Tải bản đầy đủ (.pdf) (10 trang)

đề thi thử thpt quốc gia môn vật lý 2018

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (675.56 KB, 10 trang )

SỞ GD & ĐT HÀ TĨNH
THPT CHUYÊN HÀ TĨNH

ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA
Môn: Vật Lý
Thời gian làm bài: 50 phút

Câu 1: Đơn vị của từ thông Ф là
A. tesla (T).
B. fara (F).
C. henry (H).
D. vêbe (Wb).
Câu 2: Vào thế kỷ 18 khi Napoléon chỉ huy quân Pháp tiến đánh Tây Ban Nha. Khi đội quân đi qua một cây cầu treo,
viên chỉ huy đã dõng dạc hô “Một, hai” và toàn bộ binh lính đã bước đều răm rắp theo khẩu lệnh. Khi họ sắp tới đầu
cầu bên kia thì đột nhiên nghe thấy tiếng ầm ầm nổi lên, một đầu cầu bung ra và rơi xuống dòng sông. Sự cố trên liên
tưởng đến hiện tượng gì trong vật lý?
A. Tự cảm.
B. Va chạm.
C. Cộng hưởng.
D. Quán tính.
Câu 3: Một dòng điện xoay chiều được mô tả bởi phương trình i = 4cos100t A, t tính bằng s. Cường độ dòng điện
hiệu dụng và tần số dòng điện này là
A. 2 2 A; 50 Hz.
B. 4 A; 50 Hz.
C. 2 2 A; 100 Hz.
D. 4 A; 100 Hz.
Câu 4: Sóng cơ là
A. chuyển động tương đối của vật này so với vật khác. B. dao động lan truyền trong một môi trường.
C. sự truyền chuyển động cơ trong không khí.
D. dao động của mọi điểm trong môi trường.
Câu 5: Điện dung của tụ điện đặc trưng cho khả năng tích điện của tụ điện ở một hiệu điện thế nhất định, được xác


định theo công thức
Q
U
A. C 
.
B. C  U  Q .
C. C  U.Q .
D. C 
.
Q
U
Câu 6: Hạt nhân có năng lượng liên kết riêng lớn nhất là
A. heli.
B. sắt.
C. urani.
D. cacbon.
Câu 7: Một con lắc đơn dao động điều hoà trong trọng trường. Nhận định nào sau đây là đúng?
A. Khi vật đi qua vị trí cân bằng thì lực căng dây có độ lớn bằng trọng lượng của vật.
B. Khi vật đi qua vị trí cân bằng thì gia tốc có giá trị cực tiểu.
C. Khi vật đi qua vị trí biên thì vectơ gia tốc vuông góc với dây treo.
D. Chu kì của con lắc phụ thuộc vào khối lượng của vật.
Câu 8: Trong thông tin liên lạc bằng sóng điện từ, sau khi trộn tín hiệu âm tần có tần số fa với tín hiệu cao tần có tần
số f (biến điệu biên độ) thì tín hiệu đưa đến anten phát biến thiên tuần hoàn với tần số
A. f và biên độ biến thiên theo thời gian với tần số bằng fa.
B. f và biên độ như biên độ của dao động cao tần.
C. fa và biên độ biến thiên theo thời gian với tần số bằng f.
D. fa và biên độ như biên độ như biên độ của dao động cao tần.
Câu 9: Chọn câu đúng. Thí nghiệm với ánh sáng đơn sắc của Niutơn nhằm chứng minh
A. ánh sáng Mặt Trời không phải là ánh sáng đơn sắc.
B. lăng kính là thiết bị duy nhất có thể phân biệt được ánh sáng đơn sắc.

C. lăng kính không làm thay đổi màu sắc của ánh sáng qua nó.
D. ánh sáng có lưỡng tính sóng – hạt.
Câu 10: Cho phản ứng hạt nhân nhân 21 H  31 H  24 He  01 n . Đây là
A. phản ứng phân hạch.
B. phản ứng thu năng lượng.
C. phản ứng nhiệt hạch.
D. hiện tượng phóng xạ hạt nhân.
Câu 11: Đặt vào hai đầu cuộn cảm thuần có độ tự cảm L = 0,5 H một hiệu điện thế xoay chiều thì biểu thức từ thông
riêng trong cuộn cảm là Φ = 2cos100t Wb, t tính bằng s. Giá trị hiệu điện thế hiệu dụng hai đầu cuộn cảm là
A. 100 2 V.
B. 50 2 V.
C. 100 V.
D. 200 V.
Câu 12: Tia laze không có đặc điểm nào dưới đây ?
A. Cường độ lớn.
B. Độ đơn sắc cao.
C. Luôn có công suất lớn.
D. Độ định hướng cao.
Câu 13: Một thấu kính mỏng có độ tụ D = 2 dp, cho biết
A. là thấu kính hội tụ, có tiêu cự 2 m.
B. là thấu kính phân kì, có tiêu cự −2 m.
C. là thấu kính phân kì có tiêu cự −0,5 m.
D. là thấu kính hội tụ có tiêu cự 0,5 m.
Câu 14: Một máy phát điện xoay chiều một pha có 8 cặp cực tạo ra dòng điện xoay chiều với tần số 50 Hz. Tốc độ
quay của rôto máy phát là
A. 375 vòng/phút.
B. 400 vòng/phút.
C. 6,25 vòng/phút.
D. 40 vòng/phút.
Câu 15: Một chất điểm dao động điều hoà theo phương trình x = 2cos2πt cm; s. Tại thời điểm t 


