Tải bản đầy đủ (.pdf) (149 trang)

Trắc nghiệm hóa sinh

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.08 MB, 149 trang )

Cactus

HÓA HỌC VÀ CHUYỂN HÓA ACID AMIN
1. Các acid amin Glu, Asp, Tyr, Cys, Pro, Asn, His, Gln là những acid amin không cần thiết:
A. Đúng
B. Sai
2. Các acid amin Phe, Leu, Ileu, Val, Met, Arg, Lys là những acid amin cần thiết:
A. Đúng
B. Sai
3.Acid amin là hợp chất hữu cơ trong phân tử có:
A. Một nhóm -NH2, một nhóm -COOH
B. Nhóm -NH2, nhóm -COOH
C. Nhóm =NH, nhóm -COOH
D. Nhóm -NH2, nhóm -CHO
E. Nhóm -NH2, nhóm -OH
4.Acid amin trung tính là những acid amin có:
A. Số nhóm -NH2 bằng số nhóm -COOH
B. Số nhóm -NH2 nhiều hơn số nhóm -COOH
C. Số nhóm -NH2 ít hơn số nhóm -COOH
D. Không có các nhóm -NH2 và -COOH
E. R là gốc hydrocarbon
5.Acid amin acid là những acid amin:
A. Gốc R có một nhóm -NH2
B. Gốc R có một nhóm -OH
C. Số nhóm -COOH nhiều hơn số nhóm -NH2
D. Số nhóm -NH2 nhiều hơn số nhóm -COOH
E. Chỉ có nhóm -COOH, không có nhóm -NH2
6.Acid amin base là những acid amin:
A. Tác dụng được với các acid, không tác dụng với base
B. Chỉ có nhóm -NH2, không có nhóm -COOH
C. Số nhóm -NH2 ít hơn số nhóm -COOH


D. Số nhóm -NH2 nhiều hơn số nhóm -COOH
E. Gốc R có nhóm -OH
7.
CH2 - CH - COOH
là công thức cấu tạo của:
NH2
A. Tyrosin
B. Threonin
C. Serin
D. Prolin
E. Phenylalanin
8.
CH2
CH
COOH
là công thức cấu tạo của:
N
NH2
A. Phenylalanin
N
B. Prolin
H
C. Tryptophan
D. Histidin
E. Histamin

www.yhocduphong.net


Cactus

9.
HO

CH2 - CH - COOH
NH2

là công thức cấu tạo của:
A. Threonin
B. Tyrosin
C. Phenylalanin
D. Prolin
E. Serin
10. Những acid amin sau được xếp vào nhóm acid amin trung tính:
A. Ala, Thr, Val, Asp, Leu
B. Leu, Ile, Gly, Glu, Cys
C. Phe, Trp, Pro, His, Thr
D. Tyr, Gly, Val, Ala, Ser
E. Gly, Val, Leu, Ile, Cys
11.Những acid amin sau được xếp vào nhóm acid amin vòng:
A. Thr, Cys, Ile, Leu, Phe
B. Phe, Tyr, Trp, His, Pro
C. Phe, Trp, His, Pro, Met
D. Asp, Asn, Glu, Gln, Tyr
E. Thr, Val, Ser, Cys, Met
12.Acid amin có thể:
1. Phản ứng chỉ với acid
2. Phản ứng chỉ với base
3. Vừa phản ứng với acid vừa phản ứng với base
4. Tác dụng với Ninhydrin
5. Cho phản ứng Molisch

Chọn tập hợp đúng: A: 1, 2 ;
B: 2, 3;
C: 3, 4;
D: 4, 5;
E: 1, 3.
13.Các acid amin sau là những acid amin cơ thể người không tự tổng hợp được:
A. Val, Leu, Ile, Thr, Met, Phe, Trp, Lys
B. Gly, Val, Ile, Thr, Met, Phe, Trp, Cys
C. Val, Leu, Ile, Thr, Met, Phe, Tyr, Pro
D. Leu, Ile, His, Thr, Met, Trp, Arg, Tyr
E. Val, Leu, Ile, Thr, Ser, Met, Cys, Trp
14.Protein có một số đặc điểm cấu tạo như sau:
1. Có cấu trúc bậc 1 do những acid amin nối với nhau bằng liên kết peptid
2. Có cấu trúc bậc 1 do những acid amin nối với nhau bằng liên kết este
3. Có cấu trúc bậc 2 do những acid amin nối với nhau bằng liên kết peptid
4. Có cấu trúc bậc 2, được giữ vững bởi liên kết hydro
5. Có cấu trúc bậc 3 và một số có cấu trúc bậc 4
Chọn tập hợp đúng:
A: 1, 2, 3;
B: 2, 3, 4;
C: 3, 4, 5;
D: 1, 3, 4;
E: 1, 4, 5.

www.yhocduphong.net


Cactus
15.Acid amin acid và amid của chúng là:
A. Asp, Asn, Arg, Lys

B. Asp, Glu, Gln, Pro
C. Asp, Asn, Glu, Gln
D. Trp, Phe, His, Tyr
E. Asp, Asn, Arg, Glu
16.Các acid amin nối với nhau qua liên kết peptid để tạo thành:
1. Peptid với phân tử lượng lớn hơn 10.000
2. Peptid với phân tử lượng nhỏ hơn 10.000
3. Protein với phân tử lượng lớn hơn 10.000
4. Protein với phân tử lượng nhỏ hơn 10.000
5. Peptid và protein
Chọn tập hợp đúng:
A. 1, 2, 3;
B: 2, 3, 4;
C: 3, 4, 5;
D; 1, 2, 4;
17.Các liên kết sau gặp trong phân tử protein:
A. Este, peptid, hydro, kỵ nước, ion
B. Peptid, disulfua, hydro, kỵ nước, ion
C. Peptid, disulfua, hydro, ete, ion
D. Peptid, disulfua, hydro, ete, este
E. Peroxyd, ete, hydro, peptid, kỵ nước
18. CH2- CH- COOH
là công thức cấu tạo của:
OH NH2
A. Val
B. Thr
C. Ser
D. Cys
E. Met
19. CH3- CH - CH - COOH

là công thức cấu tạo của:
OH NH2
A. Cys
B. Ser
C. Leu
D. Tyr
E. Thr
20.Những acid amin sau cơ thể người tự tổng hợp được:
A. Gly, Ser, Tyr, Pro, Glu, Asp
B. Leu, Ile, Val, Trp, Phe, Met
C. Asn, Gln, Gly, Met, Cys, Lys
D. Gly, Ala, Val, Leu, Ile, Ser
E. Thr, Cys, Met, Lys, Arg, Glu
21.
CH2- CH- COOH
là công thức cấu tạo của:
NH2
A. Pro
D. His
N
B. Trp
E. Thr
H
C. Tyr

www.yhocduphong.net

E: 2, 3,5.



