Tải bản đầy đủ (.docx) (267 trang)

Bài tập trắc nghiệm dòng điện xoay chiều vật lý 12 có đáp án

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.18 MB, 267 trang )

Bài tập trắc nghiệm Dòng điện xoay chiều vật lý 12 có đáp án
215 câu trắc nghiệm Dòng điện xoay chiều có lời giải chi tiết (cơ bản - phần 1)
215 câu trắc nghiệm Dòng điện xoay chiều có lời giải chi tiết (cơ bản - phần 2)
215 câu trắc nghiệm Dòng điện xoay chiều có lời giải chi tiết (cơ bản - phần 3)
215 câu trắc nghiệm Dòng điện xoay chiều có lời giải chi tiết (cơ bản - phần 4)
215 câu trắc nghiệm Dòng điện xoay chiều có lời giải chi tiết (cơ bản - phần 5)
255 câu trắc nghiệm Dòng điện xoay chiều có lời giải chi tiết (nâng cao - phần 1)
255 câu trắc nghiệm Dòng điện xoay chiều có lời giải chi tiết (nâng cao - phần 2)
255 câu trắc nghiệm Dòng điện xoay chiều có lời giải chi tiết (nâng cao - phần 3)
255 câu trắc nghiệm Dòng điện xoay chiều có lời giải chi tiết (nâng cao - phần 4)
255 câu trắc nghiệm Dòng điện xoay chiều có lời giải chi tiết (nâng cao - phần 5)


Bài tập trắc nghiệm Dòng điện xoay chiều
215 câu trắc nghiệm Dòng điện xoay chiều có lời giải chi tiết (cơ bản - phần 1)
Bài 1: Đặt vào hai đầu cuộn cảm L = 1/π (H) một hiệu điện thế xoay chiều 220V 50Hz. Cường độ dòng điện hiệu dụng qua cuộn cảm là
A. I = 2,2 A

B. I = 2,0 A

C. I = 1,6 A

D. I = 1,1 A

Hiển thị lời giải
Đáp án: Cảm kháng của cuộn dây được tính theo công thức ZL = Lω = L2πf
Cường độ dòng điện trong mạch là I = U/ZL = 2,2A. Chọn A
Bài 2: Đặt vào hai đầu tụ điện C = (10 -4/π) F một hiệu điện thế xoay chiều u =
141cos(100πt) V. Dung kháng của tụ điện là
A. ZC = 50Ω


B. ZC = 0.01Ω

C. ZC = 1A

D. ZC = 100Ω

Hiển thị lời giải
Đáp án: u = 141cos(100πt) ⇒ ω = 100π (rad/s). Dung kháng của tụ được tính theo
công thức ZC = 1/Cω Ω = 100 Ω. Chọn D
Bài 3: Đặt vào hai đầu cuộn cảm L = 1/π (H) một hiệu điện thế xoay chiều u =
141cos(100πt) V. Cảm kháng của cuộn là
A. ZL = 200Ω

B. ZL = 100Ω

C. ZL = 50Ω

D. ZL = 25Ω

Hiển thị lời giải
Đáp án: ZL = Lω = 100Ω. Chọn B
Bài 4: Đặt vào hai đầu tụ điện C = (10 -4/π) F một hiệu điện thế xoay chiều u =
141cos(100πt) V. Cường độ dòng điện qua tụ là
A. 1,41 A

B. 1,00 A

C. 2,00 A

D. 100Ω


Hiển thị lời giải
Đáp án: u = 141cos(100πt) ⇒ U = 100V, ω = 100π (rad/s). Dung kháng ZC =
1/Cω Cường độ dòng điện qua tụ là I = U/ZC = 1A. Chọn B


Bài 5: Dòng điện xoay chiều có cường độ i = 4cos(120πt) A. Trong thời gian 2s
dòng điện đổi chiều bao nhiêu lần
A. 120 lần

B. 220 lần

C. 240 lần

A. 360 lần

Hiển thị lời giải
Đáp án: f = ω/2π = 60 Hz. Trong 2s dòng điện đổi chiều 4f = 240 lần. Chọn C
Bài 6: Một khung dây phẳng dẹt có diện tích 60cm 2 quay đều quanh một trục đối
xứng trong từ trường đều có véc tơ cảm ứng từ vuông góc với trục quay và có độ
lớn 0,4T. Tính từ thông cực đại qua khung dây.
A. 2,4.10-3Wb

B. 1,2.10-3Wb

C. 4,8.10-3Wb

D. 0,6.10-3Wb

Hiển thị lời giải

Đáp án: Φo = BS = 2,4.10-3Wb. Chọn A
Bài 7: Một vòng dây có diện tích 100cm 2, quay đều quanh trục đối xứng trong từ
trường đều có véc tơ cảm ứng từ vuông góc với trục quay. Biết từ thông qua
khung là 0,004 Wb. Tính độ lớn của cảm ứng từ
A. 0,2T

