Tải bản đầy đủ (.pdf) (7 trang)

ĐỀ KSCL BLOOBOOK lần 29

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (802.2 KB, 7 trang )

Mã Đề Thi 029

Link Group: />
TOÁN HỌC BLOOBOOK

ĐỀ KSCL HƯỚNG ĐẾN KÌ THI THPTQG 2020 LẦN 29
Ngày thi: Thứ 6, ngày 15/11/2019
Đề thi gồm : 07 trang
Thời gian làm bài: 80 phút, không kể thời gian giao đề
Bắt đầu: 21h10 – 22h30. Hạn cuối nộp: 22h40

Câu 1: Giá trị của 3log8 100! log125 263  log100! 5 là ?
A. 18

B. 21

C. 15

D. 25

Câu 2: Hàm số nào sau đây không là hàm số mũ ?
A. y  ( 3)

x

B. y  x

4

C. y  5


x
3

Câu 3: Cho a  0 . Biểu diễn dạng lũy thừa của a trong

8

D. y  4 x
a3 a5 là ?

11

9

3

17

A. a 16

B. a 16

C. a 4

D. a 16

log 3  70!  log

82!
là ?

log 5  82!  log 5  70!
2

Câu 4: Giá trị của biểu thức

A. 2log 3 5

B. 2log5 3

3

1
log3 5
2

C.

D.

1
log5 3
2

Câu 5: Số nào sau đây có nghĩa ?
A. 00

C. (1)

B. log 2 1


Câu 6: Tập xác định của hàm số y   2 x  x  3
2

A. (;

3
 3 
)  (1; ) B. R\ 1; 
2
 2

1
12

2



D. 15  45

2019



3

là ?

 3 
C.  ;1

 2 

D. R

Câu 7: Cho biểu thức A  43x2  22 x3 . Đặt t  2x thì biểu thức A có biến mới là t . Đạo
hàm của A theo t là ?
A. 8t 6  4t 2

B. 16t 6  8t 2

C.

16 7 8 3
t  t
7
3

Link page: />
D. 96t 5  16t

1


Mã Đề Thi 029
Link Group: />Câu 8: Phương trình 43 x2  22 x3  16x Có nghiệm duy nhất là x  A với A là số vô tỉ.
Chữ số thứ năm trong phần thập phân của số đó là?
A. 3

B. 7


C. 0

D. 1

Câu 9: Phương trình 43 x2  22 x3  1  0 Có bao nhiêu nghiệm ?
A. 0

B. 2

C. 1

D. 4

Câu 10: Nghiệm của bất phương trình log 0,3 ( x  1)  log 0,3 (2 x  3) là?
A. x  4

C. x  (1;4)

B. x  4

D. x  1

Câu 11: Đường thẳng y  e là tiệm cận ngang của đồ thị hàm số nào?

1

A.  2  
x



x

 1
B. 1  
 x



x

5 

C.  3  
4x 


x

4

D.  3  2 
x 


x



Câu 12: Cho hàm số y  log6 (5x  8)9 thì
A. x 


8
5

B. x 

8
5

C. x 

8
5

D. x 

8
5

Câu 13: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
A. Đồ thị của hai hàm số y  2 x và y  log 2 x đối xứng với nhau qua đường thẳng
y  x
B. Đồ thị của hai hàm số y  e x và y  ln x đối xứng với nhau qua đường thẳng
yx
1
C. Đồ thị của hai hàm số y  2 x và y  x đối xứng với nhau qua trục hoành
2
1
D. Đồ thị của hai hàm số y  log 2 x và y  log 2 đối xứng với nhau trục tung
x

Câu 14: Hàm số nào có đồ thị như hình bên ?
B. y  e  x

A. y  e x
C. y  log

2

x

D. y  log  x
4

Link page: />
2


Mã Đề Thi 029

Link Group: />Câu 15: Tiếp tuyến của đồ thị y  e x
A. y  10,57

2

1

 ln x 2  1  8 song song với trục hoành là

B. y  10,68


C. y  10,25

D. y  10,71

Câu 16: Hàm số y = ln(x2  x  1) có đạo hàm là:
A. y’ =

x 1
(x  x  1)2
2

B. y’ =

2x  1
(x  x  1)3
2

C. y’ =

2x  1
2x  1
D. 2
2
(x  x  1)
x  x 1
2

Câu 17: Hàm số f (x)  x.ln 2 x  3x trên 1;e2  có giá trị lớn nhất M và giá trị nhỏ nhất m
là:
A. M  e2 , m  2e


B. M  e2 , m  3

C. M  4e2 , m  2 D. M  3, m  2e2

Câu 18: Giá trị lớn nhất của hàm số y  x 2ex trên  3; 2 là:
A. M  4e2

B. M  2e

C. M  3e

2

3

D. M  9e3

Câu 19: Hàm số nào có đồ thị như hình vẽ ỏ bên đây ?

