Tải bản đầy đủ (.pdf) (7 trang)

Tổng ôn lý thuyết (phần 2)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (440.39 KB, 7 trang )

Tổng ôn Lý thuyết (Phần 2) - Nguyễn Thì Ngân />ĐÁP ÁN

TỔNG ÔN LÝ THUYẾT (PHẦN 2)

THI ONLINE

Biên soạn và giải đáp: Thầy Nguyễn Thì Ngân
Đáp án: Bấm vào đây hoặc quét mã hình bên.
Thi online: Bấm vào đây hoặc quét mã hình bên.

Câu 1. Học sinh A đã đọc tên các hợp chất hữu cơ như sau:
(1): CH3-CH(NH2)-CH3:
Etylmetylamin
(2): CH3-NH-CH3:
N,N-đimetylamin
(3): C6H5-NH-CH3:
Phenylmetylamin
(4): C2H5-NH-CH(CH3)2
N-etylpropan-1-amin
(5): (CH3)3N
N,N-metylmetanamin
Số hợp chất mà học sinh A đọc đúng là.
A. 0
B. 3
C. 2
D. 1
Câu 2. Số đồng phân cấu tạo của amin chứa vòng benzen có công thức phân tử C7H9N là
A. 4.
B. 3.
C. 2.
D. 5.


Câu 3. Nhận định nào sau đây là sai?
A. Natri được dùng làm chất xúc tác trong một số phản ứng tổng hợp hữu cơ.
C. Al2O3 thụ động với dung dịch H2SO4 đặc, nguội.
B. Muối FeSO4 được dùng làm chất diệt sâu bọ có hại cho thực vật.
D. Các kim loại kiềm từ Li đến Cs có nhiệt độ nóng chảy giảm dần.
Câu 4. Cho các khẳng định sau:
(a) NaAl(SO4)2.12H2O, (NH4)Al(SO4)2.12H2O và LiAl(SO4)2.12H2O được gọi là phèn nhôm.
(b) Hợp kim Li-Al siêu nhẹ, được dùng trong kỹ thuật hàng không.
(c) Gang trắng rất cứng và giòn, được dùng để luyện thép.
(d) Sắt có trong huyết tố cầu (hemoglobin) của máu.
Các nhận định đúng là
A. (a),(b),(c),(d).
B. (a),(b),(d).
C. (b),(c).
D. (b),(c),(d).
Câu 5. Cho các phát biểu sau:
(a) Chất béo nhẹ hơn nước và không tan trong nước.
(b) Saccarozơ thuộc loại đisaccarit.
(c) Ở điều kiện thường, metylamim là chất khí, mùi khai khó chịu, dễ tan trong nước.
(d) Tất cả các polipeptit đều có phản ứng với Cu(OH)2 tạo phức màu tím.
(e) Các polime đều được tổng hợp bằng phương pháp trùng hợp.
Số phát biểu đúng là
A. 4.
B. 3.
C. 5.
D. 2.
Câu 6. Loại tơ nào sau đây được điều chế bằng phản ứng trùng hợp?
A. Tơ nilon-6,6.
B. Tơ lapsan.
C. Tơ nitron.

D. Tơ enang.
Câu 7. Peptit nào sau đây không có phản ứng màu biurê?
A. Gly-Gly.
B. Ala-Gly-Ala.
C. Ala-Ala-Gly.
D. Gly-Gly-Gly-Gly.
Câu 8. Cho dãy các chất: glyxin, phenylamoni clorua, etyl axetat, glixerol, đimetylamin, lòng trắng trứng
(anbumin). Số chất trong dãy phản ứng với dung dịch NaOH đun nóng là
A. 5.
B. 4.
C. 3.
D. 6.
Câu 9. Thí nghiệm nào ssau đây thu được kết tủa?
A. Cho dung dịch NaOH đến dư vào dung dịch AlCl3.
B. Cho dung dịch NaNO3 vào dung dịch MgCl2.
C. Cho dung dịch AgNO3 vào dung dịch KCl.
D. Cho dung dịch HCl đến dư vào dung dịch NaAlO2.
Câu 10. Phản ứng nào sau đây là sai?
A. 2Fe + 3Cl2

t

0

 

2FeCl3.

