Tải bản đầy đủ (.doc) (18 trang)

HVAC THẨM ĐỊNH Vận HÀNH HVAC AHU NHÀ MÁY GMP DƯỢC PHẨM

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (530.91 KB, 18 trang )

ĐỀ CƯƠNG VÀ BÁO CÁO THẨM ĐỊNH
VẬN HÀNH HỆ THỐNG ĐIỀU HÒA
KHÔNG KHÍ HVAC

Mã tài liệu:
Ngày ban hành:
……/……/…….
Trang số:

PHÒNG CƠ ĐIỆN
Soạn thảo
GĐ Sản xuất

Kiểm tra 1
GĐ Chất lượng

Kiểm tra 2
Phó TGĐ Kỹ thuật

Phê duyệt
Tổng Giám Đốc

Ngày …./…./…..

Ngày …./…./…..

Ngày …./…./…..

Ngày …./…./…..

MỤC LỤC


Những người chịu trách nhiệm tham gia thẩm định:

ST
T
1
2
3
4
5
6
I.

II.

-

Họ và tên

Bộ phận

Chức vu

Chữ ký

MỤC ĐÍCH
Đảm bảo rằng Hệ thống xử lý không khí vận hành đúng với thiết kế ban đầu.
Ghi lại các thông tin liên quan và dữ liệu để chứng minh hệ thống thiết bị vận hành
đúng theo chức năng đã định.
PHẠM VI
Thực hiện đánh giá vận hành sau khi đánh giá lắp đặt đã hoàn thành và được xét duyệt

hoặc khi thay đổi thiết bị, vị trí lắp đặt hệ thống.

III. TRÁCH NHIỆM

-

Phòng Cơ điện phụ trách hệ thống chịu trách nhiệm soạn thảo Đề cương và báo cáo
thẩm định vận hành (OQ) và thực hiện việc đánh giá, ghi lại các thông tin, viết Báo
cáo sai lệch và Báo cáo đánh giá vận hành.


ĐỀ CƯƠNG VÀ BÁO CÁO THẨM ĐỊNH
VẬN HÀNH HỆ THỐNG ĐIỀU HÒA
KHÔNG KHÍ HVAC
PHÒNG CƠ ĐIỆN
-

Mã tài liệu:
Ngày ban hành:
……/……/…….
Trang số:

Trưởng phòng Đảm bảo chất lượng thực hiện thực hiện kiểm tra và trình Lãnh đạo
duyệt ban hành Đề cương thẩm định vận hành.

NỘI DUNG QUI TRÌNH
1. Yêu cầu chung:
Hệ thống thiết bị cần vận hành đúng cách và quá trình vận hành cần được tái thẩm tra
cho phù hợp với Đề cương thẩm định vận hành.
Các thông số vận hành của máy cần được xác định rõ. Những nghiên cứu về các biến

số tới hạn cần bao gồm những điều kiện xung quanh giới hạn vận hành trên và giới
hạn vận hành dưới, và những trường hợp khác (quy vào “những trường hợp xấu
nhất”).
Đánh giá vận hành cần bao gồm việc tái thẩm tra quá trình vận hành tất cả các yếu tố
của hệ thống.
Cần có hồ sơ tài liệu cho tái thẩm tra quá trình vận hành (báo cáo Đánh giá vận hành)
để hướng dẫn vận hành đúng.
Các qui trình thao tác chuẩn về vận hành phải được hoàn thiện và phê chuẩn.
Huấn luyện cho các kỹ thuật viên về hệ thống thiết bị,cũng như các sổ sách ghi chép
bảo dưỡng.
Các hệ thống thiết bị cần được sử dụng hàng ngày sau khi hoàn thành Đánh giá vận
hành
IV.

2. Vật liệu, trang thiết bị cần thiết cho thẩm định vận hành:
Danh sách trang thiết bị cần kiểm định cần thiết để tiến hành thẩm định.
Các qui trình thao tác chuẩn và các bảng dữ liệu cho quá trình vận hành bình thường
của hệ thống cần thử.
Các hồ sơ huấn luyện để chứng minh kỹ thuật viên đã được huấn luyện.
Các tài liệu hướng dẫn về trang thiết bị.
3.
-

Quy trình thẩm định:
Kiểm tra và ghi lại các số liệu hiệu chuẩn cho các thiết bị và dụng cụ hiệu chuẩn.
Kiểm tra và ghi lại các điều kiện vận hành các điểm kiểm soát các báo động .
Danh sách các yêu cầu về hiệu chuẩn hệ thống bằng các phép thử và các biên bản hiệu
chuẩn hệ thống .
Đo và ghi lại các kết quả nguy cơ đặc biệt đối với hệ thống trong tình trạng bình
thường và tình trạng xấu nhất khi cần thiết.

