Tải bản đầy đủ (.docx) (14 trang)

TRẮC NGHIỆM sự điện LI( đáp án CHI TIẾT)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (313.04 KB, 14 trang )

BÀI TẬP SỰ ĐIỆN LI
Câu 1: Cô cạn dung dịch X chứa các ion Mg 2+; Ca2+ và HCO3-, thu được chất rắn Y. Nung Y ở nhiệt độ cao
đến khối lượng không đổi thu được chất rắn Z gồm
A. MgO và CaCO3.
B. MgCO3 và CaCO3.
C. MgCO3 và CaO.
D. MgO và CaO.
Câu 2: Dd X có pH = 5 gồm các ion NH4+, Na+, Ba2+ và 1 anion Y. Y có thể là anion nào sau đây?
A. CO32B. SO42C. NO3D. PO43Câu 3: Cho các chất: Al, Al2O3, Al2(SO4)3, Zn(OH)2, NaHS, KHSO3, (NH4)2CO3. Số chất phản ứng được
với cả dd HCl, và dd NaOH là
A. 4.
B. 6.
C. 5.
D. 7.
Câu 4: Có 6 chất bột màu trắng được đựng trong 6 lọ riêng biệt mất nhãn sau: BaCO3, Na2CO3, BaSO4,
Na2SO4, NaCl, NaNO3. Chỉ được dùng CO2 và nước có thể nhận biết được mấy chất?
A. 3
B. 4
C. 5
D. 6
Câu 5: Có các dd riêng biệt sau: NaCl, AgNO3, Pb(NO3)2, NH4NO3, ZnCl2, CaCl2, CuSO4, FeCl2, FeCl3,
CaCl2. Cho dd Na2S vào các dd trên, số trường hợp sinh ra kết tủa là
A. 5.
B. 6.
C. 7.
D. 8.
Câu 6: Cho các phản ứng hóa học sau :
1.(NH4)2CO3 + CaCl2 ->
2. Na2CO3 + CaCl2 -> 3.(NH4)2CO3 + Ca(OH)2 ->
4. K2CO3 + Ca(NO3)2 ->
5. H2CO3 + CaCl2 ->


Số phản ứng có cùng một phương trình ion rút gọn là : CO3 2- + Ca2+ ->CaCO3 là :
A. 6
B.5
C. 4
D.3
Câu 7: Cho các chất: Zn, Cl2, NaOH, NaCl, Cu, HCl, NH3, AgNO3. Số chất tác dụng được với dung dịch
Fe(NO3)2 là
A. 5
B. 7
C. 6
D. 4
Câu 8: Cho các phản ứng hóa học sau:
(1) BaCl2 + H2SO4; (2) Ba(OH)2 + Na2SO4 ; (3) Ba(OH)2 + (NH4)2SO4; (4) Ba(OH)2 + H2SO4;
(5) Ba(NO3)2 + H2SO4. Số phản ứng có phương trình ion thu gọn : Ba2+ + SO4 2- →BaSO4 là
A. 4.
B. 3.
C. 5.
D. 2.
Câu 9: Hai chất nào sau đây đều là hiđroxit lưỡng tính?
A. Ca(OH)2 và Cr(OH)3.
B. Ba(OH)2 và Fe(OH)3.
C. Cr(OH)3 và Al(OH)3.
D. NaOH và Al(OH)3.
Câu 10: Dung dịch muối nào có pH = 7?
A. AlCl3.
B. CuSO4.
C. Na2CO3.
D. KNO3.
Câu 11: Các dung dịch riêng biệt: Na2CO3, BaCl2, MgCl2, H2SO4, NaOH được đánh số ngẫu nhiên (1), (2),
(3), (4), (5). Tiến hành một số thí nghiệm, kết quả được ghi lại trong bảng sau:

Dung dịch
(1)
(2)

(1)

(2)

(4)

(5)

Khí thoát ra

Có kết tủa
Có kết tủa

Có kết tủa

Khí thoát ra

(4)
Có kết tủa
(5)
Các dung dịch (1), (3), (5) lần lượt là
A. H2SO4, NaOH, MgCl2.

Có kết tủa
Có kết tủa
B. Na2CO3, NaOH, BaCl2.



C. H2SO4, MgCl2, BaCl2.

D. Na2CO3, BaCl2, BaCl2.


Câu 12: Có năm dung dịch riêng biệt: Na 2CO3, BaCl2, MgCl2, H2SO4, NaOH được đánh số ngẫu nhiên là
(1), (2), (3), (4), (5). Trộn lẫn một số cặp dung dịch trên với nhau, kết quả thí nghiệm được ghi lại trong
bảng dưới đây:
Dung
dịch
(1)

(1)

(2)

(4)

(5)

khí
ra

thoát Có kết tủa

(2)

khí thoát

Có kết tủa Có kết tủa
ra
(4)

kết Có kết tủa
tủa
(5)
Có kết tủa
Các dung dịch (1), (3), (5) lần lượt là
A. H2SO4, MgCl2, BaCl2.
B. H2SO4, NaOH, MgCl2.
C. Na2CO3, NaOH, BaCl2.
D. Na2CO3, BaCl2, BaCl2.
Câu 13: Có 4 dung dịch có nồng độ bằng nhau : HCl ( pH = a) ; H 2SO4 (pH = b) ; NH4Cl (pH = c) ; NaOH
( pH = d). Kết quả nào sau đây đúng :
A. d < c < a < b
B. a < b < c < d
C. c < a < d < b
D. b < a < c < d
Câu 14: Cho các phương trình ion rút gọn sau :
a) Cu2+ + Fe → Fe2+ + Cu
b) Cu + 2Fe3+ → 2Fe2+ + Cu2+
c) Fe2+ + Mg → Mg2+ + Fe
Nhận xét đúng là :
A. Tính khử của : Mg > Fe > Fe2+ > Cu
B. Tính khử của : Mg > Fe2+ > Cu > Fe
C. tính oxi hóa của : Cu2+ > Fe3+ > Fe2+ > Mg2+
D. Tính oxi hóa của:Fe3+ >Cu2+ >Fe2+ >Mg2+
Câu 15: Cho phương trình hóa học: BaCl2 + Na2SO4 → BaSO4 + 2NaCl. Phương trình hóa học nào sau đây
có cùng phương trình ion thu gọn với phương trình hóa học trên?