Cactus
22.

là công thức cấu tạo của:
A. Ala
N
COOH
B. Leu
H
C. Met
D. Arg
E. Pro
23.Enzym xúc tác cho phản ứng trao đổi nhóm amin:
1. Có coenzym là pyridoxal phosphat
2. Có coenzym là Thiamin pyrophosphat
3. Có coenzym là NAD+
4. Được gọi với tên chung là: Transaminase
5. Được gọi với tên chung là Dehydrogenase
Chọn tập hợp đúng:
A: 1, 2;
B: 2, 3;
C: 3, 4;
D: 4, 5;
E: 1, 4.
24.Hoạt tính GOT tăng chủ yếu trong một số bệnh về:
A. Thận
B. Gan
C. Tim
D. Đường tiêu hóa
E. Tâm thần

25.Hoạt tính GPT tăng chủ yếu trong:
A. Rối loạn chuyển hóa Glucid
B. Một số bệnh về gan
C. Một số bệnh về tim
D. Nhiễm trùng đường tiết niệu
E. Ngộ độc thức ăn
26.Sản phẩm khử amin oxy hóa của một acid amin gồm:
1. Amin
2. Acid α cetonic
3. NH3
4. Acid carboxylic
5. Aldehyd
Chọn tập hợp đúng: A: 1, 2;
B: 2, 3;
C: 3, 4;
D: 4, 5;
E: 1, 3.
27. NH3 được vận chuyển trong cơ thể chủ yếu dưới dạng:
A. Kết hợp với acid glutamic tạo glutamin
B. Kết hợp với acid aspartic tạo asparagin
C. Muối amonium
D. Kết hợp với CO2 tạo Carbamyl phosphat
E. NH4OH
28.Glutamin tới gan được:
A. Phân hủy ra NH3 và tổng hợp thành urê
B. Kết hợp với urê tạo hợp chất không độc
C. Chuyển vào đường tiêu hóa theo mật
D. Phân hủy thành carbamyl phosphat, tổng hợp urê
E. Phân hủy thành urê
29.Glutamin tới thận:

A. Phân hủy thành NH3, đào thải qua nước tiểu dưới dạng NH4+
B. Phân hủy thành urê
C. Phân hủy thành carbamyl phosphat
D. Phân hủy thành NH3, tổng hợp urê và đào thải ra ngoài theo nước tiểu
www.yhocduphong.net


Cactus
E. Không có chuyển hóa gì
30.Histamin:
1. Là sản phẩm khử carboxyl của Histidin
2. Là sản phẩm trao đổi amin của Histidin
3. Có tác dụng tăng tính thấm màng tế bào, kích ứng gây mẫn ngứa
4. Là sản phẩm khử amin oxy hóa của Histidin
5. Là một amin có gốc R đóng vòng
Chọn tập hợp đúng:
A. 1, 2, 3;
B: 1, 2, 4;
C: 1, 2, 5;
D: 1, 3, 5;
E: 1, 4, 5.
31.Sơ đồ tóm tắt chu trình urê:
NH3 + CO2
Carbamyl phosphat
Citrulin
Aspartat
ATP
ADP
Ornithin
Urê


Arginosuccinat
. .?..

Chọn chất phù hợp điền vào chỗ trống:
A. Malat
B. Arginin
C. Lysin
D. Histidin
E. Succinat
32.GOT là viết tắt của enzym mang tên:
A. Glutamin Oxaloacetat Transaminase
B. Glutamat Ornithin Transaminase
C. Glutamat Oxaloacetat Transaminase
D. Glutamin Ornithin Transaminase
E. Glutarat Oxaloacetat Transaminase
33.GOT xúc tác cho phản ứng:
A. Trao đổi hydro
B. Trao đổi nhóm amin
C. Trao đổi nhóm carboxyl
D. Trao đổi nhóm imin
E. Trao đổi nhóm methyl

www.yhocduphong.net

Fumarat


Cactus
34.GPT xúc tác trao đổi nhóm amin cho phản ứng sau:

A. Alanin + α Cetoglutarat
Pyruvat + Glutamat
B. Alanin + Oxaloacetat
Pyruvat + Aspartat
C. Aspartat + α Cetoglutarat
Oxaloacetat + Glutamat
D. Glutamat + Phenylpyruvat
α Cetoglutarat + Phenylalanin
E. Aspartat + Phenylpyruvat
Oxaloacetat + Phenylalanin
35.Các enzym sau có mặt trong chu trình urê:
A. Carbamyl phosphat synthetase, Ornithin transcarbamylase, Arginosuccinat synthetase,
Aconitase, Arginase.
B. Carbamyl phosphat synthetase, Arginosuccinat synthetase, Fumarase, Arginosuccinase,
Arginase.
C. Carbamyl phosphat synthetase, Ornithin transcarbamylase, Arginosuccinat synthetase,
Arginosuccinase, Arginase.
D. Carbamyl synthetase, Ornithin transcarbamylase, Arginosuccinat synthetase, Succinase,
Arginase.
E. Carbamyl synthetase, Ornithin transcarbamylase, Arginosuccinat synthetase,
Arginosuccinase, Arginase.
37.Glutamat được tổng hợp trong cơ thể người bằng phản ứng:
NADHH+
NAD+
1. NH3 + α Cetoglutarat
Glutamat
Glutamat dehydrogenase

Glutaminase
2. Glutamin + H2O

Glutamat + NH3
Glutamat dehydrogenase
3. Urê + α Cetoglutarat
Glutamat
Glutamat dehydrogenase
4. Glutamin + NH3
Glutamat

5. Phản ứng ngưng tụ NH3 vào α Cetoglutarat không cần xúc tác bởi enzym:
NH3 + α Cetoglutarat
Glutamat
Chọn tập hợp đúng: A: 1, 2;
B: 2, 3;
C: 3, 4;
D: 4, 5;
E: 1, 3.
38.Các acid amin sau tham gia vào quá trình tạo Creatinin:
A. Arginin, Glycin, Cystein
B. Arginin, Glycin, Methionin
C. Arginin, Valin, Methionin
D. Arginin, A. glutamic, Methionin
E. Arginin, Leucin, Methionin
39.Trong cơ thể, Alanin và Aspartat được tổng họp bằng cách:
GOT
1. Oxaloacetat + Glutamat
Aspartat + α Cetoglutarat
GOT
2. Oxalat + Glutamat
Aspartat + α Cetoglutarat
GOT

3. Malat + Glutamat
Aspartat + α Cetoglutarat
GPT
4. Pyruvat + Glutamat
Alanin + α Cetoglutarat
GPT
5. Succinat + Glutamat
Alanin + α Cetoglutarat
Chọn tập hợp đúng: A. 1, 2;
B: 2, 3;
C: 3, 4;
D: 4, 5;
E: 1, 4.
40.Glutathion là 1 peptid:
A. Tồn tại trong cơ thể dưới dạng oxy hoá
B. Tồn tại trong cơ thể dưới dạng khử
C. Được tạo nên từ 3 axit amin
D. Câu A, C đúng
E. Câu A, B, C đúng

www.yhocduphong.net


Cactus
41. Bệnh bạch tạng là do thiếu:
A. Cystein
B. Methionin
C. Melanin
D. Phenylalanin
E. Tyrosin