Ghi lại bất kỳ các sai lệch nào trong quá trình chạy máy


ĐỀ CƯƠNG VÀ BÁO CÁO THẨM ĐỊNH
VẬN HÀNH HỆ THỐNG ĐIỀU HÒA
KHÔNG KHÍ HVAC
PHÒNG CƠ ĐIỆN
-

Mã tài liệu:
Ngày ban hành:
……/……/…….
Trang số:

Chuẩn bị một Báo cáo sai lệch kể cả lý do chấp nhận nếu có và ảnh hưởng đến sự vận
hành của thiết bị.
Chuẩn bị một Báo cáo đánh giá vận hành. Báo cáo bao gồm: ngày bắt đầu, ngày hoàn
thành, các nhận xét, các sự cố gặp phải, tóm tắt báo cáo sai lệch, các kết quả thử
nghiệm kiểm tra hay thử nghiệm báo động, số liệu mẫu nếu có, nguồn gốc dữ liệu,
những thông tin khác có liên quan và kết luận việc thẩm định vận hành thiết bị/hệ
thống.
Trình cho phòng Đảm bảo chất lượng xem xét và phê chuẩn

-

-

4. Chuẩn bị:
Bảng 1: Thiết bị và dung cu hiệu chuẩn
Stt

1.
2.
3.

Thiết bị / Dung cu
Đồng hồ kiểm tra nhiệt độ, ẩm độ
Đồng hồ đo chênh áp

4.

Đồng hồ đo áp và dòng điện

Cơ quan kiểm định

Ngày kiểm định

Thiết bị đo lưu lượng gió

Sự sai lệch:
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………
Người thực hiện:

Ngày…. tháng …. năm ….

Người kiểm tra:


Ngày…. tháng …. năm ….

Bảng 2: Kiểm tra tài liệu và hồ sơ:


ĐỀ CƯƠNG VÀ BÁO CÁO THẨM ĐỊNH
VẬN HÀNH HỆ THỐNG ĐIỀU HÒA
KHÔNG KHÍ HVAC

Mã tài liệu:
Ngày ban hành:
……/……/…….
Trang số:

PHÒNG CƠ ĐIỆN

Quy trình thao tác chuẩn
Stt

Tên và số SOP
Nơi lưu trữ hồ sơ
Quy định hướng dẫn kiểm Phòng Cơ Điện
tra, vận hành, bảo dưỡng hệ
1.
thống HVAC
Hồ sơ đào tạo
Khóa huấn luyện, đào
Tên nhân viên
tạo
Quy định hướng dẫn kiểm

tra, vận hành, bảo dưỡng
hệ thống HVAC
…………………………………
Tài liệu hướng dẫn của thiết bị
Stt

Tên thiết bị
AHU-N01
AHU-N02
AHU-N03
AHU-N04
AHU-LM
AHU-KN

Tài liệu hướng dẫn đi kèm

Mã tài liệu

Ngày đào tạo

……………



Không


- Bản vẽ sơ đồ nguyên lý gió.
- Tem thông số chi tiết của
từng bộ hộp lọc.

- Hướng dẫn sử dụng

Sự sai lệch:
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………
Người thực hiện:

………………………………..

Ngày…. tháng …. năm ….

Người kiểm tra:

………………………………

Ngày…. tháng …. năm ….


ĐỀ CƯƠNG VÀ BÁO CÁO THẨM ĐỊNH
VẬN HÀNH HỆ THỐNG ĐIỀU HÒA
KHÔNG KHÍ HVAC
PHÒNG CƠ ĐIỆN

Mã tài liệu:
Ngày ban hành:
……/……/…….
Trang số:


