Tải bản đầy đủ (.ppt) (8 trang)

Đại 8-tiết 15

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (103.45 KB, 8 trang )


KiÓm tra bµi cò

HS 1 :
Điền tiếp vào chỗ . . . để được kết luận đúng :
1 ; Khi chia hai luỹ thừa cùng cơ số khác không , ta giữ
nguyên cơ số và lấy số mũ . . . trừ đi . . .

2 ; x
m
: x
n
= . . . ( x 0 ; m n )
HS 2 : Tính
A , 5
4
: 5
2
b , ( )
5
: ( )
3

C , x
10
: x
6
d , x
3
: x
3


( x 0 )
-
3
4
-
3
4
của luỹ thừa bị chia
số mũ của luỹ thừa chia
x
m - n

= 5
2
-
3
4
= ( )
2

= x
4
= 1

? 1 Lµm tÝnh chia :
a ) x
3
: x
2


b ) 15x
7
: 3x
2
c ) 20x
5
: 12x
= x
= 5x
5
5
3
= x
4


? 2 a) TÝnh 15x
2
y
2
: 5xy
2
= 3x
b ) TÝnh 12x
3
y : 9x
2
= xy
4
3


Nhận xét : Đơn thức A chia hết cho đơn thức B khi mỗi
biến của B đều là biến của A với số mũ không lớn hơn
số mũ của nó trong A .
Qui tắc :
Muốn chia đơn thức A cho đơn thức B ( trường hợp A
chia hết cho B ) ta làm như sau :
-
Chia hệ số của đơn thức A cho hệ số của đơn thức B .
-
Chia luỹ thừa của từng biến trong A cho lũy thừa cùng
biến trong B .
-
Nhân các kết quả vừa tìm được với nhau .

Trong các phép chia sau phép chia nào là phép chia hết ?
Hãy giải thích .
a ) 2x
3
y
4
: 5x
2
y
4
b ) 15xy
3
: 3x
2


c ) 4xy : 2xz
? 3 Hoạt động nhóm
a ) Tìm thương của phép chia , biết đơn thức bị chia là 15x
3

y
5
z , đơn thức chia là 5x
2
y
3
15x
3
y
5
z : 5x
2
y
3
= 3x y
2
z
b ) Cho P = 12x
4
y
2
: ( - 9xy
2
). Tính giá trị biểu thức P
tại x = - 3 và y = 1,005

P = 12x
4
y
2
: ( - 9xy
2
) = - x
3
Thay số : P = - ( - 3 )
3
= - ( - 27 )
P =- 4 ( - 9 ) = 36
4
3
4
3
4
3

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×