Tải bản đầy đủ (.pdf) (6 trang)

Tổng ôn lý thuyết (phần 1)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (419.73 KB, 6 trang )

Tổng ôn Lý thuyết (Phần 1) - Nguyễn Thì Ngân />
TỔNG ÔN LÝ THUYẾT (PHẦN 1)

ĐÁP ÁN

THI ONLINE

Biên soạn và giải đáp: Thầy Nguyễn Thì Ngân
Đáp án: Bấm vào đây hoặc quét mã hình bên.
Thi online: Bấm vào đây hoặc quét mã hình bên.
Câu 1. Cho dãy các kim loại: Fe, Cu, Mg, Ag. Kim loại trong dãy có tính khử yếu nhất là
A. Ag.
B. Fe.
C. Cu.
D. Mg.
Câu 2. Cho dãy các kim loại: Ag, Fe, Au, Al. Kim loại trong dãy có độ dẫn điện tốt nhất là
A. Al.
B. Fe.
C. Ag.
D. Au.
Câu 3: Biết rằng ion Pb2+ trong dung dịch oxi hóa được Sn. Khi nhúng hai thanh kim loại Pb và Sn được nối
với nhau bằng dây dẫn điện vào một dung dịch chất điện li thì
A. cả Pb và Sn đều bị ăn mòn điện hoá.
B. cả Pb và Sn đều không bị ăn mòn điện hoá.
C. chỉ có Pb bị ăn mòn điện hoá.
D. chỉ có Sn bị ăn mòn điện hoá.
Câu 4. Cho dãy các chất: (1) phenylamin, (2) etylamin, (3) điphenylamin, (4) đimetylamin, (5) amoniac.
Dãy các chất sắp xếp theo thứ tự lực bazơ tăng dần là:
A. (3),(2),(5),(1),(4).
B. (4),(2),(5),(1),(3).
C. (5),(1),(3),(2),(4).


D. (3),(1),(5),(2),(4).
Câu 5. Valin có tên thay thế là.
A. axit 2-aminopropanoic
B. axit aminoetanoic
C. axit 2-amino-3-metylbutanoic
D. axit 3-amino-2metylbutanoic
Câu 6. Cho các dung dịch của các hợp chất sau: glyxin, alanin; lysin; axit glutamic; axit -aminocaproic;
axit -aminoenantoic; phenylamoni clorua; mononatri glutalat. Số dung dịch làm quì tím hóa đỏ là.
A. 5
B. 4
C. 3
D. 2
Câu 7. Cho các nhận định sau:
(1) Ở điều kiện thường, các kim loại như Na, K, Ca và Ba khử được nước giải phóng khíH2.
(2) Dùng nước để dập tắt các đám cháymagiê.
(3) Cho CrO3vào dung dịch NaOH loãng dư, thu được dung dịch có màu dacam.
(4) Phèn chua có công thức làNa2SO4.Al2(SO4)3.24H2O.
(5) Trong môi trường kiềm, muối crom (III) bị những chất oxi hóa mạnh oxi hóa thành muối
crom(VI).
Số nhận định đúng là.
A. 4
B. 2
C. 3
D. 1
Câu 8. Phát biểu nào sau đây là sai?
A. Trong môi trường kiềm, Br2 oxi hóa CrO2- thành CrO42-.
B. Cr phản ứng với axit HCl loãng, đun nóng tạo thành Cr2+.
C. CrO3 tác dụng với dung dịch NaOH dư, thu được dung dịch có màu vàng.
D. Cr2O3 và Cr(OH)3 đều có tính lưỡng tính và tan tốt trong dung dịch NaOH loãng.
Câu 9. Hợp chất hữu cơ X mạch hở có tỉ khối so với oxi bằng 2,25. Biết X tác dụng được với dung dịch

NaOH khi nung nóng. Số chất của X thỏa mãn là
A. 1.
B. 4.
C. 2.
D. 3.
Câu 10. Este nào sau đây khi thủy phân, sản phẩm có khả năng cho được phản ứng tráng gương?
A. Propyl fomat.
B. Etyl axetat.
C. Metyl axetat
D. Metyl acrylat.
Câu 11. Phát biểu nào sau đây sai?
A. Glucozơ và fructozơ là đồng phân của nhau.
B. Saccarozơ và tinh bột đều tham gia phản ứng thủy phân.
C. Glucozơ và saccarozơ đều có phản ứng tráng bạc.
D. Glucozơ và xenlulozơ đều là cacbohiđrat.