5. Mô tả Thiết bị / Hệ thống:
Hệ thống HVAC được thiết kế cho khối Sản xuất và QA/ QC & Khối Quản trị. Hệ thống
HVAC được thiết kế trong một cách như vậy để cung cấp:
- Sự thông gió đầy đủ.
- Thiết bị điều khiển thích hợp qua áp suất khí, vi sinh vật, bụi, độ ẩm và nhiệt độ đảm
bảo cho sự sản xuất, xử lý, đóng gói hay bảo quản sản phẩm thuốc.
- Hệ thống lọc không khí, bao gồm lọc thô và lọc tinh được sử dụng nơi thích hợp
không khí cấp vào khu vực sản xuất. Nơi không khí được tái tuần hoàn trong khu vực
sản xuất, các thiết bị đo lường được yêu cầu để ngăn chặn bụi từ việc tái tuần hoàn.
Trong các khu vực nơi mà việc làm bẩn không khí xảy ra trong thời gian sản xuất
thích hợp với các hệ thống thải hoặc các hệ thống khác thích hợp để kiểm soát các
chất gây ô nhiễm được cung cấp.
- Cấp độ sạch theo mức độ mong muốn.
Toàn bộ thiết bị được phân chia trong các cấp vệ sinh khác nhau. Hệ thống HVAC bao gồm
20 thiết bị xử lý không khí. Sự phân phối chủ yếu của các hệ thống AHU như bảng phía
dưới:
STT
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12

13
14

Mã phòng

Tên Phòng
TẦNG KỸ THUẬT NHÀ XƯỞNG
Phòng AL 3.
Phòng san lẻ dung môi.
Phòng giặc – sấy - ủi – hấp.
Phòng IPC.
Phòng thay đồ nữ lần 2.
Phòng AL 1.
Phòng Al 2.
Phòng thay đồ nam lần 2.
Hành lang D1.
Hành lang D2.
Hành lang D3.
Hành lang D4.
Phòng rửa chai lọ.
Phòng tạm trử chai, nút, nắp thuốc uống.

AHU
AHU -N01

Độ
sạch
D
D
D

D
D
D
D
D
D
D
D
D
D
D


ĐỀ CƯƠNG VÀ BÁO CÁO THẨM ĐỊNH
VẬN HÀNH HỆ THỐNG ĐIỀU HÒA
KHÔNG KHÍ HVAC
PHÒNG CƠ ĐIỆN

Mã tài liệu:
Ngày ban hành:
……/……/…….
Trang số:

15
16
17
18
19
20
21


Phòng Tắm.
Phòng Tắm.
Phòng Dụng cụ vệ sinh.
Phòng rửa dụng cụ, dụng cụ vệ sinh.
Phòng để dụng cụ.
Phòng AL 1.
Phòng Al 2.

D
D
D
D
D
D
D

1
2
3
4
5
6
7
8

Phòng AL 3.
Phòng thay đồ vô trùng.
Phòng PAL4.
Phòng rửa dụng cụ.

Phòng để dụng cụ sạch.
Hành lang B.
Phòng dụng cụ vệ sinh.
Phòng xiết nắp nhôm.

AHU -N02

C
B
B
B
B
B
B
B

1
2
3
4
5

Phòng MAL 4.
Phòng pha chế tiêm.
Phòng cân tiêm.
Phòng tặm trử chai, nút, nắp.
Phòng chiết rót và đậy nắp cao su.

AHU-N03


C
B
B
B
B

1
2
3

Phòng cân uống.
Phòng pha chế uống.
Phòng đống ống uống.
KHU LẤY MẨU
Phòng rửa tay, thay đồ.
Phòng Al.
Phòng rửa dụng cụ, dụng cụ vệ sinh.
Phòng lấy mẩu.
Phòng Al.
Phòng VSBB.
KHU KIỂM NGHIỆM

AHU-N04

D
D
D

AHU -LM


E
D
E
D
D
E

1
2
3
4
5
6


ĐỀ CƯƠNG VÀ BÁO CÁO THẨM ĐỊNH
VẬN HÀNH HỆ THỐNG ĐIỀU HÒA
KHÔNG KHÍ HVAC

Ngày ban hành:
……/……/…….
Trang số:

PHÒNG CƠ ĐIỆN
1
2
3
4
5
6

7
8

Mã tài liệu:

Phòng đệm.
Phòng rửa tay, thay đồ.
Phòng TDHLKS.
Phòng thiết bị.
Phòng nồi hấp.
Phòng Al.
Phòng chuẩn bi môi trường.
Phòng Al.
Phòng thay đồ vô trùng.
Phòng thử độ nhiểm khuẩn.
Phòng Al

AHU -KN

E
D
D
D
D
D
D
D
C
B
B


5.1 AHU -N01

phòn
g

Tên Phòng
Phòng AL 3.
Phòng san lẻ dung
môi.
Phòng giặc – sấy ủi – hấp.
Phòng IPC.
Phòng thay đồ nữ
lần 2.
Phòng AL 1.
Phòng Al 2.
Phòng thay đồ
nam lần 2.
Hành lang D1.
Hành lang D2.
Hành lang D3.
Hành lang D4.

