Tải bản đầy đủ (.docx) (60 trang)

Bài luyện tập trước thi QT309

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (236.14 KB, 60 trang )

Đâu là hoạt động không thuộc phạm vi đảm bảo chất lượng?
A) Quản lý nhà cung cấp.
B) Quản lý các tài nguyên bên ngoài.
C) Kiểm soát chất lượng.
D) Tiêu chuẩn hóa.
Chọn một câu trả lời
Câu 3 [Góp ý]
Điểm : 1

Nghiên cứu thị trường là một trong những nhiệm vụ của
A) chức năng hoạch định.
B) chức năng tổ chức.
C) chức năng kích thích.
D) chức năng điều phối.
Chọn một câu trả lời
Câu 4 [Góp ý]
Điểm : 1

Chất lượng sản phẩm trước hết phụ thuộc vào trình độ, nhận thức và trách nhiệm của
A) nhân viên dự báo thiết kế sản phẩm.
B) ban lãnh đạo của doanh nghiệp.
C) hội đồng thẩm định.
D) nhân viên kiểm tra chất lượng sản phẩm.
Chọn một câu trả lời
Câu 5 [Góp ý]
Điểm : 1

Trong phạm vi đảm bảo chất lượng, chuẩn đoán và giám sát là


A) thanh tra các hoạt động sản xuất.



B) thanh tra các hoạt động kiểm soát và giám sát các nguyên công kiểm soát chất lư
C) thanh tra các hoạt động sản xuất và cung ứng sản phẩm.
D) thanh tra các khâu cuối cùng trong sản xuất.
Chọn một câu trả lời
Câu 6 [Góp ý]
Điểm : 1

Số lượng số liệu ít nhất cần thu thập cho xây dựng biểu đồ cột là bao nhiêu?
A) Ít nhất là 50
B) Ít nhất là 40
C) Ít nhất là 30
D) Ít nhất là 35
Chọn một câu trả lời
Câu 8 [Góp ý]
Điểm : 1

Tiêu chí nào sau đây không phải là tiêu chí để lựa chọn chuyên gia cho phương pháp chuyên viên?
A) Mức độ am hiểu của các chuyên gia.
B) Mức độ lưu tâm, nhiệt tình.
C) Mức độ thạo việc.
D) Áp dụng nhiều tính chủ quan trong đưa ra quyết định.
Chọn một câu trả lời
Câu 9 [Góp ý]
Điểm : 1

Một trong những điểm khác nhau của ISO 9000 là:
Chọn một câu trả lời

A) ISO 9000 là phương pháp quản lý từ dưới lên và TQM là phương pháp quản lý từ

xuống.


B) ISO 9000 là phương pháp quản lý từ trên xuống và TQM là phương pháp quản lý
lên.

C) ISO 9000 là phương pháp quản lý từ trên xuống và TQM là phương pháp quản lý

chiều ngang.
D) TQM là phương pháp quản lý từ trên xuống và ISO 9000 là phương pháp quản lý

Câu 11 [Góp ý]

chiều ngang.

Điểm : 1

Ông A cắt tóc tại một tiệm gội đầu. Sản phẩm của ông ta có được là
A) sản phẩm thuần vật chất.
B) sản phẩm phi vật chất.
C) sản phẩm vật chất kết hợp với phi vật chất.
D) không nhận được sản phẩm nào.
Chọn một câu trả lời
Câu 12 [Góp ý]
Điểm : 1

Thuật ngữ “Sản phẩm” được hiểu là
A) những vật thể có công dụng nhất định.
B) các dịch vụ.
C) kết quả hoạt động của các quá trình.

D) các giá trị sử dụng.
Chọn một câu trả lời
Câu 13 [Góp ý]
Điểm : 1

Trong biểu đồ cột, hình dạng răng lược là biểu hiện của
Chọn một câu trả lời

A) tần suất cao nhất ở trung tâm, giảm dần ở 2 phía.