Tổng ôn Lý thuyết (Phần 1) - Nguyễn Thì Ngân />Câu 12. Thủy phân chất X thu được sản phẩm gồm glucozơ và fructozơ. Vậy X là:
A. Tinh bột.
B. Saccarozơ.
C. Glixerol.
D. Xenlulozơ.
Câu 13: Vật làm bằng thép tráng kẽm (tôn) bị sây sát nhỏ tới lớp thép bên trong để trong không khí ẩm thì
bị ăn mòn điện hóa, phản ứng xảy ra ở anot là
A. Zn → Zn2+ + 2e
B. 2H2O + O2 + 4e → 4 OH 
C. Fe → Fe2+ + 2e
D. 2H+ + 2e → H2
Câu 14. Thực hiện các thí nghiệm sau:
(a) Cho dung dịch NaCl vào dung dịch KOH.

(b) Cho dung dịch Na2CO3 vào dung dịch Ca(OH)2.
(c) Cho dung dịch Na2SO4 vào dung dịch Ba(OH)2.
(d) Cho dung dịch chứa a mol NaHCO3 vào dung dịch chứa a mol Ca(OH)2.
(e) Cho Cu(OH)2 vào dung dịch NaNO3.
(g) Cho a mol Na2O vào dung dịch chứa a mol CuSO4.
Số thí nghiệm dùng đề điều chế natri hiđroxit là
A. 5.
B. 6.
C. 3.
D. 4.
Câu 15. Chất X là một bazơ mạnh, được sử dụng rộng rãi trong nhiều ngành công nghiệp như sản xuất nước
gia-ven, nấu xà phòng,… Công thức của X là
A. Ca(OH)2.
B. Ba(OH)2.
C. NaOH.
D. KOH.
Câu 16. Một muối khi tan vào nước tạo thành dung dịch có môi trường axit, muối đó là.
A. Na2CO3
B. NaHSO4
C. NaCl
D. NaHCO3
Câu 17. Một mẫu nước cứng khi đun nóng thì mất tính cứng của nước. Mẫu nước cứng này chứa các ion
nào sau đây?
A. Ca2+, Mg2+, Cl-, HCO3-.
B. Ca2+, Na+, CO32-, HCO3-.
2+
2+
C. Ca , Mg , HCO3 .
D. Ca2+, Mg2+, CO32-.
Câu 18. Hòa tan hết a mol Al vào dung dịch X vào dung dịch chứa 2a mol NaOH thu được dung dịch X.

Kết luận nào sau đây là đúng?
A. Sục CO2 dư vào dung dịch X thu được a mol kết tủa.
B. Dung dịch X không phản ứng với dung dịch CuSO4.
C. Thêm 2a mol HCl vào dung dịch X thu được

2a

mol kết tủa.

3

D. Dung dịch X làm quỳ tím chuyển sang màu đỏ.
Câu 19. Cho các chất sau: Al, Al2(SO4)3, Al2O3, Zn(OH)2, Ca(HCO3)2, NaHSO4. Số chất lưỡng tính là
A. 5.
B. 6.
C. 3.
D. 4.
Câu 20. Cho các phát biểu sau:
(a) Axit fomic có khả năng tác dụng với NaHCO3 và dung dịch AgNO3 trong NH3.
(b) Cho nước brom vào dung dịch anilin, xuất hiện kết tủa màu vàng.
(c) Trong công nghiệp, axit axetic được sản xuất từ metanol và khí cacbon oxit.
(d) Ở điều kiện thường, axit glutamic là chất rắn, tồn tại dưới dạng ion lưỡng cực.
(e) Đun nóng dung dịch lòng trắng trứng thấy hiện tượng đông tụ lại, tách khỏi dung dịch.
Trong các phát biểu trên, số phát biểu đúng là
A. 4.
B. 2.
C. 3.
D. 5.
Câu 21. Khi nói về protein, phát biểu nào sau đây là sai?
A. Protein là những polipeptit cao phân tử có phân tử khối từ vài chục nghìn đến vài triệu.