B. 0,6T

C. 0,8T

D. 0,4T

Hiển thị lời giải
Đáp án Φo = BS ⇒ B = 0,4T. Chọn D
Bài 8: Từ thông qua một vòng dây dẫn là: Φo = ((2.10-2)/π).cos(100πt + π/4) Wb.
Biểu thức của suất điện động cảm ứng xuất hiện trong vòng dây là
A. e = -2sin(100πt + π/4) (V)
B. e = 2sin(100πt + π/4) (V)
C. e = -2sin(100πt) (V)
D. e = 2πsin100πt (V)
Hiển thị lời giải
Đáp án: e = - Φ' = 2sin(100πt + π/4) V. Chọn B


Bài 9: Một khung dây có 500 vòng dây, diện tích mỗi vòng 220cm 2. Quay đều với
tốc độ 50 vòng/giây quanh trục đối xứng nằm trong mặt phẳng khung dây, trong
một từ trường đều có véc tơ cảm ứng từ vuông góc với trục quay và có độ lớn
(√2/5π) T. Suất điện động cực đại trong khung dây?
A. 110√2 (V)


B. 220√2 (V)

C. 110 V

D. 220 V

Hiển thị lời giải
Đáp án: ω = 50 vòng/giây = 100π (rad/s)
Eo = NBSω = 220√2 (V)
Chọn B
Bài 10: Suất điện động cảm ứng trong khung dây e = E ocos(ωt + π/2) V. Tại thời
điểm t = 0, véc tơ pháp tuyến của mặt phẳng khung dây hợp với véc tơ cảm ứng từ
một góc bằng
A. 45°

B. 180°

C. 90°

D. 150°

Hiển thị lời giải
Đáp án: Gọi φ là góc hợp bởi véc tơ pháp tuyến và véc trơ cảm ứng từ
Φ = Φ0cos(ωt + φ)
e = - Φ' = ωΦ0sin(ωt + φ) = E0cos(ωt + φ - π/2)
so sánh với e = Eocos(Ωt + π/2) ⇒ φ = π. Chọn B
Bài 11: Khung dây quay đều quanh trục xx' với tốc độ 150 vòng/phút, trong từ
trường đều véc tơ cảm ứng từ vuông góc với trục quay xx' của khung. Ở thời điểm
nào đó từ thông gửi qua khung dây là 0,4 Wb thì suất điện động cảm ứng trong
khung 1,5π V. Tính từ thông cực đại.

A. 0,4 Wb
Hiển thị lời giải

B. 0,4π Wb

C. 0,5 Wb

D. 0,5π Wb


Bài 12: Dòng điện có dạng i = sin100πt (A) chạy qua cuộn dây có điện trở thuần
10Ω và hệ số tự cảm L. Công suất tiêu thụ trên cuộn dây là?
A. 10W

B. 9W

C. 7W

D. 5W

Hiển thị lời giải
Đáp án: P = I2R = (1/√2)2.10 = 5W. Chọn D
Bài 13: Một vòng dây có diện tích 100cm2 và điện trở 0,5Ω quay đều với tốc độ
100π (rad/s) trong từ trường đều có cảm ứng từ 0,1T. Nhiệt lượng tỏa ra trong
vòng dây khi nó quay được 1000 vòng là?
A. 15J

B. 20J

C. 2J


D. 0,5J

Hiển thị lời giải
Đáp án E0 = ωNBS = 0,1π(V)
I = E/R = 0,1π√2 (A)
t = (2π/ω).1000 = 20s
⇒ Q = I2Rt = 2J
Chọn C
Bài 14: Dòng điện cường độ i = 4cos(100πt - π/4) (A) chạy qua điện trở thuần
100Ω. công suất tiêu thụ trên điện trở
A. 800W

B. 100W

C. 20kW

D. 8kW


Hiển thị lời giải
P = I2R = 800W ⇒ chọn A
Bài 15: Dòng điện có dạng i = 2√2cos(100πt + π/8) (A) chạy qua cuộn dây có
điện trở thuần 20Ω và hệ số tự cả L. Nhiệt lượng tỏa ra trên cuộn dây trong 1 phút

A. 800J
B. 4,8J
C. 4,8kJ
D. 1000J
Hiển thị lời giải

Đán án: Q = I2Rt = 4,8kJ
Chọn B
Bài 16: Cho dòng điện xoay chiều có tần số 50Hz, chạy qua đoạn mạch. Khoảng
thời gian giữa hai lần liên tiếp cường độ dòng điện này bằng 0 là

Hiển thị lời giải
Đáp án: t = T/2 = 1/100s
Chọn C
Bài 17: Đặt điện áp u = U0cosωt vào hai đầu cuộn cảm thuần có độ tự cảm L thì
cường độ dòng điện qua cuộn cảm là