B) tần suất phân bố không đều trên các phần khác nhau tạo ra dạng răng lược.
C) xuất hiện khi quá trình ổn định.
D) xuất hiện khi quá trình ổn định theo thời gian.
Câu 14 [Góp ý]
Điểm : 1

“Nghiên cứu thị trường” có thể là nội dung của nguyên tắc quản lý chất lượng nào?
A) Nguyên tắc “Quản lý chất lượng phải được định hướng bởi khách hàng”.
B) Nguyên tắc “Coi trọng con người trong quản lý chất lượng”.
C) Nguyên tắc “Quản lý chất lượng phải đồng bộ”.
D) Nguyên tắc “Khách hàng là trên hết”.
Chọn một câu trả lời
Câu 16 [Góp ý]
Điểm : 1

“Chức năng kiểm soát là chức năng quản lý chất lượng chỉ nhằm đánh giá và kiểm tra việc thực hiện chất
lượng trong thực tế”. Nhận định trên đúng hay sai? Vì sao?
A) Đúng vì đây là những nhiệm vụ chính của chức năng kiểm soát.
B) Sai vì đây là những nhiệm vụ chính của chức năng đánh giá chất lượng.


C) Sai vì chức năng kiểm soát còn bao gồm các hoạt động cần thiết nhằm khắc phụ

sai lệch chất lượng.
D) Sai vì chức năng kiểm soát chỉ là việc kiểm tra thực hiện chất lượng trong thực t
Chọn một câu trả lời
Câu 18 [Góp ý]
Điểm : 1

Bước thứ 3 trong chu trình Deming áp dụng trong đảm bảo và cải tiến chất lượng là
Chọn một câu trả lời

A) thực hiện các tác động quản lý thích hợp.


B) kiểm tra kết quả thực hiện công việc.
C) xác định mục tiêu và nhiệm vụ.
D) huấn luyện và đào tạo cán bộ.
Câu 19 [Góp ý]
Điểm : 1

“Chi phí chất lượng là một trong các chi phí quản lý doanh nghiệp”. Nhận định trên đúng hay sai? Vì sao?
A) Đúng vì đó cũng là một loại chi phí.
B) Sai vì tùy thuộc vào cách phân loại chi phí.
C) Đúng vì nó là một thành phần của chi phí quản lý doanh nghiệp.
D) Sai vì chi phí chất lượng là chi phí sản xuất sản phẩm.
Chọn một câu trả lời
Câu 21 [Góp ý]
Điểm : 1


D trong vòng tròn PDCA có nghĩa là
A) thực hiện (làm).
B) hành động.
C) kế hoạch.
D) kiểm tra.
Chọn một câu trả lời
Câu 22 [Góp ý]
Điểm : 1

Ký hiệu sử dụng cho điểm xuất phát hoặc điểm kết thúc là
Chọn một câu trả lời

A) hình tròn
B) hình chữ nhật


C) hình thoi
D) hình trăng khuyết
Câu 23 [Góp ý]
Điểm : 1

Cách tiếp cận có hệ thống đối với quản lý được hiểu là
A) quản lý hệ thống sản xuất.
B) quản lý là quản lý các quá trình có liên quan đến nhau trong một hệ thống.
C) quản lý hệ thống quản lý chất lượng đồng bộ.
D) quản lý các bộ phận nhằm đạt các mục tiêu đề ra.
Chọn một câu trả lời
Câu 25 [Góp ý]
Điểm : 1


Biểu đồ Pareto dùng để
A) phát hiện những nguyên nhân ảnh hưởng đến chất lượng.
B) phát hiện những nguyên nhân ảnh hưởng ít đến chất lượng.
C) phát hiện những nguyên nhân ảnh hưởng nhiều đến chất lượng.
D) phát hiện những nguyên nhân phụ ảnh hưởng đến chất lượng.
Chọn một câu trả lời
Câu 26 [Góp ý]
Điểm : 1

Nhóm cải tiến chất lượng là nhóm được thành lập nhằm mục đích:
Chọn một câu trả lời

A) Quản trị chương trình cải tiến chất lượng.
B) Quản trị nhân sự trong chương trình cải tiến chất lượng.
C) Quản trị duy trì và đảm bảo chất lượng.