Nhiệt
độ
o
C
25±3

%

NA

Số lần
trao đổi
gió
≥20

Pa
5±2

Lưu
lượng gió
m3/h
187

25±3

NA

≥20

15±2

505

D

25±3

NA


≥20

15±2

400

D

25±3

NA

≥20

15±2

372

D

25±3

NA

≥20

15±2

317


D

25±3
25±3

NA
NA

≥20
≥20

5±2
30±2

184
88

25±3

NA

≥20

15±2

313

D
D

D

25±3
25±3
25±3
25±3

60±5
60±5
60±5
60±5

≥20
≥20
≥20
≥20

30±2
30±2
30±2
30±2

538
1810
1143
2134

RH

Áp suất


Độ
sạch
D

D
D
D
D


ĐỀ CƯƠNG VÀ BÁO CÁO THẨM ĐỊNH
VẬN HÀNH HỆ THỐNG ĐIỀU HÒA
KHÔNG KHÍ HVAC

Ngày ban hành:
……/……/…….
Trang số:

PHÒNG CƠ ĐIỆN
Phòng rửa chai
lọ.
Phòng tạm trử
chai, nút, nắp
thuốc uống.
Phòng rác.
Phòng Tắm.
Phòng Dụng cụ
vệ sinh.
Phòng rửa dụng

cụ, dụng cụ vệ
sinh.
Phòng để dụng
cụ.
Phòng AL 1.
Phòng Al 2.
Phòng VSBB4

Mã tài liệu:

D

25±3

NA

≥20

15±2

878

25±3

NA

≥20

15±2


351

25±3
25±3

NA
NA

≥20
≥20

15±2
15±2

76
162

D
D

25±3

NA

≥20

15±2

164


D

25±3

NA

≥20

15±2

376

D

25±3

NA

≥20

15±2

265

D

25±3
25±3
25±3


NA
NA
NA

≥20
≥20
≥20

15±2
15±2
15±2

152
178
137

D
D
D

D

Sau đây là các đặc điểm chính của hệ thống:
 Dành cho các AHU với những quạt gió cấp và hồi.
 Gió cấp đến nơi sử dụng qua đầu gió cấp.
 Các phin lọc G-4 và F-8 được đặt trong hộp gió AHU để giảm tải trên các đầu
cuối gắn phin lọc HEPA.
 Sự phân phối không khí trong mỗi phòng được thiết kế để chú ý độ sạch và tải
toàn diện.
 Gió hồi từ nơi sử dụng được lấy ra qua các đầu gió hồi với các phin lọc thô G-4.

 Gió tươi của AHU được cung cấp và điều chỉnh bởi VCD.
 Các động cơ cho cả quạt gió cấp và hồi sẽ thích hợp cho sự vận hành bằng bộ
biến tần.
 Hệ thống có khả năng duy trì sự chênh áp tự động thêm vào các điều kiện nhiệt
độ và độ ẩm thông qua các điều khiển tự động.
5.2 AHU -N02


ĐỀ CƯƠNG VÀ BÁO CÁO THẨM ĐỊNH
VẬN HÀNH HỆ THỐNG ĐIỀU HÒA
KHÔNG KHÍ HVAC

Tên Phòng
Phòng AL 3.
Phòng thay đồ vô
trùng.
Phòng PAL4.
Phòng rửa dụng cụ.
Phòng để dụng cụ
sạch.
Hành lang B.
Phòng dụng cụ vệ
sinh.
Phòng xiết nắp
nhôm.

Nhiệt
độ
o
C

25±3

%
NA

Số lần
trao đổi
gió
≥45

25±3

NA

25±3

Ngày ban hành:
……/……/…….
Trang số:

PHÒNG CƠ ĐIỆN

phòn
g

Mã tài liệu:

