Lời giải by: Nguyễn Văn Lợi.
Page học tập: The Spiciness of Math
GIẢI CHI TIẾT CÁC CÂU BÀI TẬP ĐỀ THI THỬ LẦN 1 NGUYỄN VIẾT XUÂN
Câu 61: Lời giải:
C 2 H 4 : 0,1
Ni, t 0
Br2 : a mol ?
Tóm tắt đề: hh X C 2 H 2 : 0,2
hh Y : 0,8
H : 0,7
2
Ta
có:
BT mol π
Δn n X n Y n π pu 0,2 mol
n π X n π Y n π pu n π Y 0,3 mol n Br2 C M Br2 3 M
Chọn A.
Câu 62: Lời giải:
CH 3COOH O2 du H 2 O : 0,8
Tóm tắt đề: 29,6 g hh X C x H y COOH
CO 2 : m CO 2 ?
NaHCO3 du
COOH 2
CO 2 : 0,5
Ta có: H HCO 3 CO 2 H 2 O n CO 2 n COO n H 0,5 mol
hh X
n O X 2 n COO 1 mol BTKL
cho
m X m C m H m O n C 1 mol n CO 2 m CO 2 44 g
Chọn C.
Câu 63: Lời giải:
CO 2 : 0,15
Tóm tắt đề: Amin RNH 2 H 2 O : 0,175
N : 0,975
2
2 n CO 2 n H 2O
O
BTNT
n O2
0,2375 mol n N 2 (KK) 0,95 mol n N 2 sinh ra 0,025 mol
2
Cách 1: n C : n H : n N 3 : 7 : 1 C 3 H 7 N n . Dựa vào đáp án chọn C 3 H 7 N .
O :20%
KK 2
N 2 :80%
Cách 2: Số C
n CO 2
n amin 2 n N 2sinh ra
3 và n amin
n H 2O n CO 2
1,5 k
k 1 C3H 7 N .
Chọn A.
Câu 64: Lời giải:
du
K
H 2 : 0,15
CH 3COOH Na 2CO3
Tóm tắt đề: hh A
CO 2 : 0,05
C 2 H 5 OH
este hoa H 60%
Este : mg ??
n CO 2 0,05 mol n H n CH3COOH 2 n CO 2 0,1 mol
n C2H5OH 2 n H 2 n CH3COOH 0,2 mol este
hoa
m CH3COOC 2H5 0,1.88.0,6 5,28 g
Chọn D.
Câu 65: Lời giải:
HCl
Tóm tắt đề: 7,67 g RNH 2
12,415 g muoi
BTKL
m amin m HCl m muoi n HCl n amin 0,13 mol
M amin
C C C N; C C N C
7,67
59 C 3 H 9 N
0,13
C C(C) N; C(C) 2 N
Chọn B.
Câu 67: Lời giải:
Lời giải by: Nguyễn Văn Lợi.
Page học tập: The Spiciness of Math
O2 CO 2 : 0,9
C n H 2 n O 2
Tóm tắt đề: 21,7 g hh X
H 2 O : 1,05
C m H 2 m 22 k O este hóa 60%
m este ?
BTKL
m X m O2 m CO 2 m H 2O m O2 36,8 g n O2 1,15 mol
O
BTNT
n O X 2 n O2 2 n CO 2 n H 2O n O X 0,55 mol
Mà : n H 2O n CO 2 n ancol n H 2O n CO 2 0,15 mol n axit
n O X n ancol
2
0,2 mol
4 n 3 m 18 n 3
0,2 n 0,15 m 0,9
Este : C 2 H 5 COOC 2 H 5 : 0,15.0,6 m este 9,18 g
n 2, m 1
m 2
Chọn D.
Câu 68: Lời giải:
làm xanh quy am
NaOH : 0,2
Tóm tắt đề: 0,1 mol XC 2 H 8 O 3 N 2
mg ran ?