B. 2Al + 2NaOH + 2H2O  2NaAlO2 + 3H2.



Tổng ôn Lý thuyết (Phần 2) - Nguyễn Thì Ngân />C. 2Fe + 3H2SO4  Fe2(SO4)3 + 3H2.
D. 4CO + Fe3O4  t 3Fe + 4CO2.
Câu 11. Cho hỗn hợp rắn X gồm các chất có cùng số mol gồm BaO, NaHSO4, FeCO3 vào lượng nước dư,
lọc lấy kết tủa nung ngoài không khí đến khối lượng không đổi, thu được rắn Y chứa:
A. BaSO4
B. BaO và BaSO4
C. BaSO4 và Fe2O3 D. BaSO4, BaO và Fe2O3
Câu 12. Cho m gam dung dịch muối X vào m gam dung dịch muối Y, thu được 2m gam dung dịch Z chứa
hai chất tan. Cho dung dịch BaCl2dư hoặc dung dịch Ba(OH)2dư vào Z, đều thu được a gam kết tủa. Muối
X, Y lần lượtlà.
A. NaHCO3 và NaHSO4
B. NaOH và KHCO3
C. Na2SO4 và NaHSO4.
D. Na2CO3và NaHCO3
Câu 13. Nhận định nào sau đây là sai?
A. Natri được dùng làm chất trao đổi nhiệt trong một số lò phản ứng hạt nhân.
B. Các kim loại kiềm đều khử được Cu2+ trong dung dịch thành Cu.
C. Nhôm tác dụng được với dung dịch NaOH loãng và dung dịch HCl.
D. Các kim loại kiềm từ Li đến Cs có nhiệt độ nóng chảy giảm dần.
Câu 14. Thực hiện các thí nghiệm sau:
(a) Cho hỗn hợp gồm Na và Al (tỉ lệ mol 1 : 1) vào nước dư.
(b) Điện phân dung dịch NaCl bằng điện cực trơ, không màng ngăn xốp.
(c) Cho dung dịch Ca(OH)2 vào dung dịch Na2CO3.
(d) Cho dung dịch HCl dư vào dung dịch NaAlO2.
(e) Cho dung dịch Ba(OH)2 vào lượng dư dung dịch NaHSO4.
Sau khi kết thúc thí nghiệm, số phản ứng tạo ra natri hiđroxit là
A. 1.
B. 3.
C. 2.

D. 4.
0

Câu 15. Cho sơ đồ chuyển hóa sau: Glucozơ

e n z im

  0 

3035 C

X

+ O

(lª n m e n g iÊ m )

  2    


Y

 X /H



, t

0


   


Z.

Công thức cấu tạo của chất Z là
A. C2H5COOCH3.
B. CH3COOC2H3.
C. C2H5COOC2H3. D. CH3COOC2H5.
Câu 16. Cho các phát biểu sau:
(a) Trong công nghiệp, một lượng lớn chất béo dùng để sản xuất xà phòng và etilen glicol.
(b) Tinh bột là chất rắn vô định hình, màu trắng, không tan trong nước nguội.
(c) Xenlulozơ được cấu tạo từ các gốc β-glucozơ liên kết với nhau bởi liên kết -1,6-glicozit.
(d) Fructozơ làm mất màu nước brom.
(e) Trong mật ong, chứa nhiều glucozơ và fructozơ.
Số phát biểu sai là
A. 2.
B. 3.
C. 4.
D. 1.
Câu 17. Cho các nhận định sau:
(a) Có hai đồng phân este của công thức C3H6O2 đều cho được phản ứng tráng gương.
(b) Triolein, tristearin và tripanmitin tan trong các dung môi hữu cơ như: benzen, xăng, ete.
(c) Benzyl axetat tác dụng với dung dịch NaOH dư, theo tỉ lệ mol 1 : 2.
(d) Poli(metyl acrylat) và poli(metyl acrylat) dùng làm thủy tinh hữu cơ.
(e) Etyl axetat được điều chế bằng cách đun nóng hỗn hợp gồm rượu trắng, giấm ăn và axit sunfuric
đặc.
(g) Meyl benzoat và phenyl axetat tác dụng với dung dịch NaOH dư, theo cùng tỉ lệ mol.
Số nhận định sai là
A. 4.

