Tải bản đầy đủ (.pdf) (7 trang)

ĐÁP án đề KSCL BLOOBOOK lần 29

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (819.98 KB, 7 trang )

Mã Đề Thi 029

Link Group: />
TOÁN HỌC BLOOBOOK

ĐÁP ÁN ĐỀ KSCL HƯỚNG ĐẾN KÌ THI THPTQG 2020

LẦN 29
Ngày thi: Thứ 6, ngày 15/11/2019
Đáp án gồm : 07 trang
Thời gian làm bài: 80 phút, không kể thời gian giao đề
Bắt đầu: 21h10 – 22h30. Hạn cuối nộp: 22h40

BẢNG ĐÁP ÁN

Câu 1

Câu 2

Câu 3

Câu 4

Câu 5

Câu 6

Câu 7

Câu 8


Câu 9

Câu 10

B

B

A

A

D

A

D

A

C

C

Câu 19

Câu 20

A


B

Câu 29

Câu 30

A

B

Câu 39

Câu 40

D

A

Câu 11 Câu 12 Câu 13 Câu 14 Câu 15 Câu 16 Câu 17 Câu 18
B

C

B

C

D

D


A

A

Câu 21 Câu 22 Câu 23 Câu 24 Câu 25 Câu 26 Câu 27 Câu 28
C

B

B

D

D

B

C

A

Câu 31 Câu 32 Câu 33 Câu 34 Câu 35 Câu 36 Câu 37 Câu 38
A

C

A

C


A

A

C

D

Câu 28: Chọn A
Giả sử khối lượng ban đầu của mẫu đồ cổ chứa cacbon là m0 , tại thời điểm t tính từ thời
điểm ban đầu ta có:
3
5730ln  
ln 2
ln 2

t

t
3m
 4   2378 (năm)
m  t   m0 .e 5730  0  m0e 5730  t 
4
 ln 2
Câu 29: Chọn A
Tổng số tiền cả vốn và lãi (lãi chính là lợi tức) ông Năm nhận được từ cả hai ngân hàng là
347,50776813 triệu đồng.

Link Page: />

1


Mã Đề Thi 029
Link Group: />Gọi x (triệu đồng) là số tiền gửi ở ngân hàng X, khi đó 320  x (triệu đồng) là số tiền gửi
ở ngân hàng Y. Theo giả thiết ta có:

x 1  0,021   320  x 1  0,0073  347,50776813
5

9

Ta được x  140 . Vậy ông Năm gửi 140 triệu ở ngân hàng X và 180 triệu ở ngân hàng Y.
Câu 30: Chọn B
Ta có: công thức tính lượng tiền còn nợ khi trả góp được n tháng với mỗi tháng trả khoản
a
n
n
tiền là a, lãi suất r% và số tiền nợ ban đầu là: A 1  r   1  r   1 .


r
Sau 1 năm (12 tháng) còn nợ là:
500000 
12
12
40000000. 1  0,85%  
1  0,85%   1  37987647  A1 .



0,85% 
Lúc này người vay ngân hàng trả mỗi tháng m1  1500000 đồng, lãi suất r1  1,15%
Số tiền nợ là A1 . Sau tháng n hết nợ nên:

A1 1  r1   m1
n

1  r1 
r1

n

1

0

 m1 
 n  log1 r1 
  30.105
 m1  A1r1 
Vậy phải qua tháng 43 mới hết nợ.

