Tải bản đầy đủ (.doc) (6 trang)

Bộ đề thi học kì 1 môn Vật lý lớp 12

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (98.14 KB, 6 trang )

Bộ đề thi học kì 1 môn Vật lý lớp 12 năm 2019 - 2020
ĐỀ SỐ 1
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (24 CÂU)
Câu 1: Một vật nhỏ dao động điều hòa với biên độ 4 cm và chu kì 2 s. Quãng đường vật đi
được trong 4 s là:
A. 8 cm

B. 16 cm

C. 32 cm*

D. 64 cm

Câu 2: Đặt vào hai đầu điện trở một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng không đổi và
tần số f thay đổi được. Nếu tăng f thì công suất tiêu thụ của điện trở
A. tăng.

B. không đổi.*

C. tăng rồi giảm.

D. giảm.

Câu 3: Khi có một dòng điện xoay chiều chạy qua đoạn mạch gồm có điện trở thuần R = 50
Ω mắc nối tiếp với cuộn thuần cảm L thì hệ số công suất của mạch bằng 0,8. Cảm kháng
của cuộn cảm bằng
A. 75,0 Ω.

B. 45,5 Ω.

C. 91,0 Ω.



D. 37,5 Ω.*

Câu 4: Một sóng cơ hình sin truyền theo trục Ox với chu kì T. Khoảng thời gian để sóng
truyền được quãng đường bằng một bước sóng là
A. 0,5T.

B. T.*

C. 4T.

D. 2T.

Câu 5: Đặt điện áp u = 125 2 cos100πt V vào hai đầu một đoạn mạch gồm điện trở thuần
R = 30 Ω, cuộn dây thuần cảm (cảm thuần) có độ tự cảm L = 0,4/π H. Cường độ dòng điện
hiệu dụng qua mạch là
A. 2,0 A.

B. 2,5 A. *

C. 3,5 A.

D. 1,8 A.

Câu 6: Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện RLC không phân nhánh một điện áp
π

u = 220 2 cos  ωt − ÷(V) thì cường độ dòng điện qua đoạn mạch có biểu thức là
2


π

i = 2 2 cos  ωt − ÷ (A). Công suất tiêu thụ của đoạn mạch này là
4


A. 220 2 W*.

B. 440W.

C. 440 2 W.

D. 220W.

Câu 7: Đặt điện áp xoay chiều có tần số góc ω vào hai đầu cuộn cảm thuần có độ tự cảm L.
Cảm kháng của cuộn cảm này là
A. ωL .

B. ωL. *

C.

1
.
ωL

D.

1
.

ωL

Câu 8: Độ cao của âm là một đặc tính sinh lí của âm phụ thuộc vào
A. biên độ.

B. tần số âm. *

C. vận tốc âm.

Câu 9: Ở Việt Nam, mạng điện xoay chiều dân dụng có tần số là

D. năng lượng âm.


A. 50 Hz.*

B. 100 Hz.

C. 100π Hz.

D. 50π Hz.

Câu 10: Một vật nhỏ khối lượng 100 g dao động điều hòa với chu kì 0,2 s và cơ năng là
0,18 J (mốc thế năng tại vị trí cân bằng); lấy π2 = 10. Tại li độ 3 2 cm, tỉ số động năng và
thế năng là
A. 1*

B. 4

C. 2


D. 3

Câu 11: Một vật dao động tắt dần có các đại lượng giảm liên tục theo thời gian là
A. li độ và tốc độ

B. biên độ và gia tốc

C. biên độ và tốc độ

D. biên độ và năng lượng *

Câu 12: Hai nguồn sóng kết hợp là hai nguồn dao động cùng phương, cùng
A. biên độ nhưng khác tần số.
B. pha ban đầu nhưng khác tần số.
C. tần số và có hiệu số pha không đổi theo thời gian.*
D. biên độ và có hiệu số pha thay đổi theo thời gian.
Câu 13: Một sợi dây đàn hồi dài 1,2 m có hai đầu cố định. Trên dây đang có sóng dừng.
Không kể hai đầu dây, trên dây còn quan sát được hai điểm mà phần tử dây tại đó đứng yên.
Biết sóng truyền trên dây với tốc độ 8 m/s. Chu kì của sóng trên dây là
A. 0,15 s.