Chất X sinh ra khí làm xanh quỳ ẩm, nên khí có thể là amin hoặc NH3
NaOH : 0,1
Mà X có 3, chứa: CO32- (loại) do CX = 2. Hoặc NO3- -> C2H5NH3NO3
m muoi 12,5 g
NaNO 3 : 0,1
Chọn D.
Câu 69: Lời giải:
HCOOC 2 H 5
Muoi 7,525 g
NaOH: 0,1 mol
Tóm tắt đề: m (g)
C 2 H 5 OH : 0,1
H 2 NCH 2 COOC 2 H 5
BTKL
m m NaOH m muoi m C2H5OH m 8,125 g
Chọn A.
Câu 70: Lời giải:
AgNO /NH 3
Ag : 0,8
Glu 3
Tóm tắt đề: 200 g dd X
Br : 0,22
Fruc 2
Ta có: n Br2 n glu 0,22 mol 2n glu n fruc n Ag n fruc 0,18 mol
Chọn B.
Câu 71: Lời giải:
AgNO3/NH 3
Tóm tắt đề: m g Xenlu H
m g Ag H % ?
m
m
m .162
n Ag
n xenlu
m xenlu
g H % 75%
108
108.2
108.2
Chọn C.
Câu 72: Lời giải:
Ba OH 2
BaCO 3
BaO
dd Y
FeOH
Fe O
Ba AlO 2 2
2
2 3
0
t , KK
H 2O
Tóm tắt đề: hh X AlOH 3
Ran X1 Al 2 O 3
Fe 2 O 3
Fe
CuO
CuO
Ran ZCuO
CO du
Ran T Cu
MgO
MgO
MgO
MgCO 3
Vậy T chứa tối đa 2 đơn chất và 1 hợp chất.
Chọn D.
Lời giải by: Nguyễn Văn Lợi.
Page học tập: The Spiciness of Math
Câu 73: Lời giải:
Na 2 CO 3 : 1,5 M HCl : 0,2
Tóm tắt đề: 0,1 lit X
V lit CO 2
KHCO 3 : 1 M
n : 0,2
H
Ta có: nHCO : 0,1 n H n CO 2 n HCO n CO 2 n H n CO 2 0,05 mol VCO 2 1,12 lit
3
3
3
3
nCO32 : 0,15
Chọn A.
Câu 75: Lời giải:
O2: 1,215 mol CO 2 :
H 2 O : 0,51
Tóm tắt đề: 18,26 g hh X2 Este don
. %mmuối (M nhỏ hơn) ?
Na
Ancol Y
Bình 6,42 g
NaOH du
18,25 g muoi Z
BTKL
m X m O2 m CO 2 m H 2O n CO 2 1,09 mol
O
BTNT
n X .2 2 n O2 2 n CO 2 n H 2O n X 0,13 mol
Ta có: n X
n H 2O n CO 2
1 k
k 3,52 Có este của phenol.
BTKL
m X m NaOH m muoi m H 2O m Y
X 1 : C n : a
X
a b 0,13
X 2 (phenol) : C m : b mol
18,26 40a 2 b 18,52 18 b 6,42 a a 0,06
6,42 0,06
MY
108 : C 6 H 5 CH 2 OH
0,06
a b 0,13
b 0,07
C
BT
0,06 n 0,07 m 1,09 n 10 C 2 H 5 COOCH 2 C 6 H 5
HCOONa : 0,07
m 7
HCOOC 6 H 5
n 7, m 7
0,07.68
% m HCOONa
25,7%
18,52
Chọn A.
Câu 76: Lời giải:
Ba OH 2 : 0,2 M
Tóm tắt đề: 0,1 lit
0,1 lit dd Al 2 SO 4 3 xM m g ?
