Tải bản đầy đủ (.pdf) (15 trang)

DANH SÁCH CHUYÊN ĐỀ MÔN NGUYÊN LÝ HỆ ĐIỀU HÀNH

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (436.69 KB, 15 trang )

DANH SÁCH CHUYÊN ĐỀ MÔN NGUYÊN LÝ HỆ ĐIỀU HÀNH
Ghi chú:
 Các chuyên đề và bài tập dưới đây được sử dụng để đánh giá điểm giữa
kỳ
 M i sinh viên ch n th c hi n 1 chuyên đề

á cá v

u i cu i

n

h c
 Nên sử dụng c i đ t trên

áy

V dụ VMWare, Virtual

x…)

D
STT Đ
1

C i đ t, sử
dụng h
điều h nh
CentOS

- C i đ t h điều h nh CentOS trên


áy

- C i đ t các d ch vụ c
nc ah
điều h nh ng
- C i đ t ph n ề the 3 cách gia
di n đ h a, câu l nh Shell, iên
d ch

2

)

a e,

- C i đ t h điều h nh Ubuntu

dụng h
điều h nh

Desktop trên áy )
- C i đ t các d ch vụ c

nc ah

điều h nh es t p Open Office,
g ti ng Vi t, f nt…)
- C i đ t ph n ề the 3 cách gia
di n đ h a, câu l nh Shell, iên
d ch


3

a e,

a e install)

C i đ t, sử

- C i đ t h điều h nh Ubuntu Server

dụng h
điều h nh

trên áy )
- C i đ t các d ch vụ c

Ubuntu
Server

điều h nh ng
- C i đ t ph n ề

nc ah

the 3 cách gia

điều h nh
c i đ t th c t


a e install)

C i đ t, sử

Ubuntu
Desktop

-

h c trên
-

áy

file age)
file c i đ t

h điều h nh
SO…)
ph n ề
liên quan
-

ile w rd á
cá t ng hợp


di n đ h a, câu l nh Shell, iên
d ch
4


C i đ t, sử
dụng h
điều h nh
Fedora

a e,

a e install)

- C i đ t h điều h nh Fedora trên
áy )
- C i đ t các d ch vụ c
nc ah
điều h nh

ng

- C i đ t ph n ề the 3 cách gia
di n đ h a, câu l nh Shell, iên
d ch
5

a e,

a e install)

C i đ t, sử

- C i đ t h điều h nh Hacao trên


dụng h
điều h nh
Hacao

áy )
- C i đ t các d ch vụ c
nc ah
điều h nh es t p Open Office,
g ti ng Vi t, f nt…)
- C i đ t ph n



the 3 cách gia

di n đ h a, câu l nh Shell, iên
d ch a e, a e install)
6

C i đ t, sử
dụng h
điều h nh
Super
Ubuntu

- C i đ t h điều h nh Super Ubuntu
trên

áy


)

- C i đ t các d ch vụ c
nc ah
điều h nh
- C i đ t ph n ề the 3 cách gia
di n đ h a, câu l nh Shell, iên
d ch a e, a e install)

7

C i đ t, sử
dụng h

- C i đ t h điều h nh CentOS trên
áy )

điều h nh
- C i đ t các d ch vụ c
nc ah
Back Track
điều h nh ng
- C i đ t ph n ề the 3 cách gia
di n đ h a, câu l nh Shell, iên
d ch
8

C i đ t, sử
dụng h


a e,

a e install)

- C i đ t h điều h nh Debian trên
áy )


điều h nh

- C i đ t các d ch vụ c
điều h nh

Debian

nc ah

ng

- C i đ t ph n ề the 3 cách gia
di n đ h a, câu l nh Shell, iên
d ch a e, a e install)
9

10

C i đ t, sử

- C i đ t h điều h nh Android trên


dụng h
điều h nh

áy )
- C i đ t các d ch vụ c

Android

điều h nh Android
- C i đ t ph n ề trên Android

C i đ t, sử
dụng h
điều h nh
Puppy

- C i đ t h điều h nh Puppy trên
áy )
- C i đ t các d ch vụ c
nc ah
điều h nh Puppy
- C i đ t ph n



nc ah

the 3 cách gia


di n đ h a, câu l nh Shell, iên
d ch a e, a e install)

CÁC CHUYÊN ĐỀ IÊN
(Ph n n y để tha
Phần 1. Hệ

UAN

h )

u hành họ Linux

Yêu cầu:
 Phân t ch phư ng pháp, ỹ thuật và mô t các thuật toán sử dụng
 Các chuyên đề cụ thể c n ph i phân t ch được mã ngu n (trừ chuyên đề 1)
C
1. T ng quan và sử dụng
-

T ng quan về h điều hành Linux.