Hiển thị
lời giải
Đáp án: mạch chỉ có L ⇒ chọn C
Bài 18: Đặt điện áp u = U0cos(120πt – π/4) (V) vào hai đầu một tụ điện thì vôn kế
nhiệt (có điện trở rất lớn) mắc song song với tụ điện chỉ 120 (V), ampe kế nhiệt
(có điện trở bằng 0) mắc nối tiếp với tụ điện chỉ 2(A). Chọn kết luận đúng.
A. Điện dung của tụ điện là 1/7,2π (mF), pha ban đầu của dòng điện qua tụ điện là
-π/4
B. Dung kháng của tụ điện là 60 Ω, pha ban dầu của dòng điện qua tụ điện là φ =
π/2
C. Dòng điện tức thời qua tụ điện là i = 4cos(100πt + π/4) (A).
D. Điện áp cực đại giữa hai đầu tụ điện là 120√2 (V), dòng điện cực đại qua tụ
điện là 2√2 (A).
Hiển thị lời giải
Đáp án ZC = U/I = 60Ω ⇒ C = 10-3/7,2π ⇒ i = 2√2cos(120πt + π/4). Chọn D
Bài 19: Đặt hiệu điện thế: u = 125√2sin100πt vào đoạn mạch gồm điện trở 30Ω,
cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L = 0,4/π (H) và ampe kế nhiệt mắc nối tiếp.
Xác định số chỉ của ampe kế

A. 2A

B. 2,5A

Hiển thị lời giải

Chọn B

C. 3,5A

D. 1,8A


Bài 20: Đặt điện áp xoay chiều giá trị hiệu dụng 220V, tần số 50Hz vào hai đầu
cuộn cảm thuần có độ tự cảm L thì giá trị cực đại của cường độ dòng điện trong
mạch là 1A. Tính L.
A. 0,56 (H)

B. 0,99 (H)

C. 0,86 (H)

D. 0,7 (H)

Hiển thị lời giải
Đáp án: ZL = U0/I0 ⇒ L = 0,99H. Chọn B
Bài 21: Dòng điện chạy qua cuộn dây có điện trở thuần 50Ω thì hệ số công suất
của cuộn dây 0,8. Tính cảm khảng.
A. 37,5Ω


B. 91Ω

C. 45,5Ω

D. 75Ω

Hiển thị lời giải

Chọn A
Bài 22: Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng không đổi và tần số f thay đổi
được vào hai đầu cuộn cảm thuần. Khi f = 50Hz thì cường độ dòng điện có giá trị
hiệu dụng 3A. Khi f = 60Hz thì cường độ dòng điện có giá trị hiệu dụng là bao
nhiêu
A. 3,6A

B. 2,5A

C. 4,5A

D. 2A

Hiển thị lời giải
Đáp án: I = U/ZL = U/2πfL và I1/I2 = f2/f1
⇒ I2 = 2,5A
Chọn B
Bài 23: Đặt hiệu điện thế u = U0cosωt vào đoạn mạch RLC không phân nhánh.
Hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu điện trở là 80V, hai đầu cuộn dây thuần cảm
là 120V, hai đầu tụ điện là 60V. Tính hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu đoạn
mạch
A. 140 V


B. 220 V

C. 100 V

D. 260 V


Hiển thị lời giải
Đáp án:
Chọn: C
Bài 24: Đoạn mạch gồm cuộn cảm thuần mắc nối tiếp với điện trở thuần. Nếu đặt
u = 15√2sin100πt(V) vào hai đầu đoạn mạch thì hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai
đầu cuộn dây là 5V. Tính hiệu điện thế giữa hai đầu điện trở.
A. 5√2 V

B. 5√3 V

C. 10√2 V

D. 10√3 V

Hiển thị lời giải
Đáp án: U2 = UR2 + UL2 ⇒ UR = 10√2 V
Chọn C.
Bài 25: Đặt điện áp xoay chiều u = U√2cos(ωt) V vào hai đầu một điện trở thuần
R = 110Ω thì cường độ dòng điện qua điện trở có giá trị hiệu dụng bằn 2A. Giá trị
U bằng
A. 220 V


B. 220√2 V

C. 110 V

D. 110√2 V

Hiển thị lời giải
Đáp án: U = IR = 220 V. Chọn A
Bài 26: Đặt điện áp u = 150√2cos100πt (V) vào hai đoạn mạch gồm điện trở
thuần, cuộn cảm thuần và tụ điện mắc nối tiếp thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu
điện trở thuần là 150 V. Hệ số công suất của đoạn mạch là
A. 1/2

B. √3/2

C. √3/3

D. 1

Hiển thị lời giải
UR = U ⇒ cosφ = 1. Chọn D
Bài 27: Đặt điện áp ổn định u = U 0cos(ωt) vào hai đầu cuộn dây có điện trở thuần
R thì cường độ dòng điện qua cuộn dây trễ pha π/3 so với u. Tổng trở của cuộn
dây
A. R√2

B. R√3

C. 3R


D. 2R


Hiển thị lời giải
tanφ = ZL/R = √3 ⇒ ZL = √3R ⇒ Z = 2R
Chọn D
Bài 28: Một đoạn mạch xoay chiều gồm điện trở thuần R mắc nối tiếp với cuộn
cảm thuần có cảm khảng với giá trị bằng R. Độ lệch pha của điện áp giữa hai đầu
đoạn mạch với cường độ dòng điện trong mạch
A. π/4

