DANH SÁCH CHUYÊN ĐỀ MÔN NGUYÊN LÝ HỆ ĐIỀU HÀNH
Ghi chú:
Các chuyên đề và bài tập dưới đây được sử dụng để đánh giá điểm giữa
kỳ
M i sinh viên ch n th c hi n 1 chuyên đề
á cá v
u i cu i
n
h c
Nên sử dụng c i đ t trên
áy
V dụ VMWare, Virtual
x…)
D
STT Đ
1
C i đ t, sử
dụng h
điều h nh
CentOS
- C i đ t h điều h nh CentOS trên
áy
- C i đ t các d ch vụ c
nc ah
điều h nh ng
- C i đ t ph n ề the 3 cách gia
di n đ h a, câu l nh Shell, iên
d ch
2
)
a e,
- C i đ t h điều h nh Ubuntu
dụng h
điều h nh
Desktop trên áy )
- C i đ t các d ch vụ c
nc ah
điều h nh es t p Open Office,
g ti ng Vi t, f nt…)
- C i đ t ph n ề the 3 cách gia
di n đ h a, câu l nh Shell, iên
d ch
3
a e,
a e install)
C i đ t, sử
- C i đ t h điều h nh Ubuntu Server
dụng h
điều h nh
trên áy )
- C i đ t các d ch vụ c
Ubuntu
Server
điều h nh ng
- C i đ t ph n ề
nc ah
the 3 cách gia
điều h nh
c i đ t th c t
a e install)
C i đ t, sử
Ubuntu
Desktop
-
h c trên
-
áy
file age)
file c i đ t
h điều h nh
SO…)
ph n ề
liên quan
-
ile w rd á
cá t ng hợp
di n đ h a, câu l nh Shell, iên
d ch
4
C i đ t, sử
dụng h
điều h nh
Fedora
a e,
a e install)
- C i đ t h điều h nh Fedora trên
áy )
- C i đ t các d ch vụ c
nc ah
điều h nh
ng
- C i đ t ph n ề the 3 cách gia
di n đ h a, câu l nh Shell, iên
d ch
5
a e,
a e install)
C i đ t, sử
- C i đ t h điều h nh Hacao trên
dụng h
điều h nh
Hacao
áy )
- C i đ t các d ch vụ c
nc ah
điều h nh es t p Open Office,
g ti ng Vi t, f nt…)
- C i đ t ph n
ề
the 3 cách gia
di n đ h a, câu l nh Shell, iên
d ch a e, a e install)
6
C i đ t, sử
dụng h
điều h nh
Super
Ubuntu
- C i đ t h điều h nh Super Ubuntu
trên
áy
)
- C i đ t các d ch vụ c
nc ah
điều h nh
- C i đ t ph n ề the 3 cách gia
di n đ h a, câu l nh Shell, iên
d ch a e, a e install)
7
C i đ t, sử
dụng h
- C i đ t h điều h nh CentOS trên
áy )
điều h nh
- C i đ t các d ch vụ c
nc ah
Back Track
điều h nh ng
- C i đ t ph n ề the 3 cách gia
di n đ h a, câu l nh Shell, iên
d ch
8
C i đ t, sử
dụng h
a e,
a e install)
- C i đ t h điều h nh Debian trên
áy )
điều h nh
- C i đ t các d ch vụ c
điều h nh
Debian
nc ah
ng
- C i đ t ph n ề the 3 cách gia
di n đ h a, câu l nh Shell, iên
d ch a e, a e install)
9
10
C i đ t, sử
- C i đ t h điều h nh Android trên
dụng h
điều h nh
áy )
- C i đ t các d ch vụ c
Android
điều h nh Android
- C i đ t ph n ề trên Android
C i đ t, sử
dụng h
điều h nh
Puppy
- C i đ t h điều h nh Puppy trên
áy )
- C i đ t các d ch vụ c
nc ah
điều h nh Puppy
- C i đ t ph n
ề
nc ah
the 3 cách gia
di n đ h a, câu l nh Shell, iên
d ch a e, a e install)
CÁC CHUYÊN ĐỀ IÊN
(Ph n n y để tha
Phần 1. Hệ
UAN
h )
u hành họ Linux
Yêu cầu:
Phân t ch phư ng pháp, ỹ thuật và mô t các thuật toán sử dụng
Các chuyên đề cụ thể c n ph i phân t ch được mã ngu n (trừ chuyên đề 1)
C
1. T ng quan và sử dụng
-
T ng quan về h điều hành Linux.