42.Serotonin được tổng hợp từ:
A. Tyrosin
B. Tryptophan
C. Cystein
D. Methionin
E. Arginin
43.Thiếu phenylalanin hydroxylase đưa đến tình trạng bệnh lý:
A. Tyrosin niệu
B. Homocystein niệu
C. Alcapton niệu
D. Phenylceton niệu
E. Cystein niệu
44. CH3 CH - CH - COOH
là công thức cấu tạo của:
CH3
NH2
A. Glycin
B. Alanin
C. Valin
D. Leucin
E. Isoleucin
45. CH3 -_CH2 - CH - CH - COOH
là công thức cấu tạo của:
CH3 NH2
A. Glycin
B. Alanin
C. Valin
D. Leucin
E. Isoleucin
46. CH2 - CH2 - CH - COOH

là công thức cấu tạo của:
S - CH3
NH2
A. Cystein
B. Methionin
C. Threonin
D. Serin
E. Lysin
47.Trong các acid amin sau, các acid amin nào trong cấu tạo có nhóm -SH:
1. Threonin
2. Cystin
3. Lysin
4. Cystein
5. Methionin
Chọn tập hợp đúng: A; 1, 2, 3;
B: 2, 3, 4;
C: 2, 3, 5;
D: 2, 4, 5; E: 3, 4, 5
48.Những acid amin sau được xếp vào nhóm acid amin kiềm:
A.Leucin, Serin, Lysin, Histidin, Methionin
B. Asparagin, Glutamin, Cystein, Lysin, Leucin
C. Glycin, Alanin, Methionin, Lysin, Valin
D. Leucin, Serin, Threonin, Tryptophan, Histidin
E. Arginin, Lysin, Ornitin, Hydroxylysin, Citrulin
www.yhocduphong.net


Cactus
49. NH2 - C -_CH2 - CH2 - CH - COOH
O

NH2

là công thức cấu tạo của:
A. Arginin
B. Lysin
C. Acid aspartic
D. Glutamin
E. Acid glutamic

50.Cơ chất của Catepsin là:
A. Glucid
B. Lipid

C. Protid
D. Hemoglobin
E. Acid nucleic

www.yhocduphong.net


Cactus

HÓA HỌC VÀ CHUYỂN HÓA ACID AMIN
201. Acid amin là hợp chất hữu cơ trong phân tử có:
A. Một nhóm -NH2, một nhóm –COOH
B. Nhóm -NH2, nhóm -COOH
C. Nhóm =NH, nhóm –COOH
D. Nhóm -NH2, nhóm -CHO
E. Nhóm -NH2, nhóm -OH
202. Acid amin trung tính là những acid amin có:

A. Số nhóm -NH2 bằng số nhóm -COOH
B. Số nhóm -NH2 nhiều hơn số nhóm -COOH
C. Số nhóm -NH2 ít hơn số nhóm -COOH
D. Không có các nhóm -NH2 và -COOH
E. R là gốc hydrocarbon
203. Acid amin acid là những acid amin:
A. Gốc R có một nhóm -NH2
B. Gốc R có một nhóm -OH
C. Số nhóm -COOH nhiều hơn số nhóm -NH2
D. Số nhóm -NH2 nhiều hơn số nhóm -COOH
E. Chỉ có nhóm -COOH, không có nhóm -NH2
204. Acid amin base là những acid amin:
A. Tác dụng được với các acid, không tác dụng với base
B. Chỉ có nhóm -NH2, không có nhóm -COOH
C. Số nhóm -NH2 ít hơn số nhóm -COOH
D. Số nhóm -NH2 nhiều hơn số nhóm -COOH
E. Gốc R có nhóm -OH
205.
CH2 - CH - COOH
NH2

206. N

là công thức cấu tạo của:
A. Tyrosin
B. Threonin
C. Serin
D. Prolin
E. Phenylalanin


CH2 - CH - COOH
NH2

là công thức cấu tạo của:
A. Phenylalanin
B. Prolin
C. Tryptophan
D. Histidin
E. Histamin

N

H

207.
HO

CH2 - CH - COOH
NH2

là công thức cấu tạo của:
A. Threonin
B. Tyrosin
C. Phenylalanin
D. Prolin
E. Serin
208. Những acid amin sau được xếp vào nhóm acid amin trung tính:
www.yhocduphong.net



Cactus

A. Ala, Thr, Val, Asp, Leu
B. Leu, Ile, Gly, Glu, Cys
C. Phe, Trp, Pro, His, Thr
D. Tyr, Gly, Val, Ala, Ser
E. Gly, Val, Leu, Ile, Cys
209. Những acid amin sau được xếp vào nhóm acid amin vòng:
A. Thr, Cys, Ile, Leu, Phe
B. Phe, Tyr, Trp, His, Pro
C. Phe, Trp, His, Pro, Met
D. Asp, Asn, Glu, Gln, Tyr
E. Thr, Val, Ser, Cys, Met
210. Acid amin có thể:
1. Phản ứng chỉ với acid
2. Phản ứng chỉ với base
3. Vừa phản ứng với acid vừa phản ứng với base
4. Tác dụng với Ninhydrin
5. Cho phản ứng Molisch
Chọn tập hợp đúng: A: 1, 2 ;
B: 2, 3;
C: 3, 4;
D: 4, 5;
E: 1, 3.
211. Các acid amin sau là những acid amin cơ thể người không tự tổng hợp được:
A. Val, Leu, Ile, Thr, Met, Phe, Trp, Lys
B. Gly, Val, Ile, Thr, Met, Phe, Trp, Cys
C. Val, Leu, Ile, Thr, Met, Phe, Tyr, Pro
D. Leu, Ile, His, Thr, Met, Trp, Arg, Tyr
E. Val, Leu, Ile, Thr, Ser, Met, Cys, Trp

212. Protein có một số đặc điểm cấu tạo như sau:
1. Có cấu trúc bậc 1 do những acid amin nối với nhau bằng liên kết peptid
2. Có cấu trúc bậc 1 do những acid amin nối với nhau bằng liên kết este
3. Có cấu trúc bậc 2 do những acid amin nối với nhau bằng liên kết peptid
4. Có cấu trúc bậc 2, được giữ vững bởi liên kết hydro
5. Có cấu trúc bậc 3 và một số có cấu trúc bậc 4
Chọn tập hợp đúng: A. 1, 2, 3
B. 2, 3, 4
C. 3, 4, 5
D. 1, 3, 4
E. 1, 4, 5
213. Acid amin acid và amid của chúng là:
A. Asp, Asn, Arg, Lys
B. Asp, Glu, Gln, Pro
C. Asp, Asn, Glu, Gln
D. Trp, Phe, His, Tyr
E. Asp, Asn, Arg, Glu
214. Các acid amin nối với nhau qua liên kết peptid để tạo thành:
1. Peptid với phân tử lượng lớn hơn 10.000
2. Peptid với phân tử lượng nhỏ hơn 10.000
3. Protein với phân tử lượng lớn hơn 10.000
4. Protein với phân tử lượng nhỏ hơn 10.000
5. Peptid và protein
Chọn tập hợp đúng: A. 1, 2, 3
B. 2, 3, 4
C. 3, 4, 5 D. 1, 2, 4
E. 2, 3,5
215. Các liên kết sau gặp trong phân tử protein:
A. Este, peptid, hydro, kỵ nước, ion
B. Peptid, disulfua, hydro, kỵ nước, ion

C. Peptid, disulfua, hydro, ete, ion
D. Peptid, disulfua, hydro, ete, este
E. Peroxyd, ete, hydro, peptid, kỵ nước
216. CH2- CH- COOH
là công thức cấu tạo của:
OH NH2
A. Val
B. Thr
C. Ser
D. Cys
E. Met
217. CH3- CH - CH - COOH
là công thức cấu tạo của:
OH NH2
A. Cys
B. Ser
C. Leu D. Tyr
E. Thr
218. Những acid amin sau cơ thể người tự tổng hợp được:
www.yhocduphong.net


