Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

chi tiết một số câu lần 8

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (53.72 KB, 3 trang )

Câu 36: Trộn hỗn hợp gồm Fe2O3, CuO, Cr2O3 (2x mol), MgO với bột Al (7x mol) được
hỗn hợp H. Nung hỗn hợp H một thời gian được m gam hỗn hợp X. Cho tồn bộ X tác
dụng hết với dung dịch HNO3 (dùng dư 20% so với lượng phản ứng), thu được 4,48 lít
khí NO (đktc) và dung dịch Y. Nhỏ từ từ dung dịch NaOH (lỗng) 2,14M vào Y đến khi
khơng còn phản ứng xảy ra thì vừa hết 1,5 lít, sau phản ứng thu được 0,03 mol khí và
33,88g kết tủa. Giá trị của m là
A. 34,12
B. 36,82
C. 45,32
D. 37,76
Vì kim loại trong các oxit ở mức oxi hóa cao nhất nên:
BT e: 3n Al = 3n NO + 8n NH +4 ⇒ n Al = 0, 28 mol ⇒ n Cr2 O 3 = 0, 08 mol
Na + : 3, 21 mol
Dung dịch cuối:

CrO−2 : 0,16 mol
AlO −2 : 0, 28 mol
NO3− : 2, 77 mol

BTNT N: n HNO3 ban đầu = 2, 77 + 0, 2 + 0, 03 = 3 mol
n HNO3 dư = 0,5 mol
⇒ n HNO3 phản ứng = 2,5 mol ⇒
n O/ H = 0, 7 mol
Ta có: n OH − tạo ↓ vớiFe,Cu,Mg = 3, 21 − 0,16 × 4 − 0, 28 × 4 − 0, 03 − 0,5 = 0,92 mol
⇒ m Fe,Cu,Mg = 33,88 − 0,92 ×17 = 18, 24g
⇒ m = 18, 24 + 0,16 × 52 + 0, 28 × 27 + 0, 7 ×16 = 45,32g
Câu 47: Tiến hành điện phân 100g dung dịch chứa AlCl3 (7x mol) và FeCl2 (10x mol) (có
màng ngăn) với cường độ dòng điện 5A, khối lượng dung dịch trong q trình điện phân
thay đổi theo thời gian được biểu diễn bằng đồ thị sau:
k h o ái l ư ơ ïn g d u n g d òc h ( g )
100


8 9 ,8 4

m
t h ơ øi g i a n đ i e än p h a ân ( g i a ây )
0

t1

2 ,5 t1

17370

Khi điện phân tới thời điểm 2,5t 1 giây khi khí bắt đầu thốt ra tại catot thì tạm dừng
điện phân, sau thêm một lượng dung dịch Na 2SO4 vào rồi điện phân tiếp tới thời điểm
17370 giây thì kết thúc q trình điện phân, lấy màng ngăn ra; để n dung dịch một thời
gian thì khối lượng dung dịch còn lại m gam. Giá trị của m là


Tại t1: mdd giaûm = 10,16g
(−) Fe 2 + + 2e → Fe

( +) 2Cl − → Cl 2 + 2e

a-------2a---->a
a<----2a
⇒ 56a + 71a = 10,16 ⇒ a = 0, 08 mol
⇒ t1 = 3088 (s)
Tại 2,5t1: n e = 0, 4 mol và Fe2+ điện phân hết
⇒ n Fe 2+ = 10x = 0, 2 ⇒ x = 0, 02 ⇒ n Al3+ = 0,14 mol
Tại 17370 giây: n e = 0,9 mol

Fe2+ + 2e → Fe
2Cl- → Cl2 + 2e
0,2----------0,4-------->0,2
0,82------0,41----->0,82
2H2O + 2e → 2OH- + H2
2H2O → 4H+ + O2 + 4e
0,5-------0,5--------->0,25
0,08<------0,02--------0,08
H+ + OH- → H2O
0,08------->0,08
Al3+ + 3OH- → Al(OH)3
0,14-------->0,42--------->0,14
mdd giaûm = 0, 2 × 56 + 0, 41× 71 + 0, 02 × 32 + 0, 25 × 5 + 0,14 × 78 = 52,37g
⇒ m = 100 − 52,37 = 47, 63g
Câu 50: X, Y là hai este hai chức; Y chứa vòng benzen; X, Y đều được tạo bởi hai axit no
thuộc cùng dãy đồng đẳng liên tiếp, Z là một peptit được tạo bởi alanin và valin; X, Z
mạch hở. Đun nóng hết hỗn hợp H gồm X (9x mol), Y (3x mol), Z (x mol) bằng dung
dịch NaOH (vừa đủ), thu được dung dịch A và 32,4g chỉ một ancol T. Cô cạn dung dịch A
được 137,24g muối khan (các muối không chứa nhóm chức ancol và muối có phân tử
khối lớn nhất chiếm 13,4655% về khối lượng). Đốt cháy hết lượng muối khan trên cần
đúng 4,71 mol O2, thu được 148,72g CO2 và 56,88g H2O. Trong H có m N : mO = 7 : 64 .
Hiệu khối lượng giữa X và Z là
A. 34,76g
B. 43,72g
C. 44,84g
D. 39,80g
Đặt n Na 2 CO3 = a mol ; n N 2 = b mol
Dựa vào ý bài toán ta đặt được CT của X, Y:

X : R1COOROCOR 2 : 9x mol

Y : R1COOC6H x (R x )OCOR 2 : 3x mol

R1COONa :12x mol
R 2COONa :12x mol
Muối

C6 H x (R x )(ONa) 2 : 3x mol +
C3H 6 NO2 Na 
 2b mol
C5H10 NO 2 Na 
1 4 4 4 44 2 4 4 4 4 43
137,24g

O2
{

4,71 mol

→ Na 2CO3 + CO 2 + H 2O + N 2
{
{
{
14 2 43
a mol

3,38 mol

3,16 mol

b mol




 BTKL :106a + 28b = 82,36
a = 0, 74 mol


Có hệ:  BTNT O : 54x + 4b − 3a = 0,5 ⇒ b = 0,14 mol ⇒

 x = 0, 04 mol
2b × 14
7


=
16 × (49x + 2b) 64

n X = 0,36 mol
n Y = 0,12 mol
n Z = 0, 04 mol

mC H (R )(ONa) = 18, 48g ⇒ M C H (R )(ONa) = 154 ⇒ C6H 4 (ONa) 2
6
x
x
2
6
x
x
2

137, 24 − 18, 48
⇒ M muoáicoøn laïi =
= 95, 77
1, 24
TH1 hai muối cacboxylic là HCOONa và CH3COONa
 n AlaNa + n ValNa = 0, 28
n AlaNa = −0, 28
⇒
Có hệ: 
(loại)
111AlaNa + 139ValNa = 46, 76 n ValNa = 0,56
TH1 hai muối cacboxylic là CH3COONa và C2H5COONa
 n AlaNa + n ValNa = 0, 28
n AlaNa = 0, 2 mol
⇒
Có hệ: 
111AlaNa + 139ValNa = 33,32 n ValNa = 0, 08 mol
0, 28
NZ =
= 7 ⇒ Z là (Ala)5(Val)2
0, 04
32, 4
M ancol =
= 90 ⇒ C4 H8 (OH) 2 ⇒ CTPT của X là C9H16O4
0,36
⇒ m X − m Z = 44,84g




×