1
s chất điểm có
3

vận tốc bằng
1


A. –2 cm/s.
B. 2 cm/s.
C. 2 3 cm/s.
D. –
cm/s.
-34
8
-19
Câu 16: Giới hạn quang điện của PbSe là 5,65 m. Cho h = 6,62.10 J.s; c =3.10 m/s; e = 1,6.10 C. Năng lượng
kích hoạt (năng lượng cần để giải phóng một êlectron liên kết thành êlectron dẫn) của chất đó là
A. 0,22 eV.
B. 3,51 eV.
C. 0,25 eV.
D. 0,30 eV.
Câu 17: Một êlectron bay với vận tốc 2,5.109 cm/s theo phương vuông góc với các đường sức từ của từ trường đều có
cảm ứng từ 2,0.10-4 T. Điện tích của êlectron bằng −1,6.10-19 C. Lực Lorenxơ tác dụng lên êlectron có độ lớn
A. 8,0.10-14 N.
B. 2,0.10-8 N.
C. 8,0.10-16 N.
D. 2,0.10-6 N.
Câu 18: Một sợi dây đàn hồi AB dài 100 cm được kích thích dao động với tần số 25 Hz, hai đầu AB được giữ cố

định. Trên dây xuất hiện sóng dừng với 4 nút sóng (không tính hai nút hai đầu dây). Tốc độ truyền sóng trên dây là
A. 10 cm/s.
B. 50 m/s.
C. 40 m/s.
D. 10 m/s.
Câu 19: Phát biểu nào sau đây chưa chính xác. Tia hồng ngoại, tia tử ngoại, tia X
A. có thể phản xạ trên các mặt kim loại, có thể khúc xạ, giao thoa và tạo được sóng dừng như mọi tính chất của
sóng ánh sáng.
B. đều được phát ra từ các vật bị nung nóng.
C. trong chân không có bước sóng lớn hơn bước sóng của tia gamma.
D. có cùng bản chất với ánh sáng nhìn thấy.
Câu 20: Một hạt có khối lượng nghỉ m0. Theo thuyết tương đối, khối lượng của hạt này khi chuyển động với tốc độ
0,6c (c là tốc độ ánh sáng trong chân không) bằng
A. 0,36m0.
B. 0,25m0.
C. 1,75m0.
D. 1,25m0.
Câu 21: Trong ống Culítgiơ (ống tia X), hiệu điện thế giữa anôt và catốt là 3,2 kV. Biết rằng độ lớn vận tốc cực đại
của êlectron đến anôt bằng 103 lần độ lớn vận tốc cực đại của êlectron bứt ra từ catôt. Lấy e = 1,6.10-19 C; me =9,1.10-31
kg. Tốc độ cực đại của êlectron khi bứt ra từ catôt là
A. 23,72 km/s.
B. 57,8 km/s.
C. 33,54 km/s.
D. 1060,8 km/s.
Câu 22: Trong chân không, tại hai điểm A và B cách nhau 9 cm lần lượt đặt hai điện tích điểm q1 = 4q2 = 4 mC. Chỉ
xét tác dụng của lực điện trường, cần đặt điện tích q3 tại điểm C ở đâu để nó nằm cân bằng?
A. AC = 18 cm; BC = 9 cm.
B. AC = 9 cm; BC = 18 cm.
C. AC = 10 cm; BC = 5 cm.
D. AC = 6 cm; BC = 3 cm.