Pa
30±2


Lưu
lượng gió
m3/h
341

≥55

35±2

486

B

NA

≥55

45±2

398

B

25±3

NA

≥55

15±2


981

B

25±3

NA

≥55

45±2

964

B

25±3

60±5

≥55

35±2

3622

B

25±3


NA

≥55

15±2

277

B

25±3

60±5

≥55

45±2

2193

B

RH

Áp suất

Độ
sạch
C


Sau đây là các đặc điểm chính của hệ thống:
 Dành cho các AHU với những quạt gió cấp và hồi.
 Gió cấp đến nơi sử dụng qua đầu gió cấp.
 Các phin lọc G-4 và F-8 được đặt trong hộp gió AHU để giảm tải trên các đầu
cuối gắn phin lọc HEPA.
 Sự phân phối không khí trong mỗi phòng được thiết kế để chú ý độ sạch và tải
toàn diện.
 Gió hồi từ nơi sử dụng được lấy ra qua các đầu gió hồi với các phin lọc thô G-4.
 Gió tươi của AHU được cung cấp và điều chỉnh bởi VCD.
 Các động cơ cho cả quạt gió cấp và hồi sẽ thích hợp cho sự vận hành bằng bộ
biến tần.
 Hệ thống có khả năng duy trì sự chênh áp tự động thêm vào các điều kiện nhiệt
độ và độ ẩm thông qua các điều khiển tự động.
5.3 AHU -N03
Tên Phòng

Nhiệt
độ

RH

Áp suất

Lưu
lượng gió

Độ
sạch



ĐỀ CƯƠNG VÀ BÁO CÁO THẨM ĐỊNH
VẬN HÀNH HỆ THỐNG ĐIỀU HÒA
KHÔNG KHÍ HVAC

……/……/…….

C

%

25±3

NA

Số lần
trao đổi
gió
≥45

25±3

60±5

≥55

45±2

2211


B

25±3

60±5

≥55

45±2

934

B

25±3

60±5

≥55

45±2

1024

B

25±3

60±5


≥55

45±2

2472

B

o

Phòng MAL 4.
Phòng pha chế
tiêm.
Phòng cân tiêm.
Phòng tạm trử
chai, nút, nắp.
Phòng chiết rót và
đậy nắp cao su.

Ngày ban hành:
Trang số:

PHÒNG CƠ ĐIỆN

phòn
g

Mã tài liệu:

Pa


m3/h

35±2

237

C

Sau đây là các đặc điểm chính của hệ thống:
 Dành cho các AHU với những quạt gió cấp và hồi.
 Gió cấp đến nơi sử dụng qua đầu gió cấp.
 Các phin lọc G-4 và F-8 được đặt trong hộp gió AHU để giảm tải trên các đầu
cuối gắn phin lọc HEPA.
 Sự phân phối không khí trong mỗi phòng được thiết kế để chú ý độ sạch và tải
toàn diện.
 Gió hồi từ nơi sử dụng được lấy ra qua các đầu gió hồi với các phin lọc thô G-4.
 Gió tươi của AHU được cung cấp và điều chỉnh bởi VCD.
 Các động cơ cho cả quạt gió cấp và hồi sẽ thích hợp cho sự vận hành bằng bộ
biến tần.
 Hệ thống có khả năng duy trì sự chênh áp tự động thêm vào các điều kiện nhiệt
độ và độ ẩm thông qua các điều khiển tự động.
5.4 AHU -N04

phòn
g

Tên Phòng
Phòng cân uống.
Phòng pha chế

uống.

Nhiệt
độ
o
C
25±3

%
60±5

Số lần
trao đổi
gió
≥20

25±3

60±5

≥20

RH

Pa
15±2

Lưu
lượng gió
m3/h

385

15±2

689

Áp suất

Độ
sạch
D
D


ĐỀ CƯƠNG VÀ BÁO CÁO THẨM ĐỊNH
VẬN HÀNH HỆ THỐNG ĐIỀU HÒA
KHÔNG KHÍ HVAC

25±3

60±5

≥20

Ngày ban hành:
……/……/…….
Trang số:

PHÒNG CƠ ĐIỆN
Phòng đống ống

uống.

Mã tài liệu:

15±2

1188

D

Sau đây là các đặc điểm chính của hệ thống:
 Dành cho các AHU với những quạt gió cấp và hồi.
 Gió cấp đến nơi sử dụng qua đầu gió cấp.
 Các phin lọc G-4 và F-8 được đặt trong hộp gió AHU để giảm tải trên các đầu
cuối gắn phin lọc HEPA.
 Sự phân phối không khí trong mỗi phòng được thiết kế để chú ý độ sạch và tải
toàn diện.
 Gió hồi từ nơi sử dụng được lấy ra qua các đầu gió hồi với các phin lọc thô G-4.
 Gió tươi của AHU được cung cấp và điều chỉnh bởi VCD.
 Các động cơ cho cả quạt gió cấp và hồi sẽ thích hợp cho sự vận hành bằng bộ
biến tần.
 Hệ thống có khả năng duy trì sự chênh áp tự động thêm vào các điều kiện nhiệt
độ và độ ẩm thông qua các điều khiển tự động.