B. 0,05 s.

C. 0,1 s.*

D. 0,2 s.

Câu 14: Suất điện động e = 100cos(100πt + π) (V) có giá trị cực đại là
A. 50 2 V.


B. 100 2 V.

C. 50 V.

D. 100 V. *

Câu 15: Véc tơ gia tốc của một vật dao động điều hòa luôn
A. hướng về vị trí cân bằng. *

B. cùng hướng chuyển động.

C. hướng ra xa vị trí cân bằng.

D. ngược hướng chuyển động.

Câu 16: Một vật có khối lượng 50 g, dao động điều hòa với biên độ 4 cm và tần số góc 3
rad/s. Động năng cực đại của vật là
A. 7,2 J.

B. 3,6 J.

C. 7,2.10-4J.

D. 3,6.10-4J.*

Câu 17: Một nguồn âm điểm phát âm ra môi trường đẳng hướng không hấp thụ và không
phản xạ âm. Biết mức cường độ âm tại một điểm M cách nguồn âm 100 m có giá trị là 20
dB. Mức cường độ âm tại điểm N cách nguồn âm 1 m có giá trị là
A. 80 dB


B. 100 dB

C. 40 dB

D. 60 dB.*

Câu 18: Đặt điện áp u = 220 2 cos100πt (V) vào hai đầu đoạn mạch RLC mắc nối tiếp gồm

1
10−4
R = 100 Ω, tụ điện có C =
F và cuộn cảm thuần có L = H. Biểu thức cường độ dòng
π

điện trong đoạn mạch là





A. i = 2, 2 2 cos  100π t +



C. i = 2, 2 cos  100π t +

π

B. i = 2, 2 cos  100π t − ÷ (A)

4

π
÷ (A)
4



π
÷ (A)*
4



π

D. i = 2, 2 2 cos 100π t − ÷ (A)
4




Câu 19: Cho đoạn mạch RLC mắc nối tiếp, cuộn dây thuần cảm. Biết điện áp hiệu dụng hai
đầu đoạn mạch là U = 100 V. Cho ZL =
A. 60 V.*

8
R = 2ZC. Tìm UR?
3


B. 120 V.

C. 40 V.

D. 80 V.

Câu 20: Trên mặt nước nằm ngang, tại hai điểm A, B người ta đặt hai nguồn sóng cơ kết
hợp, dao động điều hoà theo phương thẳng đứng có tần số 10 Hz và luôn dao động cùng
pha. Biết vận tốc truyền sóng trên mặt nước là 40 cm/s, coi biên độ sóng không đổi khi
truyền đi. Gọi M là điểm trên mặt nước và thuộc đường thẳng Ax vuông góc với AB tại
A. Biết M là điểm cực đại cách xa A nhất với MA = 70 cm. Số điểm dao động với biên độ
cực đại trên đoạn AB (không tính A và B) là
A. 11.*

B. 5.

C. 8.

D. 9.

Câu 21: Đoạn mạch AB gồm đoạn AM (chứa tụ điện C nối tiếp điện trở R) và đoạn MB
(chứa cuộn dây có điện trở r). Đặt vào hai đầu mạch một điện áp xoay chiều ổn định. Đồ thị
theo thời gian của uAM và uMB như hình vẽ. Lúc t = 0, dòng điện đang có giá trị i =

