Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

Bai soan trường học mới ( đại số 7 tiết 59 CỘNG TRỪ ĐA THỨC)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (71.64 KB, 4 trang )

Ngày soan:
Ngày giảng:

23/3/2018
7A:
/ …./2018;
7B:
/…./2018;

Sĩ số:
Sĩ số:
TIẾT 17
CỘNG , TRỪ ĐA THỨC

I. Mục tiêu
1. Kiến thức
- Biết được thế nào là cộng ( trừ ) đa thức.
- Tính được tổng , hiệu của hai đa thức.
2, Kĩ năng
- Biết cách thu gọn một đa thức.
3. Thái độ
- Nghiêm túc, tự giác
4. Định hướng hình thành năng lực
- Phẩm chất, sống yêu thương, sống tự chủ, sống có trách nhiệm
- Năng lực tự học, giải quyết vấn đề, giao tiếp, hợp tác.
II. Chuẩn bị của GV- HS
1. Giáo viên: Chuẩn bị thước thẳng, máy tính,máy chiếu.
2. Học sinh: Đồ dùng học tập, bảng phụ.
III. Tiến trình bài dạy
1. Kiểm tra bài cũ : 5’
A.HĐ Khởi động


Mục đích: Học sinh thực hiện được yêu
cầu trong sách Hướng dẫn học.
GV: Chuẩn bị câu hỏi trên máy chiếu.
Yc hs lên làm
HS1: Lên bảng làm, nhận xét
2. Bài mới:
GV: Yêu cầu hs đọc mục tiêu bài học
HS: Đọc mục tiêu bài.
Hoạt động của GV- HS
B. HĐ hình thành kiến thức
HĐ1: Cộng hai đa thức.
Mục đích: Biết cách thu gọn một
đa thức.
GV: Cho hs thực hiện nd 1a
HS: Thực hiện 1a
PTHĐ: Cá nhân.
TB: Sách hướng dẫn, máy thính cầm
tay.
SP: Bài làm vào vở của học sinh sau
khi đọc, làm 1a.
GV: Quan sát trợ giúp học sinh khi
cần thiết.

A= 2 x2y2 – 2xy + 5
B= 3x3yz2 – 6xz + 4y2z - 2

Nội dung
B. HĐ hình thành kiến thức
1. Cộng hai đa thức.
a) shđ



Đánh giá kết quả thực hiên nv
của hs:
Em đã làm gì trong nội dung 1a ?
Em nhận được kiến thức gì trong b) Các bước cộng hai đa thức.
nội dung đó?
Bước 1: Viết phéo cộng giữa hai đa thức, mỗi
đa thức được đặt trong dấu ngoặc.
GV: Yc hs đọc 1b,
Bước 2 : Áp dụng quy tắc dấu ngoặc để bỏ các
HS: Thực hiện theo yc
dấu ngoặc.
PTHĐ: Nhóm
Bước 3: Áp dụng tính chất giao hoán và kết hợp
TB: Shd, bảng phụ
để nhóm các hạng tử đồng dạng.
Bước 4 : Cộng, trừ các đơn thức đồng dạng.
Kết quả của phép cộng hai đa thức A và B được
gọi là tổng của hai đa thức A và B.
GV: Yc hs đọc 1c, trình bầy vào chỗ c) làm theo yêu cầu.
1
trống (…)
M = 5x2y +5x – 3 và N = xyz – 4x2y + 5x - .
2
HS: Thực hiện theo yc
1
PTHĐ: Nhóm
M + N = (5x2y +5x – 3) + ( xyz – 4x2y + 5x - )
2

TB: Shd, bảng phụ
1
SP: Phép tính M + N.
= 5x2y +5x – 3 + xyz – 4x2y + 5x - (………)
2
Trình bầy trên bảng phụ.
1
GV: Đánh giá kết quả thực hiên nv
=(5x2y– 4x2y)+(5x+5x)+xyz+(-3- ) (……….)
2
của hs:
7
Em cần điền điều gì?
= x2y +10x + xyz - ( …………………)
2

HĐ2: Trừ hai đa thức.
Mục đích: Biết cách thu gọn một
đa thức.