-

T ng quan về các

-

Tập l nh Shell


i trường lập trình trong linux kernel.

2. Ki n thức t ng quan linux kernel
-

Các thành ph n c a kernel

-

Kernel modules

-

Build và debug linux kernel.

3. Qu n lý memory
-

Address architect, address space

-

Virtual memory, memory mapping

-

Paging, switching, caching

4. Qu n lý process

-

Process, kernel thread

-

Context switch và scheduling

-

Interrupts, signals và exceptions.

5. Kernel services, timer, Synchronization
-

System calls

-

Signals and interrupts

-

/proc file system

-

/sysfs file system

-


Kernel timmer, hardware clocks

-

IPC (inter-process communication)

6. Linux Filesystems và Networking
-

Virtual filesystem (VFS)

-

LVM và RAID

-

Journaling file system (JFS)

-

Linux TCP/IP stack

-

Netfilter.

7. Linux Security
-


User Authentication

-

Data encryption:
 Disk encrytion và filesystem-lever encryption.


 dmcrypt + LUKS
 Truecrypt
-

Network security

-

Packet filtering
 Packet filtering
 Packet filtering trong Linux
 Filter table
 NAT table
 Iptables
 Snort

-

NSA security-enhanced linux (SE linux)

8. Lập trình an toàn

-

T ng quan về các l h ng an ninh trong lập trình

-

Các l h ng trong xử lý s nguyên:
 Value truncation,
 Signed và unsigned mixing
 Interger overflow và underflow

-

L h ng buffer overflow:
 Qu n lý b nhớ c a ti n trình

-



Stack overflow: ví dụ, các kỹ thuật khai thác



Heap overflow: ví dụ, các kỹ thuật khai thác

L h ng sử dụng FormatString
 Ho t đ ng c a các hàm format string
 L h ng
 Khai thác


-

Các l h ng memory corruption (ngoài l h ng buffer overflow)

-

Cách phòng tránh các l h ng

9. Kiểm thử l h ng kernel

-

L h ng kernel linux
Fuzzing
Các công cụ kiểm thử
Patch


- Lab
10. Nguyên lý và th c nghi m Vi t hóa Ubuntu

- Tìm hiểu về kỹ thuật vi t hóa trong Ubuntu
- Th c nghi m.
Phần 2. Hệ

u hành Android

11. Cấu trúc, c i đ t, sử dụng H điều hành Android
-


Phân tích cấu trúc Android
C i đ t Android trên mobile ho c trên thi t b mô phỏng
Các mô-đun v sử dụng như qu n lý ti n trình, qu n lý b nhớ, qu n lý chư ng
trình…
12. Biên d ch nhân Android
- Tìm hiểu cấu trúc, phân tích mã ngu n nhân Android (chính là nhân Linux)
- Biên d ch l i nhân Android cho thi t b di đ ng
- Vấn đề n p nhân mới…
13. Lập trình trên Android
-

Lập trình C/C++ trên Android
Lập trình Java trên Android
Phát triển ứng dụng thử nghi …

Phần 3. Hệ

u hành iOS

14. Cấu trúc, c i đ t, sử dụng H điều hành iOS
-

Phân tích cấu trúc iOS
C i đ t iOS trên mobile ho c trên thi t b mô phỏng
Các mô-đun v sử dụng như qu n lý ti n trình, qu n lý b nhớ, qu n lý chư ng
trình…
15. Lập trình Objective-C trên iOS
-


Công cụ v
i trường lập trình
Objective-C trên iOS
Phát triển ứng dụng thử nghi …

Phần 4. Hệ

u hành họ Windows

16. Cấu trúc, c i đ t, sử dụng H điều hành Windows XP
-

-

Phân tích cấu trúc Windows XP
Các mô-đun v sử dụng như qu n lý ti n trình, qu n lý b nhớ, qu n lý chư ng


trình…
- Vấn đề backup, restore
- Firewall c a Windows XP
17. Cấu trúc, c i đ t, sử dụng H điều hành Windows 7
-

Phân tích cấu trúc Windows 7
- Các mô-đun v sử dụng như qu n lý ti n trình, qu n lý b nhớ, qu n lý chư ng
trình…
- Vấn đề backup, restore
- Firewall c a Windows 7
18. Cấu trúc, c i đ t, sử dụng H điều hành Windows 8