Cactus
A. Gly, Ser, Tyr, Pro, Glu, Asp

C. Asn, Gln, Gly, Met, Cys, Lys
E. Thr, Cys, Met, Lys, Arg, Glu
219.
CH2- CH- COOH
NH2

N
H

B. Leu, Ile, Val, Trp, Phe, Met
D. Gly, Ala, Val, Leu, Ile, Ser
là công thức cấu tạo của:
A. Pro
D. His
B. Trp
E. Thr
C. Tyr

220.

là công thức cấu tạo của:
A. Ala
N
COOH
B. Leu
H
C. Met
D. Arg
E. Pro
221. Enzym xúc tác cho phản ứng trao đổi nhóm amin:
1. Có coenzym là pyridoxal phosphat
2. Có coenzym là Thiamin pyrophosphat
3. Có coenzym là NAD+
4. Được gọi với tên chung là: Transaminase
5. Được gọi với tên chung là Dehydrogenase
Chọn tập hợp đúng: A. 1, 2

B. 2, 3
C. 3, 4
D. 4, 5
E. 1, 4
222. Hoạt tính GOT tăng chủ yếu trong một số bệnh về:
A. Thận
B. Gan
C. Tim
D. Đường tiêu hóa
E. Tâm thần
223. Hoạt tính GPT tăng chủ yếu trong:
A. Rối loạn chuyển hóa Glucid
B. Một số bệnh về gan
C. Một số bệnh về tim
D. Nhiễm trùng đường tiết niệu
E. Ngộ độc thức ăn
224. Sản phẩm khử amin oxy hóa của một acid amin gồm:
1. Amin
2. Acid α cetonic
3. NH3 4. Acid carboxylic
5. Aldehyd
Chọn tập hợp đúng: A. 1, 2
B. 2, 3
C. 3, 4
D. 4, 5
E. 1, 3
225. NH3 được vận chuyển trong cơ thể chủ yếu dưới dạng:
A. Kết hợp với acid glutamic tạo glutamin
B. Kết hợp với acid aspartic tạo asparagin
C. Muối amonium

D. Kết hợp với CO2 tạo Carbamyl phosphat
E. NH4OH
226. Glutamin tới gan được:
A. Phân hủy ra NH3 và tổng hợp thành urê
B. Kết hợp với urê tạo hợp chất không độc
C. Chuyển vào đường tiêu hóa theo mật
D. Phân hủy thành carbamyl phosphat, tổng hợp urê
E. Phân hủy thành urê
227. Glutamin tới thận:
A. Phân hủy thành NH3, đào thải qua nước tiểu dưới dạng NH4+
B. Phân hủy thành urê
C. Phân hủy thành carbamyl phosphat
D. Phân hủy thành NH3, tổng hợp urê và đào thải ra ngoài theo nước tiểu
E. Không có chuyển hóa gì
228. Histamin:
1. Là sản phẩm khử carboxyl của Histidin
www.yhocduphong.net


Cactus

2. Là sản phẩm trao đổi amin của Histidin
3. Có tác dụng tăng tính thấm màng tế bào, kích ứng gây mẫn ngứa
4. Là sản phẩm khử amin oxy hóa của Histidin
5. Là một amin có gốc R đóng vòng
Chọn tập hợp đúng: A. 1, 2, 3
B.1, 2, 4
C. 1, 2, 5
D. 1, 3, 5
E. 1, 4, 5.

229. Sơ đồ tóm tắt chu trình urê:
NH3 + CO2
Carbamyl phosphat
Citrulin
Aspartat
ATP ADP
Ornithin
Urê

Arginosuccinat
. .?..

Fumarat

Chọn chất phù hợp điền vào chỗ trống:
A. Malat
B. Arginin
C. Lysin
D. Histidin
E. Succinat
230. GOT là viết tắt của enzym mang tên:
A. Glutamin Oxaloacetat Transaminase B. Glutamat Ornithin Transaminase
C. Glutamat Oxaloacetat Transaminase
D. Glutamin Ornithin Transaminase
E. Glutarat Oxaloacetat Transaminase
231. GOT xúc tác cho phản ứng:
A. Trao đổi hydro
B. Trao đổi nhóm amin
C. Trao đổi nhóm carboxyl
D. Trao đổi nhóm imin E. Trao đổi nhóm methyl

232. GPT xúc tác trao đổi nhóm amin cho phản ứng sau:
A. Alanin + α Cetoglutarat
Pyruvat + Glutamat
B. Alanin + Oxaloacetat
Pyruvat + Aspartat
C. Aspartat + α Cetoglutarat
Oxaloacetat + Glutamat
D. Glutamat + Phenylpyruvat
α Cetoglutarat + Phenylalanin
E. Aspartat + Phenylpyruvat
Oxaloacetat + Phenylalanin
233. Các enzym sau có mặt trong chu trình urê: (Carbamyl phosphat synthetase COAAArg)
A. Carbamyl phosphat synthetase, Ornithin transcarbamylase, Arginosuccinat
synthetase, Aconitase, Arginase.
B. Carbamyl phosphat synthetase, Arginosuccinat synthetase, Fumarase,
Arginosuccinase, Arginase.
C. Carbamyl phosphat synthetase, Ornithin transcarbamylase, Arginosuccinat
synthetase, Arginosuccinase, Arginase.
D. Carbamyl synthetase, Ornithin transcarbamylase, Arginosuccinat synthetase,
Succinase, Arginase.
E. Carbamyl synthetase, Ornithin transcarbamylase, Arginosuccinat synthetase,
Arginosuccinase, Arginase.
234. Glutamat được tổng hợp trong cơ thể người bằng phản ứng:
NADHH+
NAD+
1. NH3 + α Cetoglutarat
Glutamat
Glutamat dehydrogenase
Glutaminase
2. Glutamin + H2O

Glutamat + NH3
Glutamat dehydrogenase
3. Urê + α Cetoglutarat
Glutamat
Glutamat dehydrogenase
4. Glutamin + NH3
Glutamat

www.yhocduphong.net


Cactus

5. Phản ứng ngưng tụ NH3 vào α Cetoglutarat không cần xúc tác bởi enzym:
NH3 + α Cetoglutarat
Glutamat
Chọn tập hợp đúng: A. 1, 2
B. 2, 3
C. 3, 4
D. 4, 5
E. 1, 3.
235. Các acid amin sau tham gia vào quá trình tạo Creatinin: MAG
A. Arginin, Glycin, Cystein
B. Arginin, Glycin, Methionin
C. Arginin, Valin, Methionin
D. Arginin, A. glutamic, Methionin
E. Arginin, Leucin, Methionin
236. Trong cơ thể, Alanin và Aspartat được tổng họp bằng cách:
GOT
1. Oxaloacetat + Glutamat