5.5 AHU -LM

phòn
g

Tên Phòng

Phòng rửa tay, thay
đồ.
Phòng Al.
Phòng rửa dụng cụ,
dụng cụ vệ sinh.
Phòng lấy mẩu.
Phòng Al.
Phòng VSBB.

Nhiệt
độ
o
C

Pa

Lưu
lượng gió
m3/h

Độ
sạch

%

Số lần
trao đổi
gió

25±3


NA

≥10

5±2

89

E

25±3

NA

≥20

15±2

144

D

25±3

NA

≥10

5±2


257

E

25±3

45±5

≥20

30±2

1245

D

25±3
25±3

NA
NA

≥20
≥10

15±2
5±2

200

163

D
E

RH

Sau đây là các đặc điểm chính của hệ thống:

Áp suất


ĐỀ CƯƠNG VÀ BÁO CÁO THẨM ĐỊNH
VẬN HÀNH HỆ THỐNG ĐIỀU HÒA
KHÔNG KHÍ HVAC








Ngày ban hành:
……/……/…….
Trang số:

PHÒNG CƠ ĐIỆN





Mã tài liệu:

Dành cho các AHU với những quạt gió cấp và hồi.
Gió cấp đến nơi sử dụng qua đầu gió cấp.
Các phin lọc G-4 và F-8 được đặt trong hộp gió AHU để giảm tải trên các đầu
cuối gắn phin lọc HEPA.
Sự phân phối không khí trong mỗi phòng được thiết kế để chú ý độ sạch và tải
toàn diện.
Gió hồi từ nơi sử dụng được lấy ra qua các đầu gió hồi với các phin lọc thô G-4.
Gió tươi của AHU được cung cấp và điều chỉnh bởi VCD.
Các động cơ cho cả quạt gió cấp và hồi sẽ thích hợp cho sự vận hành bằng bộ
biến tần.
Hệ thống có khả năng duy trì sự chênh áp tự động thêm vào các điều kiện nhiệt
độ và độ ẩm thông qua các điều khiển tự động.
Dàn sưởi được đề nghị nhằm đảm bảo sự gia nhiệt luồng gió được tốt như các yêu
cầu độ ẩm
.

5.6 AHU -KN

phòn
g

Tên Phòng
Phòng đệm.
Phòng rửa tay, thay
đồ.
Phòng TDHLKS.

Phòng thiết bị.
Phòng nồi hấp.
Phòng Al.
Phòng chuẩn bi
môi trường.
Phòng Al.
Phòng thay đồ vô
trùng.

Nhiệt
độ
o
C
25±3

%
60±5

Số lần
trao đổi
gió
≥10

25±3

60±5

≥20

D


25±3

60±5

≥20

D

25±3

60±5

≥20

D

25±3
25±3

60±5
60±5

≥20
≥20

D
D

25±3


60±5

≥20

D

25±3

60±5

≥20

D

25±3

60±5

≥45

C

RH

Áp suất
Pa

Lưu
lượng gió

m3/h

Độ
sạch
E


ĐỀ CƯƠNG VÀ BÁO CÁO THẨM ĐỊNH
VẬN HÀNH HỆ THỐNG ĐIỀU HÒA
KHÔNG KHÍ HVAC
PHÒNG CƠ ĐIỆN
Phòng thử độ
nhiểm khuẩn.
Phòng Al

Mã tài liệu:
Ngày ban hành:
……/……/…….
Trang số:

25±3

60±5

≥55

B

25±3


60±5

≥55

B

Sau đây là các đặc điểm chính của hệ thống:
 Dành cho các AHU với những quạt gió cấp và hồi.
 Gió cấp đến nơi sử dụng qua đầu gió cấp.
 Các phin lọc G-4 và F-8 được đặt trong hộp gió AHU để giảm tải trên các đầu
cuối gắn phin lọc HEPA.
 Sự phân phối không khí trong mỗi phòng được thiết kế để chú ý độ sạch và tải
toàn diện.
 Gió hồi từ nơi sử dụng được lấy ra qua các đầu gió hồi với các phin lọc thô G-4.
 Gió tươi của AHU được cung cấp và điều chỉnh bởi VCD.
 Các động cơ cho cả quạt gió cấp và hồi sẽ thích hợp cho sự vận hành bằng bộ
biến tần.
 Hệ thống có khả năng duy trì sự chênh áp tự động thêm vào các điều kiện nhiệt
độ và độ ẩm thông qua các điều khiển tự động.
 Dàn sưởi được đề nghị nhằm đảm bảo sự gia nhiệt luồng gió được tốt như các yêu
cầu độ ẩm.
6. Kiểm tra trước khi vận hành :
Bảng 1: Bảng kiểm tra trước khi vận hành:
ST
T
1