-

Phân tích cấu trúc Windows 8
- Các mô-đun v sử dụng như qu n lý ti n trình, qu n lý b nhớ, qu n lý chư ng
trình…
- Vấn đề backup, restore
- Firewall c a Windows 8
19. Cấu trúc, c i đ t, sử dụng H điều hành WindowsPhone
-

Phân tích cấu trúc WindowsPhone
- C i đ t WindowsPhone trên mobile ho c trên thi t b mô phỏng
- Các mô-đun v sử dụng như qu n lý ti n trình, qu n lý b nhớ, qu n lý chư ng
trình…
- Backup, restore trong WindowsPhone
20. Lập trình Registry trong windows XP
-

Cấu trúc Registry trong WindowsXP
Vấn đề sửa đ i Registry
- Lập trình can thi p Registry
21. Lập trình Registry trong windows 7
-

Cấu trúc Registry trong Windows 7
- Vấn đề sửa đ i Registry
- Lập trình can thi p Registry
22. Lập trình Registry trong windows 8
-


Cấu trúc Registry trong Windows 8
- Vấn đề sửa đ i Registry
- Lập trình can thi p Registry
23. Thư vi n liên k t đ ng (dll) và lập trình API trong Windows XP
-

Phân tích cấu trúc dll
Lập trình sử dụng dll thông qua API
- Phát triển ứng dụng thử nghi m
24. Thư vi n liên k t đ ng (dll) và lập trình API trong Windows 7
-

-

Phân tích cấu trúc dll
Lập trình sử dụng dll thông qua API
Phát triển ứng dụng thử nghi m


25. Thư vi n liên k t đ ng (dll) và lập trình API trong Windows 8
-

Phân tích cấu trúc dll
- Lập trình sử dụng dll thông qua API
- Phát triển ứng dụng thử nghi m
26. Lập trình trong WindowsPhone
-

-


Công cụ v
i trường lập trình
Ngôn ngữ lập trình
Phát triển ứng dụng thử nghi m

Phần 5. Các hệ
27.

u hành khác

điều h nh thời gian th c

COs

Cấu trúc, c i đ t và sử dụng
Các vấn đề: qu n lý ti n trình, qu n lý b nhớ, qu n lý vào ra, vấn đề an toàn
- Phát triển và tích hợp ph n mềm
28.
điều h nh thời gian th c eCOS
-

Cấu trúc, c i đ t và sử dụng
Các vấn đề: qu n lý ti n trình, qu n lý b nhớ, qu n lý vào ra, vấn đề an toàn
- Phát triển và tích hợp ph n mềm
29.
điều h nh trên thi t di đ ng Sy ian
-

Cấu trúc, c i đ t và sử dụng
Các vấn đề: qu n lý ti n trình, qu n lý b nhớ, qu n lý vào ra, vấn đề an toàn

- Phát triển và tích hợp ph n mềm
30.
điều h nh trên thi t di đ ng P M OS
-

Cấu trúc, c i đ t và sử dụng
Các vấn đề: qu n lý ti n trình, qu n lý b nhớ, qu n lý vào ra, vấn đề an toàn
- Phát triển và tích hợp ph n mềm
31. Damn Small Linux
-

Cấu trúc, c i đ t và sử dụng
Các vấn đề: qu n lý ti n trình, qu n lý b nhớ, qu n lý vào ra, vấn đề an toàn
- Phát triển và tích hợp ph n mềm
32. Puppy Linux
-

Cấu trúc, c i đ t và sử dụng
Các vấn đề: qu n lý ti n trình, qu n lý b nhớ, qu n lý vào ra, vấn đề an toàn
- Phát triển và tích hợp ph n mềm
33. CentOS
-

-

-

Cấu trúc, c i đ t và sử dụng
Các vấn đề: qu n lý ti n trình, qu n lý b nhớ, qu n lý vào ra, vấn đề an toàn
Phát triển và tích hợp ph n mềm



34. H điều h nh Đ Meeg trên US
Cấu trúc, c i đ t và sử dụng
Các vấn đề: qu n lý ti n trình, qu n lý b nhớ, qu n lý vào ra, vấn đề an toàn
- Phát triển và tích hợp ph n mềm
35. Windows 8 ch y trên USB
-

- Cấu trúc, c i đ t và sử dụng
- Các vấn đề: qu n lý ti n trình, qu n lý b nhớ, qu n lý vào ra, vấn đề an toàn
- Phát triển và tích hợp ph n mềm
36. Prayaya - h điều hành o trên USB
-