B. 2.
C. 3.
D. 5.
Câu 18. Thực hiện sơ đồ phản ứng sau:
0

0

(1) X (C6H8O4) + 2NaOH  t Y + Z + T.
(2) Z + H2  Ni , t T.
Công thức cấu tạo của X là
A.CH3COOCH2COOCH=CH2.
B. CH3OOC-CH2-COOCH2CH3.
C. CH2=CHOOC-COOCH2CH3.
D. CH3CH2OOC-CH2-COOCH=CH2.
Câu 19. Phản ứng nào sau đây là phản ứng oxi hóa – khử?
A. Fe3O4 + 8HCl  2FeCl3 + FeCl2 + 4H2O
B. CrO3 + 2NaOH (dư)  Na2CrO4 + H2O
C. Na2SO3 + H2SO4 (đặc)  Na2SO4 + SO2 + H2O
D. 4Fe(OH)2 + O2 + 2H2O  4Fe(OH)3
Câu 20. Phản ứng nào sau đây là sai?


Tổng ôn Lý thuyết (Phần 2) - Nguyễn Thì Ngân />B. 2CrO + 2NaOH  2NaCrO2 + H2

0

A. 4Cr + 3O2  t 2Cr2O3
t


0

0

C. Cr + 2HCl   CrCl2 + H2
D. 2Cr + 3Cl2  t 2CrCl3
Câu 21: Trong các chất dưới đây, chất nào là alanin?
A. H2N-CH2-COOH.
B. HOOC-CH2CH(NH2)-COOH.
C. CH3-CH(NH2)-COOH.
D. H2N-CH2-CH2-COOH.
Câu 22: Cho dãy các chất: m-HO-C6H4-OH; p-CH3COOC6H4-OH; CH3CH2COOH, HCOOCH2C6H5;
HOOC-CH2CH(NH2)-COOH, CH3NH3HCO3; ClH3N-CH(CH3)COOH. Có bao nhiêu chất trong dãy mà 1
mol chất đó tác dụng tối đa dung dịch chứa 2 mol NaOH đun nóng?
A. 3.
B. 6.
C. 4.
D. 5.
Câu 23: Thực hiện các thí nghiệm sau:
(a) Nhiệt phân AgNO3.
(b) Nung FeS2 trong không khí.
(c) Nhiệt phân KNO3.
(d) Cho dung dịch CuSO4 vào dung dịch NH3 (dư).
(e) Cho Fe vào dung dịch CuSO4.
(g) Cho Zn vào dung dịch FeCl3 (dư).
(h) Nung Ag2S trong không khí.
(i) Cho Ba vào dung dịch CuSO4 (dư).
Số thí nghiệm thu được kim loại sau khi các phản ứng kết thúc là
A. 2.
B. 3.

C. 4.
D. 5.
Câu 24: Dãy gồm các oxit đều bị Al khử ở nhiệt độ cao là:
A. FeO, MgO, CuO.
B. FeO, CuO, Cr2O3.
C. Fe3O4, SnO, BaO.
D. PbO, K2O, SnO.
Câu 25. Nhúng thanh Cu vào dung dịch AgNO3 thu được dung dịch X. Sau đó nhúng thanh Fe vào dung
dịch X thu được dung dịch Y. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Dung dịch Y có chứa chất tan là
A. Fe(NO3)3.
B. Fe(NO3)2.
C. Fe(NO3)2, Cu(NO3)2.
D. Fe(NO3)3, Fe(NO3)2.
Câu 26. Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Ở điều kiện thường, tất cả kim loại đều ở trạng thái rắn.
B.Tính chất hóa học đặc trưng của kim loại là tính khử.
C. Trong các hợp chất, các kim loại chỉ có một mức oxi hóa duy nhất.
D. Ở điều kiện thường, các kim loại đều có khối lượng riêng lớn hơn khối lượng riêng của nước.
Câu 27. Polime nào sau đây có tính dẻo?
A. Poli(vinyl clorua). B. Amilopectin.
C. Tơ nilon-6,6.
D. Poliacrilonitrin.
Câu 28. Tơ nào sau đây là tơ nhân tạo?
A. Tơ nilon-6,6.
B. Tơ visco.
C. Tơ tằm.
D. Tơ nitron.
Câu 29. Thực hiện các thí nghiệm sau:
(a) Cho bột Fe vào lượng dư dung dịch AgNO3.
(b) Cho Fe2O3 vào dung dịch H2SO4 loãng, dư.