Câu 23: Để đo suất điện động và điện trở trong của
một cục pin, một nhóm học sinh đã mắc sơ đồ mạch
điện như hình (H1). Số chỉ của vôn kế và ampe kế
ứng với mỗi lần đo được được cho trên hình vẽ (H2).
Nhóm học sinh này tính được giá trị suất điện động
E và điện trở trong r của pin là
A. E = 1,50 V; r = 0,8 Ω.
B. E = 1,49 V; r = 1,0 Ω.
C. E = 1,50 V; r = 1,0 Ω.
D. E = 1,49 V; r = 1,2 Ω.
Câu 24: Cho mạch điện có sơ đồ như hình vẽ: ξ = 12 V; R1 = 5 Ω; R2 = 12 Ω; bóng đèn Đ: 6 V
– 3 W. Bỏ qua điện trở các dây nối. Để đèn sáng bình thường thì điện trở trong r của nguồn có
giá trị
A. 1 Ω.
B. 2 Ω.
C. 5 Ω.
D. 5,7 Ω.

Câu 25: Mạch dao động LC lí tưởng, đường kính của mỗi vòng dây rất nhỏ so với chiều dài của ống. Gọi E0 là cường
độ điện trường cực đại trong tụ điện, B0 là cảm ứng từ cực đại trong ống dây. Tại thời điểm cường độ điện trường
trong tụ là 0,5E0 thì cảm ứng từ trong ống dây có độ lớn bằng
A. B0.
B. 0,5B0.
C. 0,71B0.
D. 0,87B0.
Câu 26: Có ba môi trường trong suốt (1), (2) và (3). Với cùng một góc tới, nếu ánh sáng đi từ (1) vào (2) thì góc khúc
xạ là 30o, nếu ánh sáng đi từ (1) vào (3) thì góc khúc xạ là 45o. Góc giới hạn phản xạ toàn phần giữa (2) và (3) là
A. 30o.
.B. 45o.
.C. 60o.

D. 75o.
Câu 27: Xét nguyên tử hiđrô theo mẫu nguyên tử Bo. Khi êlectron chuyển từ quỹ đạo N sang quỹ đạo L thì lực hút
giữa êlectron và hạt nhân
A. giảm 16 lần.
B. tăng 16 lần.
C. giảm 4 lần.
D. tăng 4 lần.
Câu 28: Trên mặt thoáng chất lỏng có hai nguồn kết hợp A, B cách nhau 20 cm, dao động với phương trình
u A  u B  4cos 20t mm (với t tính bằng s). Tốc độ truyền sóng trên mặt chất lỏng là 40 cm/s. M là một điểm nằm

2


trên mặt chất lỏng sao cho ∆AMB vuông tại M và MA = 12 cm, I là giao điểm của đường phân giác xuất phát từ góc
A của ∆AMB với cạnh BM. Số điểm không dao động trên đoạn thẳng AI là
A. 7.
B. 10.
C. 6.
D. 5.
Câu 29: Một con lắc đơn gồm vật nhỏ khối lượng m mang điện tích dương q và sợi dây nhẹ, không dãn dài ℓ được đặt
tại nơi có gia tốc trọng trường g . Bỏ qua sức cản không khí. Cho con lắc dao động nhỏ thì chu kì dao động của con
lắc là 2 s. Khi duy trì một điện trường đều có cường độ E và hướng thẳng đứng xuống dưới thì con lắc dao động
nhỏ với chu kì 1 s. Nếu giữ nguyên cường độ điện trường nhưng E có hướng hợp với g góc 60o thì chu kì dao động
nhỏ của con lắc là
A. 1,075 s.
B. 0,816 s.
C. 1,732 s.
D. 0,577 s.
7
Câu 30: Cho hạt prôtôn có động năng 1,8 MeV bắn vào hạt nhân 3Li đang đứng yên, sinh ra hai hạt  có cùng độ lớn

vận tốc và không sinh ra tia . Cho biết mP = 1,0073 u; m = 4,0015 u; mLi = 7,0144 u. Cho chùm hạt  bay vào trong
một từ trường đều có cảm ứng từ 0,4 T theo phương vuông góc với từ trường. Lấy uc2 = 931,5 MeV, c = 3.108 m/s, độ
lớn điện tích nguyên tố e = 1,6.10-19 C. Lực Lorenxơ tác dụng lên hạt  trong từ trường đều bằng
A. 1,39.10-12 N.
B. 2,76.10-12 N.
C. 5,51.10-12 N.
D. 5,51.10-10 N.
Câu 31: Đồ thị hình bên biểu diễn sự phụ thuộc của li độ theo thời gian
của một con lắc lò xo nằm ngang gồm vật có khối lượng m = 100 g và lò
xo có độ cứng K. Trong suốt quá trình dao động vật chịu tác dụng của
lực cản có độ lớn không đổi bằng 1 N. Chọn gốc toạ độ ở vị trí lò xo
không biến dạng, gốc thời gian lúc vật bắt đầu dao động, lấy π2 ≈ 10. Tỷ
số giữa tốc độ cực đại và tốc độ trung bình của vật trong suốt quá trình
dao động là
A. 0,9π.
B. 0,8π.
C. π.
D. 0,7π
Câu 32: Một thiết bị dùng để xác định mức cường độ âm được phát ra từ một nguồn âm đẳng hướng đặt tại điểm O,
ON
thiết bị bắt đầu chuyển động nhanh dần đều từ điểm M đến điểm N với gia tốc 3 m/s2, biết OM 
 12 m và
3
∆OMN vuông tại O. Chọn mốc thời gian kể từ thời điểm máy bắt đầu chuyển động thì mức cường độ âm lớn nhất mà
máy đo được khi đi từ M đến N là bao nhiêu và tại thời điểm nào? Biết mức cường độ âm đo được tại M là 60 dB.
A. 66,02 dB và tại thời điểm 2 s.
B. 65,25 dB và tại thời điểm 4 s.
C. 66,02 dB và tại thời điểm 2,6 s.
D. 61,25 dB và tại thời điểm 2 s.
Câu 33: Đoạn mạch gồm hai hộp kín X và Y mắc nối tiếp, mỗi hộp chứa