D) Quản trị đảm bảo chất lượng.
Câu 27 [Góp ý]
Điểm : 1

Biện pháp đảm bảo chất lượng trong quá trình thiết kế sản phẩm là
A) đảm bảo việc thu thập các yêu cầu của khách hàng.
B) đảm bảo việc thu thập các yêu cầu chất lượng của bên thiết kế sản phẩm

C) đảm bảo thu thập đầy đủ, chính xác các yêu cầu của khách hàng, chuyển các yêu

thành các đặc tính của sản phẩm
D) chuyển các yêu cầu chất lượng của bên thiết kế sản phẩm vào đặc tính của sản p
Chọn một câu trả lời

Câu 29 [Góp ý]
Điểm : 1

Tiêu chuẩn ISO 9002 là những tiêu chuẩn về
A) quản lý chất lượng trong sản xuất và lắp đặt.
B) quá trình thiết kế.
C) các thuật ngữ quan trọng liên quan đến công tác quản lý chất lượng.
D) chính sách, mục tiêu chất lượng.
Chọn một câu trả lời
Câu 30 [Góp ý]
Điểm : 1

Một trong những ưu điểm của mẫu thu thập là
A) kiểm tra lý do sản phẩm bị trả lại.
B) lập bảng kê trưng cầu ý kiến khách hàng.
C) giúp dễ dàng thu thập dữ liệu bằng công cụ đơn giản như bút và giấy.
D) giúp kiểm tra công việc cuối cùng.
Chọn một câu trả lời


Câu 31 [Góp ý]
Điểm : 1

Để thực hiện mục đích phòng ngừa, ngăn chặn các yếu tố sai lệch trong chất lượng kém, cần phải thực hiện
A) quản lý chất lượng theo mục tiêu.
B) quản lý chất lượng theo quá trình.
C) quản lý chất lượng theo khách hàng.
D) quản lý sản xuất.
Chọn một câu trả lời
Câu 33 [Góp ý]

Điểm : 1

Bước 3 trong cách thức sử dụng biểu đồ Pareto là
A) thu thập dữ liệu.
B) xác định cách phân loại và thu thập dữ liệu.
C) vẽ biểu đồ Pare to.
D) sắp xếp và tính tần số tích lũy.
Chọn một câu trả lời
Câu 35 [Góp ý]
Điểm : 1

Biểu đồ Pareto và biểu đồ cột có điểm giống nhau là
A) có cùng hình dạng cột.
B) có cùng hình dạng quả chuông.
C) có cùng hình dạng tháp đôi.
D) không có cùng điểm giống nhau nào.
Chọn một câu trả lời
Câu 36 [Góp ý]
Điểm : 1

Một trong những khó khăn và tốn kém chi phí khi thực hiện phương pháp phòng thí nghiệm là


A) bắt buộc phải thực hiện trong phòng thí nghiệm.

B) thực hiện với các chỉ tiêu bắt buộc như xác định độ dài, công suất, hay thành ph
học...

C) đôi khi phải thực hiện phá hủy sản phẩm để thực hiện thử nghiệm.
D) cho người thử nghiệm được những kết quả không thật chính xác.


Chọn một câu trả lời
Câu 38 [Góp ý]
Điểm : 1

Kiểu dáng cổ điển và thời trang của xe máy Attila Elizabert là ở nhóm thuộc tính chất lượng nào?
A) Tính kỹ thuật.
B) Tính kinh tế.
C) Tính xã hội.
D) Tính tương đối.
Chọn một câu trả lời
Câu 39 [Góp ý]
Điểm : 1

Đa số cấp dưới mong muôn gì với cấp trên của họ?
A) Muốn biết cấp trên mong muốn gì từ họ.
B) Đánh giá công bằng về công việc của họ.
C) Thành tích tốt của cấp trên.
D) Cấp trên sẽ thăng chức cho họ.
Chọn một câu trả lời
Câu 40 [Góp ý]
Điểm : 1

Bộ tiêu chuẩn chính thuộc ISO 9000 bao gồm:
Chọn một câu trả lời

A) ISO 9000, ISO 9001, ISO 9002, ISO 9003, ISO 9004.


B) ISO 9000, ISO 9001, ISO 9002, ISO 9003, ISO 14000.