1
A. y   
 3

x

C. y  3x

 1 
B. y  


 2

D. y 

 2

2

x

Câu 20: Hàm số y = eax (a  0) có đạo hàm cấp n là:
A. y n   e ax

B. y n   a n e ax

 1 
Câu 21: Nghiệm của phương trình  
 25 

A. 1

B. 4

C. y n   n!eax

D. y n   n.eax

x 1


 1252x là:

C. 

1
4

Link page: />
D. 

1
8

3


Mã Đề Thi 029

Link Group: />Câu 22: Tập nghiệm của phương trình: log 3 x  1  2 là:
B. 4;2

A. 3;2

D. 10;2

C. 3
1

1 x 1
1

Câu 23: Tập nghiệm của bất phương trình     
2
2

A. S   ;0 



5

A.  ; 1

là:

C. S   0; 1

B. S  1; 
 4

Câu 24: Tập nghiệm của bất phương trình: log3

4

D. S   2;  

3x  5
1
x 1





B.  1;  

5

C.  1; 
3
2



1

5



D.  ;  
3


1

1 x
1 x
Câu 25: Tập nghiệm của bất phương trình    3.    12 là:
3
 3


A. S   ;0

B. S = (; 1)  (0; )

C. S   0;  

D. S   1;0

Câu 26: Tìm m để phương trình 4x - 2(m - 1). 2x + 3m - 4 = 0 có 2 nghiệm x1, x2 sao cho
x1 + x2 = 3.
A. m =

5
2

.

B. m = 4.

7

C. m  .
3

D. m = 2.

Câu 27: Số nghiệm của phương trình: log 2 x 3  20 log x  1  0 là:
A. 0

B. 1


C. 2

D. 4

Câu 28: Trong vật lí, sự phân rã của các chất phóng xạ được biểu diễn bởi công thức:
t

 1 T
m  t   m0   , trong đó m0 là khối lượng ban đầu của chất phóng xạ (tại thời điểm
2
t=0); T là chu kì bán rã (tức là khoảng thời gian để một nửa khối lượng chất phóng xạ bị
biến thành chất khác). Chu kì bán rã của Cacbon 14 C là khoảng 5730 năm. Người ta tìm
được trong một mẫu đồ cổ một lượng Cacbon và xác định được nó đã mất khoảng 25%
lượng Cacbon ban đầu của nó. Hỏi mẫu đồ cổ đó có tuổi là bao nhiêu?
A. 2378 năm
B. 2300 năm
C. 2387 năm
D. 2400 năm

Link page: />
4


Mã Đề Thi 029
Link Group: />Câu 29: Ông Năm gửi 320 triệu đồng ở hai ngân hàng X và Y theo phương thức lãi kép.
Số tiền thứ nhất gửi ở ngân hàng X với lãi suất 2,1% một quý trong thời gian 15 tháng.
Số tiền còn lại gửi ở ngân hàng Y với lãi suất 0,73% một tháng trong thời gian 9 tháng.
Tổng lợi tức đạt ở hai ngân hàng là 27507768,13 (chưa làm tròn). Hỏi số tiền ông Năm
lần lượt gửi ở ngân hàng X và Y là bao nhiêu?

A. 140 triệu và 180 triệu.
C. 200 triệu và 120 triệu.

B. 180 triệu và 140 triệu.
D. 120 triệu và 200 triệu.

Câu 30: Một người vay ngân hàng 40 triệu đồng để mua một chiếc xe với lãi suất
0,85%/tháng và hợp đồng thỏa thuận là trả 500 ngàn đồng mỗi tháng. Sau một năm mức
lãi suất của ngân hàng được điều chỉnh lên là 1,15%/tháng và người vay muốn nhanh
chóng hết nợ nên đã thỏa thuận trả 1 triệu 500 ngàn đồng trên một tháng (trừ tháng cuối).
Hỏi phải mất bao nhiêu lâu người đó mới trả dứt nợ?
A. 31 tháng