hai trong ba phần tử mắc nối tiếp: điện trở thuần, cuộn cảm thuần, tụ điện.
Đặt vào hai đầu đoạn mạch một hiệu điện thế xoay chiều u = U0cos2ft,
U0 không đổi, f thay đổi được. Cho f thay đổi thu được đồ thị sự phụ
thuộc của công suất tỏa nhiệt trên hộp X (PX) và hộp Y (PY) theo f như
hình vẽ. Khi f = f1 thì góc lệch pha giữa hiệu điện thế hai đầu hộp X (uX)
và Y (uY) gần với giá trị nào nhất sau đây? Biết uX chậm pha hơn uY.
A. 1000.
B. 1200.
0
C. 130 .
D. 1100.
Câu 34: Từ một trạm điện, người ta dùng máy tăng áp để truyền một công suất điện không đổi đến nơi tiêu thụ bằng
đường dây tải điện một pha. Biết điện áp và cường độ dòng điện luôn cùng pha, điện áp hiệu dụng ở hai cực của máy
phát không đổi. Ban đầu hiệu suất truyền tải là 92%. Giữ nguyên số vòng cuộn sơ cấp, nếu bớt số vòng thứ cấp n
(vòng) thì hiệu suất quá trình truyền tải là 82%. Sau đó quấn thêm vào cuộn thứ cấp 2n (vòng) thì hiệu suất quá trình
truyền tải là
A. 95,5%.
B. 97,12%.
C. 94,25%.
D. 98,5%.
Câu 35: Trong thí nghiệm Yâng về giao thoa ánh sáng. Khe hẹp S phát ra ánh sáng đơn sắc có bước sóng  = 0,64
m; khoảng cách từ S đến màn chứa hai khe F1 và F2 là 60 cm; biết F1F2 = a = 0,3 mm, khoảng cách từ F1 và F2 đến
màn quan sát là D = 1,5 m. Nguồn sáng Đ phải dịch chuyển một đoạn ngắn nhất bằng bao nhiêu theo phương song
song với màn quan sát để trên màn vị trí vân sáng bậc 2 trở thành vân tối thứ 2 ?
A. 1,28 mm.
B. 0,064 mm.
C. 0,64 mm.
D. 0,40 mm.
Câu 36: Đặt điện áp xoay chiều u = U0cos(t) vào hai đầu đoạn mạch R,L,C mắc nối tiếp, trong đó tụ điện có điện
dung C thay đổi. Điều chỉnh C đến giá trị để điện áp hiệu dụng hai đầu tụ điện đạt giá trị cực đại, khi đó điện áp cực

đại hai đầu điện trở là 78 V và tại một thời điểm điện áp hai đầu tụ điện, cuộn cảm và điện trở có độ lớn là 202,8 V ;
30 V ; uR. Giá trị uR bằng.
A. 30 V.
B. 50 V.
C. 60 V.
D. 40 V.

3


Câu 37: Hạt nhân mẹ X phóng xạ tạo thành hạt nhân con Y. Sự phụ
thuộc số hạt nhân X và Y theo thời gian được cho bởi đồ thị. Tỷ số hạt
N
nhân Y tại thời điểm t0 gần giá trị nào nhất sau đây ?
NX
A. 9,3.
B. 7,5.
C. 8,4.
D. 6,8.