Câu 31: Chọn A
Đáp án: A

8,5%
4,25
.6 
12
100

Sau 5 năm 6 tháng (có nghĩa là 66 tháng tức là 11 kỳ hạn), số tiền cả vốn lẫn lãi bác nông
Một kỳ hạn 6 tháng có lãi suất là:

11

 4, 25 
dân đc nhận là: A  20.000.000.1 
  vnd 
100 

Vì 5 năm 8 tháng thì có 11 kỳ hạn và dư 2 tháng hay dư 60 ngày nên số tiền đc tính lãi suất
không kì hạn trong 60 ngày là:
11

0,01
 4, 25 
B  A.
.60  120000 1 
  vnd 
100
100 

Vậy sau 5 năm 8 tháng số tiền bác nông dân nhận được là:

Link Page: />
2


Link Group: />
Mã Đề Thi 029


11

11
 4, 25 
 4, 25 
A  B  20000000 1 
  120000 1 
  31802750,09  vnd  .
100
100





Câu 32: Chọn C

1

x 
ĐK: 
2 . Phương trình:
 x  1
log x 1  2 x 2  x  1

 2log x 1  2 x  1  4
log x 1  2 x  1




log x 1  2 x  1  log x 1  x  1
 2log x 1  2 x  1  4
log x 1  2 x  1

 1

1
 2log x 1  2 x  1  4
log x 1  2 x  1

 3

Đặt t  log x1  2 x  1 , khi đó (3) viết thành:

t  1
1
2
2t   3  0  2t  3t  1  0   1
t 
t
 2
log x 1  2 x  1  1
x  2
 x  1  2x 1



5
log  2 x  1  1

x  1  2x 1  x 

x 1

4

2
Câu 33: Chọn A
ĐK: x  0 . Khi đó phương trình tương đương:

log 22 x  2log 2 x  3  m  log 2 x  3
Đặt: t  log 2 x , với x  32  log 2 x  log 2 32  5 hay t  5.
Phương trình trở thành:

t 2  2t  3  m  t  3

* .

Khi đó bài toán trở thành tìm m để phương trình (*) có nghiệm t  5 .
Với t  5 thì:

Link Page: />
3


Link Group: />
*   t  3 . t  1  m  t  3  
 t 1  m t  3  0  m 

Ta có:


1



Mã Đề Thi 029

t 1  m t  3 . t  3  0

t 1
t 3

t 1
4
4
4
. Với t  5  1  1 
 1
 1
 3 hay:
t 3
t 3
t 3
53

t 1
t 1
 3 1
 3
t 3

t 3

Suy ra 1  m  3 . Vậy phương trình có nghiệm thỏa ycbt với 1  m  3 .

Câu 34: Chọn C
Ta có: A 

n  n  1
1
1
1
1
1


 ... 
 1  2  ...  n  b 
log a1 b log a2 b log a3 b
log an b
log a
2.logba

Câu 35: Chọn A
Đặt t  log 22 x  t  1 .
t
 m  *
t 1
Bất phương trình ban đầu có nghiệm với mọi x>0  * nghiệm đúng với mọi t>1

Khi đó ta có:


Xét hàm số f  t  
f 't  



t 2
t 1



3

f 't   0  t  2

lim f  t   ,
x

t
, t  1;   .
t 1

lim f  t   
t 1

BBT

t
f 't 
f t 


1
||
||

2
0






1

Link Page: />
4


Link Group: />
Mã Đề Thi 029

Từ BBT ta có thể kết luận bất phương trình có nghiệm với mọi t  1  m  1
Câu 36: Chọn A
 x, y  0
Đặt x  log 2 a ; y  log3 b . Ta có: a  2x ; b  3y và 
.
x  y  1

Khi đó: P  log3 2x  log2 3y  x log3 2  y log 2 3  x log3 2  y log 2 3 .

Ta lại có: P2 





x log3 2  y log 2 3   x  y  log3 2  log 2 3  log3 2  log 2 3 .
2

Vậy Pmax  log3 2  log 2 3 .

Câu 37: Chọn C
Đặt x  log 2 a; y  log 2 b; z  log 2 c. Vì a, b, c  1;2 nên x, y, z  0;1 .