B. 0

C. π/2

D. π/3

Hiển thị lời giải
Đáp án : R = ZL ⇒ tanφ = ZL/R = 1 ⇒ φ = π/4. Chọn A
Bài 29: Trong một đoạn mạch xoay chiều chỉ có tụ điện thì hiệu điện thế ở hai đầu
đoạn mạch
A. sớm pha π/2 so với cường độ dòng điện
B. sớm pha π/4 so với cường độ dòng điện
C. trễ pha π/2 so với cường độ dòng điện
D. trễ pha π/4 so với cường độ dòng điện
Hiển thị lời giải
Đáp án: mạch chỉ có C ⇒ u trễ pha i góc π/2. Chọn C
Bài 30: Đặt điện áp u = U0cos(100πt - π/12) (V) vào hai đầu đoạn mạch mắc nối
tiếp gồm điện trở, cuộn cảm và tụ điện có cường độ dòng điện qua mạch là i =
I0cos(100πt + π/12) A. Hệ số công suất của đoạn mạch bằng bao nhiêu?

A. 1

B. 0,87

C. 0,71

D. 0,5

Hiển thị lời giải
Đáp án: cosφ = cos(φu – φi) = √3/2 = 0,87. Chon B
Bài 31: Đặt điện áp u = U0cos(100πt + π/4) (V) vào hai đầu đoạn mạch chỉ có tụ
điện thì cường độ dòng điện trong mạch là i = I0cos(100πt + φi) (A). Giá trị của φi



A. 3π/4

B. π/2

C. (-3π)/4

D. (-π)/2

Hiển thị lời giải
Đáp án: mạch chỉ có C: φu = φi - π/2 ⇒ φi = 3π/4 . Chọn A
Bài 32: Một đoạn mạch điện xoay chiều gồm một tụ điện và một cuộn cảm thuần
mắc nối tiếp. Độ lệch pha giữa điện áp ở hai đầu tụ điện và điện áp ở hai đầu đoạn
mạch bằng
A. π/2


B. 0 hoặc π

C. -π/2

D. π/6 hoặc -π/6

Hiển thị lời giải
Quan sát giản đồ vecto trong cả 2 trường hợp ZL > ZC hoặc ZL < ZC

Chọn B
Bài 33: Đoạn mạch điện xoay chiều AB chỉ chứa một trong các phần tử: điện trở
thuần, cuộn dây hoặc tụ điện. Khi đặt hiệu điện thế u = U 0cos(ωt + π/6) lên hai
đầu A và B thì dòng điện trong mạch có biểu thức i = I 0cos(ωt - π/3). Đoạn mạch
AB chứa
A. cuộn dây thuần cảm
B. điện trở thuần
C. tụ điện
D. cuộn dây có điện trở thuần


Hiển thị lời giải
Đáp án: φ = π/6 - (-π/3) = π/2 ⇒ đoạn chứa cuộn cảm thuần. Chọn A
Bài 34: Khi đặt vào hai đầu đoạn mạch gồm một cuộn dây thuần cảm mắc nối tiếp
với điện trở thuần một hiệu điện thế xoay chiều thì cảm kháng của cuộn dây bằng
√3 lần giá trị điệnt trở thuần. Pha của dòng điện trong đoạn mạch so với pha hiệu
điện thế giữa hai đầu đoạn mạch là
A. chậm pha góc π/3
B. nhanh pha góc π/3
C. nhanh pha góc π/6
D. chậm pha góc π/6

Hiển thị lời giải
Đáp án: tanφ = ZL/R = √3 ⇒ φ = π/3 ⇒ chọn A
Bài 35: Đặt điện áp u = U0cos(ωt + π/4) vào hai đầu đoạn mạch chỉ có tụ điện thì
cường độ dòng điện trong mạch là i = I0cos(ωt + φi). Giá trị của φi là
A. -π/2

B. -3π/4

C. π/2

D. 3π/4

Hiển thị lời giải
Đáp án: φi = φu - φ = φu - (-π/2) = 3π/4 ⇒ chọn D
Bài 36: Trong mạch điện xoay chiều gồm một điện trở thuần mắc nối tiếp với
cuộn cảm thuần, so với điện áp hai đầu đoạn mạch thì cường độ dòng điện trong
mạch có thể
A. trễ pha π/2

B. sớm pha π/4

C. sớm pha π/2

D. trễ pha π/4

Hiển thị lời giải
Đáp án: tanφ = ZL/R = 1 > 0 ⇒ φu – φi = π/4 → chọn D
Bài 37: Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần 40Ω và
tụ điện mắc nối tiếp. Biết điện áp giữa hai đầu đoạn mạch lệch pha π/3 so với
cường độ dòng điện trong đoạn mạch. Dung kháng của tụ điện bằng