(c) Đốt cháy lượng dư bột Fe trong khí Cl2.
(d) Đốt cháy hỗn hợp bột gồm Fe và lưu huỳnh trong khí trơ.
(e) Cho lượng dư bột Fe vào dung dịch H2SO4 đặc, nguội.
(g) Cho dung dịch NaI vào dung dịch FeCl3.
Sau khi kết thúc phản ứng, số thí nghiệm tạo ra muối Fe(II) là
A. 3.
B. 1.
C. 4.
D. 2.
Câu 30. Cho sơ đồ phản ứng:
0

+ H C l lo a õ n g
+ A gN O dö
ö, t )
 Y     
 Z 
Fe(NO3)2  t X  +C O( d 
 T.
Các chất X, Y, Z, T lần lượt là:
A. FeO, Fe, FeCl2, Fe(NO3)2.
B. Fe2O3, Fe, FeCl2, Fe(NO3)2.
C. Fe2O3, Fe, FeCl2, Fe(NO3)3.
D. FeO, Fe, FeCl2, Fe(NO3)3.
Câu 31. Chất hữu cơ X không tác dụng với dung dịch NaOH, nhưng tác dụng với nước Br2 tạo kết tủa trắng.
X có tên gọi là
A. Anilin.
B. Alanin.
C. Glyxin.
D. Glucozơ.

Câu 32. Điều khẳng định nào sau đây là đúng?
A. Đun nóng các ancol no, đơn chức, mạch hở đều thu được một anken duy nhất.
B. Các monosaccarit đều tác dụng được với nước brom.
C. Dung dịch anilin vừa tác dụng được với dung dịch HCl; vừa tác dụng với dung dịch NaOH.
0

3


Tổng ôn Lý thuyết (Phần 2) - Nguyễn Thì Ngân />D. Thủy phân este no, đơn chức, mạch hở trong môi trường axit luôn thu được ancol.
Câu 33. Nhận định nào sau đây là đúng?
A. Xà phòng hóa chất béo luôn thu được các axit béo tương ứng và glixerol.
B. Chất béo lỏng chứa chủ yếu các gốc axit béo no.
C. Các amino axit đều có tính lưỡng tính.
D. Các peptit bền trong môi trường axit và bazơ.
Câu 34. Hợp chất hữu cơ nào sau đây khi đốt cháy thu được CO2 và H2O có tỉ lệ mol 1 : 1 là
A. CH3COOC2H3.
B. Gly-Ala.
C. HOOC-COOH.
D. HOCH2-CH2OH.
Câu 35. Thực hiện các thí nghiệm sau:
(a) Sục khí CO2 đến dư vào dung dịch Ca(OH)2.
(b) Sục khí NH3 đến dư vào dung dịch AlCl3.
(c) Cho dung dịch NaOH đến dư vào dung dịch AlCl3.
(d) Sục khí CO2 đến dư vào dung dịch NaAlO2.
(e) Cho dung dịch HCl đến dư vào dung dịch NaAlO2.
(g) Cho dung dịch Fe(NO3)2 vào dung dịch AgNO3.
Số thí nghiệm thu được kết tủa là
A. 4.
B. 3.

C. 5.
D. 6.
Câu 36. Thí nghiệm nào sau đây thu được kết tủa sau khi kết thúc phản ứng?
A. Cho dung dịch NaOH đến dư vào dung dịch AlCl3.
B. Sục khí CO2 đến dư vào dung dịch Ca(OH)2.
C. Cho dung dịch HCl đến dư vào dung dịch NaAlO2.
D. Sục khí CO2 đến dư vào dung dịch NaAlO2.
Câu 37. Phản ứng nào sau đây mà nước đóng vai trò là chất oxi hóa.
A. CaO + H2O  Ca(OH)2.
B. CO2 + NaAlO2 + H2O  NaHCO3 + Al(OH)3.
C. CO2 + CaCO3 + H2O  Ca(HCO3)2.
D. 2Al + 2NaOH + 2H2O  2NaAlO2 + 3H2.
Câu 38. Phát biểu nào sau đây là sai?
A. Nước tự nhiên thường có cả tính cứng tạm thời và vĩnh cửu.
B. Nước cứng làm mất tác dụng của xà phòng.
C. Dùng dung dịch HCl để làm mềm tính cứng của nước cứng tạm thời.
D. Nước chứa ít hoặc không chứa các ion Mg2+ và Ca2+ gọi là nước mềm.
Câu 39. Natri hiđrocacbonat không có ứng dụng hay tính chất nào sau đây?
A. Có tính lưỡng tính.
B. Trong y học được dùng làm thuốc giảm đau dạ dày.
C. Ở điều kiện thường, là chất rắn kết tinh màu trắng, tan tốt trong nước.
D. Dễ bị phân hủy bởi nhiệt.
Câu 40. Kim loại nào sau đây được dùng để chế tạo tế bào quang điện?
A. Na.
B. Li.
C. K.
D. Cs.
Câu 41. Phát biểu nào sau đây là sai?
A. Hiđro hóa hoàn toàn glucozơ (xúc tác Ni, đun nóng) tạo ra sobitol.
B. Trong dung dịch, saccarozơ tồn tại chủ yếu ở dạng mạch vòng.