NaOH : 0,3 M
Nhận
thấy
khi
OH
tăng
thì
kết
tủa
vẫn
6,99
gam,
tức
BTNT S
m BaSO4 6,99 g n BaSO4 0,03 mol x 0,1 M
n OH 0,02.2 0,03 0,07 mol
n AlOH 3 4 n Al3 n OH 0,01 mol
n Al3 0,01.2 0,02 mol
=>
m 5,44 g
n
n
0,02
mol
2 0,03 mol
SO 4
BaSO4
n
Ba 2 0,02 mol
Chọn C.
Câu 77: Lời giải:
Lời giải by: Nguyễn Văn Lợi.
Page học tập: The Spiciness of Math
Al : x
NO : 0,06
Zn : y
Y
H 2SO 4 : 0,43 mol
Tóm tắt đề: 21,5 hh X
.%mAl ?
H 2 : 0,13
FeO :
dd Z : m 56,9 g
Z
Cu NO 3 2
BTKL
m X m H 2SO 4 m muoi Z m Y m H 2O n H 2O 0,26 mol
O
BTNT
2 n H 2SO 4 4 n NH 2 n H 2O 2 n H 2 n NH 0,02 mol
4
4
BTNT N
2 n Cu NO3 2 n NH n NO n Cu NO3 2 0,04 mol
4
BTNT O
n FeO 6 n Cu NO3 2 n NO n H 2O n FeO 0,08 mol
Giả sử Z chỉ chứa Fe2+
BT e
3 x 2 y 0,06.3 0,13.2 0,02.8
x 0,16
KL hh X
% m Al 20,09 %
27 x 65 y 0,08.72 0,04.188 21,5 y 0,06
Chọn C.
Câu 79: Lời giải:
O2
m CO 2 m H 2O 26,56 g
E 1 : C n : a
Na
Tóm tắt đề:
NaOH : 0,45 Ancol đđkt
H 2 : 0,1
E
:
C
:
b
2 m
m ran g ?
n
Ta có: n ancol 2 n H 2 0,2 mol n NaOH pu . 2 Ancol 1 . Suy ra có este 1 chức (X1) và este 2 chức (X2)
nE
nCO2 0,44
a b 0,16
a 0,12 nCO2 nH 2O b 0,04
a 2b 0,2 b 0,04 44nCO2 18nH 2O 26,56 nH 2O 0,4
HCOONa : 0,12
0,12 n 0,04 m 0,44 n 2
BT C
Ran COONa 2 : 0,04 m ran 23,52 g
n 2, m 4
m 5
NaOH : 0,25
du
Chọn A.
Câu 80: Lời giải:
Tóm tắt đề:
O2
2 Ancol hon kem nhau 1 C
m CO 2 m H 2O 24,68 g
X(don chuc) NaOH
26,84 g 0,2 mol hh E no
A : a g
Y2 chuc
hh T 2 muoi cua axit don
B : bg
Thu được 2 muối của axit đơn nên hỗn hợp ancol gồm ancol đơn và ancol 2 chức đều no.
CH 3OH : 0,06
0,34
n CO 2 n H 2O n E 0,2
n CO 2 0,34
C
1,7 Đuong
chéo
0,2
44 n CO 2 18 n H 2O 24,68 g n H 2O 0,54
C 2 H 4 OH 2 : 0,14
m ancol 10,6 g
BTKL
m E m NaOH m muoi m ancol m muoi 29,84 g M muoi 87,76
n
0,34
mol
NaOH
Lời giải by: Nguyễn Văn Lợi.
Page học tập: The Spiciness of Math
R 1 1 R 2 49 (L)
X : R 1COOCH 3 : 0,06
R 1 15 R 2 29 : C 2 H 5
Y : R 1COOC 2 H 4 OOCR 2 : 0,04
0,06R 1 59 0,14.R 1 R 2 116 26,84
CH 3COONa : 0,2
a m CH3COONa
1,22
b m C2H5COONa
C 2 H 5 COONa : 0,14
Chọn C.