B. Protein đơn giản là những protein được tạo thành chỉ từ các gốc -amino axit.
C. Protein có phản ứng màu biurê.
D. Tất cả protein đều tan trong nước tạo thành dung dịch keo nhớt.
Câu 22. Đốt cháy hoàn toàn loại tơ nào sau đây bằng lượng oxi vừa đủ, chỉ thu được CO2 và H2O?
A. Tơ nilon-6,6.
B. Tơ olon.
C. Tơ enang.
D. Tơ lapsan.
Câu 23. Polime nào sau đây thuộc polime nhân tạo?
A. Tơ tằm.
B. Poliacrilonitrin.
C. Tơ visco.
D. Poli(hexametylen-ađpamit).
Câu 24. Dãy gồm các chất (hoặc dung dịch) đều phản ứng được với dung dịch FeCl2 là:
A. Bột Mg, dung dịch BaCl2, dung dịch HNO3.
B. Bột Mg, dung dịch NaNO3, dung dịch HCl.


Tổng ôn Lý thuyết (Phần 1) - Nguyễn Thì Ngân />C. Khí Cl2, dung dịch Na2CO3, dung dịch HNO3.
D. Khí Cl2, dung dịch Na2CO3, dung dịch HCl.
Câu 25. Cho phương trình hóa học: Fe3O4 + HNO3  Fe(NO3)3 + NxOy + H2O. Sau khi cân bằng phương
trình hóa học trên với hệ số của các chất là những số nguyên, tối giản thì hệ số của HNO3 là
A. 46x - 18y.
B. 45x - 18y.
C. 23x - 9y.
D. 13x - 9y.
Câu 26. Amin CH3-NH-CH3 có tên gọi là
A. Etanamin.
B. Đimetanamin.
C. Metylamin.

D. N-metylmetanamin.
Câu 27. Cho X, Y, Z, T là các chất khác nhau trong các chất sau: anilin (C6H5NH2), NH3, C6H5OH (phenol),
CH3NH2. Nhiệt độ sôi ( t s0 ) và pH của dung dịch có cùng nồng độ mol (10-3M) được biểu diễn theo biểu đồ
sau:
t0s
Z

X
pH
Y
T

Nhận xét nào sau đây là đúng?
A. X là CH3NH2.
B. Y là NH3.
C. T là C6H5OH.
D. Z là C6H5NH2.
Câu 28. Tính chất vật lý nào sau đây của kim loại không phải do các electron trong kim loại gây ra?
A. Tính dẻo. B. Tính cứng.
C. Tính ánh kim.
D. Tính dẫn điện, dẫn nhiệt.
Câu 29. Cho phương trình phản ứng sau: 3Mg + 2Fe3+ 3Mg2+ + 2Fe. Nhận xét nào sau đây về phản ứng
trên là đúng?
A. Fe3+ là chất khử, Mg2+ là chất oxi hóa. B. Mg là chất oxi hóa, Fe3+ là chất khử.
C. Mg là chất khử, Fe3+ là chất oxi hóa.
D. Mg2+ là chất khử, Fe3+ là chất oxi hóa.
Câu 30: Cho phản ứng AgNO3 + Fe(NO3)2  Ag + Fe(NO3)3 và Cu + 2AgNO3  2Ag + Cu(NO3)2
Nhận xét nào sau đây đúng ?
A. Tính khử Ag > Cu
B. Tính khử Ag > Fe2+