đang giảm. Cho L =

I0

2


1
H . Biểu thức cường độ dòng điện trong mạch là:


A. i = 2cos(100πt + π/4) A

B. i = 2 2 cos(100πt - π/4) A

C. i = 2 2 cos(100πt + π/4) A*

D. i = 2cos(100πt - π/4) A

Câu 22: Con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương thẳng đứng. Chọn gốc thế năng tại vị
trí cân bằng. Năng lượng dao động của con lắc bằng 4.10 -2 J, lực đàn hồi cực đại của lò xo
Fđhmax = 4 N. Lực đàn hồi của lò xo khi vật ở vị trí cân bằng là F đh = 2 N. Biên độ dao động
bằng


A. 3 cm.

B. 5 cm.

C. 2 cm.

D. 4 cm.*

Câu 23: Đặt một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng không đổi, còn tần số f thay đổi
được vào mạch điện gồm điện trở R, cuộn cảm thuần L và tụ điện C mắc nối tiếp. Khi f = f 0
= 60 Hz thì công suất tiêu thụ trong mạch cực đại. Khi f = f 1 = 55 Hz thì công suất trong
mạch bằng P. Cho f tăng liên tục từ giá trị f 1 đến giá trị f2 thì thấy khi f = f2, công suất tiêu

thụ trong mạch lại bằng P. Giá trị f2 gần với giá trị nào nhất sau đây?
A. 63 Hz.

B. 64 Hz.

C. 66 Hz.

D. 65 Hz.*

Câu 24: Một sóng cơ lan truyền dọc theo trục Ox với phương trình có dạng
2πx 
 2π
u = a cos  t −
÷ . Trên hình vẽ, đường (1) là hình dạng của sóng ở thời điểm t, hình (2) là
λ 
 T

hình dạng của sóng ở thời điểm trước đó

1
s . Phương trình sóng là
12

A. u = 2cos(8πt - 2πx) cm

πx 

B. u = 2cos 16πt − cm *
3 



πx 

C. u = 2cos 8πt − cm
3 


2πx 

cm
D. u = 2cos 16πt −
3 


B. PHẦN TỰ LUẬN: (5 CÂU)
Câu 1: (1 điểm) Một vật có khối lượng 50 g, dao động điều hòa với biên độ 4 cm và tần số
góc 3 rad/s. Động năng cực đại của vật là bao nhiêu?
Câu 2: (1 điểm) Một sợi dây đàn hồi dài 1,2 m có hai đầu cố định. Trên dây đang có sóng
dừng. Không kể hai đầu dây, trên dây còn quan sát được hai điểm mà phần tử dây tại đó
đứng yên. Biết sóng truyền trên dây với tốc độ 8 m/s. Chu kì của sóng trên dây là bao
nhiêu?
Câu 3: (1 điểm) Đặt điện áp u = 125 2 cos100πt V vào hai đầu một đoạn mạch gồm điện
trở thuần R = 30 Ω, cuộn dây thuần cảm (cảm thuần) có độ tự cảm L = 0,4/π H. Cường độ
dòng điện hiệu dụng qua mạch là bao nhiêu?
Câu 4: (0,5 điểm) Trên mặt nước nằm ngang, tại hai điểm A, B người ta đặt hai nguồn


sóng cơ kết hợp, dao động điều hoà theo phương thẳng đứng có tần số 10 Hz và luôn dao
động cùng pha. Biết vận tốc truyền sóng trên mặt nước là 40 cm/s, coi biên độ sóng không
đổi khi truyền đi. Gọi M là điểm trên mặt nước và thuộc đường thẳng Ax vuông góc với

AB tại A. Biết M là điểm cực đại cách xa A nhất với MA = 70 cm.Số điểm dao động với
biên độ cực đại trên đoạn AB (không tính A và B) là bao nhiêu?
Câu 5: (0,5 điểm) Con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương thẳng đứng. Chọn gốc thế
năng tại vị trí cân bằng. Năng lượng dao động của con lắc bằng 4.10-2 J, lực đàn hồi cực đại
của lò xo Fđhmax = 4 N. Lực đàn hồi của lò xo khi vật ở vị trí cân bằng là Fđh = 2 N. Biên độ
dao động bằng bao nhiêu?
HẾT


ĐỀ SỐ 2



×