C. Thủy phân hoàn toàn tinh bột trong môi trường axit, sản phẩm cho được phản ứng tráng bạc.
D. Ở điều kiện thường, saccarozơ hòa tan được Cu(OH)2 tạo phức màu xanh.
Câu 42. Cho dãy các chất: etylen glicol, ancol anlylic, axetanđehit, metyl acrylat, glucozơ, triolein. Số chất
trong dãy tác dụng với dung dịch Br2 là
A. 6.
B. 3.
C. 4.
D. 5.
Câu 43. Đun nóng vinyl axetat với dung dich NaOH, thu được sản phẩm là
A. Natri axetat và ancol vinylic.
B. Natri acrylat và ancol etylic.
C. Natri axetic và axetanđehit.
D. Natri axetat và anđehit axetic.
Câu 44. Thủy phân este X (C4H8O2) trong môi trường axit thu được axit cacboxylic Y và ancol metylic. Số
đồng phân cấu tạo của Y là
A. 2.
B. 4.
C. 3.
D. 1.
Câu 45. Cho các phát biểu sau:
(1) CrO3 là oxit axit.
(2) Cr tác dụng với dung dịch HCl theo tỉ lệ mol 1 : 2.


Tổng ôn Lý thuyết (Phần 2) - Nguyễn Thì Ngân />(3) Cr2O3 là oxit lưỡng tính.
(4) Cr(OH)3 hòa tan hết trong dung dịch NaOH loãng dư.
Các phát biểu đúng là
A. (1),(2),(3),(4).
B. (1),(3),(4).
C. (1),(4).

D. (2),(3),(4).
+ N aO H + B r
+ H SO
+ N a O H (lo a õ n g , d ö )
Câu 46. Cho sơ đồ phản ứng sau: X       
 Y      Z    
 T. Biết rằng X, Y,
Z, T là các hợp chất của crom. Các chất X, Y, Z, T lần lượt là
A. Cr2O3, NaCrO2, Na2CrO4, Na2Cr2O7.
B. CrCl3, Cr(OH)3, Na2CrO4, Na2Cr2O7.
C. Cr(OH)3, NaCrO2, Na2Cr2O7, Na2CrO4. D. CrCl3, NaCrO2, Na2CrO4, Na2Cr2O7.
Câu 47. Hợp chất hữu cơ NH2-[CH2]4-CH(NH2)-COOH có tên gọi là
A. axit 2,6-điaminocaproic.
B. axit α,ω -điaminohaxenoic.
C. axit α,ε -điaminocaproic.
D. axit 2,5-điaminohexanoic.
Câu 48. Ứng dụng nào sau đây của amino axit không đúng?
A. Amino axit thiên nhiên (hầu hết là α-amino axit) là cơ sở kiến tạo protein của cơ thể sống.
B. Axit α-aminoglutaric là thuốc bổ thần kinh.
C. Muối đinatri glutamat là gia vị cho thức ăn (gọi là bột ngọt hay mì chính).
D. Các amino axit (nhóm NH2 ở vị trí số 6,7…) là nguyên liệu sản xuất tơ nilon.
Câu 49. Kim loại Cu có thể khử được ion kim loại nào sau đây thành kim loại?
A. Fe3+.
B. Ag+.
C. Ni2+.
D. Fe2+.
Câu 50: Thực hiện các thí nghiệm sau:
(1) Thả một viên Fe vào dung dịch HCl.
(2) Thả một viên Fe vào dung dịch Cu(NO3)2.
(3) Thả một viên Fe vào dung dịch FeCl3.