2+
+
C. Tính oxi hóa Cu > Ag
D. Tính oxi hóa Ag+ > Fe3+
Câu 31: Số thí nghiệm xảy ra ăn mòn điện hóa trong các thí nghiệm sau là bao nhiêu?
(1) Nhúng thanh Zn vào dung dịch AgNO3.
(2) Cho vật bằng gang vào dung dịch HCl.
(3) Cho Na vào dung dịch CuSO4.
(4) Để miếng tôn (Fe trắng Zn) có vết xước sâu ngoài không khí ẩm
(5) Cho đinh sắt vào dung dịch H2SO4 2M.
(6) Cho Mg vào dung dịch FeCl3 dư
A. 3
B. 2
C. 4
D. 5
Câu 32. Điều khẳng định nào sau đây là sai?
A. Cho dung dịch HCl loãng, dư vào dung dịch alanin, thấy dung dịch phân lớp.
B. Nhỏ dung dịch H2SO4 đặc vào saccarozơ sẽ hóa đen.
C. Cho dung dịch HCl loãng, dư vào dung dịch anilin, thu được dung dịch trong suốt.
D. Cho dung dịch glucozơ vào dung dịch AgNO3/NH3 đun nóng, xuất hiện kết tủa trắng bạc.
Câu 33. pH của dung dịch có cùng nồng độ mol của các chất: H2N-CH2-COOH (1); H2N-[CH2]4-CH(NH2)COOH (2); HOOC-[CH2]2-CH(NH2)-COOH (3) tăng dần theo trật tự nào sau đây?
A. (3) < (2) < (1)
B. (2) < (3) < (1)
C. (3) < (1) < (2)
D. (2) < (1) < (3)
Câu 34. Cho các phản ứng sau:
(a) Nung nóng hỗn hợp rắn gồm ZnO và cacbon trong điều kiện không có không khí;
(b) Cho dung dịch FeSO4 vào dung dịch K2Cr2O7 trong H2SO4 loãng;
(c) Dẫn luồng khí NH3 qua ống sứ chứa CrO3;
(d) Cho dung dịch KI vào dung dịch FeCl3;

(e) Cho bột Zn vào lượng dư dung dịch FeCl3.
Sau khi kết thúc thí nghiệm, số trường hợp thu được đơn chất là.
A. 4.
B. 2.
C. 5.
D. 3.
Câu 35. Chất hay dung dịch nào sau đây không phản ứng với dung dịch Cr2(SO4)3?
A. NaOH.
B. Zn.
C. BaCl2.
D. Fe2(SO4)3.


Tổng ôn Lý thuyết (Phần 1) - Nguyễn Thì Ngân />Câu 36. Phản ứng nào sau đây là sai?
A. (C17H33COO)3C3H5 + 3H2

N i, t

0

  

(C17H35COO)3C3H5.
t

0

B. CH3COOCH2-CH=CH2 + NaOH   CH3COONa + CH3-O-CH3.
C. CH2OH[CHOH]4CHO + Br2 + H2O  CH2OH[CHOH]4COOH + 2HBr.
0


D. OHC-CHO + 2H2  Ni , t C2H4(OH)2.
Câu 37. Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Trong phân tử của axit cacboxylic no, đơn chức, mạch hở chỉ chứa các liên kết đơn.
B. Điều chế etyl axetat bằng cách đun sôi hỗn hợp gồm ancol etylic, axit axetic và axit sunfuric đặc
trong cốc thủy tinh chịu nhiệt.
C. Các anđehit no, mạch hở không có khả năng phản ứng cộng với H2 (xúc tác Ni, t0).
D. Chất béo là hợp chất hữu cơ đa chức.
Câu 38. Điều nào sau đây không đúng khi nói về glucozơ và fructozơ?
A. Đều làm mất màu nước brom.
B. Đều có công thức phân tử C6H12O6.
C. Đều có nhóm OH trong phân tử.
D. Đều thuộc loại monosaccarit.
Câu 39. Phát biểu nào về cacbohiđrat là không đúng?
A. Thủy phân hoàn toàn saccarozơ trong môi trường axit, chỉ thu được một loại monosaccarit.
B. Glucozơ kém ngọt hơn so với saccarozơ.
C. Amilopectin và xenlulozơ đều là polisaccarit.
D. Trong dung dịch, glucozơ và saccarozơ đều hoà tan Cu(OH)2, tạo phức màu xanh lam.
Câu 40. Kim loại kiềm nào sau đây có nhiệt độ nóng chảy thấp nhất?
A. Li.
B. Na.
C. Cs.
D. K.
Câu 41. Cho các phát biểu sau:
(a) Nhúng thanh Zn vào dung dịch chứa H2SO4 và CuSO4, xảy ra ăn mòn điện hóa.
(b) Trong tự nhiên, các kim loại kiềm tồn tại dưới dạng hợp chất.
(c) Các kim loại kiềm tác dụng với nước ngay ở điều kiện thường.
(d) NaHCO3 có tính lưỡng tính.
Số phát biểu đúng là
A. 4.