C) ISO 9000, ISO 9001, ISO 9002, ISO 9003.
D) ISO 9000, ISO 9001, ISO 9002, ISO 9004.
Có hai loại điểm kiểm soát là
A) kiểm soát nguyên nhân và kiểm soát kết quả.
B) kiểm soát nguyên nhân và kiểm soát hành động.
C) kiểm soát mức độ và kiểm soát hiệu quả.
D) kiểm soát kết quả và kiểm soát mục tiêu.
Chọn một câu trả lời
Câu 3 [Góp ý]
Điểm : 1

“Mức độ hài lòng của khách hàng càng cao thì chi phí chất lượng gián tiếp càng thấp” vì giữa chúng
A) tỷ lệ nghịch với nhau.
B) tỷ lệ thuận với nhau.
C) liên quan đến chất lượng sản phẩm.
D) tỷ lệ thuận với nhau và liên quan đến chất lượng sản phẩm.
Chọn một câu trả lời
Câu 4 [Góp ý]
Điểm : 1

Biểu đồ kiểm soát là công cụ dùng để nhận biết, điều tra và kiếm soát gây ra với
Chọn một câu trả lời

A) những thay đổi ngẫu nhiên vốn có của quá trình.
B) những thay đổi không ngẫu nhiên vốn có của quá trình.
C) những thay đổi ngẫu nhiên đặc biệt của quá trình.


D) những thay đổi đặc biệt của quá trình.
Câu 6 [Góp ý]

Điểm : 1

So sánh với phương pháp phòng thí nghiệm, phương pháp cảm quan có đặc điểm:
A) Chính xác hơn.
B) Kém chính xác hơn.
C) Tốn kém hơn.
D) Dùng phổ biến hơn trong việc đo lường các chỉ tiêu kỹ thuật.
Chọn một câu trả lời
Câu 8 [Góp ý]
Điểm : 1

Ai là người đã phát triển biểu đồ xương cá?
A) Philip Crosby.
B) Kaoru Ishikawa.
C) Juran.
D) Walter Shewart.
Chọn một câu trả lời
Câu 9 [Góp ý]
Điểm : 1

Để thỏa mãn các nhu cầu đã nêu ra về chất lượng, sản phẩm cần phải
A) luôn cải tiến và đổi mới sản phẩm.
B) có công nghệ ổn định.
C) kiểm soát được tốt toàn bộ quá trình.
D) có một nguồn vốn dồi dào.
Chọn một câu trả lời
Câu 10 [Góp ý]


Điểm : 1


Ý nghĩa của chất lượng trong TQM là
A) chất lượng sản phẩm, dịch vụ.
B) chất lượng sản phẩm, dịch vụ, công việc giám sát.
C) chất lượng sản phẩm, giám sát, công việc.
D) chất lượng sản phẩm, dịch vụ, công việc, giám sát và quản lý.
Chọn một câu trả lời
Câu 11 [Góp ý]
Điểm : 1

Đo lường chất lượng là việc nhà quản trị sẽ thực hiện việc

A) thiết lập những cách đo lường chất lượng thích hợp đối với từng khu vực hoạt đ
B) xác định mức độ đo lường.
C) phát hiện những sai sót về đo lường chất lượng.
D) xác định mức độ đo lượng và phát hiện những sai sót về đo lường chất lượng.
Chọn một câu trả lời
Câu 12 [Góp ý]
Điểm : 1

Việc chịu trách nhiệm về đảm bảo chất lượng bao gồm:
A) Đảm bảo sản xuất sản phẩm có chất lượng đến tận tay người tiêu dùng.
B) Đảm bảo sản xuất sản phẩm có chất lượng với giả cả phù hợp.

C) Đảm bảo sản xuất sản phẩm có chất lượng đến tay người tiêu dùng, bảo dưỡng,
chữa, thu hồi sản phẩm nếu cần thiết.
D) Đảm bảo việc không hỏng hóc của sản phẩm trong quá trình sử dụng.
Chọn một câu trả lời
Câu 13 [Góp ý]
Điểm : 1


Một trong các vai trò của quản lý chất lượng:


A) Đảm bảo chất lượng sản phẩm với mức chi phí thấp thỏa mãn nhu cầu khách hà
B) Đảm bảo các chi phí chất lượng theo ý muốn của nhà quản trị.
C) Nâng cao ý thức người lao động.
D) Đảm bảo chất lượng theo yêu cầu của nhà sản xuất với chi phí thấp nhất.
Chọn một câu trả lời
Câu 14 [Góp ý]
Điểm : 1

Ưu điểm lớn nhất của đảm bảo chất lượng trong suốt chu kỳ sống của sản phẩm là
A) khắc phục được nhược điểm của đảm bảo chất lượng dựa trên kiểm tra.

B) khắc phục được nhược điểm của đảm bảo chất lượng dựa trên kiểm tra và quá t
xuất.