Câu 38: Một đoạn mạch AB gồm các phần tử R, L, C mắc nối tiếp với R = 50 Ω; C thay đổi được. Gọi M là điểm
nằm giữa L và C. Đặt điện áp xoay chiều u = U0cos100t vào hai đầu đoạn mạch AB, U0 không đổi. Điều chỉnh điện
80
dung của tụ điện đến giá trị C 
F thì điện áp hai đầu đoạn mạch AB lệch pha 900 so với điện áp hai đầu đoạn

mạch AM. Giá trị của L có thể bằng
1
1
2

4
A.
H.
B.
H.
C.
H.
D.
H.
2
4


Câu 39: Một sợi dây dài 36 cm đang có sóng dừng ngoài hai đầu dây cố định trên dây còn có 2 điểm khác đứng yên,
tần số dao động của sóng trên dây là 50 Hz. Biết trong quá trình dao động tại thời điểm sợi dây nằm ngang thì tốc độ
dao động của điểm bụng khi đó là 8 m/s. Gọi x, y lần lượt là khoảng cách nhỏ nhất và lớn nhất giữa hai điểm bụng
x
gần nhau nhất trong quá trình dao động. Tỉ số
bằng
y
A. 0,50.
B. 0,60.
C. 0,75.
D. 0,80 .
Câu 40: Vật A chuyển động tròn đều với bán kính quỹ đạo 8 cm và chu kì 0,2 s. Vật B có
khối lượng 100 g dao động điều hoà theo phương thẳng đứng với biên độ 10 cm và tần số 5
Hz. Tâm I quỹ đạo tròn của vật A cao hơn vị trí cân bằng O của vật B là 1 cm (hình vẽ). Mốc
tính thời gian lúc hai vật ở thấp nhất, lấy π2 ≈ 10. Khi hai vật ở ngang nhau lần thứ 5 kể từ
thời điểm ban đầu thì lực đàn hồi của lò xo có độ lớn
A. 5 N và hướng lên.

B. 4 N và hướng xuống.
C. 4 N và hướng lên.
D. 5 N và

4


Câu 1
D
Câu 11
A
Câu 21
C
Câu 31
B

Câu 2
C
Câu 12
C
Câu 22
D
Câu 32
D

Câu 3
A
Câu 13
D
Câu 23

C
Câu 33
D

Câu 4
B
Câu 14
A
Câu 24
A
Câu 34
A

BẢNG ĐÁP ÁN
Câu 5
Câu 6
A
B
Câu 15
Câu 16
D
A
Câu 25
Câu 26
D
B
Câu 35
Câu 36
C
A


Câu 7
C
Câu 17
C
Câu 27
B
Câu 37
D

Câu 8
A
Câu 18
D
Câu 28
C
Câu 38
C

Câu 9
C
Câu 19
B
Câu 29
A
Câu 39
B

Câu 10
C

Câu 20
D
Câu 30
B
Câu 40
B

ĐÁP ÁN CHI TIẾT
Câu 1:
+ Đơn vị của từ thông Φ là Wb.
 Đáp án D
Câu 2:
+ Sự cố trên liên tưởng đến hiện tượng cộng hưởng.
 Đáp án C
Câu 3:
+ Cường độ dòng điện hiệu dụng và tần số của dòng điện lần lượt là I  2 2 A , f = 50 Hz.
 Đáp án A
Câu 4:
+ Sóng cơ là dao động cơ lan truyền trong một môi trường.
 Đáp án B
Câu 5:
Q
+ Điện dung C đặc trưng cho khả năng tích điện của tụ được xác định bằng biểu thức C  .
U
 Đáp án A
Câu 6:
+ Các hạt nhân có số khối nằm trong khoảng từ 50 đến 70 thì có năng lượng liên kết riêng là lớn nhất → sắt có năng
lượng liên kết riêng lớn nhất với A = 56.
 Đáp án B
Câu 7:

+ Một con lắc đơn dao động điều hòa trong trọng trường, khi vật đi qua vị trí biên thì vecto gia tốc vuông góc với dây
treo.
 Đáp án C
Câu 8:
+ Trong thông tin liên lạc bằng sóng điện từ, sau khi trộn sóng điện từ âm tần có tần số fa với tín hiệu cao tần có tần số
f (biến điệu biên độ) thì tín hiệu đưa đến ănten phát biến thiên với tần số f và biên độ biến thiên theo thời gian với tần
số fa.
 Đáp án A
Câu 9:
+ Thí nghiêm của Niton đã chứng tỏ rằng lăng kính không làm thay đổi màu sắc của ánh sáng đi qua nó.
 Đáp án C
Câu 10:
+ Phản ứng 21 H  31 H  24 He  01 n là phản ứng nhiệt hạch.
 Đáp án C
Câu 11:

2
+ Từ thông riêng của mạch Φ = Li → I0  0 
 4 A.
L 0,5
→ Điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn cảm U  IZL  2 2. 0,5.100   100 2 V.
 Đáp án A
Câu 12:
+ Tia Laze không có công suất lớn.
 Đáp án C
Câu 13:

5



1 1
  0,5 m.
D 2
→ Đây là thấu kính hội tụ có tiêu cự 0,5 m.
 Đáp án D
Câu 14:
+ Tiêu cự của thấu kính f 

+ Tần số của dòng điện do máy phát tạo ta f 

pn
60f 60.50
→ n

 375 vòng/phút.
60
p
8

 Đáp án A
Câu 15:
+ Với x = 2cos2πt cm → v = 4πcos(2πt + 0,5π) cm/s.
1
→ Tại t  s → v  2 3 cm/s.
3
 Đáp án D
Câu 16:
hc 6,625.1034.3.108
+ Năng lượng kích hoạt của chất là E  A 


 3,52.1020 J = 0,22 eV.
0
5,65.106
 Đáp án A
Câu 17:
+ Lực Lorenxo tác dụng lên điện tích: F = qvB = 1,6.10-19.2,5.107.2.10-4 = 8.10-16 N.
 Đáp án C
Câu 18:
+ Điều kiện để có sóng dừng trên dây với hai đầu cố định:
v
ln
với n là số bóng sóng trên dây → n = 5.
2f
2lf 2.1.25

 10 m/s.
→ v
n
5
 Đáp án D
Câu 19:
+ Các vật ở nhiệt độ thường đã có thể phát ra tia hồng ngoại → B sai.
 Đáp án B
Câu 20:
m0
m0
+ Khối lượng của hạt theo thuyết tương đối m 

 1, 25m0 .
2

2
v
0,6c
 


1  
1 

c
c
 


 Đáp án D
Câu 21:
+ Với v0 là vận tốc của electron bức ra khỏi catot → vận tốc của electron khi đến anot là 103v0.
→ Áp dụng định lý động năng cho chuyển động của electron từ catot đến anot.\
Eda  Edc  A ↔



1
m 103 v0
2



2


2qU
2.1,6.1019.3, 2.103
1

 33,54 km/s.
 mv02  qU → v0 
2
m 106  1
9,1.1031 106  1









 Đáp án C
Câu 22:
+ Để điện tích q3 nằm cân bằng thì hợp lực tác dụng lên nó phải bằng 0 → hai lực thành phần do q1 tác dụng lên q3 và
q2 tác dụng lên q3 phải cùng phương, ngược chiều và cùng độ lớn.
→ Để F13 và F23 cùng phương, ngược chiều thì q3 phải nằm trên AB và ở giữa AB.
1
+ Vì F 2 → để F13 = F23 thì r12 = 2r23 → AC = 6 cm và BC = 3 cm.
r
 Đáp án D
Câu 23:
+ Chỉ số mà Von kế đo được UV = ξ – Ir.
→ Tại I = 0, UV = ξ = 1,5 V.

  U V 1,5  1,375

 1 Ω.
→ Tại I = 125 mA thì UV = 1,375 V → r 
I
125.103
 Đáp án C
Câu 24:
6


+ Điện trở và cường độ dòng điện định mức của đèn R d 

Ud2 62
P
3

 12 Ω; Id  d   0,5 A.
Pd
3
Ud 6

Ud 6
  0,5 A → Im = 1 A.
R 2 12
12

+ Cường độ dòng điện qua mạch Im 
↔1 
→ r = 1 Ω.

12.12
RN  r
5
r
12  12
 Đáp án A
Câu 25:
+ Trong mạch dao động LC thì cường độ điện trường E trong tụ biến thiên vuông pha với cảm ứng từ B trong lòng
ống dây.
3
→ Khi E = 0,5E0 thì B 
B0  0,87B0 .
2
 Đáp án D
Câu 26:
+ Theo giả thuyết bài toán, ta có:
n1 sin i  n 2 sin r2
n
sin r2 sin 300
2
→ sin igh  3 
→ igh = 450.



0
n
sin
i


n
sin
r
n
sin
r
2
sin
45
3
3
 1
2
3

→ Cường độ dòng điện qua I2: I2 

 Đáp án B
Câu 27:
+ Lực hút tĩnh điện giữa electron và hạt nhân nguyên tử Hidro khi nguyên tử ở trạng thái kích thích thứ n:
1
q2
.
Fn  k 2 với rn = n2r0 → Fn
n4
rn
4

F 4
+ Quỹ đạo N và L lần lượt tương ứng với nN = 4, nL = 2 → L     16 .