B. 2.
C. 1.
D. 3.
Câu 42. Cho một số nhận định về nguyên nhân gây ô nhiễm không khí như sau:
(a) do khí thải từ quá trình quang hợp cây xanh.
(b) do hoạt động của núi lửa.
(c) do khí thải công nghiệp.
(d) do nồng độ cao của các ion như Hg2+, As3+, Pb2+ trong các nguồn nước
Các nhận định đúng là.
A. (a) và (b).
B. (b) và (c).
C. (c) và (d).
D. (a) và (d).
Câu 43. Kim loại nào sau đây thuộc nhóm IIA?
A. Li
B. Cs
C. Be
D. Al
Câu 44. Tiến hành các thí nghiệm sau:
(1) Cho dung dịch Ba(OH)2 vào dung dịch NaHCO3.
(2) Cho dung dịch AlCl3 dư vào dung dịch NaAlO2.
(3) Sục metylamin tới dư vào dung dịch FeCl3.
(4) Sục khí etylen vào dung dịch KMnO4.
(5) Sục CO2 vào dung dịch Na2SiO3
(6) Sục khí H2S vào dung dịch SO2.
(7) Sục NH3 tới dư vào dung dịch AgNO3.
(8) Cho dd HCl đến dư vào dd NaAlO2.
Sau khi các phản ứng trên kết thúc, số thí nghiệm thu được kết tủa là:
A. 8
B. 6

C. 5
D. 7
Câu 45. Điều khẳng định nào sau đây là đúng?
A. Cho dung dịch HCl đến dư vào dung dịch NaAlO2, thu được kết tủa keo trắng.
B. Thạch cao nung có công thức là CaSO4.2H2O
C. Hỗn hợp gồm Ba và Al2O3 có tỉ lệ mol 1 : 1 tan hết trong nước dư.
D. Theo chiều tăng dần điện tích hạt nhân, các kim loại kiềm có bán kính nguyên tử giảm dần.
Câu 46. Thủy phân hoàn toàn tripeptit X mạch hở, thu được hỗn hợp gồm glyxin và alanin. Số đồng phân
cấu tạo của X thỏa mãn là
A. 3.
B. 6.
C. 4.
D. 5.


Tổng ôn Lý thuyết (Phần 1) - Nguyễn Thì Ngân />Câu 47. Cho các chất sau: axit glutamic, metylamoni clorua, saccarozơ, glixerol, triolein, lòng trắng trứng.
Số chất có khả năng tác dụng với dung dịch NaOH loãng, đun nóng là
A. 5.
B. 4.
C. 6.
D. 3.
Câu 48. Tơ nilon-6,6 được điều chế từ hexametylenđiamin và axit ađipic bằng phản ứng
A. xà phòng hóa.
B. trùng ngưng.
C. trao đổi.
D. trùng hợp.
Câu 49. Cho các phát biểu sau:
(a) Axit axetic và axit propionic tan vô hạn trong nước.
(b) Dung dịch axit -aminoisovaleric làm quì tím hóa đỏ.
(c) Đồng phân cấu tạo là các hợp chất hữu cơ có cùng công thức phân tử nhưng có cấu tạo hóa học

khác nhau.
(d) Các ancol đều có đồng phân mạch cacbon và đồng phân vị trí nhóm chức.
(e) Axit -aminocaproic và axit -aminoenantoic đều có khả năng tham gia phản ứng trùng ngưng
tạo polime.
(g) Trùng hợp là quá trình kết hợp nhiều phân tử nhỏ (monome) giống nhau hay tương tự nhau thành
phân tử rất lớn (polime).
Số phát biểu đúng là
A. 4.
B. 6.
C. 3.
D. 5.
Cho
hỗn
hợp
gồm
Fe

Cu
vào
dung
dịch
HNO
loãng,
kết
thúc
phản ứng, thấy thoát ra khí NO
Câu 50.
3
(sản phẩm khử duy nhất); đồng thời thu được dung dịch X chứa 2 chất tan và còn lại phần rắn không tan.
Chất tan có trong dung dịch X là.