B. 43 tháng

C. 30 tháng

D. 42 tháng

Câu 31: Một bác nông dân vừa bán một con trâu được số tiền là 20.000.000 đồng. Do
chưa cần dùng đến số tiền nên bác nông dân mang toàn bộ số tiền đó đi gửi tiết kiệm loại
kỳ hạn 6 tháng vào ngân hàng với lãi suất 8,5% một năm thì sau 5 năm 8 tháng bác nông
dân nhận được bao nhiêu tiền cả vốn lẫn lãi tất cả các định kì trước và nếu rút trước thời
hạn thì ngân hàng trả lãi suất theo loại không kì hạn 0,01% một ngày (1 tháng tính 30
ngày).
A. 31 802 750,09 vnd.
B. 30 802 750,09 vnd.
C. 32 802 750,09 vnd.
D. 33 802 750,09 vnd.
Câu 32: Tìm số nghiệm của phương trình: log 2 x 1  2 x 2  x  1  log x 1  2 x  1  4 1 .

2

A. 0

B. 1

C. 2

D. 3

Câu 33: Tìm tất cả các giá trị của tham số m để phương trình

log 22 x  log 1 x 2  3  m  log 2 x 2  3 có nghiệm thuộc 32;  ?
A.



2

m  1; 3 

Câu 34: Cho A 
A.

2n  n  1
3.log ba

B.

m  1; 3




C.

m   1; 3



D.



m   3;1

1
1
1
1


 ... 
. Biểu thức rút gọn A là:
log a1 b log a2 b log a3 b
log an b
B.

2n  2n  1
log ba


C.

n  n  1
2.log ba

Link page: />
D.

n  n  2
3.log ba

5


Mã Đề Thi 029
Link Group: />log 22 x
 m nghiệm đúng với mọi
Câu 35: Tập các giá trị của m để bất phương trình
log 22 x  1
x  0 là:

A.

 ;1

1; 

B.

C.


 5;2

D.

0;3

Câu 36. Cho các số a , b  1 thỏa mãn log 2 a  log 3 b  1 . Giá trị lớn nhất của biểu thức
P  log3 a  log 2 b bằng:
A.

log 2 3  log3 2 .

B.

log3 2  log 2 3 .

C.

1
 log 2 3  log3 2  .
2

D.

2
.
log 2 3  log 3 2

Câu 37. Cho a , b , c là các số thực thuộc đoạn 1;2 thỏa mãn log32 a  log32 b  log32 c  1. Khi

biểu thức P  a 3  b3  c 3  3  log 2 a a  log 2 bb  log 2 c c  đạt giá trị lớn nhất thì giá trị của tổng.

a  b  c là
A. 3 .

1
3

3

B. 3.2 .

Câu 38. Cho hai số thực a , b thỏa mãn a  b 

C. 4 .

D. 6 .

4
và biểu thức
3

 a3 
2
P  16log a 
  3log a a có giá trị nhỏ nhất. Tính a  b.
12
b

16



b
A.

7
.
2

B. 4 .

C.

11
.
2

D. 6 .

(

)

Câu 39. Cho biểu thức A = log 2017 + log (2016 + log (2015 + log (... + log (3 + log 2)...))) .
Biểu thức A có giá trị thuộc khoảng nào trong các khoảng dưới đây?
A. (log 2017; log 2018).
B. (log 2019; log 2020).
C. (log 2018; log 2019) .

D. (log 2020; log 2021).


Câu 40. Ngân hàng BIDV Việt Nam đang áp dụng hình thức lãi kép với mức lãi suất: không kỳ
hạn là 0, 2% /năm, kỳ hạn 3 tháng là 4,8% /năm. Ông A đến ngân hàng BIDV để gửi tiết kiệm
với số tiền ban đầu là 300 triệu đồng. Nếu gửi không kỳ hạn mà ông A muốn thu về cả vốn và
lãi bằng hoặc vượt quá 305 triệu đồng thì ông A phải gửi ít nhất n tháng (n ∈ 𝑵∗ ). Hỏi nếu cùng
số tiền ban đầu và cũng số tháng đó, ông A gửi tiết kiệm có kỳ hạn 3 tháng thì ông A sẽ nhận
được số tiền cả vốn lẫn lãi là bao nhiêu (giả sử rằng trong suốt thời gian đó lãi suất ngân hàng

Link page: />
6


Link Group: />
Mã Đề Thi 029

không đổi và nếu chưa đến kỳ hạn mà rút tiền thì số tháng dư so với kỳ hạn sẽ được tính theo lãi
suất không kỳ hạn)
A. 444.785.421 đồng.
B. 446.490.147 đồng.
C. 444.711.302 đồng.
D. 447.190.465 đồng.

----------------------------Hết ----------------------------

Link page: />
7




Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×