1. Cộng hai đa thức.
a) shđ

GV: Cho hs thực hiện nd 2a
HS: Thực hiện 2a
PTHĐ: Cá nhân.
TB: Sách hướng dẫn, máy thính cầm
tay.
SP: Bài làm vào vở của học sinh sau
khi đọc, làm 2a.

GV: Quan sát trợ giúp học sinh khi
cần thiết.
Đánh giá kết quả thực hiên nv
của hs:
Em đã làm gì trong nội dung 2a ? b) Các bước cộng hai đa thức.
Em nhận được kiến thức gì trong Bước 1: Viết phéo trừ giữa hai đa thức, mỗi đa
thức được đặt trong dấu ngoặc.
nội dung đó?
Bước 2 : Áp dụng quy tắc dấu ngoặc để bỏ các
dấu ngoặc.
GV: Yc hs đọc 2b,
Bước 3: Áp dụng tính chất giao hoán và kết hợp
HS: Thực hiện theo yc
để nhóm các hạng tử đồng dạng.
PTHĐ: Nhóm
Bước 4 : Cộng, trừ các đơn thức đồng dạng.
TB: Shd, bảng phụ
Kết quả của phép cộng hai đa thức A và B được
gọi là hiệu của hai đa thức A và B.


c) làm theo yêu cầu.
P = 5x2y - 4xy2 +5x – 3 và Q = xyz – 4x2y +
GV: Yc hs đọc 2c, trình bầy vào chỗ
trống (…)
HS: Thực hiện theo yc
PTHĐ: Nhóm
TB: Shd, bảng phụ
SP: Phép tính P - Q.
Trình bầy trên bảng phụ.

GV: Đánh giá kết quả thực hiên nv
của hs:
Em cần điền điều gì?

xy2+ 5x -

1
.
2

P - Q = (5x2y – 4xy2 +5x – 3) - ( xyz – 4x2y+ xy2
+ 5x -

1
)
2

= 5x2y – 4xy2 +5x – 3 - xyz + 4x2y –xy2- 5x +

1
2

(………………….……)
=(5x2y+4x2y)+(5x-5x)+ (-4xy2 –xy2)- xyz +(-3+
1
) (…………………………..….)
2
5
= 9x2y -5xy - xyz (………………….)
2


3. Củng cố (10’):
HĐ3: Luyện tập
Mục đích: Vận dụng kiến thức về
cộng, trừ hai đa thức biết cách tìm đa
thức khi cho trước một đẳng thức
GV: Đưa ra bảng phụ bài tập 1 trền
máy chiếu, yc học sinh tìm P + Q, M +
N.
HS: Thực hiện theo yc
PTHĐ: Hoạt động cá nhân.
TB: shd, bảng phụ, máy tính, máy
chiếu
SP: Tính được P + Q; M+ N.
HS: Báo cáo. (2 hs báo cáo trên bảng
phụ)
GV: Đánh giá kết quả thực hiên nv của
hs.
Trình chiếu đáp án;

Tính tổng của hai đơn thức trong mỗi trường
hợp sau:
a) P = x2y + x3- xy2 +3 và Q = x3+xy2- xy – 6;
b) M = x2y + 0,5xy3- 7,5x3y2 + x3 và N = 3xy3x2y + 5,5x3y2.
Đáp án:
a) P + Q = (x2y + - xy2 +3)+( x3+xy2- xy – 6)
= (x3+x3)+( - xy2+xy2)+(3-6)+x2y – xy
=2x3-3 – xy+x2y
b) M + N = (x2y + 0,5xy3- 7,5x3y2 + x3) +
( 3xy3- x2y + 5,5x3y2)

=x2y + 0,5xy3- 7,5x3y2 + x + 3xy3- x2y +
5,5x3y2
=(x2y – x2y)+(0,5xy3+3xy3)+(7,5x3y2+5,5x3y2)+x = 3,5xy3-2x3y2+x

4. Dặn dò(2'):
Đọc kĩ lí thuyết, thực hiện hoạt động phần 2, làm bt 2 phần luyện tập
5. Phần ghi chép bổ sung của GV (Đánh giá, nhận xét quá trình học tập của HS, điều
chỉnh, bổ sung nội dung, phương pháp giảng dạy, …)
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................




×