Aspartat + α Cetoglutarat
GOT
2. Oxalat + Glutamat
Aspartat + α Cetoglutarat
GOT
3. Malat + Glutamat
Aspartat + α Cetoglutarat
GPT
4. Pyruvat + Glutamat
Alanin + α Cetoglutarat
GPT
5. Succinat + Glutamat
Alanin + α Cetoglutarat
Chọn tập hợp đúng: A. 1, 2
B. 2, 3
C. 3, 4
D. 4, 5
E. 1, 4.
237. Glutathion là 1 peptid:
A. Tồn tại trong cơ thể dưới dạng oxy hoá
B. Tồn tại trong cơ thể dưới dạng khử
C. Được tạo nên từ 3 axit amin
D. Câu A, C đúng
E. Câu A, B, C đúng
238. Bệnh bạch tạng là do thiếu:
A. Cystein B. Methionin
C. Melanin
D. Phenylalanin
E. Tyrosin
239. Serotonin được tổng hợp từ:

A. Tyrosin
B. Tryptophan
C. Cystein D. Methionin
E. Arginin
240. Thiếu phenylalanin hydroxylase đưa đến tình trạng bệnh lý:
A. Tyrosin niệu
B. Homocystein niệu
C. Alcapton niệu
D. Phenylceton niệu
E. Cystein niệu
241. CH3 CH - CH - COOH là công thức cấu tạo của:
CH3
NH2
A. Glycin
B. Alanin
C. Valin
D. Leucin
E. Isoleucin
242. CH3 -_CH2 - CH - CH - COOH
CH3 NH2

là công thức cấu tạo của:
A. Glycin
B. Alanin
C. Valin
D. Leucin
E. Isoleucin
243. CH2 - CH2 - CH - COOH là công thức cấu tạo của:
S - CH3
NH2

A. Cystein
B. Methionin
C. Threonin
D. Serin
E. Lysin
244. NH2 - C -_CH2 - CH2 - CH - COOH là công thức cấu tạo của:
www.yhocduphong.net


Cactus

O

NH2

A. Arginin
B. Lysin
C. Acid aspartic
D. Glutamin
E. Acid glutamic
245. Trong các acid amin sau, các acid amin nào trong cấu tạo có nhóm -SH:
1. Threonin
2. Cystin
3. Lysin
4. Cystein
5. Methionin
Chọn tập hợp đúng: A. 1, 2, 3
B. 2, 3, 4 C. 2, 3, 5
D. 2, 4, 5
E. 3, 4, 5

246. Những acid amin sau được xếp vào nhóm acid amin kiềm:
A. Leucin, Serin, Lysin, Histidin, Methionin
B. Asparagin, Glutamin, Cystein, Lysin, Leucin
C. Glycin, Alanin, Methionin, Lysin, Valin
D. Leucin, Serin, Threonin, Tryptophan, Histidin
E. Arginin, Lysin, Ornitin, Hydroxylysin, Citrulin
247. Trong các protein sau, loại nào có cấu tạo là protein thuần:
1. Albumin
2. Mucoprotein
3. Keratin 4. Lipoprotein
5. Collagen
Chọn tập hợp đúng: A. 1, 2, 3
B. 2, 3, 4
C. 1, 3, 5
D. 2, 4, 5
E. 3, 4, 5
248. Phản ứng đặc trưng dùng để nhận biết peptid, protein là:
A. Phản ứng Ninhydrin
B. Phản ứng Molish
C. Phản ứng Biurê
D. Phản ứng thuỷ phân
E. Phản ứng khử carboxyl
249. Trong các nhóm protein sau, loại nào có cấu tạo là protein tạp:
A. Collagen, Albumin, Lipoprotein, Keratin
B. Globulin, Albumin, Glucoprotein, Mucoprotein
C. Collagen, Lipoprotein, Globulin, Cromoprotein
D. Keratin, Globulin, Glucoprotein, Metaloprotein
E. Glucoprotein, Flavoprotein, Nucleoprotein, Lipoprotein
250. Trong các enzym sau, enzym nào được xếp vào nhóm endopeptidase hoạt động:
1. Pepsin 2. Pepsinogen 3. Trypsinogen 4. Chymotrypsin 5. Carboxypeptidase

Chọn tập hợp đúng: A. 1, 2
B. 1, 3
C. 1, 4
D. 3, 4
E. 4, 5.
251. Trong các enzym sau, enzym nào được xếp vào nhóm exopeptidase:
1. Pepsinogen
2. Carboxypeptidase
3. Dipeptidase
4. Proteinase
5. Aminopeptidase
Chọn tập hợp đúng: A. 1, 2, 3 B. 2, 3, 4
C. 2, 3, 5
D. 2, 4, 5 E. 3, 4, 5.
252. Cơ chất của Catepsin là :
A. Glucid
B. Lipid
C. Protid
D. Hemoglobin
E. Acid nucleic
253. Các quá trình thoái hoá chung của acid amin là:
1. Khử hydro 2. Khử amin 3. Khử carboxyl 4. Trao đổi amin 5. Kết hợp nước
Chọn tập hợp đúng: A. 1, 2, 3 B. 1, 2, 4
C. 2, 3, 4
D. 2, 4, 5
E. 3, 4, 5.
254. γ Amino Butyric Acid (G.A.B.A) là:
1. Sản phẩm khử amin của Acid glutamic
2. Sản phẩm khử carboxyl của Acid glutamic
3. Có tác dung dãn mạch, tăng tính thấm thành mạch

4. Chất có trong chất xám tế bào thần kinh, cần thiết cho hoạt động của neuron
5. Không có tác dung sinh học
Chọn tập hợp đúng: A. 1, 2
B. 2, 3
C. 2, 4
D. 3, 4
E. 2, 5.
255. NH3 sẽ chuyển hoá theo những con đường sau:
1. Được đào thải nguyên vẹn ra nước tiểu
www.yhocduphong.net


Cactus

2. Tham gia phản ứng amin hoá, kết hợp acid α cetonic để tổng hợp lại acid amin
3. Ở gan được tổng hợp thành urê theo máu đến thận và thải ra nước tiểu
4. Tham gia phản ứng trao đổi amin
5. Ở thận NH3 được đào thải dưới dạng NH4+
Chọn tập hợp đúng: A. 1, 2, 3 B. 1, 3, 4
C. 2, 3, 4
D. 2, 3, 5
E. 3, 4, 5.
256. Các chất sau có mặt trong chu trình urê:
A. Arginin, Ornitin, Aspartat , Citrulin
B. Carbamyl P , Oxaloacetat, Aspartat, Fumarat
C. Arginin, Succinat, Fumarat, Citrulin
D. Ornitin, Oxaloacetat, Aspartat, Glutamat
E. Carbamyl P , Malat, Fumarat, Citrat
257. Acid α cetonic sẽ chuyển hoá theo những con đường sau:
1. Kết hợp với NH3 để tổng hợp trở lại thành acid amin