Cấu trúc, c i đ t và sử dụng
Các vấn đề: qu n lý ti n trình, qu n lý b nhớ, qu n lý vào ra, vấn đề an toàn
Phát triển và tích hợp ph n mềm


Phần 6. Bài tập lập trình
(Các bài tập lập trình không làm theo nhóm)
Đ u phối ti n trình:
Bài 1. VCT xác đ nh k t qu điều ph i ti n trình & thời gian chờ trung bình theo thuật

toán FCFS, với tập ti n trình c n xử lý được mô t tr ng file văn n INPUT.TXT theo
d ng: ti n trình thứ K có thời điểm vào và thời gian xử lý là 2 s nguyên ở dòng K.
Ví dụ, nội dung file văn bản là:
0 24
13

23
thì có 3 tiến trình cần xử lý, trong đó tiến trình P1 có thời điểm vào là 0 &
thời gian xử lý là 24, tương tự tiến trình P2 có thời điểm vào là 1 và P3 là
2 – cả hai cùng có thời gian xử lý là 3.
Bài 2. VCT xác đ nh k t qu điều ph i ti n trình & thời gian chờ trung bình theo thuật
toán Round Robin, Tập ti n trình c n xử lý được mô t tr ng file văn n INPUT.TXT
theo d ng như trên – riêng dòng cu i cùng c a file lưu giá tr quantum.
Bài 3. VCT xác đ nh k t qu điều ph i ti n trình & thời gian chờ trung bình theo thuật
t án điều ph i SJ đ c quyền v h ng đ c quyền. Tập ti n trình c n xử lý được mô t
tr ng file văn n INPUT.TXT theo d ng như câu 1.
Bài 4. VCT xác đ nh k t qu điều ph i ti n trình & thời gian chờ trung bình theo thuật
t án điều ph i với đ ưu tiên đ c quyền. với tập ti n trình c n xử lý được mô t trong
file văn n INPUT.TXT theo d ng tư ng t câu 1 – nhưng
i dòng có 3 con s và
s thứ a l đ ưu tiên c a ti n trình tư ng ứng.
Bài 5. Xét 3 ti n trình A, B, C liên tục xuất ra các ký t „ ‟, „ ‟, ‟C‟ t i các dòng 1, 2,
3 (khi xuất tới cu i dòng thì xóa c dòng và xuất l i ở đ u dòng). Hãy xây d ng h
th ng gi lập điều ph i 3 ti n trình theo thuật toán RR, bi t thời điể v tư ng ứng
c a 3 ti n trình là 0, 10, 20 và trong kho ng thời gian quantum s ký t xuất ra được
c a 3 ti n trình tư ng ứng là 1, 2, 3


Liên lạc ti n trình:
Bài 6. T ra 2 ti n trình. Ti n trình thứ nhất đ c từ file nhiều chu i liên ti p,
i
chu i g
các phép t án +, -, *, / v hai t án h ng.
V dụ tr ng file sẽ lưu các chu i d ng như sau
2+3
1 -2

4 *6
15 / 3
Sau đó ti n trình thứ nhất truyền các chu i dữ li u n y ch ti n trình thứ hai. Ti n
trình thứ hai th c hi n t nh t án v tr chu i t qu về l i ch ti n trình đ u tiên để
ghi l i v file như sau:
2+3 =5
1 - 2 = -1
4 * 6 = 24
15 / 3 =5
Th c hi n i t án dùng essage queue để giao ti p giứa 2 quá trình.

Qu n lý b nhớ:
Bài 7. Xây d ng chư ng trình
phỏng tr c quan vi c cấp phát liên ti p với phân
vùng c đ nh sử dụng nhiều h ng đợi. S phân vùng, ch thước từng phân vùng t
thi t k cho phù hợp; các ti n trình v ch thước tư ng ứng được phát sinh ngẫu nhiên
(và thời điểm gi i phóng cũng được random sao cho hợp lý)
Bài 8. Tư ng t bài trên với phân vùng c đ nh sử dụng m t h ng đợi
Bài 9. Tư ng t bài trên với phân vùng đ ng & thuật toán First – fit
Bài 10. Tư ng t bài trên với phân vùng đ ng & thuật toán Best – fit

Đồng b :
(Semaphore)

Bài 11. Vi t chư ng trình gi i quy t bài toán 5 tri t gia ăn t i. Chư ng trình ph i t o
ra 5 quá trình con mô phỏng ho t đ ng c a 5 tri t gia. ùng se aph re để đ ng b
ho t đ ng c a 5 tri t gia này.