(4) Nối một dây Ni với một dây Fe rồi để trong không khí ẩm.
(5) Đốt một dây Fe trong bình kín chứa đầy khí O2.
(6) Thả một viên Fe vào dung dịch chứa đồng thời CuSO4 và H2SO4 loãng.
(7) Nối một dây Mg với một dây Fe rồi để trong không khí ẩm
Trong các thí nghiệm trên thì số thí nghiệm mà Fe bị ăn mòn điện hóa học là
A. 4.
B. 6.
C. 3
D. 5
Câu 51: Cho các phát biểu sau:
(a) Nguyên tắc sản xuất gang là khử các oxit sắt bằng khí CO ở nhiệt độ cao.
(b) Cu và Fe2O3 tỉ lệ mol 1 : 1 tan hoàn toàn trong dung dịch HCl dư.
(c) Trong các kim loại, Crom là kim loại cứng nhất, còn xesi mềm nhất.
(d) Al(OH)3, Cr(OH)3, CrO3 đều tan trong dung dịch NaOH loãng.
(e) Thạch cao nung được sử dụng để bó bột trong y học.
(g) Sr, Na, Ba đều tác dụng mạnh với H2O ở nhiệt độ thường.
Số phát biểu đúng là
A. 3
B. 4
C. 5
D. 6
Câu 52: Cho các phát biểu sau:
(1) Đốt cháy bất kỳ một amin, luôn thu được nitơ đơn chất.
(2) Ở điều kiện thường, đimetylamin là chất khí, tan tốt trong nước.
(3) Nhỏ nước Br2 vào dung dịch alanin, xuất hiện kết tủa trắng.
(4) Dung dịch anilin không làm đổi màu phenolphtalein.
(5) Propan-2-amin là amin bậc 2.
(6) Các peptit đều cho phản ứng màu biurê.
Số phát biểu đúng là
A. 5

B. 3
C. 4
D. 6
Câu 53: Cho các ứng dụng sau:
(1) Crom được dùng để luyện thép.
(2) Dung dịch Na2CO3 được dùng để tẩy vết dầu mở bám trên chi tiết máy.
(3) Boxit (Al2O3.2H2O) là nguyên liệu điều chế nhôm kim loại.
(4) Al2O3 có độ cứng cao được dùng làm vật liệu mài.
(5) Phèn chua được dùng trong ngành thuộc da, chất cầm màu trong công nghiệp nhuộm vải.
(6) Gang trắng rất cứng và giòn được dùng để luyện thép.
(7) Fe2O3 được dùng để pha chế sơn chống gỉ.
2

2

4


Tổng ôn Lý thuyết (Phần 2) - Nguyễn Thì Ngân />(8) FeSO4 được dùng làm chất diệt sâu bọ, pha chế sơn, mực và dùng trong kỉ nghệ nhuộm vải.
Số ứng dụng đúng là
A. 8
B. 6
C. 7
D. 5
Câu 54: Thực hiện các thí nghiệm sau:
(1) Cho hỗn hợp gồm Fe3O4 và Cu (tỉ lệ mol tương ứng 2 : 1) vào dung dịch HCl loãng dư.
(2) Cho dung dịch Ca(OH)2 đến dư vào mẫu nước cứng toàn phần.
(3) Cho hỗn hợp gồm Ba và Al2O3 (tỉ lệ mol 1 : 1) vào lượng nước dư.
(4) Cho dung dịch chứa a mol FeCl3 vào dung dịch chứa a mol AgNO3.
(5) Cho a mol bột Mg vào dung dịch chứa a mol HNO3, thấy thoát ra khí N2.