A. 40√3 Ω

B. 4√3/3 Ω

C. 40 Ω

D. 20√3 Ω


Hiển thị lời giải
Đáp án: tanφ = -ZC/R = tan(-π/3) ⇒ ZC = √3R = 40√3 ⇒ Chọn A
Bài 38: Nếu trong một đoạn mạch điện xoay chiều không phân nhanh, cường độ
dòng điện trễ pha so với hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch, thì đoạn mạch này
gồm
A. tụ điện và biến trở
B. cuộn dây thuần cảm và tụ điện với cảm kháng nhỏ hơn dung kháng
C. điện trở thuần và tụ điện
D. điện trở thuần và cuộn cảm
Hiển thị lời giải
Chọn D: tanφ = ZL/R > 0 → φu > φi
Bài 39: Đặt điện áp u = Uocos(ωt) vào hai đầu tụ điện có điện dung C thì cường
độ dòng điện trong mạch có biểu thức

Hiể
n thị lời giải
Chọn A
Ta có: I0 = U0/ZC = ωCUo, trong mạch chỉ chứa C nên i nhanh pha hơn u một góc
π/2
Bài 40: Cho đoạn mạch RLC nối tiếp có giá trị các phần tử cố định. Đặt vào hai
đầu đoạn mạch này một hiệu điện thế xoay chiều có tần số thay đổi. Khi tần số

góc của dòng điện bằng ωo thì cảm kháng và dung kháng có giá trị 20 Ω và 80 Ω.
Để trong mạch xảy ra cộng hưởng, phải thay đổi tần số góc của dòng điện đến giá
trị ω bằng
A. 2 ωo .

B. 0,25 ωo.

C. 0,5 ωo.

D. 4 ωo .


Hiển thị lời giải
Đáp án: ZL = ωoL ⇒ L = 20/ωo
ZC = 1/(ωoC) ⇒ C = 1/(80ωo)
Để có cộng hưởng ω = 1/√LC = 2ωo ⇒ chọn A
Bài 41: Cho đoạn mạch điện xoay chiều gồm cuộn dây thuần cảm L, tụ điện C và
biến trở R mắc nối tiếp. Khi đặt vào hai đầu mạch một điện áp xoay chiều ổn định
có tần số f thì thấy 4π2f2LC = 1. Khi thay đổi R thì
A. điện áp hiệu dụng giữa hai đầu biến trở thay đổi.
B. tổng trở của mạch vẫn không đổi.
C. công suất tiêu thụ trên mạch thay đổi.
D. hệ số công suất trên mạch thay đổi.
Hiển thị lời giải
Bài 42: Đặt điện áp u = 400cos(100πt + π/3) (V) vào hai đầu đoạn mạch RLC nối
tiếp có R = 200 Ω, thấy dòng điện và hiệu điện thế ở hai đầu đoạn mạch lệch pha
nhau 60°. Tìm công suất tiêu thụ của đoạn mạch?
A. 150 W.
B. 250 W.
C. 100 W.

D. 50 W.
Hiển thị lời giải
Đáp án: P = (U2/R).(cosφ)2 = 100 W. Chọn C
Bài 43: Đặt vào hai đầu đoạn mạch AB một điện áp xoay chiều 100 V – 50 Hz.
Mạch AB gồm cuộn dây có điện trở thuần 20 Ω có cảm kháng 60 Ω mắc nối tiếp
với tụ điện có dung kháng 20 Ω rồi mắc nối tiếp với điện trở R. Nếu công suất tiêu
thụ R là 40 W thì R bằng
A. 5 Ω.

B. 100 Ω hoặc 200 Ω.

C. 15 Ω hoặc 100 Ω.

D. 20 Ω.


Hiển thị lời giải
Đáp án:
R = 100 Ω hoặc 200 Ω
Chọn B
Bài 44: Đặt vào hai đầu đoạn mạch AB một điện áp xoay chiều: u =
400cos(100πt) (V). Mạch AB gồm cuộn dây có điện trở thuần R có độ tự cảm
0,2/π(H) mắc nối tiếp với tụ điện có điện dung 100/π (μF). Nếu công suất tiêu thụ
R là 400 W thì R bằng
A. 5 Ω.
B. 10 Ω hoặc 200 Ω.
C. 15 Ω hoặc 100 Ω.
D. 40 Ω hoặc 160 Ω.
Hiển thị lời giải
Đáp án: ZL = 20Ω, ZC = 100Ω, P = (U2/Z2).R = 400W

⇒ R = 40Ω hoặc R = 160Ω
Chọn D
Bài 45: Mạch điện xoay chiều gồm cuộn dây mắc nối tiếp với tụ điện. Các điện áp
hiệu dụng ở hai đầu đoạn mạch 120 V, ở hai đầu cuộn dây 120 V và ở hai đầu tụ
điện 120 V. Hệ số công suất của mạch là
A. 0,125.