C) đảm bảo chất lượng trong quá trình nghiên cứu triển khai và chuẩn bị sản xuất s

mới.

D) khắc phục được nhược điểm của đảm bảo chất lượng dựa trên quá trình sản xu
Chọn một câu trả lời
Câu 15 [Góp ý]
Điểm : 1

Chức năng quan trọng nhất của quản lý chất lượng là
A) chức năng tổ chức.
B) chức năng kiểm soát.

C) chức năng hoạch định.
D) c hức năng kích thích.
Chọn một câu trả lời
Câu 16 [Góp ý]
Điểm : 1

Nguyên tắc tam hiện trong quản lý chất lượng đông bộ là:


A) Hiện trường, hiện trạng, hiện tại.
B) Hiện trường, hiện thực, hiện hành.
C) Hiện trường, hiện trạng, hiện thực.
D) Hiện trạng, hiện thực, hiện tượng.
Chọn một câu trả lời
Câu 17 [Góp ý]
Điểm : 1

Bước cuối cùng trong các bước thiết lập biểu đồ nhân quả là

A) lựa chọn một số lượng nhỏ các nguyên nhân chính, thu thập số liệu và nỗ lực kiể
các nguyên nhân.
B) hội thảo với những bên có liên quan.
C) điều chỉnh các yếu tố.
D) phát triển biểu đồ bằng cách liệt kê những nguyên nhân ở cấp tiếp theo.
Chọn một câu trả lời
Câu 18 [Góp ý]
Điểm : 1

Mối quan hệ giữa lợi ích so với chi phí liên quan đến quá trình sản xuất, tiêu dùng và thanh lý là bản chất
của chỉ số nào sau đây?

A) Hệ số chất lượng.
B) Trình độ chất lượng sản phẩm.
C) Hệ số hiệu suất sử dụng sản phẩm.
D) Mức chất lượng.
Chọn một câu trả lời
Câu 19 [Góp ý]
Điểm : 1

“Kiểm tra chất lượng là cách tốt nhất để đảm bảo chất lượng sản phẩm”. Nhận định trên đúng hay sai? Vì
sao?


A) Sai vì kiểm tra chất lượng chỉ là phân loại sản phẩm đã được chế tạo.
B) Đúng vì sẽ kiểm soát được chất lượng của tất cả các sản phẩm.
C) Sai vì kiểm soát chất lượng mới là tốt nhất.
D) Đúng vì giảm được sai sót trong sản xuất sản phẩm.
Chọn một câu trả lời
Câu 20 [Góp ý]
Điểm : 1

Hãng Mỳ Vina Acecook thực hiện một chương trình phỏng vấn ngắn đối với 200 khách hàng về sản phẩm
phở ăn liền mới – phở gà lá chanh. Theo bạn Hãng Mỳ Vina Acecook đã áp dụng phương pháp nào sau đây?
A) Phương pháp xã hội học.
B) Phương pháp cảm quan.
C) Phương pháp tìm hiểu khách hàng.
D) Phương pháp phân hạng.
Chọn một câu trả lời
Câu 21 [Góp ý]
Điểm : 1


Hãng rượu vang Boóc đô luôn thành lập nhóm chuyên viên giám định thử những sản phẩm rượu mới. Theo
bạn Hãng rượu vang Boóc đô đã áp dụng phương pháp nào sau đây?
A) Phương pháp phòng thí nghiệm.
B) Phương pháp chuyên viên.
C) Phương pháp cảm quan.
D) Phương pháp xã hội học.
Chọn một câu trả lời
Câu 22 [Góp ý]
Điểm : 1

Trong nguyên tắc đảm bảo bảo chất lượng, những ai phải có trách nhiệm trong đảm bảo chất lượng?


A) Nhà sản xuất, nhà cung ứng.
B) Nhà sản xuất, nhà phân phối.
C) Nhà cung ứng, nhà phân phối.
D) Đội ngũ lãnh đạo cao nhất, nhà cung ứng.
Chọn một câu trả lời
Câu 23 [Góp ý]
Điểm : 1

Trong phiên bản ISO 9000: 2000, khái niệm về sản phẩm dịch vụ và khái niệm tiếp cận quá trình được định
nghĩa như thế nào?
A) Khái nhiệm sản phẩm, dịch vụ được định nghĩa rõ ràng.