2. Tham gia vào chu trình urê
3. Được sử dụng để tổng hợp glucose, glycogen
4. Kết hợp với Arginin để tạo thành Creatinin
5. Một số acid α cetonic bị khử carboxyl để tạo thành acid béo
Chọn tập hợp đúng: A. 1, 2, 3 B. 1, 2, 4
C. 1, 3, 5
D. 2, 3, 4
E. 3, 4, 5.
258. Các acid amin sau tham gia vào quá trình tạo Glutathion:
A. Cystein, Methionin, Arginin
B. Glycin, Cystein, Glutamat
C. Arginin, Ornitin, Cystein
D. Cystin, Lysin, Glutamat
E. Methionin, Glycin, Histidin
259. Methionin tham gia vào quá trình tạo thành những sản phẩm sau:
1. Cystein
2. Glutathion
3. Taurin
4. Creatinin
5. Melanin
Chọn tập hợp đúng: A. 1, 2
B. 2, 3
C. 2, 4
D. 1, 4
E. 4, 5.
260. Bệnh bạch tạng là do thiếu enzym sau:
A. Phenylalanin hydroxylase
B. Tyrosin hydroxylase
C. Transaminase
D. Parahydroxy phenyl pyruvat hydroxylase

E. Homogentisat oxygenase
261. Thiếu Homogentisat oxygenase đưa đến tình trạng bệnh lý:
A. Phenylceton niệu
B. Tyrosin niệu
C. Bệnh bạch tạng
D. Homocystein niệu
E. Alcapton niệu
262. Sản phẩm khử carboxyl của acid amin sẽ là:
1. Acid α cetonic
2. Amin tương ứng
3. NH3
4. Một số chất có hoạt tính sinh học đặc biệt
5. Aldehyd
Chọn tập hợp đúng: A. 1, 2
B. 2, 3
C. 2, 4
D. 3, 4
E. 3, 5.
263. Tốc độ chuyển hoá protid phụ thuộc vào các yếu tố sau:
A. Nhu cầu sinh tổng hợp protid của cơ thể
B. Tuỳ từng loại mô
C. Nhu cầu năng lượng cơ thể
D. Nhu cầu một số chất dẫn xuất từ acid amin như hormon, base N
E. Tất cả các câu trên đều đúng
264. Protid có thể bị biến tính dưới tác dụng của những yếu tố sau:
A. Nhiệt độ
B. pH acid, base
C. Nồng độ muối
D. Dung môi
E. Tất cả các yếu tố trên

265. Serotonin:
1. Được tổng hợp từ acid amin Tyrosin
www.yhocduphong.net


Cactus

2. Được tổng hợp từ acid amin Tryptophan
3. Có tác dung tăng tính thấm thành mạch
4. Có tác dụng gây co mạch và tăng huyết áp
5. Được đào thải ở nước tiểu
Chọn tập hợp đúng: A. 1, 2
B. 2, 3
C. 2, 4
D. 3, 4
E. 3,5
266. Trong viêm gan siêu vi cấp tính, có sự thay đổi hoạt độ các enzym sau:
A. GOT tăng, GPT tăng, GOT > GPT
B. GOT tăng, GPT tăng, GPT > GOT
C. GOT và GPT tăng mức độ như nhau
D. GOT và GPT không tăng
E. Không có câu nào đúng
267. Dạng vận chuyển của NH3 trong máu là:
A. NH4+ B. Acid glutamic
C. Acid α cetonic
D. Glutamin
E. Urê
268. Chu trình Urê liên quan với chu trình Krebs qua phân tử:
A. Aspartat
B. Ornitin C. Oxaloacetat

D. Succinat
E. Arginin
269. Trong nhiều quá trình tổng hợp các chất cần đến nhóm chức – CH3, nhóm chức này
được cung cấp từ:
A. Arginin
B. Glutamin C. Asparagin
D. Threonin
E. Methionin
270. Liên kết đóng vai trò quan trọng trong việc duy trì cấu trúc bậc 3 của protein là:
A. Liên kết peptid
B. Liên kết hydro
C. Liên kết disulfua
D. Liên kết ion
E. Liên kết muối
* Câu hỏi đúng sai:
271. Tất cả các acid amin đều có hoạt tính quang học
A. Đúng
B. Sai
272. Trong thiên nhiên thường gặp loại D α acid amin
A. Đúng
B. Sai
273. Số đồ cấu tạo sau:
A. CnH2n + 1COOH
B. CnH2n - 1COOH
C. CnH2n - 3COOH
D. CnH2n - 5COOH
E. CnH2n - 7COOH
www.yhocduphong.net



Cactus
67. Acid arachidonic thuộc công thức cấu tạo sau:
A. CnH2n + 1COOH
B. CnH2n - 1COOH
C. CnH2n - 3COOH
D. CnH2n - 5COOH
E. CnH2n - 7COOH
68. Acid béo chưa bảo hoà có một liên kết đôi gọi là:
A. Monoethenoid
B. Polyethenoid
C. Câu A sai
D. Câu B đúng
E. Câu A và B đúng
69. Acid béo chưa bảo hoà có một liên kết đôi gọi là:
A. Monoethenoid
B. Polyethenoid
C. Câu A đúng
D. Câu B sai
E. Câu A và B đúng
70. Chất nào sau tan trong lipid:
A. Vitamin A
B. Vitamin D
C. Vitamin E
D. Vitamin K, F
E. Tất cả đều đúng
71. Vitamin tan trong lipid là:
A. Vitamin B1, B6, B12
B. Biotin, Niacin
C. Cholecalciferol, Tocoferol, Retinol
D. Vitamin C, B12

E. Acid folic
72. Chất nào sau thuộc loại aminoalcol tham gia cấu tạo phospholipid:
A. Cholin, ethanolamine, serin
B. Pyridoxine
C. Acid cholic D. Linoleic
E. Steric
73. Chất cephalin còn có tên là:
A. Ethanolamine
B. Cholin
C. Serin
D. Inositol
E. Phosphatidyl ethanolamine
74. Chất lexithine còn có tên là:
A. Ethanolamine
B. Cholin
C. Serin
D. Inositol
E. Phosphatidyl Cholin
75. Car diolipin còn có tên là:
A. Diphosphatidyl glycerol
B. Phosphatidyl Cholin
C. Phosphatidyl ethanolamineD. Câu A, B, C đúng
E. Câu A, B, C sai
76. Lipid có vai trò:
A. Cung cấp và dự trữ năng lượng
B. Tham gia cấu tạo màng tế bào
C. Các chất hoạt tính sinh học: hoocmon sinh dục.
D. Câu A, B, C đúng
E. Câu A, B, C sai
77. Lipid tiêu hoá nhờ:

A. Nhũ tương hoá lipid
B. Enzym lipase
C. Enzym phospholipase
D. Cholestesrolesterare
E. Tất cả đều đúng
78. Lipase thuỷ phân Lipid:
A. Phospholipid
B. Triglycerid
C. Cholesterid
D. Câu A, B, C đúng E. Câu A, B, C sai
79. Enzym phospholipase thuỷ phân:
A. Sterid
B. Cholesterid
C. Phospholipid
D. Protid
E. Tinh bột
80.Cholestesrol esterase thuỷ phân:
A. Sterid
B. Cholestesrolester
C. Glycolipid D. Lipoprotein E. Cerid

www.yhocduphong.net


Cactus

TRẮC NGHIỆM LIPOPROTEIN
201.

Khi nồng độ triglycerid huyết thanh > 200 mg/dl, bệnh nhân này cần được lưu ý để


điều trị. Nồng độ này tương ứng với:
A. 2,23 mmol/l.

B. 2,3 mmol/l.
C. 3,2 mmol/l.
D. 5,17 mmol/l.
E. 2 mmol/l.
202.

Khi nồng độ cholesterol huyết thanh > 260 mg/dl, bệnh nhân này cần được lưu ý để

điều trị. Nồng độ này tương ứng với:
A. 2,23 mmol/l.
B. 5,17 mmol/l.