FN  2 
→ tăng 16 lần.
 Đáp án B
Câu 28:
2v 2.40

 4 cm.
Bước sóng của sóng  

20
AB
AB
k
+ Số dãy cực đại giao thoa: 
↔ 5  k  5 → Có 11 dãy cực


đại khi xảy ra giao thoa sóng nước.
MI
BI
MI 12 3



+ AI là tia phân giác của góc MAB →

MA BA
BI 20 5
MI  6
→ 

cm.
BI  10
MB 16

 0,8 → áp dụng định lý cos trong ΔAIB ta có:
+ Ta có cos ABM 
AB 20
AI  AB2  IB2  2AB.IBcos ABM  202  102  2.20.10.0,8  6 5 cm.
AI  BI 6 5  10

 0,85 → Trên AI có 6 điểm không dao động ứng với – 5 ≤ k ≤ 0.

4
 Đáp án C
Câu 29:
+ Chu kì của con lắc khi không có điện trường và khi có điện trường hướng thẳng đứng:

l
T0  2
2
 2  2 
 T0 2 
g
a
qE
 T0 

→    1  với a 
→ a     1 g  
  1 g  g .


T
g
T
1
mg






l

T  2 





ga

+ Chu kì của con lắc khi điện trường có hướng hợp với g một góc 600.

→ Xét tỉ số

7


T   2


l
g 2  a 2  2g.a.cos600

 2

l
g 2  g 2  2g.g.cos600



1
3

l
1

2  1,075 s.
g
3

 Đáp án A
Câu 30:
+ Phương trình phản ứng 11 p  73 L  2 42  .
→ Năng lượng toàn phần trong quá trình phản ứng hạt nhân xảy ra được bảo toàn:
Dp  mp c2  mLi c2  2D  2m c2 →
D 






Dp  mp  mLi  2m c2
2



1,8  1,0073  7,0144  2.4,0015 .931,5
2

 9,61 MeV ≈ 1,54.10-12 J.

2D
2.1,54.1012

 2,15.107 m/s.
27
m
4,0015.1,67.10
→ Lực lorenxo tác dụng lên hạt α khi nó chuyển động trong từ trường
f = qvB = 2.1,6.10-19.2,15.107.0,4 = 2,752.10-12 N. (lưu ý rằng hạt α có Z = 2).
 Đáp án B
Câu 31:
F
1
+ Từ hình vẽ, ta có l0  C  0,01 m → k 
 100 N/m, với Δl0 là độ biến dạng của lò xo tại vị trí cân bằng tạm.
0,01
k
→ Biên độ dao động của vật trong nửa chu kì thứ nhất A1, trong nửa chu kì thứ hai, trong nửa chu kì thứ ba và thứ 4

lần lượt là.
A1  A0  1 , với A0 là tọa độ ban đầu của vật.

→ Tốc độ của hạt α sau phản ứng v 

A 0  9

A 2  A 0  3
 A1  8


cm →  A 2  6 cm.
A3  A 0  5
A  4
A  A  7  2
0
 4
 3
 A 4  2
→ Tốc độ cực đại của vật trong quá trình da động vmax = ωA1 = 80π cm/s.
S 2  A1  A 2  A3  A 4  2 8  6  4  2 

 100 cm/s.
→ Tốc độ trung bình của vật v tb  
t
t
0,4
v
→ Ta có tỉ số max  0,8 .
v tb

 Đáp án B
Câu 32:
+ Khi thiết bị xác định mức cường độ âm di chuyển từ M đến N thì thu được
mức cường độ âm lớn nhất tại I với I là đường vuông góc hạ từ O xuống
MN.
→ Áp dụng hệ thức lượng trong tam giác vuông ta tìm được MI = 6 cm,
OI  6 3 cm.
OM
12
+ Mức cường độ âm tại I: LI  LM  20log
 60  20log
 61,25
IM
6 3
dB.
2MI
2.6
+ Thời gian để thiết bị chuyển động từ M đến I: t 

 2 s.
a
3
 Đáp án D
Câu 33:
Với uX trễ pha hơn uY ta dễ thấy rằng X chứa RX và ZC, Y chứa RY và ZL.
+ Từ đồ thị, ta thấy rằng, khi f = f0 mạch xảy ra cộng hưởng, ZL0 = ZC0 ta chuẩn hóa ZL0 = ZC0 = 1.
PXmax  2PYmax ↔ RX = 2RY.

 ZL1  0,5ZL0  0,5
+ Khi f = f1 = 0,5f0 → 

.
 ZC1  2ZC0  2

8


+ Mặc khác  PX f  PYmax ↔
1

U2 R X

RX  RY 

2

  ZL1  ZC1 

2



U2 R Y

RX  RY 

2



2

9R 2Y

  0,5  2 

2



R Y  0,5
1
→ 
.
2
9R Y
R X  1

→ Độ lệch pha giữa uY và uX:
Z 
Z 
 0,5 
 2
  arctan  C1   arctan  L1   arctan    arctan 
 1080 .