-
T ng quan về các
-
Tập l nh Shell
i trường lập trình trong linux kernel.
2. Ki n thức t ng quan linux kernel
-
Các thành ph n c a kernel
-
Kernel modules
-
Build và debug linux kernel.
3. Qu n lý memory
-
Address architect, address space
-
Virtual memory, memory mapping
-
Paging, switching, caching
4. Qu n lý process
-
Process, kernel thread
-
Context switch và scheduling
-
Interrupts, signals và exceptions.
5. Kernel services, timer, Synchronization
-
System calls
-
Signals and interrupts
-
/proc file system
-
/sysfs file system
-
Kernel timmer, hardware clocks
-
IPC (inter-process communication)
6. Linux Filesystems và Networking
-
Virtual filesystem (VFS)
-
LVM và RAID
-
Journaling file system (JFS)
-
Linux TCP/IP stack
-
Netfilter.
7. Linux Security
-
User Authentication
-
Data encryption:
Disk encrytion và filesystem-lever encryption.
dmcrypt + LUKS
Truecrypt
-
Network security
-
Packet filtering
Packet filtering
Packet filtering trong Linux
Filter table
NAT table
Iptables
Snort
-
NSA security-enhanced linux (SE linux)
8. Lập trình an toàn
-
T ng quan về các l h ng an ninh trong lập trình
-
Các l h ng trong xử lý s nguyên:
Value truncation,
Signed và unsigned mixing
Interger overflow và underflow
-
L h ng buffer overflow:
Qu n lý b nhớ c a ti n trình
-
Stack overflow: ví dụ, các kỹ thuật khai thác
Heap overflow: ví dụ, các kỹ thuật khai thác
L h ng sử dụng FormatString
Ho t đ ng c a các hàm format string
L h ng
Khai thác
-
Các l h ng memory corruption (ngoài l h ng buffer overflow)
-
Cách phòng tránh các l h ng
9. Kiểm thử l h ng kernel
-
L h ng kernel linux
Fuzzing
Các công cụ kiểm thử
Patch
- Lab
10. Nguyên lý và th c nghi m Vi t hóa Ubuntu
- Tìm hiểu về kỹ thuật vi t hóa trong Ubuntu
- Th c nghi m.
Phần 2. Hệ
u hành Android
11. Cấu trúc, c i đ t, sử dụng H điều hành Android
-
Phân tích cấu trúc Android
C i đ t Android trên mobile ho c trên thi t b mô phỏng
Các mô-đun v sử dụng như qu n lý ti n trình, qu n lý b nhớ, qu n lý chư ng
trình…
12. Biên d ch nhân Android
- Tìm hiểu cấu trúc, phân tích mã ngu n nhân Android (chính là nhân Linux)
- Biên d ch l i nhân Android cho thi t b di đ ng
- Vấn đề n p nhân mới…
13. Lập trình trên Android
-
Lập trình C/C++ trên Android
Lập trình Java trên Android
Phát triển ứng dụng thử nghi …
Phần 3. Hệ
u hành iOS
14. Cấu trúc, c i đ t, sử dụng H điều hành iOS
-
Phân tích cấu trúc iOS
C i đ t iOS trên mobile ho c trên thi t b mô phỏng
Các mô-đun v sử dụng như qu n lý ti n trình, qu n lý b nhớ, qu n lý chư ng
trình…
15. Lập trình Objective-C trên iOS
-
Công cụ v
i trường lập trình
Objective-C trên iOS
Phát triển ứng dụng thử nghi …
Phần 4. Hệ
u hành họ Windows
16. Cấu trúc, c i đ t, sử dụng H điều hành Windows XP
-
-
Phân tích cấu trúc Windows XP
Các mô-đun v sử dụng như qu n lý ti n trình, qu n lý b nhớ, qu n lý chư ng
trình…
- Vấn đề backup, restore
- Firewall c a Windows XP
17. Cấu trúc, c i đ t, sử dụng H điều hành Windows 7
-
Phân tích cấu trúc Windows 7
- Các mô-đun v sử dụng như qu n lý ti n trình, qu n lý b nhớ, qu n lý chư ng
trình…
- Vấn đề backup, restore
- Firewall c a Windows 7
18. Cấu trúc, c i đ t, sử dụng H điều hành Windows 8
-
Phân tích cấu trúc Windows 8
- Các mô-đun v sử dụng như qu n lý ti n trình, qu n lý b nhớ, qu n lý chư ng
trình…
- Vấn đề backup, restore
- Firewall c a Windows 8