P  a 3  b3  c 3  3  log 2 a a  log 2 bb  log 2 c c 
 a 3  b3  c3  3  a log 2 a  b log 2 b  c log 2 c  .
 a 3  b3  c3  3  ax  by  cz  .
Ta chứng minh a3  3ax  x3  1. Thật vậy:
Xét hàm số f  a   a  log 2 a, a  1; 2  f   a   1 

Trên đoạn 1;2 ta có f  a   Max  f 1 , f  2  ,


1
1
.
 f a  0  a 
a ln 2
ln 2


 1 
f
   1  a  log 2 a  1 .
 ln 2  

hay a  x  1  a  x  1  0. Do đó.
Xét: a 3  3ax  x3  1   a  x  1  a 2  x 2  1  a  ax  x   0 .
( Vì thế trên ta có a  x  1  0 và a 2   x 2  x  1  a  ax  0, a  1; 2 , x  0; 1

).

Vậy a3  3ax  x3 1  0  a3  3ax  x3  1 . Tương tự b3  3by  y 3  1; c3  3cz  z3  1 .
Do đó P  a3  b3  c3  3  ax  by  cz   x3  y3  z 3  3  1  3  4 .

Link Page: />
5


Mã Đề Thi 029
Link Group: />Đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi x  y  0, z  1 và các hoán vị, tức là a  b  1, c  2 và các
hoán vị. Khi đó a  b  c  4 .

Câu 38: Chọn D
æ
ö
a
÷
Ta có: P = 48log a çç 3
+ 3log 2a a . Vì số hạng thứ hai chứa log a a nên ta cố gắng đưa
÷

÷
çè 12b - 16 ø
b
b
æ
ö
a
a
÷
về
. Điều này buộc ta cần đánh giá 3 12b - 16 £ b . Thật vậy:
log a çç 3
log
÷
a
çè 12b - 16 ÷
ø
b

Ta có: 3 12b  16  b   b  2   b  4   0 (Đúng). Suy ra:
2

a
a

 1.
3
12b  16 b

a

a


Suy ra: log a  3
  log a b  log a 1  0 (do a  1 ).
 12b  16 
Do đó:



a
a
a
a


2
2
2
P  48log a  3
  3log a a  48log a b  3log a a  3  8log a b  8log a b  log a a  .
 12b  16 
b
b
b


a
a
Áp dụng bất đẳng thức Cauchy cho 3 số dương 8log a , 8log a , log 2a a ta được:

b
b
b


a
a
P  3  3  3  8log a  8log a  log 2a a   9 3 64  36.
b
b
b


Đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi
b  2
b  2
b  2
b  2



.
a 1 
8log a  log 2 a  4  
1 
a4
log a 
log a 2 
a
a





b
b 2

2

b

Vậy a  b  6.

Câu 39: Chọn D

(

)

Ta có 2017 + log 2016 + log (2015 + log (... + log (3 + log 2)...)) > 2017 + log 2016

 2017  3  2020 .

Þ A > log 2020 .

Link Page: />
6


Link Group: />Câu 40: Chọn A

Áp dụng công thức lãi kép: Tn  a 1  r 

Mã Đề Thi 029

n

Với Tn  305 triệu đồng là số tiền cả vốn lẫn lãi sau n kỳ hạn.
a  300 triệu đồng là số tiền gửi ban đầu, n là số kỳ hạn tính lãi, r  %  là lãi suất định kỳ.
n

 305 
 0, 2% 
Ta được 300 1 
  305  n  log1 0,2%   300  99,18 .
12 




12 


Như vậy, khi gửi không kỳ hạn để được số tiền gồm cả vốn lẫn lãi lớn hơn hoặc bằng 305 triệu
đồng thì ông A phải gửi tối thiểu là 100 tháng.
Với a  300 triệu đồng và số tháng là 100 tháng thì khi gửi tiết kiệm với kỳ hạn 3 tháng thì ông
A sẽ gửi được 33 định kỳ và 1 tháng cuối là gửi không kỳ hạn.
33

 4,8% 
Nên số tiền ông A có được sau 33 định kỳ là: T  300. 1 


4 


triệu đồng.

 0, 2% 
Vậy số tiền ông A có được sau 100 tháng là S  T 1 
  444.785.421 đồng.
12 


Link Page: />
7



×