C. 6,7 mmol/l.
D. 5,7 mmol/l.
E. 4,7 mmol/l.
203.

VLDL là lipoprotein có:

A. Tỷ trọng rất thấp từ 1,063-1,210
B. Tỷ trọng thấp từ

1,019-1,063

C. Tỷ trọng rất thấp từ 1,006-1,019


D. Tỷ trọng rất thấp từ 0,95-1,006
E. Tỷ trọng rất thấp từ 1,006-1,019
204.

Apolipoprotein A1 có vai trò:

A. Gắn LDL với LDL-receptor

B. Hoạt hoá enzym L.C.A.T
C. Hoạt hoá enzym lipoprotein lipase
D. Vận chuyển cholesterol đi vào trong tế bào ngoại biên
E. Tất cả các câu trên bị sai
205.

Apolipoprotein B có vai trò:

A. Gắn LDL với LDL-receptor
B. Giảm hoạt enzym HMG CoA reductase
C. Tăng hoạt enzym A.C.A.T
www.yhocduphong.net


Cactus

D. Vận chuyển cholesterol ra khỏi tế bào ngoại biên về thoái hoá ở gan
E. Hoạt hoá enzym L.C.A.T
206.

Apolipoprotein CII có vai trò:


A. Vận chuyển cholesterol
B. Tăng hoạt enzym A.C.A.T
C. Gắn LDL với LDL-receptor
D. Tăng hoạt enzym HGM.CoA reductase

E. Hoạt hoá enzym lipoprotein lipase
207. Tăng lipoprotein nguyên phát typ 3 trên điện di lipoprotein có dãi β lipoprotein rộng
bất thường. Điều này có nghĩa là:
A. Tăng β lipoprotein
B. Tăng vừa α và β lipoprotein
C. Tăng α lipoprotein
D. Tăng α và tiền β lipoprotein

E. Tăng vừa β và tiền β lipoprotein
208.

Khi nồng độ cholesterol tự do tạo ra trong tế bào tăng cao thì:

A. Lượng LDL receptor giảm
B. Lượng LDL receptor tăng
C. Enzym A.C.A.T giảm
D. Enzym HMG. CoA reductase tăng
E. Tất cả các câu trên đều sai
209.

Khi nồng độ cholesterol tự do tạo ra trong tế bào tăng cao thì:

A. Lượng LDL receptor tăng

B. Enzym A.C.A.T tăng

C. Enzym A.C.A.T giảm
D. Enzym HMG. CoA reductase tăng
E. Tất cả các câu trên đều sai
210.

Khi nồng độ cholesterol tự do tạo ra trong tế bào tăng cao thì:

A. Lượng LDL receptor tăng
B. Enzym A.C.A.T giảm
www.yhocduphong.net


Cactus

C. Enzym HMG. CoA reductase giảm
D. Enzym HMG. CoA reductase tăng
E. Enzym L.C.A.T giảm
211.

Trong hội chứng thận hư có rối loạn lipoprotein huyết tương, cụ thể là:

1. HDL-Cholesterol tăng
2. HDL-Cholesterol giảm
3. LDL-Cholesterol tăng
4. LDL-Cholesterol giảm
5. Triglycerid huyết thanh tăng
Chọn tập hợp đúng:

A. 2,3,5
212.


B. 1,4,5

C. 1,3,5

D. 2,4,5

E. Tất cả các câu trên đều sai

Trong bệnh đái đường có rối loạn lipoprotein huyết tương, cụ thể là:

A. Tăng cholesterol toàn phần

B. Tăng triglycerid
C. Tăng Apolipoprotein B
D. Giảm Apolipoprotein A1
E. Tất cả các câu trên đều đúng
213.

Các biểu hiện rối loạn lipoprotein sau có thể dẫn tới xơ vữa động mạch

1. HDL-Cholesterol tăng
2. LDL-Cholesterol tăng
3. LDL-Cholesterol giảm
4. Lipoprotein (a) tăng
5. Apolipoprotein B tăng
Chọn tập hợp đúng:
A. 1,2,4
214.


B. 3,4,5

C. 1,3,5

D. 2,4,5

Lipoprotein là:
A. Một loại protein tạp.
B. Một loại lipid tạp.
C. Chất vận chuyển lipid và các chất tan trong lipid .
D. Có cấu tạo gồm lipid và protein .

E. Tất cả các trên đều đúng.
215.

Một lipoprotein có cấu tạo gồm:
www.yhocduphong.net

E. 1,4,5


Cactus
A. Cholesterol tự do và phospholipid ở giữa.
B. Cholesterol este, phospholipid và apolipoprotein ở chung quanh.
C. Cholesterol este và phospholipid ở giữa , cholesterol tự do và Apolipoprotein ở chung
quanh.
D. Cholesterol este và triglycerid ở giữa , cholesterol tự do , phospholipid và
Apolipoprotein ở chung quanh .
E. Cholesterol tự do và triglycerid ở giữa, chung quanh là cholesterol este , phospholipid và
Apolipoprotein .

216.

Dựa vào phương pháp siêu li tâm , người ta gọi lipoprotein có tỷ trọng cao là:
A. LDL.
B. VLDL.

C. HDL.
D. IDL.
E. Chylomicron .
217.

IDL là lipoprotein có tỷ trọng trung gian giữa:
A. Lipoprotein có tỷ trọng cao và thấp.
B. Lipoprotein có tỷ trọng thấp và rất thấp.
C. Lipoprotein có tỷ trọng thấp và chylomicron .
D. Lipoprotein có tỷ trọng cao và rất thấp.
E. Tất cả các trên đều sai.

218.

LDL là:
A. Lipoprotein có tỷ trọng thấp từ 1,063-1,210.
B. Lipoprotein có tỷ trọng rất thấp từ 1,019-1,063.
C. Lipoprotein có tỷ trọng thấp từ 1,006-1,019.
D. Lipoprotein có tỷ trọng rất thấp từ 0,95-1,006.

E. Lipoprotein có tỷ trọng thấp từ 1,019-1,063.
219.

Dựa theo tốc độ điện di, α lipoprotein ứng với:


A. HDL.
B. LDL.
C. IDL.
D. VLDL.
E. Chylomicron .
www.yhocduphong.net


Cactus
220.

Dựa theo tốc độ điện di, tiền β lipoprotein tương ứng với:
A. LDL.

B. VLDL.
C. Chylomicron .
D. IDL.
E. HDL.
221.

Dựa theo tốc độ điện di, thường loại lipoprotein nào có tỷ lệ % lớn nhất:
A. α lipoprotein.
B. Tiền β lipoprotein.

C. β lipoprotein.
D. Chylomicron .
E. Tất cả các trên đều sai.
222.


Trong các thành phần cấu tạo của các lipoprotein , HDL là lipoprotein có tỷ trọng cao nhất

vì:
A. Chứa nhiều phospholipid .
B. Chứa nhiều protein .
C. Chứa ít Triglycerid .

D. A và B đều đúng.
E. B và C đều đúng.
223.

Trong các thành phần cấu tạo của các lipoprotein , Chylomicron và VLDL là lipoprotein có

tỷ trọng rất thấp vì:
A. Chứa nhiều Triglycerid .
B. Chứa ít protein .
C. Chứa ít phospholipid .