19. Cấu trúc, c i đ t, sử dụng H điều hành WindowsPhone
-
Phân tích cấu trúc WindowsPhone
- C i đ t WindowsPhone trên mobile ho c trên thi t b mô phỏng
- Các mô-đun v sử dụng như qu n lý ti n trình, qu n lý b nhớ, qu n lý chư ng
trình…
- Backup, restore trong WindowsPhone
20. Lập trình Registry trong windows XP
-
Cấu trúc Registry trong WindowsXP
Vấn đề sửa đ i Registry
- Lập trình can thi p Registry
21. Lập trình Registry trong windows 7
-
Cấu trúc Registry trong Windows 7
- Vấn đề sửa đ i Registry
- Lập trình can thi p Registry
22. Lập trình Registry trong windows 8
-
Cấu trúc Registry trong Windows 8
- Vấn đề sửa đ i Registry
- Lập trình can thi p Registry
23. Thư vi n liên k t đ ng (dll) và lập trình API trong Windows XP
-
Phân tích cấu trúc dll
Lập trình sử dụng dll thông qua API
- Phát triển ứng dụng thử nghi m
24. Thư vi n liên k t đ ng (dll) và lập trình API trong Windows 7
-
-
Phân tích cấu trúc dll
Lập trình sử dụng dll thông qua API
Phát triển ứng dụng thử nghi m
25. Thư vi n liên k t đ ng (dll) và lập trình API trong Windows 8
-
Phân tích cấu trúc dll
- Lập trình sử dụng dll thông qua API
- Phát triển ứng dụng thử nghi m
26. Lập trình trong WindowsPhone
-
-
Công cụ v
i trường lập trình
Ngôn ngữ lập trình
Phát triển ứng dụng thử nghi m
Phần 5. Các hệ
27.
u hành khác
điều h nh thời gian th c
COs
Cấu trúc, c i đ t và sử dụng
Các vấn đề: qu n lý ti n trình, qu n lý b nhớ, qu n lý vào ra, vấn đề an toàn
- Phát triển và tích hợp ph n mềm
28.
điều h nh thời gian th c eCOS
-
Cấu trúc, c i đ t và sử dụng
Các vấn đề: qu n lý ti n trình, qu n lý b nhớ, qu n lý vào ra, vấn đề an toàn
- Phát triển và tích hợp ph n mềm
29.
điều h nh trên thi t di đ ng Sy ian
-
Cấu trúc, c i đ t và sử dụng
Các vấn đề: qu n lý ti n trình, qu n lý b nhớ, qu n lý vào ra, vấn đề an toàn
- Phát triển và tích hợp ph n mềm
30.
điều h nh trên thi t di đ ng P M OS
-
Cấu trúc, c i đ t và sử dụng
Các vấn đề: qu n lý ti n trình, qu n lý b nhớ, qu n lý vào ra, vấn đề an toàn
- Phát triển và tích hợp ph n mềm
31. Damn Small Linux
-
Cấu trúc, c i đ t và sử dụng
Các vấn đề: qu n lý ti n trình, qu n lý b nhớ, qu n lý vào ra, vấn đề an toàn
- Phát triển và tích hợp ph n mềm
32. Puppy Linux
-
Cấu trúc, c i đ t và sử dụng
Các vấn đề: qu n lý ti n trình, qu n lý b nhớ, qu n lý vào ra, vấn đề an toàn
- Phát triển và tích hợp ph n mềm
33. CentOS
-
-
-
Cấu trúc, c i đ t và sử dụng
Các vấn đề: qu n lý ti n trình, qu n lý b nhớ, qu n lý vào ra, vấn đề an toàn
Phát triển và tích hợp ph n mềm
34. H điều h nh Đ Meeg trên US
Cấu trúc, c i đ t và sử dụng
Các vấn đề: qu n lý ti n trình, qu n lý b nhớ, qu n lý vào ra, vấn đề an toàn
- Phát triển và tích hợp ph n mềm
35. Windows 8 ch y trên USB
-
- Cấu trúc, c i đ t và sử dụng
- Các vấn đề: qu n lý ti n trình, qu n lý b nhớ, qu n lý vào ra, vấn đề an toàn
- Phát triển và tích hợp ph n mềm
36. Prayaya - h điều hành o trên USB
-
Cấu trúc, c i đ t và sử dụng
Các vấn đề: qu n lý ti n trình, qu n lý b nhớ, qu n lý vào ra, vấn đề an toàn
Phát triển và tích hợp ph n mềm
Phần 6. Bài tập lập trình
(Các bài tập lập trình không làm theo nhóm)
Đ u phối ti n trình:
Bài 1. VCT xác đ nh k t qu điều ph i ti n trình & thời gian chờ trung bình theo thuật
toán FCFS, với tập ti n trình c n xử lý được mô t tr ng file văn n INPUT.TXT theo
d ng: ti n trình thứ K có thời điểm vào và thời gian xử lý là 2 s nguyên ở dòng K.