Bài 12. Bài toán T o phân tử H2O



Đ ng h t đ ng c a
t phòng th nghi sử dụng nhiều ti n trình đ ng
h nh sau để t các phân tử 2O:
MakeH() // M i ti n trình Ma e t 1 nguyên tử
{
Make-Hydro();
}
MakeO() // M i ti n trình Ma eO t 1 nguyên tử O
{
Make-Oxy();
}
MakeWater() /* Ti n trình Ma eWater h t đ ng đ ng h nh
với các ti n trình Ma e , Ma eO, chờ có đ 2 v 1 O để t
2O */
{
while (T)
Make-Water ) //T 1 phân tử 2O
}
Bài 13. Bài toán Cây c u cũ
Để tránh sụp đ , người ta chỉ có ch phép t i đa 3 xe lưu th ng đ ng thời qua
t cây c u rất cũ. ãy xây d ng th tục ArriveBridge(int direction) và
ExitBridge() iể s át gia th ng trên c u sa ch
T i
i thời điể , chỉ ch phép t i đa 3 xe lưu th ng trên c u.
T i
i thời điể , chỉ ch phép t i đa 3 xe lưuth ng cùng hướng
trên c u.
M i chi c xe hi đ n đ u c u sẽ g i ArriveBridge(direction) để iể tra điều
i n lên c u, v hi đã qua c u được sẽ g i ExitBridge() để á hi u t thúc.

Gi sử h t đ ng c a
i chi c xe được
t ằng
t ti n trình Car() sau
đây
Car(int direction) /* direction xác đ nh hướng di chuyển c a
i chi c
xe.*/
{
RuntoBridge ) // Đi về ph a c u
ArriveBridge(direction);
Pass ridge ) // Qua c u
Exit Bridge();
Runfr
ridge ) // Đã qua c u
}
Bài 14. Bài toán Qua sông
Để vượt qua s ng, các nhân viên Micr s f v các Linux hac er cùng sử dụng
t n s ng v ph i chia sẻ
t s thuyền đ c i t. M i chi c thuyền n y chỉ
ch phép chở 1 l n 4 người, v ph i có đ 4 người ới hởi h nh được. Để
đ an t n ch c 2 ph a, c n tuân th các luật sau
a. Kh ng chấp nhận 3 nhân viên Micr s ft v 1 Linux hac er trên
cùng
t chi c thuyền.
. Ngược l i, h ng chấp nhận 3 Linux hac er v 1 nhân viên
Micr s ft trên cùng
t chi c thuyền.



c. Tất c các trường hợp t hợp hác đều hợp pháp.
d. Thuyền chỉ hởih nh hi đã có đ 4 h nh hách.
C n xây d ng 2 th tục HackerArrives() và EmployeeArrives() được g i
tư ng ứng ởi 1 hac er h c 1 nhân viên hi h đ n ờ s ng để iể tra điều
i n có ch phép h xu ng thuyền h ng ? Các th tục n y sẽ sắp x p những
người th ch hợp có thể lên thuyền. Những người đã được lên thuyền hi thuyền
chưa đ y sẽ ph i chờ đ n hi người thứ 4 xu ng thuyền ới có thể hởi h nh
qua s ng. Kh ng quan tâ đ n s lư ng thuyền hay vi c thuyền qua s ng r i
trở l i…Xe như lu n có thuyền để sắp x p the các yêu c u hợp l )
Gi sử h t đ ng c a
i hac er được
t ằng
t ti n trình Hacker() sau
đây
Hacker()
{
Runt River ) // Đi đ n ờ s ng
HackerArrives (); // Kiể tra điều i n xu ng thuyền
Cr ssRiver ) // Khởi h nh qua s ng
}
v h t đ ng c a
i nhân viên được
t ằng
t ti n trình
Employee() sau đây
Employee()
{
Runt River ) // Đi đ n ờ s ng
EmployeeArrives (); // Kiể tra điều i n xu ng thuyền
Cr ssRiver ) // Khởi h nh qua s ng