B) Khái niệm tiếp cận quá trình được coi là những nguyên tắc cơ bản của quản lý ch
lượng.
C) Khái niệm sản phẩm dịch vụ được định nghĩa rõ và khái niệm tiếp cận quá trình
là những nguyên tắc cơ bản của quản lý chất lượng.
D) Khái niệm tiếp cận quá trình không được coi là một trong những nguyên tắc cơ

Chọn một câu trả lời
Câu 24 [Góp ý]

quản lý chất lượng.

Điểm : 1

Điều kiện cần để đảm bảo chất lượng trong quá trình sản xuất là
A) phải thu thập đầy đủ về những yêu cầu của khách hàng về chất lượng.
B) phải có được các thiết kế đảm bảo chất lượng.
C) phải có được đội ngũ nhân viên đắc lực.
D) phải quán triệt tư tưởng đảm bảo chất lượng từ nhà quản trị cấp cao nhất.
Chọn một câu trả lời
Câu 25 [Góp ý]
Điểm : 1

Chức năng tổ chức không bao gồm nhiệm vụ:


A) Tổ chức các hoạt động kiểm tra nhằm tạo ra sản phẩm có chất lượng.
B) Tổ chức hệ thống quản lý chất lượng.
C) Tổ chức chương trình đào tạo và giáo dục cần thiết.
D) Tổ chức các hoạt động hoạch định chất lượng.
Chọn một câu trả lời
Câu 26 [Góp ý]
Điểm : 1

Cải tiến chất lượng là những hoạt động được tiến hành
A) trong phạm vi tổ chức.
B) trong và ngoại phạm vi tổ chức.

C) trong phạm vi sản xuất.
D) trong phạm vi sản xuất và phân phối.
Chọn một câu trả lời
Câu 27 [Góp ý]
Điểm : 1

“Ngày làm việc không lỗi” là một sự kiện được tổ chức trong khoảng thời gian
A) một ngày làm việc.
B) một tuần làm việc.
C) một tháng làm việc.
D) một ca làm việc.
Chọn một câu trả lời
Câu 28 [Góp ý]
Điểm : 1

Điểm nổi bật của biểu đồ tiến trình là
Chọn một câu trả lời

A) biểu đồ hình ảnh.


B) biểu đồ sử dụng những hình ảnh và những ký hiệu kỹ thuật.
C) biểu đồ sử dụng những mã hiệu.
D) biểu đồ sử dụng những bước phân tích cụ thể.
Câu 29 [Góp ý]
Điểm : 1

Sự giống nhau giữa TQM và ISO:
A) Đem lại lợi ích cho nhà sản xuất.
B) Đem lại lợi ích cho nhà sản xuất, cung ứng và cho xã hội.

C) Đem lại lợi ích cho người tiêu dùng, tổ chức và cho xã hội.
D) Đem lại lợi ích cho nhà sản xuất và nhà cung ứng.
Chọn một câu trả lời
Câu 31 [Góp ý]
Điểm : 1

Mối quan hệ giữa lợi ích so với chi phí cần thiết để khai thác và sử dụng chúng là bản chất của chỉ số nào?
A) Trình độ chất lượng sản phẩm.
B) Hệ số hiệu suất sử dụng sản phẩm.
C) Mức chất lượng.
D) Chất lượng toàn phần của sản phẩm.
Chọn một câu trả lời
Câu 32 [Góp ý]
Điểm : 1

Điều kiện lý tưởng của biểu đồ cột thể hiện ở hình:
Chọn một câu trả lời

A) Hình quả chuông và nằm trong 2 đường giới hạn.

B) Hình quả chuông và khoảng cách từ 2 đường giới hạn biên đến các đường giới h
chuẩn thông thường gần bằng 3 lần độ rộng mỗi lớp.