A. HNO3 và Fe(NO3)3 .
B. Fe(NO3)2 và Cu(NO3)2.
C. Fe(NO3)2 và Fe(NO3)3.
D. Fe(NO3)3 và Cu(NO3)2.
Câu 51: Cho các phát biể u sau:
1. Mg cháy trong khí CO 2 ở nhiệt độ cao.
2. Thổ i khí NH3 qua CrO3 đun nóng thấ y chấ t rắ n chuyể n từ màu đỏ sang màu đen .
3. Ở nhiệt độ cao, tấ t cả các kim loa ̣i kiề m thổ đề u phản ứng đươ ̣c với nước.
4. Hơ ̣p kim đồ ng thau (Cu – Zn) để trong không khí ẩm bị ăn mòn điện hóa.
5. Hỗn hơ ̣p KNO3 và Cu (tỉ lệ mol 1 : 1) tan hế t trong dung dich
̣ NaHSO4 dư.
6. Cho NH3 dư vào dung dich
̣ AlCl3 thu đươ ̣c kế t tủa trắ ng keo, sau đó kế t tủa tan dầ n .
Số phát biể u đúng là
A. 2
B. 5
C. 4
D. 3
Câu 52: Cho các phát biểu sau
(a) Peptit mạch hở phân tử chứa 2 liên kết peptit -CO-NH- được gọi là đipeptit.
(b) Trong dung dịch, glucozơ tồn tại chủ yếu ở dạng mạch vòng 6 cạnh (dạng α và dạng β).
(c) Anilin tham gia phản ứng thế brom vào nhân thơm dễ hơn benzen.
(d) Sản phẩm thủy phân xenlulozơ (xúc tác H+, nhiệt độ) có thể tham gia phản ứng tráng bạc.
(e) Phenyl axetat được điều chế bằng phản ứng giữa phenol và axit axetic.
Số phát biểu đúng là
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
Câu 53: Hòa tan Fe3O4 vào dung dịch H2SO4 (loãng, dư), thu được dung dịch X. Cho dãy các chất:

KMnO4, Cl2, NaOH, Na2CO3, CuSO4, Cu và KNO3. Số chất trong dãy tác dụng được với X là
A. 4
B. 5
C. 6
D. 7
Câu 54: Cho các phát biểu sau:
(1) Các ankylamin được dùng trong tổng hợp hữu cơ.
(2) Các amin đều thể hiện tính bazơ.
(3) Ở điều kiện thường, đimetylamin ở thể khí, tan tốt trong nước.
(4) Cho phenolphtalein vào dung dịch metylamin, xuất hiện màu hồng.
(5) Cho dung dịch NaOH vào phenylamoni clorua, đun nóng, thấy dung dịch vẩn đục.
(6) Cho dung dịch HCl đến dư vào dung dịch anilin, thu được dung dịch trong suốt.
Số phát biểu đúng là
A. 5
B. 3
C. 4
D. 6
Câu 55: Cho các nhận định sau:
(1) Natri hiđrocacbonat được dùng trong y học, công nghệ thực phẩm, chế tạo nước giải khát.
(2) Các hợp kim nhẹ, bền, chịu được nhiệt độ cao và áp suất lớn được dùng chế tạo tên lửa.