}
Bài 15.
i t án Điều ph i hành khách xe bus
ãy tưởng tượng n ch u trách nhi
iể s át h nh hách lên xe us t i
t
tr dừng.
M i xe us có đ ch ch 10 h nh hách. Tr ng đó 4 ch chỉ d nh ch hách
ng i xe lăn, 6 ch còn l i chỉ d nh ch hách ình thường.
C ng vi c c a n l ch hách lên xe the đúng qui đ nh ch , hi xe đ y
hách sẽ hởi h nh. Có thể có nhiều xe v nhiều h nh hách v
n cùng lúc,
nguyên tắc điều ph i sẽ x p hách v đ y
t xe, ch xe n y hởi h nh r i
ới điều ph i ch xe hác.
Gi sử h t đ ng điều ph i hách c a n ch 1 chi c xe us được
t qua
ti n trình GetPassengers() h t đ ng c a
i h nh hách tùy l i được
t
l n lượt ằng ti n trình WheelPassenger() và NonWheelPassenger() sau đây ,
hãy sửa chữa các đ n c de, sử dụng c ch se aph re để th c hi n các
nguyên tắc đ ng h á c n thi t.
GetPassenger()
{
ArriveTerminal() // ti p nhận
t xe v
n
Open
r ) // ở cửa xe, th tục n y xe như đã có

f r int i=0 i<4 i++) // ti p nhận các h nh hách ng i xe lăn
{
rrangeSeat ) // đưa 1 hách v ch


}
f r int i=0 i<6 i++) // ti p nhận các h nh hách ình thường
{
rrangeSeat ) // đưa 1 hách v ch
}
Cl se
r ) // đóng cửa xe, th tục n y xe như đã có
epartTer inal ) // ch
t xe rời n
}
WheelPassenger()
{
rriveTer inal ) // đ n
GetOnBus(); // lên xe
}
NonWheelPassenger()
{
ArriveTerminal() // đ n
GetOnBus(); // lên xe
}
Bài 16. Bài toán s n xuất thi t b xe h i

n

n


ãng P ntiac có 2

phận h t đ ng s ng s ng
phận s n xuất 1 hung xe
Ma eChassis ) { // t
hung xe
Produce_chassis();
}
phận s n xuất 1 ánh xe
Ma eTires ) { // t
ánh xe v gắn v
khung xe
Produce_tire();
Put_tire_to_Chassis();
}
ãy đ ng h t đ ng tr ng vi c s n xuất xe h i the nguyên tắc sau
S n xuất
t hung xe,
c n có đ 4 ánh xe ch 1 hung xe được s n xuất ra, sau đó ới ti p
tục s n xuất hung xe hác…

Deadlock:
Bài 17. Vi t chư ng trình
phỏng vấn đề phân ph i tài nguyên RAG và kiểm tra
tr ng thái h th ng hi n t i có thể deadlock không(có chu trình).
Bài 18. Vi t chư ng trình

phỏng gi i thuật ch nh


ăng để ngăn ngừa deadlock.


Bài 19. Vi t chư ng trình
phỏng thuật toán phát hi n deadl c ch trường hợp tài
nguyên đ n cá thể: chuyển từ đ th RAG sang Wait-For, kiể tra chu trình trên đ th
Wait-For.
Bài 20. Vi t chư ng trình
nguyên đa cá thể.

phỏng thuật toán phát hi n deadl c ch trường hợp tài

Bài 21. Vi t chư ng trình

phỏng

i t án deadl c “Triết gia ăn tối”.

Qu n lý b nhớ thứ cấp:
Bài 22. Vi t chư ng trình
chuyển c a đ u đ c ghi.

phỏng thuật toán First Come Fist Server cho vi c d ch

Bài 23. Vi t chư ng trình
phỏng thuật toán Sortest Seek-time First cho vi c
d ch chuyển c a đ u đ c ghi.
Bài 24. Vi t chư ng trình

phỏng thuật toán SCAN


Bài 25. Vi t chư ng trình

phỏng thuật toán C-SCAN

Bài 26. Vi t chư ng trình

phỏng thuật toán LOOK

Bài 27. Vi t chư ng trình

phỏng thuật toán C-LOOK

Hệ thống File:
Bài 30. Vi t chư ng trình
phỏng phư ng pháp ịnh vị liên tục( Contiguous
allocation) file trên đĩa thứ cấp
Bài 31. Vi t chư ng trình mô phỏng phư ng pháp ịnh vị liên k t( Linked
allocation) file trên đĩa thứ cấp
Bài 32. Vi t chư ng trình
phỏng phư ng pháp ịnh vị chỉ số( Indexed
allocation) file trên đĩa thứ cấp
Bài 32. Vi t chư ng trình
phỏng phư ng pháp ịnh vị ơ s m r ng ( ExtentBased) file trên đĩa thứ cấp



×