B. 0,87.

Hiển thị lời giải
Đáp án: Ud2 = Ur2 + UL2 = 1202
U2 = Ur2 + (UL – UC)2 = 1202
UC = 120 V

C. 0,5.

D. 0,75.


⇒ UL = 60; Ur = 60√3 ⇒ cosφ = Ur/U = 0,87 ⇒ Chọn B
Bài 46: Một mạch điện xoay chiều nối tiếp gồm tụ điện có điện dung C, điện trở
thuần R và cuộn cảm thuần có cảm kháng 80 Ω. Độ lớn hệ số công suất của đoạn
mạch RC bằng hệ số công suất của cả mạch và bằng 0,6. Điện trở thuần R có giá
trị
A. 50 (Ω).

B. 30 (Ω).

C. 67 (Ω).


D. 100 (Ω).

Hiển thị lời giải

Chọn B
Bài 47: Dòng điện xoay chiều i = 3sin(120πt + π/4) có
A. giá trị hiệu dụng 3 (A).
B. chu kỳ 0,2 (s).
C. tần số 50 (Hz).
D. tần số 60 (Hz).
Hiển thị lời giải
ω = 120π (rad/s) → f = ω/2π = 60 Hz
Chọn D
Bài 48: Cường độ dòng điện tức thời chạy qua một đoạn mạch có biểu thức i =
4sin(100πt + π/4) (A). Phát biểu nào sau đây là sai ?
A. Tần số dòng điện là 50 (Hz).
B. Chu kì dòng điện là 0,02 (s).


C. Cường độ hiệu dụng là 4 (A).
D. Cường độ cực đại là 4 (A).
Hiển thị lời giải
Chọn C : I = Io/√2 = 4/√2 A
Bài 49: Dòng điện xoay chiều có tần số 50 Hz. Trong mỗi giây, dòng điện đổi
chiều
A. 50 lần.

B. 150 lầm.

C. 100 lần.


D. 75 lần.

Hiển thị lời giải
Chọn C: Trong 1 chu kỳ dòng điện đổi chiều 2 lần → Trong mỗi giây = 50 chu kỳ,
dòng điện đổi chiều 2.50 = 100 lần.
Bài 50: Một dòng điện có biểu thức i = 5√2.sin100πt (A) đi qua ampe kế. Tần số
của dòng điện và số chỉ của ampe kế lần lượt là
A. 100 Hz ; 5√2 A
B. 50 Hz ; 5√2 A
C. 50 Hz ; 5 A
D. 100 Hz ; 5 A
Hiển thị lời giải
Chọn C: Ampe kế đo giá trị hiệu dụng của dòng xoay chiều, nên số chỉ của ampe
kế = I = Io/√2 = 5A
Bài 51: Phát biểu nào sau đây là không đúng?
A. Điện áp biến thiên điều hoà theo thời gian gọi là điện áp xoay chiều.
B. Dòng điện có cường độ biến thiên điều hoà theo thời gian gọi là dòng điện
xoay chiều.
C. Suất điện động biến thiên điều hoà theo thời gian gọi là suất điện động xoay
chiều.


D. Dòng điện và điện áp xoay chiều luôn biến thiên điều hoà cùng pha với nhau.
Hiển thị lời giải
Dòng điện và điện áp xoay chiều luôn biến thiên điều hoà cùng pha với nhau trong
trường hợp mạch điện chỉ có điện trở thuần hoặc mach RLC nối tiếp xảy ra hiện
tượng cộng hưởng
Chọn D
Bài 52: Nguyên tắc tạo ra dòng điện xoay chiều dựa trên

A. hiện tượng quang điện.
B. hiện tượng tự cảm.
C. hiện tượng cảm ứng điện từ.
D. sự biến đổi hóa năng thành điện năng.
Hiển thị lời giải
Chọn D
Bài 53: Dòng điện xoay chiều là dòng điện
A. do ac quy tạo ra.
B. cảm ứng biến thiên.
C. có cường độ biến thiên điều hòa theo thời gian.
D. tạo ra từ trường đều.
Hiển thị lời giải
Chọn C
Bài 54: Điện áp giữa hai đầu đoạn mạch là u = 220√2.cos100πt (V). Điện áp hiệu
dụng là
A. 200 (V).

B. 220 (V).

Hiển thị lời giải
U = Uo/√2 = 220√2/√2 = 220 V

C. 220 (V).

D. 440 (V).


Chọn B
Bài 55: Một mạng điện xoay chiều 200 V– 60 Hz, khi chọn pha ban đầu của điện
áp bằng không thì biểu thức của điện áp có dạng:

A. u = 200.cos120πt (V).
B. u = 200√2.cos60πt (V).
C. u = 200√2.cos120πt (V).
D. u = 200.cos60πt (V)
Hiển thị lời giải
Chọn C
215 câu trắc nghiệm Dòng điện xoay chiều có lời giải chi tiết (cơ bản - phần 2)
Bài 1: Giá trị hiệu dụng của dòng điện xoay chiều được xây dựng dựa trên
A. tác dụng hóa của dòng điện.
B. tác dụng từ của dòng điện.
C. tác dụng quang điện.
D. tác dụng nhiệt của dòng điện.
Hiển thị lời giải
Chọn D
Bài 2: Trong đoạn mạch điện xoay chiều RLC, phát biểu nào sau đây sai?
A. Nếu là đoạn mạch điện xoay chiều RLC song song thì luôn có thể dùng
phương pháp tổng hợp dao động điều hoà cùng phương cùng tần số để tìm mối
liên hệ giữa cường độ dòng điện hiệu dụng chạy qua đoạn mạch và cường độ dòng
điện hiệu dụng chạy qua từng phần tử.
B. Nếu là đoạn mạch điện xoay chiều RLC nối tiếp thì luôn có thể dùng phương
pháp tổng hợp dao động điều hoà cùng phương cùng tần số để tìm mối liên hệ


giữa hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch và hiệu điện thế hiệu dụng
trên từng phần tử.
C. Công suất tiêu thụ trên cả đoạn mạch luôn bằng tổng công suất tiêu thụ trên các
điện trở thuần.
D. Công suất tiêu thụ trên cả đoạn mạch luôn tăng nếu ta mắc thêm vào trong
mạch một tụ điện hay một cuộn dây thuần cảm.
Hiển thị lời giải

Đáp án : D
A. Sai,vì nếu là đoạn mạch điện xoay chiều RLC song song thì luôn có thể dung
phương pháp tổng hợp dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số đề tìm mối
liên hệ giữa cường độ dòng điện hiệu dụng chạy qua đoạn mạch và cường độ dòng
điện hiệu dụng chạy qua từng phần tử
⇒ Là phát biểu đúng
B. Sai,vì nếu là đoạn mạch điện xoay chiều RLC nối tiếp thì luôn có thể dung
phương pháp tổng hợp dao động điều hòa cùng phương cùng tần số để tìm mối
lien hệ giữa hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch và hiệu điện thế hiệu
dụng trên từng phần tử
⇒ là phát biểu đúng
C. Sai,vì công suất tiêu thụ trên cả đoạn mạch luôn bằng tổng công suất tiêu thụ
trên các điện trở
⇒ Là phát biểu đúng
D. Đúng ,vì nếu t mắc thêm vào trong mạch một tụ điện hay một cuộc dây thuần
cảm thì công suất tiêu thụ trên cả đoạn mạch có thể tăng hoạc giảm, tùy thuộc vào
C và L được mắc vào
⇒ Là phát biểu sai
Bài 3: Trong một đoạn mạch điện xoay chiều R, L, C mắc nối tiếp, phát biểu nào
sau đây đúng ?


A. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch không nhỏ hơn điện áp hiệu dụng
trên điện trở thuần R.
B. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch có thể nhỏ hơn điện áp hiệu dụng
trên bất kỳ phần tử nào.
C. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch luôn lớn hơn điện áp hiệu dụng trên
mỗi phần tử.
D. Cường độ dòng điện chạy trong mạch luôn lệch pha với hiệu điện thế giữa hai
đầu đoạn mạch.

Hiển thị lời giải
Đáp án : A
A. Đúng, vì U2 = UR2 + (UL - UC)2 ⇒ U ≥ UR
B. Sai, vì U2 = UR2 + (UL - UC)2 ⇒ U ≥ UR
C. Sai, vì U2 = UR2 + (UL - UC)2 ⇒ có thể
D. Sai, vì Nếu ZL = ZC ⇒ Cường độ dòng điện chạy trong mạch cùng pha với hiệu
điện thế giữa hai đầu đoạn mạch
Bài 4: Phát biểu nào sai khi nói về ứng dụng cũng như ưu điểm của dòng điện
xoay chiều?
A. Có thể tạo ra từ trường quay từ dòng điện xoay chiều một pha và dòng điện
xoay chiều ba pha.
B. Giống như dòng điện không đổi, dòng điện xoay chiều cũng được dùng để
chiếu sáng.
C. Trong công nghệ mạ điện, đúc điện, người ta thường sử dụng dòng điện xoay
chiều.
D. Người ta dễ dàng thay đổi điện áp của dòng điện xoay chiều nhờ máy biến áp.
Hiển thị lời giải
Đáp án : C


A. Phát biểu đúng, vì đây là ứng dụng quan trọng để chế tạo động cơ không đồng
bộ một pha và động cơ không đồng bộ ba pha
B. Phát biểu đúng, vì hiện nay đa phần dùng bằng dòng xoay chiều để thắp sáng
C. Phát biểu sai, vì trong công nghệ mạ điện,đúc điện ,người ta thường sử dụng
dòng điện một chiều.
D. Phát biểu đúng, vì đây là ưu điểm của dòng điện xoay chiều, nhờ tính chất này
nên dòng điện xoay chiều có khả năng truyền tải đi xa
Bài 5: Đặt điện áp xoay chiều u = Uocosωt vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở
thuần R và tụ điện có dung kháng Z C mắc nối tiếp. Gọi U là điện áp hiệu dụng
giữa hai đầu đoạn mạch; i và Io, I lần lượt là giá trị tức thời, giá trị cực đại và giá

trị hiệu dụng của cường độ dòng điện trong đoạn mạch; u C, uR tương ứng là điện
áp tức thời giữa hai đầu tụ điện, giữa hai đầu điện trở, φ là góc lệch pha điện áp
hai đầu đoạn mạch và cường độ dòng điện trong mạch: φ = φ ui. Hệ thức nào sau
đây sai?