Ví dụ, nội dung file văn bản là:
0 24
13
23
thì có 3 tiến trình cần xử lý, trong đó tiến trình P1 có thời điểm vào là 0 &
thời gian xử lý là 24, tương tự tiến trình P2 có thời điểm vào là 1 và P3 là
2 – cả hai cùng có thời gian xử lý là 3.
Bài 2. VCT xác đ nh k t qu điều ph i ti n trình & thời gian chờ trung bình theo thuật
toán Round Robin, Tập ti n trình c n xử lý được mô t tr ng file văn n INPUT.TXT
theo d ng như trên – riêng dòng cu i cùng c a file lưu giá tr quantum.
Bài 3. VCT xác đ nh k t qu điều ph i ti n trình & thời gian chờ trung bình theo thuật
t án điều ph i SJ đ c quyền v h ng đ c quyền. Tập ti n trình c n xử lý được mô t
tr ng file văn n INPUT.TXT theo d ng như câu 1.
Bài 4. VCT xác đ nh k t qu điều ph i ti n trình & thời gian chờ trung bình theo thuật
t án điều ph i với đ ưu tiên đ c quyền. với tập ti n trình c n xử lý được mô t trong
file văn n INPUT.TXT theo d ng tư ng t câu 1 – nhưng
i dòng có 3 con s và
s thứ a l đ ưu tiên c a ti n trình tư ng ứng.
Bài 5. Xét 3 ti n trình A, B, C liên tục xuất ra các ký t „ ‟, „ ‟, ‟C‟ t i các dòng 1, 2,
3 (khi xuất tới cu i dòng thì xóa c dòng và xuất l i ở đ u dòng). Hãy xây d ng h
th ng gi lập điều ph i 3 ti n trình theo thuật toán RR, bi t thời điể v tư ng ứng
c a 3 ti n trình là 0, 10, 20 và trong kho ng thời gian quantum s ký t xuất ra được
c a 3 ti n trình tư ng ứng là 1, 2, 3
Liên lạc ti n trình:
Bài 6. T ra 2 ti n trình. Ti n trình thứ nhất đ c từ file nhiều chu i liên ti p,
i
chu i g
các phép t án +, -, *, / v hai t án h ng.
V dụ tr ng file sẽ lưu các chu i d ng như sau
2+3
1 -2
4 *6
15 / 3
Sau đó ti n trình thứ nhất truyền các chu i dữ li u n y ch ti n trình thứ hai. Ti n
trình thứ hai th c hi n t nh t án v tr chu i t qu về l i ch ti n trình đ u tiên để
ghi l i v file như sau:
2+3 =5
1 - 2 = -1
4 * 6 = 24
15 / 3 =5
Th c hi n i t án dùng essage queue để giao ti p giứa 2 quá trình.
Qu n lý b nhớ:
Bài 7. Xây d ng chư ng trình
phỏng tr c quan vi c cấp phát liên ti p với phân
vùng c đ nh sử dụng nhiều h ng đợi. S phân vùng, ch thước từng phân vùng t
thi t k cho phù hợp; các ti n trình v ch thước tư ng ứng được phát sinh ngẫu nhiên
(và thời điểm gi i phóng cũng được random sao cho hợp lý)
Bài 8. Tư ng t bài trên với phân vùng c đ nh sử dụng m t h ng đợi
Bài 9. Tư ng t bài trên với phân vùng đ ng & thuật toán First – fit
Bài 10. Tư ng t bài trên với phân vùng đ ng & thuật toán Best – fit
Đồng b :
(Semaphore)
Bài 11. Vi t chư ng trình gi i quy t bài toán 5 tri t gia ăn t i. Chư ng trình ph i t o
ra 5 quá trình con mô phỏng ho t đ ng c a 5 tri t gia. ùng se aph re để đ ng b
ho t đ ng c a 5 tri t gia này.