(6) Cho hỗn hợp gồm FeCl3 và Cu (tỉ lệ mol tương ứng 1 : 1) vào lượng nước dư.
Sau khi kết thúc phản ứng, số thí nghiệm thu được dung dịch chứa hai muối là
A. 5
B. 4
C. 6
D. 3
Câu 55: Cho các phát biểu sau:
(1) Độ ngọt của fructozơ ngọt hơn saccarozơ.
(2) Poli(metyl metacrylat) được dùng làm thủy tinh hữu cơ.
(3) Dung dịch của axit aminoetanoic làm quì tím hóa đỏ.
(4) Phân tử amilopectin có cấu trúc mạch phân nhánh.
(5) Mỡ động vật và dầu thực vật đều không tan trong nước và nhẹ hơn nước.
(6) Để chứng minh phân tử glucozơ chứa 5 nhóm -OH bằng cách cho tác dụng với Cu(OH)2.
Số phát biểu đúng là
A. 6
B. 3
C. 5
D. 4
Câu 56: Cho các nhận định sau:
(1) Các kim loại kiềm được dùng để chế tạo các hợp kim có nhiệt độ nóng chảy thấp dùng trong thiết
bị báo cháy.
(2) Thép có hàm lượng sắt cao hơn gang.
(3) KCr(SO4)2.12H2O được dùng làm chất cầm màu trong ngành nhuôm vải.
(4) Trong các kim loại thì nhôm là nguyên tố phổ biến nhất trong võ trái đất.
(5) Fe2O3 được dùng để pha chế sơn chống gỉ.
(6) Gang trắng rất cứng và giòn, được dùng để luyện thép.
Số nhận định đúng là
A. 6
B. 4
C. 3

D. 5
Câu 57: Có 4 dung dịch: X (NaHCO 3 0,1M và Na2CO3 0,1M); Y (Ba(OH) 2 0,1M); Z (Ba(HCO 3)2
0,1M); T (NaOH 0,1M) được kí hiệu ngẫu nhiên là (a), (b), (c), (d). Thực hiện các thí nghiệm sau:
- Thí nghiệm 1: Cho 100 ml dung dịch (a) vào 100 ml dung dịch (b) thu được m gam kết tủa.
- Thí nghiệm 2: Cho 100 ml dung dịch (a) vào 100 ml dung dịch (c) thu được 2m gam kết tủa.
- Thí nghiệm 3: Cho 200 ml dung dịch (c) vào 100 ml dung dịch (d) thu được 2m gam kết tủa.
- Thí nghiệm 4: Cho 200 ml dung dịch (a) vào 100 ml dung dịch (d) thu được m 1 gam kết tủa.
Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Mối quan hệ giữ m và m 1 là
A. m1 = 2m
B. m1 = m
C. 2m1 = m
D. m1 = 3m
Câu 58: Cho các phát biểu sau:
(1) Dung dịch của axit aminoetanoic làm quì tím hóa đỏ.
(2) Fructozơ tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3 (đun nóng), thu được kết tủa bạc trắng.
(3) Đốt cháy hoàn toàn este no, đơn chức, mạch hở thu được CO2 và H2O với số mol bằng nhau.
(4) Mỡ động vật và dầu thực vật đều không tan trong nước và nhẹ hơn nước.
(5) Để chứng minh phân tử glucozơ chứa 5 nhóm -OH bằng cách cho tác dụng với Cu(OH)2.
(6) Mỡ động vật dễ bị oxi hóa bởi oxi của không khí.
(7) Fructozơ bị khử bởi H2 (xúc tác Ni, t0).
Số phát biểu đúng là
A. 3
B. 5
C. 4
D. 6
Câu 59: Cho X, Y, Z, T là các chất khác nhau trong số 4 chất: axetilen, axetanđehit, etanol, axit axetic.
Nhiệt độ sôi của chúng được ghi lại trong bảng sau:
Chất
X
Y

Z
T
Nhiệt độ sôi (°C)
21
78,3
-75
118
Cho các phát biểu sau:


Tổng ôn Lý thuyết (Phần 2) - Nguyễn Thì Ngân />(a) Chất Z có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc.
(b) Chất T hòa tan được Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường.
(c) Đốt cháy hoàn toàn chất X thu được số mol CO2 lớn hơn số mol H2O.
(d) Phản ứng giữa chất Y và chất T (xúc tác H2SO4 đặc) được gọi là phản ứng este hóa.
Số phát biểu đúng là
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 60: Cho các phát biểu sau:
(1) Chất béo rắn thường không tan trong nước và nặng hơn nước.
(2) Dầu thực vật là một loại chất béo trong đó có chứa chủ yếu các gốc axit béo không no.
(3) Dầu thực vật và dầu bôi trơn đều không tan trong nước nhưng tan trong dung dịch axit.
(4) Các chất béo đều tan trong dung dịch kiềm đun nóng.
(5) Tripeptit glyxylglyxylalanin có 3 gốc -amino axit và 2 liên kết peptit.
(6) Tất cả các peptit đều có khả năng tham gia phản ứng thủy phân.
Số phát biểu đúng là
A. 2
B. 4
C. 5

D. 3



×