C) Hình quả chuông và khoảng cách từ 2 đường giới hạn biên đến các đường giới h
chuẩn thông thường gần bằng 2 lần độ rộng mỗi lớp.
D) Hình tháp đôi.
Câu 33 [Góp ý]
Điểm : 1


Đâu không phải là vai trò của biểu đồ nhân quả?
A) Định rõ những nguyên nhân cần xử lý trước và thứ tự công việc cần xử lý
B) Liệt kê và phân tích nguyên nhân làm quá trình biến động
C) Tác dụng tích cực trong việc đào tạo, huấn luyện cán bộ kỹ thuật và kiểm tra
D) Phát hiện và trình bày các mối quan hệ giữa hai bộ số liệu liên hệ
Chọn một câu trả lời
Câu 34 [Góp ý]
Điểm : 1

Nhà quản trị có thể dùng mẫu thu thập để
A) kiểm tra lý do sản phẩm bị trả lại.
B) tìm hiểu nguyên nhân gây ra khuyết tật.
C) kiểm tra vị trí khuyết tật.

D) tìm nguyên nhân gây ra khuyết tật, kiểm tra vị trí khuyết tật hoặc kiểm tra lý do
Chọn một câu trả lời
Câu 35 [Góp ý]

phẩm bị trả lại.

Điểm : 1

Quản lý hàng ngày trên cơ sở tự kiểm soát được thực hiện theo các bước sau:
Chọn một câu trả lời

A) Tiêu chuẩn, làm, kiểm tra, hành động.
B) Tiêu chuẩn, kiểm tra, làm, hành động.


C) Kiểm tra, hành động, làm, đề ra tiêu chuẩn.

D) Làm, tiêu chuẩn, kiểm tra, hành động.
Câu 36 [Góp ý]
Điểm : 1

Câu nào mô tả đúng nhất về hình dạng của biểu đồ cột?
A) Biểu đồ để đo tần số xuất hiện một vấn đề nào đó.
B) Biểu đồ có dạng hình gồm các cột được xếp cạnh nhau.
C) Biểu đồ có dạng hình quả chuông.
D) Biểu đồ có dạng hình tháp đôi.
Chọn một câu trả lời
Câu 37 [Góp ý]
Điểm : 1

Vẽ biểu đồ Pareto là bước nào trong các bước cơ bản sử dụng biểu đồ Pareto?
A) Bước 3
B) Bước 4
C) Bước 5
D) Bước 6
Chọn một câu trả lời
Câu 38 [Góp ý]
Điểm : 1

Vai trò trực tiếp của thiết lập điểm kiểm soát là
Chọn một câu trả lời

A) quản lý chất lượng được tốt hơn.
B) luân chuyển vòng tròn PDCA tốt hơn.
C) thể hiện sai sót trong quản lý chất lượng.



D) quản lý chất lượng trong sản xuất được tốt hơn.
Câu 39 [Góp ý]
Điểm : 1

Việc áp dụng SQC có tác dụng chính là
A) tập hợp số liệu dễ dàng.
B) phỏng đoán và nhận biết các nguyên nhân.
C) loại bỏ nguyên nhân.
D) nhận biết các nguyên nhân và ngăn ngừa các sai lỗi.
Chọn một câu trả lời
Câu 40 [Góp ý]
Điểm : 1

Sản phẩm hữu hình là
A) các sản phẩm có hình dạng cụ thể, mang các đặc tính sinh lý hóa nhất định.
B) các dịch vụ; có thể các phục vụ đi kèm sản phẩm, các thông tin, khái niệm.
C) các sản phẩm có giá trị lớn.
D) các sản phẩm dịch vụ hữu hình.
Chọn một câu trả lời
“Mua sản phẩm” là một trong những nội dung của ISO 9001, bao gồm:
A) Bao gồm các tiêu chuẩn chất lượng quốc tế về việc mua sản phẩm.
B) Là một trong những tiêu chuẩn chất lượng quốc tế về sản phẩm mua vào.
C) Bao gồm việc lập và duy trì các thủ tục đảm bảo sự phù hợp của sản phẩm mua
D) Là một tiêu chuẩn về kiểm soát sản phẩm do khách hàng cung cấp.
Chọn một câu trả lời
Câu 2 [Góp ý]
Điểm : 1

Trong các yếu tố công nghệ trong sản phẩm, yếu tố nào đóng vai trò quan trọng nhất?