D. A và B đều đúng.
E. B và C đều đúng.
224.

Trong các thành phần cấu tạo của các lipoprotein , HDL chủ yếu mang:
A. Apolipoprotein C.

B. Apolipoprotein A.
C. Apolipoprotein B.
D. Apolipoprotein E.
E. Apolipoprotein D.
225.


Trong các thành phần cấu tạo của các lipoprotein , LDL chủ yếu mang:
www.yhocduphong.net


Cactus
A. Apolipoprotein A.

B. Apolipoprotein B.
C. Apolipoprotein C.
D. Apolipoprotein D.
E. Apolipoprotein E.
226.

Trong các thành phần cấu tạo của các lipoprotein , VLDL chủ yếu mang:
1. Apolipoprotein A.
2. Apolipoprotein B.
3. Apolipoprotein C.
4. Apolipoprotein D.
5. Apolipoprotein E.

Hãy chọn tập hợp đúng:
A. 1,2,3.
227.

B. 1,3,4.

C. 2,3,5.

D. 2,4,5.


E. 2,3,4.

Cơ chế bệnh sinh gây xơ vữa động mạch dẫn đến nhối máu cơ tim chủ yếu là :
A. HDL-Cholesterol tăng cao dẫn đến sự lắng đọng cholesterol ở thành mạch.
B. VLDL tăng cao làm tăng triglycerid nội sinh.
C. Chylomicron tăng cao làm tăng lượng triglycerid mang vào từ thức ăn ( ngoại sinh ).
D. LDL-Cholesterol tăng cao dẫn đến sự lắng đọng cholesterol ở thành động mạch.
E. HDL-Cholesterol tăng cao dẫn đến tăng vận cholesterol ra khỏi tế bào ngoại biên.

228.

Chylomicron là loại lipoprotein :
1. Vận chuyển triglycerid nội sinh.
2. Vận chuyển triglycerid ngoại sinh.
3. Có tỷ trọng thấp nhất.
4. Có độ nổi cao nhất.
5. Tồn tại trong huyết tương rất lâu.

Hãy chọn tập hợp đúng:

A. 2,3,4.
229.

B. 1,3,4.

C. 1,3,5.

D. 2,3,5.


E. 1,4,5.

Chylomicron là loại lipoprotein :
A. Có nguồn gốc từ ruột.
B. Có cấu tạo gồm cholesterol este và triglycerid ở giữa, chung quanh là cholesterol tự do,
phospholipid và Apolipoprotein B100, C và E.
C. Có cấu tạo lúc đầu gồm cholesterol este và triglycerid ở giữa, chung quanh là cholesterol
tự do, phospholipid, Apolipoprotein B48 và Apolipoprotein A.
www.yhocduphong.net


Cactus
D. A và B đều đúng.

E. A và C đều đúng.
230.

Quá trình chuyển hóa và vận chuyển chylomicron bao gồm:
1. Được tạo thành từ ruột.
2. Vận chuyển qua ống ngực, đổ vào huyết tương, trao đổi các apolipoprotein với các
lipoprotein khác .
3. Một phần triglycerid của chylomicron khi đến mao quản hệ võng nội bì sẽ bị thủy phân
bởi enzym lipoprotein protease cho acid béo và glycerol.
4. Phần còn lại của cholesterol gọi là remnant sẽ được thoái hóa ở tế bào ngoại biên.
5. Phần còn lại của cholesterol gọi là remnant sẽ được thoái hóa ở lysozom tế bào gan.

Chọn tập hợp đúng:
A. 1,2,3.
231.


B. 1,3,4.

C. 1,2,5.

D. 1,3,5.

E. 2,3,5.

VLDL là loại lipoprotein ;
1. Vận chuyển triglycerid nội sinh.
2. Vận chuyển triglycerid ngoại sinh.
3. Có nguốn gốc từ gan, trao đổi các apolipoprotein với các lipoprotein khác .
4. Một phần triglycerid của VLDL khi đến mao quản hệ võng nội bì sẽ bị thủy phân bởi
enzym lipoprotein protease cho acid béo và glycerol.
5. Mang Apolipoprotein B48.

Chọn tập hợp đúng:

A. 1,3,4.
232.

B. 2,3,4.

C. 2,3,5.

D. 1,3,5.

E. 2,4,5.

VLDL sau khi trao đổi một số apolipoprotein với HDL, một phần triglycerid mao quản hệ


võng nội bì sẽ bị thủy phân bởi enzym lipoprotein protease cho acid béo và glycerol.
Acid béo này được sữ dụng để:
A. Tổng hợp cholesterol tự do.
B. Thoái hóa β oxi hóa ở cơ tạo năng lượng cho cơ sử dụng.
C. Tổng hợp trở lại thành triglycerid dự trữ ở mô mỡ.
D. A và B đều đúng.

E. B và C đều đúng.
233.

Sau khi mất một phần triglycerid, VLDL trở nên nhỏ lại và đậm đặc hơn gọi là remnant.

Remnant này còn được gọi là:
A. LDL.
B. Chất cảm thụ đặc hiệu.
www.yhocduphong.net


Cactus

C. IDL.
D. VLDL nhỏ.
E. Tất cả các trên đều sai.
234.

VLDL cuối cúng được thoái hóa băng cách:
1. Một phần biến thành remnant.
2. Một phần tạo thành LDL, sau đó thoái hóa ở lysozym của gan và tế bào ngoại biên.
3. Sau khi tạo thành remnant, VLDL sẽ đến mao quản hệ võng và bị thủy phân bởi

lipoprotein lipase.
4. Sau khi được tạo ra remnant sẽ kết hợp với remnant receptor ở mặt ngoài tế bào gan và
thoái hóa ở lysozym của gan.
5. Sau khi tạo thành remnant, VLDL sẽ trao đổi các apolipoprotein với lipoprotein khác.

Chọn tập hợp đúng:
A.1,2,3.
235.

B.1,2,4.

C.1,2,5.

D. 2,3,5.

E. 2,4,5.

LDL được chuyển hóa từ VLDL, mang chủ yếu:
A. Cholesterol este và Apo B48.
B. Cholesterol tự do và Apo B100.

C. Cholesterol este và Apo B100.
D. Cholesterol tự do và Apo B48.
E. Cholesterol este, Apo B100, ApoE.
236.

LDL là một loại lipoprotein “xấu” vì:
A. Vận chuyển cholesterol ra khỏi tế bào về thoái hóa ở gan.
B. Vận chuyển cholesterol đến tế bào để tổng hợp màng tế bào vầ các hormon steroid.
C. Vận chuyển cholesterol vào trong tế bào, gây ứ đọng cholesterol trong tế bào và dễ

gây xơ vữa động mạch.
D. Kết hợp với LDL-receptor và thoái hóa ở gan.
E. C và D đều đúng.

237.

LDL receptor là một loại:
A. Protein thuần.

B. Glycoprotein .
C. Tế bào sợi non, tế bào cơ trơn.
D. Protein có trong lượng phân tử rất bé.
E. Tế bào nội mô.
238.

Cholesterol tự do tạo ra ở trong tế bào được điều hòa bởi:
www.yhocduphong.net


Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×