Tổng ôn Lý thuyết (Phần 1) - Nguyễn Thì Ngân />(3) Các kim loại kiềm dùng để chế tạo các hợp kim có nhiệt độ nóng chảy thấp dùng trong thiết bị
báo cháy.
(4) Phèn chua được dùng làm trong nước đục.
(5) Natri hay kali được dùng làm chất trong trao đổi nhiệt trong một số lò phản ứng hạt nhân.
(6) Dung dịch natri cacbonat dùng để tẩy sạch vết màu mỡ bám trên chi tiết máy.
Số nhận định đúng là
A. 5
B. 3

C. 4
D. 6
Câu 56: Cho các phát biểu sau:
(1) Poli(vinyl clorua) được điều chế bằng phản ứng trùng hợp.
(2) Ở điều kiện thường, tristearin là chất rắn.
(3) Xenlulozơ thuộc loại polisaccarit.
(4) Hàm lượng cacbon trong fructozơ nhiều hơn trong glucozơ.
(5) Ở điều kiện thường, anilin là chất lỏng, không màu, rất độc và ít tan trong nước.
(6) Đun nóng anbumin của lòng trắng trứng trong môi trường kiềm, thu được các -amino axit.
Số phát biểu đúng là
A. 6
B. 4
C. 5
D. 3
Câu 57: Thực hiện các thí nghiệm sau:
(1) Cho Fe2O3 vào dung dịch HNO3 loãng dư
(2) Cho Fe(OH)3 vào dung dịch HCl loãng dư
(3) Đốt cháy hỗn hợp bột gồm sắt và lưu huỳnh trong điều kiện không có không khí.
(4) Cho bột sắt đến dư vào dung dịch HNO3 loãng.
(5) Sục khí Cl2 vào dung dịch FeCl2.
(6) Cho bột Fe vào lượng dư dung dịch AgNO3.
Sau khi kết thúc phản ứng, số thí nghiệm thu được muối Fe (III) là
A. 5
B. 4
C. 6
D. 3
Câu 58: Cho các nhận định sau:
(1) Trong y học, glucozơ được dùng làm thuốc tăng lực.
(2) Trong công nghiệp dược phẩm, saccacrozơ được dùng để pha chế thuốc.
(3) Trong công nghiệp, một lượng lớn chất béo dùng để điều chế xà phòng và glixerol.

(4) Các ankylamin được dùng trong tổng hợp hữu cơ.
(5) Muối mononatri của axit glutaric là thuốc hỗ trợ thần kinh.
(6) Một số este có mùi thơm hoa quả được dùng trong công nghiệp thực phẩm và mĩ phẩm.
Số nhận định đúng là
A. 5
B. 3
C. 6
D. 4
Câu 59: Hòa tan hoàn toàn hai chất rắn X, Y (có số mol bằng nhau) vào nước, thu được dung dịch Z (bỏ qua
sự thủy phân của các muối trong dung dịch).
Tiến hành các thí nghiệm sau:
- Thí nghiệm 1: Cho dung dịch Ba(OH)2 dư vào V ml dung dịch Z, thu được n1 mol kết tủa.
- Thí nghiệm 2: Cho dung dịch AgNO3 dư vào V ml dung dịch Z, thu được n2 mol kết tủa.
- Thí nghiệm 3: Cho dung dịch H2SO4 loãng, dư vào V ml dung dịch Z, thu được n3 mol khí NO (sản phẩm
khử duy nhất của N+5). Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn và n3 < n1 < n2. Hai chất X, Y lần lượt là
A. Al(NO3)3, Fe(NO3)2
B. AlCl3, Fe(NO3)3
C. Fe(NO3)2, Cu(NO3)2
D. FeCl2, Cu(NO3)2
Câu 60: Để phân biệt bốn lọ dung dịch mất nhãn, một học sinh cho từ từ dung dịch Ba(HCO3)2 vào từng
mẫu thử. Kết quả thí nghiệm được ghi lại trong bảng sau:
Dung dịch
Hiện tượng
X
Có kết tủa trắng xuất hiện.
Y
Có khí thoát ra.
Z
Có khí thoát ra và xuất hiện kết tủa.
T

Không có hiện tượng gì xảy ra.
Các dung dịch X, Y, Z, T lần lượt là
A. Ca(NO3)2, HCl, H2SO4, NaOH
B. H2SO4, HCl, NaOH, Ca(NO3)2
C. NaOH, HCl, H2SO4, Ca(NO3)2
D. NaOH, H2SO4, HCl, Ca(NO3)2



×