Nội dung xác nhận
Kiểm tra điện áp, công tắc nguồn


2

Kiểm tra đóng mở các cửa AHU

Yêu cầu

Phương pháp
xác nhận
380V/3p/50H Đo và quan sát
z
bằng mắt
Đúng yêu cầu Quan sát bằng
chức năng
mắt

Kết quả
thẩm định

Sự sai lệch:
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………


ĐỀ CƯƠNG VÀ BÁO CÁO THẨM ĐỊNH
VẬN HÀNH HỆ THỐNG ĐIỀU HÒA
KHÔNG KHÍ HVAC

Mã tài liệu:
Ngày ban hành:

……/……/…….
Trang số:

PHÒNG CƠ ĐIỆN

Người thực hiện: ……………………………….. Ngày…. tháng …. năm ….
Người kiểm tra:

………………………………

Ngày…. tháng …. năm ….

7. Nội dung thẩm định vận hành:
- Thẩm định vận hành.
- Thẩm định điều khiển, an toàn.
- Thẩm định yêu cầu kỹ thuật
8.Thẩm định vận hành
8.1 Trình tự vận hành.
8.1.1 Nhưng điều cần lưu ý trước khi vận hành.
- Nguồn điện cho phép sử dụng: 380±10%.
- Nguồn điện cấp cho dàn nóng AHU luôn bật trước khi khi vận hành khoảng 6h, đảm bảo
dầu trong máy nén được sưởi nóng.
8.1.2 Bật AHU
- Kiểm tra nguồn điện cung cấp cho AHU, dàn nóng.
- Kiểm tra các thông số cài đặt trên màn hình điều khiển.
- Kiểm tra và nếu cần thiết điều chỉnh cài đặt giới hạn % tải.
- MCCB dàn nóng bật trước 6h trước khi vận hành. Bật nguồn AHU, tủ điều khiển, biến tần
VFD có điện sau khoảng 2-3 phút tiến hành thao tác vận hành hệ thống.
- Tất cả các trình tự đã thực hiện và hoạt động tốt thì bắt đầu vận "hành AHU , trên màn
hình điều khiển chình: Màn hình Over View chuyển trạng thái AHU từ “OFF” Sang “ ON”

nhấn “ENT” hệ thống AHU hoạt động.
8.1.2 Tắt AHU
- Trên màn hình điểu khiển chính: Màn hình Over View chuyển trạng thái AHU từ “ON”
Sang “ OFF” nhấn “ENT” hệ thống AHU ngừng hoạt động.
- Luôn cung cấp điện cho dàn nóng để đảm bảo dầu được sưởi nóng. Nếu dừng máy trong
thời gian dài cho công việc sửa chửa hoặc bảo trì thì khi vận hành lại bắt buộc phải sưởi dầu
trong 6h.
8.2 Kết quả thẩm định vận hành:
- Ghi kết quả kiểm tra vào bảng 3 theo hướng dẫn vận hành:
Bảng 3: Bảng kiểm tra vận hành:
STT

Nội dung xác nhận

Kết quả thẩm định


ĐỀ CƯƠNG VÀ BÁO CÁO THẨM ĐỊNH
VẬN HÀNH HỆ THỐNG ĐIỀU HÒA
KHÔNG KHÍ HVAC
PHÒNG CƠ ĐIỆN
1

Kiểm tra điện áp, công tắc nguồn

2

Kiểm tra vị trí đóng mở các cửa
AHU


Mã tài liệu:
Ngày ban hành:
……/……/…….
Trang số:

8.2.1. Thẩm định chương trình vận hành :
- Ghi kết quả kiểm tra vào bảng 4 theo hướng dẫn chương trình điều khiển
Bảng 4:Bảng kết quả chương trình điều khiển:
STT

Yêu cầu nội dung xác nhận

1
2

Khởi động
AHU

3
4

Điều khiển
( Auto on )

5
Trình tự tắt
AHU

6
7

8

Điều khiển
( Hand on )

Khởi động
AHU

Nhấn nút hand on trên tủ điện Quạt
gió thải hoạt động.
Bật nguồn cấp cho AHU ( dàn nóng
luôn có điện ). Kiểm tra các thông số
cài đặt.
Trên màn hình điều khiển chính: Màn
hình Over View chuyển trạng thái
AHU từ “OFF” Sang “ ON” nhấn
“ENT” Quạt gió AHU hoạt động.
2-3 Phút Dàn nóng AHU hoạt động.
Trên màn hình điều khiển chính: Màn
hình Over View chuyển trạng thái
AHU từ “ON” Sang “ OFF” nhấn
“ENT” .1-2 Phút sau Dàn nóng ngừng
hoạt động.
Sau 2-3 Phút Quạt gió AHU ngừng
hoạt động
2-3 Phút Nhấn nút OFF ( màu đỏ )
trên tủ điện quạt gió thải ngừng hoạt
động.
Nhấn nút hand on trên tủ điện Quạt
gió thải hoạt động.