Hiển thị lời
giải
Đáp án : D
Vì giá trị tức thời u = uR + uC, biểu thức uR2 + I2ZC2 = u2 không chính xác.
Bài 6: Công suất tức thời của dòng điện xoay chiều:
A. Luôn biến thiên với tần số bằng hai lần tần số của dòng điện.
B. Có giá trị trung bình biến thiên theo thời gian
C. Không thay đổi theo thời gian, tính bằng công thức P = Iucosφ
D. Luôn biến thiên cùng pha, cùng tần số với dòng điện.


Hiển thị lời giải
Đáp án : A

Ta có:
Nhận xét các đáp án
A. Đúng, vì công suất tức thời của dòng điện xoay chiều luôn biến thiên với tần số
bằng 2 lần tần số của dòng điện
B.Sai vì giá trị trung bình của công suất tức thời là hằng số.
C.Sai, vì p thay đổi theo thời gian, tính bằng công thức P = u.icosφ
D.Sai vì biến thiên với tần số ằng 2 lần tần số của dòng điện
Bài 7: Trong máy phát điện xoay chiều một pha, lõi thép kĩ thuật điện được sử
dụng để quấn các cuộn dây của phần cảm và phần ứng nhằm mục đích:
A. Tăng cường từ thông của chúng.
B. Làm cho từ thông qua các cuộn dây biến thiên điều hòa

C. Tránh dòng tỏa nhiệt do có dòng Phu-cô xuất hiện
D. Làm cho các cuộn dây phần cảm có thể tạo ra từ trường quay.
Hiển thị lời giải
Đáp án : A Nhận xét các đáp án :
A. Đúng, vì khi mục đích khi sử dụng lõi thép kỹ thuật điện là tăng cường từ
thông cho phần cảm và phần ứng
B. Sai, vì lõi thép kỹ thuật điện không có chức năng làm cho từ thông qua các
cuộn dây khác biến thiên điều hòa
C. Sai, vì để giảm hao phí do dòng Phu-cô có người ta ghép những lá thép kỹ
thuật điện lại với nhau, chứ không thể tránh sự tỏa nhiệt của dòng này được


D. Sai, vì lõi thép kỹ thuật điện khong phải là nguyên nhân gây ra từ trường quay
Bài 8: Đặt một điện áp xoay chiều có dạng u = U√2.cosωt (V) vào hai đầu đoạn
mạch gồm điện trở thuần R, cuộn dây thuần cảm và tụ điện C mắc nối tiếp. R thay
đổi được và ω2 ≠ 1/LC. Khi hệ số công suất của mạch đang bằng √2/2 nếu R tăng
thì:
A. Công suất đoạn mạch tăng.
B. Công suất đoạn mạch tăng.
C. Tổng trở của mạch giảm.
D. Điện áp hiệu dụng ở hai đầu điện trở tăng.
Hiển thị lời giải
Đáp án : D Nhận xét các đáp án:
Vì ω2 ≠ 1/LC nên không có hiện tượng cộng hưởng điện trong mạch
Hệ số công suất của mạch :

Vậy khi tăng R thì
A. Sai vì lúc này công suất toàn mạch giảm
B. Sai vì hệ số công suất của mạch tăng
C. Sai vì tổng trở của mạch tăng

D. Đúng vì điện áp hiệu dụng ở hai đầu đện trở R tăng


Bài 9: Mạch điện AB gồm R, L, C nối tiếp, đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện
áp xoay chiều uAB = U√2.cosωt. Mạch chỉ có L thay đổi được khi L thay đổi
từ

thì:

A. Cường độ dòng điện luôn tăng.
B. Điện áp hiệu dụng ở hai đầu cuộn cảm luôn tăng.
C. Điện áp hiệu dụng ở hai đầu bản tụ luôn tăng.
D. Tổng điện trở của mạch luôn giảm.
Hiển thị lời giải
Đáp án : B
Nhận xét các đáp án
Khi L = L1 = 1/(ω2.C) mạch có hiện tượng công hưởng ⇒ IMAX, PMAX, ZMIN

Khi

⇒ Lúc này UL.MAX

Vậy khi thay đổi L1 → L2
A. Sai, vì cường độ dòng điênk luôn giảm.
B. Đúng, vì điện áp hiệu dụng ở hai đầu cuộn cảm luôn tăng
C. Sai, vì điện áo hiệu dụng ở hai đầu bản tụ luôn giảm
D. Sại, vì tổng trở của mạch luôn tăng
Bài 10: Chọn phát biểu đúng:
A. Roto của động cơ không đồng bộ ba pha quay với tốc độ của từ trường quay.
B. Tốc độ góc của động cơ không đồng bộ không phụ thuộc vào tốc độ quay của

từ trường và vào mô-men cản.


×