 70%
C. 90%
D. 60%
Câu 24. Tại sao nói dây thần kinh tủy là dây pha ?
A. Vì nó bao gồm cả bó sợi thần kinh hướng tâm (cảm giác) và bó sợi thần kinh li tâm
(vận động)
B. Vì nó vừa thu nhận, vừa trả lời kích thích
C. Vì nó vừa chịu sự chi phối của hệ thần kinh sinh dưỡng, vừa chịu sự điều khiển của hệ
thần kinh vận động


D. Tt c cỏc phng ỏn cũn li
Câu 25 : ở kì nào của nguyên phân NST xếp thành hàng trên mặt
phẳng xích đạo của thoi phân bào:
A. Kì đầu
B. Kì giữa
C. Kì sau
D. Kì cuối
Câu 26Tính đặc thù của mỗi loại Protêin do yếu tố nào quy định:
A. Trình tự sắp xếp các loại aa
B. Thành phần các loại aa
D. Cả A, B và C
C. Sổ lợng các loại aa
Câu 27 : Loại ARN nào có chức năng truyền đạt thông tin di truyền:
A. rARN
B. tARN

C. cả tARNvà rARN
D. mARN
Câu 28 : Phân tử ADN có tổng số Nu là 1.000 nu. Chiều dài của phân
tử ADN trên là:
A. 3300A0
B.3500 A0
C. 1700A0
D.3600 A0
Cõu 29: Lm th no hn ch sõu bnh hi qu i m khụng dựng n thuc tr sõu?
A. Tng cng ta cnh
C. Dựng giy bc chuyờn dng bc qu
B. Lm t ti xp
D. Khi thụng dũng chy chng ỳng
Cõu 30: Loi nm no di õy c dựng chit xut cht peenixờlin lm thuc khỏng
sinh cho ngi?
A. Mc trng
B. Mc ru
C. Mc xanh
D. Mc khoai tõy
Cõu 31 . Nhng loi ng vt no sau õy thuc ngnh thõn mm?
A. c sờn, mc, trai sụng.
C. c sờn, trai sụng, cỏ.
B. c sờn, bch tuc, giun.
D. c go, sỏn lỏ gan, c bu vng.
Cõu 32: c im khụng thuc i sng ca ch ng l:
A.Cú hin tng trỳ ụng .
C. Sng ni m t.
B. Ch kim mi vo ban ờm.
D. L ng vt hng nhit.
Cõu 33. T bo limphụ T cú kh nng tit ra cht no di õy

A. Prụtờin c
B. Khỏng th
C. Khỏng nguyờn
D. Khỏng sinh
Cõu 34. Cht nhy trong dch v cú tỏc dng gỡ ?
A. Bo v d dy khi s xõm ln ca virut gõy hi.
B. D tr nc cho hot ng co búp ca d dy
C. Cha mt s enzim giỳp tng hiu qu tiờu hoỏ thc n
D. Bao ph b mt niờm mc, giỳp ngn cỏch cỏc t bo niờm mc vi pepsin v HCl.
Cõu 35. Ti sao núi dõy thn kinh ty l dõy pha ?
A. Vỡ nú bao gm c bú si thn kinh hng tõm (cm giỏc) v bú si thn kinh li tõm
(vn ng)
B. Vỡ nú va thu nhn, va tr li kớch thớch
C. Vỡ nú va chu s chi phi ca h thn kinh sinh dng, va chu s iu khin ca h
thn kinh vn ng
D. Tt c cỏc phng ỏn cũn li


Câu 36 : Một phân tứ ADN nhân đôi 5 lần thì số phân tử ADN con
tạo ra là:
A. 8
B. 32
C. 16
D. 64
Câu 37: S lng NSt trong b lng bi ca loi phn ỏnh:
A. Mc tin húa ca loi
B. Mi quan h h hng gia cỏc loi
C. Tớnh dc trng ca b NST mi loi
D. S lng gen ca mi loi
Cõu 38: im no di õy l phự hp v t chc c th ca a y?

A. L th cng sinh gia to v nm.
C. L th kớ sinh ca to trờn c th nm.
B. L th kớ sinh ca nm trờn c th to.
D. C A v C
Cõu 38: Mt, mi ch v trớ cao trờn u cú tỏc dng:
A. Bo v mt mi
C. Giỳp ch ly c oxi trong khụng khớ
B. Giỳp cho s hụ hp trờn cn
D. Giỳp ch ly c oxi trong khụng khớ
v tng kh nng quan sỏt khi bi.
Cõu 39. Khi chỳng ta hớt vo, c liờn sn ngoi v c honh s trng thỏi no ?
A. C liờn sn ngoi dón cũn c honh co C. C liờn sn ngoi v c honh u co
B. C liờn sn ngoi v c honh u dón D. C liờn sn ngoi co cũn c honh dón
Câu 40: (Quá trình nguyên phân liên tiếp từ 1 tế bào lỡng bội của loài
A tạo đợc 4 tế bào mới với 64 NST ở trạng thái cha nhân đôi. Số lợng NST
trong bộ lỡng bội của loài A là bao nhiêu?
C. 2n = 16
A. 2n = 4
B. 2n = 8
D. 2n = 18

Cõu

1

Hng dn chm Biu im:
2
3
4
5

6
7

ỏp ỏn

C

D

A

D

C

B

D

A

D

A

Cõu

11

12


13

14

15

16

17

18

19

20

ỏp ỏn

C

A

C

A

A

C


D

A

B

B

Cõu

21

22

23

24

25

26

27

28

29

30


ỏp ỏn

B

C

C

A

B

D

D

C

C

C

Cõu

31

32

33


34

35

36

37

38

39

40

ỏp ỏn

A

D

A

D

A

B

C


A

C

C

8

9

10

NHA TRNG DUYấT
HIấU TRNG

Tễ CHUYấN MễN DUYấT

GIAO VIấN RA

Nguyờn Duy Sỏng

Nguyờn Th H Giang

ng Duy Bỡnh





×