Kết quả
thẩm định


ĐỀ CƯƠNG VÀ BÁO CÁO THẨM ĐỊNH
VẬN HÀNH HỆ THỐNG ĐIỀU HÒA
KHÔNG KHÍ HVAC
PHÒNG CƠ ĐIỆN

Ngày ban hành:
……/……/…….
Trang số:

Bật nguồn cấp cho AHU ( dàn nóng
luôn có điện ). Kiểm tra các thông số
cài đặt.
Trên màn hình điều khiển chính: Màn
hình Over View chuyển trạng thái
AHU về trạng thái “OFF”.
Trên màn hình điều khiển : Màn hình
OUTPUT STATUS nhấn “ ENT” 2
lần hiện thị màn hình “ OVER RIDE
OUTPUT” Cổng AO1 Chuyển trạng
thái” Yes”, Cổng DO1 Chuyển trạng
thái “ON” Chuyển trạng thái“YES”.
Nhấn “ ENT” Hệ thống AHU hoạt
động.

9

10

11

12
Trình tự tắt
AHU

13

Mã tài liệu:

Trên màn hình điều khiển : Màn hình
OUTPUT STATUS nhấn “ ENT” 2
lần hiện thị màn hình “ OVER RIDE
OUTPUT” Cổng AO1 Chuyển trạng
thái “NO”, Cổng DO1 Chuyển trạng
thái“ OFF” Chuyển “NO”. Nhấn “
ENT” Hệ thống AHU ngừng hoạt
động hoạt động.
2-3 Phút Nhấn nút OFF ( màu đỏ )
trên tủ điện quạt gió thải ngừng
hoạt động.

Sự sai lệch:
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………

Người thực hiện: ……………………………….. Ngày…. tháng …. năm ….


ĐỀ CƯƠNG VÀ BÁO CÁO THẨM ĐỊNH
VẬN HÀNH HỆ THỐNG ĐIỀU HÒA
KHÔNG KHÍ HVAC

………………………………

Ngày ban hành:
……/……/…….
Trang số:

PHÒNG CƠ ĐIỆN

Người kiểm tra:

Mã tài liệu:

Ngày…. tháng …. năm ….

Bảng 5: Hiệu chuẩn trang thiết bị - hệ thống
Kết quả
SOP hiệu chuẩn

Thời gian
Lần 1

Lần 2


Lần 3

SOP (Hướng dẫn hiệu chuẩn
đồng hồ đo áp lực)
SOP (Hướng dẫn sử dụng
đồng hồ đo nhiệt độ, độ ẩm)
Sự sai lệch:
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………
Người thực hiện: ……………………………….. Ngày…. tháng …. năm ….
Người kiểm tra:

………………………………

Ngày…. tháng …. năm ….

9 . ĐÁNH GIÁ VÀ KẾT LUẬN
9.1. ĐÁNH GIÁ SAI LỆCH
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………



ĐỀ CƯƠNG VÀ BÁO CÁO THẨM ĐỊNH
VẬN HÀNH HỆ THỐNG ĐIỀU HÒA
KHÔNG KHÍ HVAC
PHÒNG CƠ ĐIỆN

Mã tài liệu:
Ngày ban hành:
……/……/…….
Trang số:

……………………………………………………………………………………………………
………….
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
………….
9.2. KẾT LUẬN
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
ĐẠT

V.

-

KHÔNG ĐẠT

Trưởng phòng Cơ điện


Trưởng phòng Đảm bảo chất lượng

Ngày …..tháng …..năm …..

Ngày …..tháng …..năm …..

TÀI LIỆU KÈM THEO
Phụ lục 01: Đề cương và báo cáo thẩm định lắp đặt hệ thống HVAC
Phụ luc 02: Bản vẽ sơ đồ nguyên lý gió.
Phụ lục 03: Bản vẽ sơ đồ nguyên lý nước
Phụ lục 04: Tem thông số chi tiết của từng bộ hộp lọc.



×