Bài 12. Bài toán T o phân tử H2O
Đ ng h t đ ng c a
t phòng th nghi sử dụng nhiều ti n trình đ ng
h nh sau để t các phân tử 2O:
MakeH() // M i ti n trình Ma e t 1 nguyên tử
{
Make-Hydro();
}
MakeO() // M i ti n trình Ma eO t 1 nguyên tử O
{
Make-Oxy();
}
MakeWater() /* Ti n trình Ma eWater h t đ ng đ ng h nh
với các ti n trình Ma e , Ma eO, chờ có đ 2 v 1 O để t
2O */
{
while (T)
Make-Water ) //T 1 phân tử 2O
}
Bài 13. Bài toán Cây c u cũ
Để tránh sụp đ , người ta chỉ có ch phép t i đa 3 xe lưu th ng đ ng thời qua
t cây c u rất cũ. ãy xây d ng th tục ArriveBridge(int direction) và
ExitBridge() iể s át gia th ng trên c u sa ch
T i
i thời điể , chỉ ch phép t i đa 3 xe lưu th ng trên c u.
T i
i thời điể , chỉ ch phép t i đa 3 xe lưuth ng cùng hướng
trên c u.
M i chi c xe hi đ n đ u c u sẽ g i ArriveBridge(direction) để iể tra điều
i n lên c u, v hi đã qua c u được sẽ g i ExitBridge() để á hi u t thúc.
Gi sử h t đ ng c a
i chi c xe được
t ằng
t ti n trình Car() sau
đây
Car(int direction) /* direction xác đ nh hướng di chuyển c a
i chi c
xe.*/
{
RuntoBridge ) // Đi về ph a c u
ArriveBridge(direction);
Pass ridge ) // Qua c u
Exit Bridge();
Runfr
ridge ) // Đã qua c u
}
Bài 14. Bài toán Qua sông
Để vượt qua s ng, các nhân viên Micr s f v các Linux hac er cùng sử dụng
t n s ng v ph i chia sẻ
t s thuyền đ c i t. M i chi c thuyền n y chỉ
ch phép chở 1 l n 4 người, v ph i có đ 4 người ới hởi h nh được. Để
đ an t n ch c 2 ph a, c n tuân th các luật sau
a. Kh ng chấp nhận 3 nhân viên Micr s ft v 1 Linux hac er trên
cùng
t chi c thuyền.
. Ngược l i, h ng chấp nhận 3 Linux hac er v 1 nhân viên
Micr s ft trên cùng
t chi c thuyền.
c. Tất c các trường hợp t hợp hác đều hợp pháp.
d. Thuyền chỉ hởih nh hi đã có đ 4 h nh hách.
C n xây d ng 2 th tục HackerArrives() và EmployeeArrives() được g i
tư ng ứng ởi 1 hac er h c 1 nhân viên hi h đ n ờ s ng để iể tra điều
i n có ch phép h xu ng thuyền h ng ? Các th tục n y sẽ sắp x p những
người th ch hợp có thể lên thuyền. Những người đã được lên thuyền hi thuyền
chưa đ y sẽ ph i chờ đ n hi người thứ 4 xu ng thuyền ới có thể hởi h nh
qua s ng. Kh ng quan tâ đ n s lư ng thuyền hay vi c thuyền qua s ng r i
trở l i…Xe như lu n có thuyền để sắp x p the các yêu c u hợp l )
Gi sử h t đ ng c a
i hac er được
t ằng
t ti n trình Hacker() sau
đây
Hacker()
{
Runt River ) // Đi đ n ờ s ng
HackerArrives (); // Kiể tra điều i n xu ng thuyền
Cr ssRiver ) // Khởi h nh qua s ng
}
v h t đ ng c a
i nhân viên được
t ằng
t ti n trình
Employee() sau đây
Employee()
{
Runt River ) // Đi đ n ờ s ng
EmployeeArrives (); // Kiể tra điều i n xu ng thuyền
Cr ssRiver ) // Khởi h nh qua s ng
}
Bài 15.
i t án Điều ph i hành khách xe bus
ãy tưởng tượng n ch u trách nhi
iể s át h nh hách lên xe us t i
t
tr dừng.
M i xe us có đ ch ch 10 h nh hách. Tr ng đó 4 ch chỉ d nh ch hách
ng i xe lăn, 6 ch còn l i chỉ d nh ch hách ình thường.