1
 0,5 
 RX 
 RY 
 Đáp án D
Câu 34:

P
PR
+ Hiệu suất của quá trình truyền tải điện năng đi xa: H  1 
 1  2 , với P và R không đổi ta luôn có
P
U
1
.
U
1 H
→ Gọi U2 và U1 lần lượt là điện áp trước khi truyền tải (điện áp ở thứ cấp máy biến áp) cho hiệu suất 0,82 và 0,92.
U
N n
1  H1
N
1  0,92 2


 → n 2 .
→ 2  2
U1
N2
1  H2
1  0,82 3
3
1  H1 N3


1  H3 N1


+ Khi quấn thêm vào thứ cấp 2n vòng thì:

N1 

N1 2N1

3
3 ↔
N1

1  0,92 4
 → H3 = 0,955.
1  H3
3

 Đáp án A
Câu 35:
+ Gọi Δx là độ dịch chuyển của vân sáng, Δy là độ dịch chuyển của nguồn sáng.
→ Vân tối sáng bậc 2 thành vân tối bậc 2 → Δx = 0,5i.
y x
d D 0,6 1,5.0,64.106

+ Ta có
→ y 

 0,64 mm.
D 2a 1,2 2.0,3.103
d
D
 Đáp án C

Câu 36:
Biểu diễn vecto các điện áp.
→ Khi UCmax thì điện áp hai đầu mạch vuông pha với điện áp hai đầu đoạn mạch RL
2
+ Áp dụng hệ thức lượng trong tam giác, ta có: U0R
 U0L  U0Cmax  U0L 
+ Mặc khác, ta để ý rằng, tại thời điểm t
u C  202,8
202,8
ZL → U0Cmax  6,76U0L
V → ZC 

30
u L  30
+ Thay vào phương trình hệ thức lượng ta tìm được U0L = 32,5 V.
Với hai đại lượng vuông pha uL và uR ta luôn có:
2

2

2

 uL 
 uL   uR 
 30 
  78 1  

 
  1 → u R  U0R 1  
  30 V.

 32,5 
 U0L 
 U0L   U0R 
2

 Đáp án A
Câu 37:
+ Quy luật biến đổi của số hạt nhân mẹ X và hạt nhân con Y trong hiện tượng phóng xạ.
t


 N X  N0 2 T
t0

thì NX = NY → t0 = 3T.
t , tại t 


 
3
 N Y  N 0 1  2 T 







t0


N
1  2 T 1  23
N
→ Tỉ số Y tại thời điểm t0 là: Y 
 3  7 .
t
NX
 0
NX
2
2 T
 Đáp án D
Câu 38:

9


80
μF → ZC = 125 Ω thì u vuông pha với uRL → điện áp hiệu dụng trên tụ đạt giá trị cực đại.

→ Áp dụng hệ thức lượng trong tam giác R 2  ZL2  ZL ZCmax ↔ Z2Lmax  125ZL  2500  0 .
1
1
+ Phương trình trên co ta nghiệm ZL1 = 100 Ω → L  H, hoặc ZL2 = 25 Ω → L 
H.

4
 Đáp án C
Câu 39:


+ Sóng dừng xảy ra trên dây với 4 điểm đứng yên → l  3

2
2l 2.36
 
 24 cm.
3
3
v
800
→ Biên độ dao động của điểm bụng A  max 
 8 cm.

100
+ Khoảng cách giữa hai điểm bụng là nhỏ nhất khi chúng cùng đi qua vị trí cân
bằng và lớn nhất khi chúng cùng đến biên theo hai chiều người nhau.
x
12
→ 
 0,6 .
y
122  162
 Đáp án B
Câu 40:
+ Chọn gốc tọa độ tại vị trí I của vật chuyển động tròn, chiều dương hướng xuống.
 x A  8cos 10t 

→ phương trình dao động của B và của hình chiếu A lên trục Ox là: 
.


 x B  1  10cos 10t 
2
1


10t  3  2k
 t  15  0, 2k
1
+ Khi A và B đi ngang qua nhau thì x B  x A  0 ↔ cos  5t    → 
↔ 
.
2
10t   2  2k
 t   1  0, 2k


3
15
7
→ Thời điểm A, B đi qua nhau lần thứ 5 ứng với t  s.
15
7 
2 

+ Khi đó lực đàn hồi của lò xo F  m2 x  0,1.10  . 0,01  0,1cos 10    4 N.
15  


 Đáp án B
+ Khi C 


10



×