A) Máy móc.
B) Công nghệ.
C) Con người.
D) Thông tin.
Chọn một câu trả lời
Câu 3 [Góp ý]
Điểm : 1

Bản chất của hệ số chất lượng biểu thị
A) khả năng sai lệch về chất lượng của sản phẩm.
B) khả năng thực hiện chất lượng của sản phẩm.
C) bểu thị các giá trị của các chỉ tiêu chất lượng sản phẩm.
D) biểu thị chất lượng sản phẩm.
Chọn một câu trả lời
Câu 4 [Góp ý]
Điểm : 1

ISO được thành lập vào
A) năm 1946
B) năm 1947
C) năm 1948
D) năm 1949
Chọn một câu trả lời
Câu 5 [Góp ý]
Điểm : 1

Trong nội dung của ISO 9001 có quy định về trách nhiệm của
Chọn một câu trả lời


A) các bộ phận quản lý chất lượng cấp trung gian.


B) lãnh đạo.
C) nhân viên.
D) các bộ phận.
Câu 6 [Góp ý]
Điểm : 1

Khi nhận xét về biểu đồ kiểm soát, tồn tại trạng thái:
A) Trạng thái ổn định.
B) Trạng thái không ổn định.
C) Trạng thái ổn định và trạng thái không ổn định.
D) Trạng thái không ổn định và trạng thái không an toàn
Chọn một câu trả lời
Câu 7 [Góp ý]
Điểm : 1

Tổn thất do phải dự trữ quá nhiều nguyên liệu để đề phòng thiết hụt do sản phẩm hỏng là
A) chi phí sai hỏng nội bộ.
B) chi phí sai hỏng bên ngoài.
C) chi phí tồn kho.
D) chi phí tổn thất.
Chọn một câu trả lời
Câu 8 [Góp ý]
Điểm : 1

Công ty của bạn là công ty sản xuất, công ty nên áp dụng tiêu chuẩn nào?
Chọn một câu trả lời


A) ISO 9001
B) ISO 9002


C) ISO 9003
D) ISO 9004
Câu 9 [Góp ý]
Điểm : 1

Biểu đồ tán xạ là biểu đồ nghiên cứu:

A) mối quan hệ giữa hai biến bằng cách phân tích định lượng mối quan hệ nhân qu
B) mối quan hệ giữa nhiều biến bằng cách phân tích định lượng.
C) mối quan hệ giữa 3 biến trong mối quan hệ nhân quả.
D) mối quan hệ giữa nguyên nhân và kết quả.
Chọn một câu trả lời
Câu 10 [Góp ý]
Điểm : 1

Trong tiêu chuẩn ISO 9000, kiểm soát thiết kế liên quan đến
A) thiết lập và duy trì các thủ tục để quản lý thiết kế sản phẩm.
B) văn bản xác định rõ trách nhiệm của ban lãnh đạo.
C) văn bản xác định quy trình thống kê chất lượng.
D) văn bản xác định kiểm soát quá trình.
Chọn một câu trả lời
Câu 11 [Góp ý]
Điểm : 1

Đâu không phải là một trong những nội dung của nguyên tắc “Quản lý chất lượng phải được định hướng
bởi khách hàng”?

Chọn một câu trả lời

A) Thiết kế sản phẩm theo hướng thỏa mãn nhu cầu khách hàng.
B) Hoạt động điểu tra nghiên cứu thị trường về nhà cung cấp.
C) Xây dựng chính sách chất lượng thỏa mãn nhu cầu khách hàng.


D) Hoạt động điều tra nghiên cứu thị trường về khách hàng.
Câu 12 [Góp ý]
Điểm : 1

Để duy trì và nâng cao chất lượng sản phẩm về cơ bản các doanh nghiệp cần phải
A) thiết kế tốt.
B) xác định các loại chi phí cần thiết.
C) áp dụng thường xuyên chu trình PACD.
D) thẩm định, lựa chọn phương án sản phẩm.
Chọn một câu trả lời
Câu 13 [Góp ý]
Điểm : 1

Mức chất lượng là một trong những chỉ số thể hiện mức độ như thế nào của sản phẩm so với những mong
muống về sản phẩm đó?
A) Chất lượng
B) Phù hợp chất lượng
C) Phù hợp
D) Đo lường chất lượng
Chọn một câu trả lời
Câu 14 [Góp ý]
Điểm : 1


Tìm hiểu nhu cầu về sản phẩm sữa dành cho trẻ em, công ty sữa Vinamilk nên thực hiện phương pháp nào
sau đây?
Chọn một câu trả lời

A) Phương pháp chuyên viên.
B) Phương pháp cảm quan.
C) Phương pháp xã hội học.


×