C ng vi c c a n l ch hách lên xe the đúng qui đ nh ch , hi xe đ y
hách sẽ hởi h nh. Có thể có nhiều xe v nhiều h nh hách v
n cùng lúc,
nguyên tắc điều ph i sẽ x p hách v đ y
t xe, ch xe n y hởi h nh r i
ới điều ph i ch xe hác.
Gi sử h t đ ng điều ph i hách c a n ch 1 chi c xe us được
t qua
ti n trình GetPassengers() h t đ ng c a
i h nh hách tùy l i được
t
l n lượt ằng ti n trình WheelPassenger() và NonWheelPassenger() sau đây ,
hãy sửa chữa các đ n c de, sử dụng c ch se aph re để th c hi n các
nguyên tắc đ ng h á c n thi t.
GetPassenger()
{
ArriveTerminal() // ti p nhận
t xe v
n
Open
r ) // ở cửa xe, th tục n y xe như đã có
f r int i=0 i<4 i++) // ti p nhận các h nh hách ng i xe lăn
{
rrangeSeat ) // đưa 1 hách v ch
}
f r int i=0 i<6 i++) // ti p nhận các h nh hách ình thường
{
rrangeSeat ) // đưa 1 hách v ch
}
Cl se
r ) // đóng cửa xe, th tục n y xe như đã có
epartTer inal ) // ch
t xe rời n
}
WheelPassenger()
{
rriveTer inal ) // đ n
GetOnBus(); // lên xe
}
NonWheelPassenger()
{
ArriveTerminal() // đ n
GetOnBus(); // lên xe
}
Bài 16. Bài toán s n xuất thi t b xe h i
n
n
ãng P ntiac có 2
phận h t đ ng s ng s ng
phận s n xuất 1 hung xe
Ma eChassis ) { // t
hung xe
Produce_chassis();
}
phận s n xuất 1 ánh xe
Ma eTires ) { // t
ánh xe v gắn v
khung xe
Produce_tire();
Put_tire_to_Chassis();
}
ãy đ ng h t đ ng tr ng vi c s n xuất xe h i the nguyên tắc sau
S n xuất
t hung xe,
c n có đ 4 ánh xe ch 1 hung xe được s n xuất ra, sau đó ới ti p
tục s n xuất hung xe hác…
Deadlock:
Bài 17. Vi t chư ng trình
phỏng vấn đề phân ph i tài nguyên RAG và kiểm tra
tr ng thái h th ng hi n t i có thể deadlock không(có chu trình).
Bài 18. Vi t chư ng trình
phỏng gi i thuật ch nh
ăng để ngăn ngừa deadlock.
Bài 19. Vi t chư ng trình
phỏng thuật toán phát hi n deadl c ch trường hợp tài
nguyên đ n cá thể: chuyển từ đ th RAG sang Wait-For, kiể tra chu trình trên đ th
Wait-For.
Bài 20. Vi t chư ng trình
nguyên đa cá thể.
phỏng thuật toán phát hi n deadl c ch trường hợp tài
Bài 21. Vi t chư ng trình
phỏng
i t án deadl c “Triết gia ăn tối”.
Qu n lý b nhớ thứ cấp:
Bài 22. Vi t chư ng trình
chuyển c a đ u đ c ghi.
phỏng thuật toán First Come Fist Server cho vi c d ch
Bài 23. Vi t chư ng trình
phỏng thuật toán Sortest Seek-time First cho vi c
d ch chuyển c a đ u đ c ghi.
Bài 24. Vi t chư ng trình
phỏng thuật toán SCAN
Bài 25. Vi t chư ng trình
phỏng thuật toán C-SCAN
Bài 26. Vi t chư ng trình
phỏng thuật toán LOOK
Bài 27. Vi t chư ng trình
phỏng thuật toán C-LOOK
Hệ thống File:
Bài 30. Vi t chư ng trình
phỏng phư ng pháp ịnh vị liên tục( Contiguous
allocation) file trên đĩa thứ cấp
Bài 31. Vi t chư ng trình mô phỏng phư ng pháp ịnh vị liên k t( Linked
allocation) file trên đĩa thứ cấp
Bài 32. Vi t chư ng trình
phỏng phư ng pháp ịnh vị chỉ số( Indexed
allocation) file trên đĩa thứ cấp
Bài 32. Vi t chư ng trình
phỏng phư ng pháp ịnh vị ơ s m r ng ( ExtentBased) file trên đĩa thứ cấp