A. Ba(OH)2 + Na2SO4 → BaSO4 + 2NaOH.
B. Ba(OH)2 + H2SO4 → BaSO4 + 2H2O.
C. Ba(HCO3)2 + H2SO4 → BaSO4 + 2CO2 + 2H2O.
D. BaCO3 + H2SO4 → BaSO4 + CO2 + H2O.
Câu 16: Dung dịch muối nào có pH = 7?
A. FeCl3.
B. CuSO4.
C. Na2CO3.
D. NaNO3.
Câu 17: Các dung dịch riêng biệt: Na2CO3, BaCl2, MgCl2, H2SO4, NaOH được đánh số ngẫu nhiên (1), (2),
(3), (4), (5). Tiến hành một số thí nghiệm, kết quả được ghi lại trong bảng sau:
Dung dịch
(1)
(2)
(4)

(1)
khí thoát ra
có kết tủa

(2)
khí thoát ra

(4)
có kết tủa
có kết tủa

(5)
có kết tủa


có kết tủa

(5)
có kết tủa
Các dung dịch (1), (3), (5) lần lượt là
A. H2SO4, NaOH, MgCl2.
B. Na2CO3, NaOH, BaCl2.
C. H2SO4, MgCl2, BaCl2.
D. Na2CO3, BaCl2, BaCl2.
Câu 18: Trong các ion sau đây, ion nào tan trong nước cho môi trường trung tính?


A. Na+
B. Fe3+
C. CO32D. Al3+
Câu 19: Chất nào sau đây là chất điện li yếu?
A. HNO3
B. NaCl
C. KOH
D. H2S
Câu 20: Trong các chất: H2SO4, Ba(OH)2, NaCl, KHSO4. Dung dịch chất nào (nồng độ khoảng 0,1M) làm
quỳ tím chuyển thành màu xanh?
A. NaCl
B. KHSO4
C. H2SO4
D. Ba(OH)2
+
2+
+
Câu 21: Cho các ion sau : K ( 0,15 mol) ; Fe (0,1 mol) ; NH4 (0,2mol) ; H+(0,2 mol) ; Cl-(0,1 mol); SO42(0,15 mol) ; NO3-(0,2 mol) ; CO32-(0,15 mol). Có 2 dung dịch mỗi dung dịch chứa 2 cation và 2 anion trong

các ion trên không trùng nhau. 2 dung dịch đó là :
A. dd 1 : Fe2+ ; H+ ; SO42- ; Cl- và dd 2 : K+ ; NH4+ ; CO32- ; NO3B. dd 1 : NH4+ ; H+ ; SO42- ; CO32- và dd 2 : K+ ; Fe2+ ; NO3- ; ClC. dd 1 : Fe2+ ; H+ ; NO3- ; SO42- và dd 2 : K+ ; NH4+ ; CO32- ; ClD. dd 1 : Fe2+ ; K+ ; SO42- ; NO3- và dd 2 : H+ ; NH4+ ; CO32- ; ClCâu 22: Cho các muối sau : NaHCO3 ; NaHSO4 ; Na2HPO3 ; NaHSO3 ; (NH4)2CO3 ; Na2HPO4. Số muối
axit là:
A. 3
B. 4
C. 5
D. 6
Câu 23: Phương trình ion rút gọn của phản ứng cho biết :
A. Nồng độ những ion nào trong dung dịch lớn nhất
B. Không tồn tại phân tử trong dung dịch chất điện ly
C. Bản chất của phản ứng trong dung dịch các chất điện ly
D. Những ion nào tồn tại trong dung dịch
Câu 24: Có 4 ống nghiệm được đánh số theo thứ tự 1, 2, 3, 4. Mỗi ống nghiệm chứa một trong các dung
dịch AgNO3, ZnCl2, HI, Na2CO3. Biết rằng:
Dung dịch trong ống nghiệm 2 và 3 tác dụng với nhau sinh ra chất khí.
Dung dịch trong ống nghiệm 2 và 4 không tác dụng được với nhau.
Dung dịch trong các ống 1, 2, 3, 4 lần lượt là
A. ZnCl2, HI, Na2CO3, AgNO3 .
B. AgNO3, HI, Na2CO3, ZnCl2.
C. AgNO3, Na2CO3, HI, ZnCl2.
D. ZnCl2, Na2CO3, HI, AgNO3.
Câu 25: X, Y, Z là các dung dịch muối (trung hòa hoặc axit) ứng với 3 gốc axit khác nhau, thỏa mãn điều
kiện: X tác dụng với Y có khí thoát ra; Y tác dụng với Z có kết tủa; X tác dụng với Z vừa có khí vừa tạo kết
tủa. X, Y, Z lần lượt là
A. NaHSO4, CaCO3, Ba(HSO3)2.
B. NaHSO4, Na2CO3, Ba(HSO3)2.
C. CaCO3, NaHSO4, Ba(HSO3)2.
D. Na2CO3; NaHSO3; Ba(HSO3)2.
3+
Câu 26: Để được dung dịch chứa: 0,05 mol Al ; 0,06 mol SO42- ; 0,03 mol Cl-. Phải hòa tan vào nước

những muối nào, bao nhiêu mol ?
A. 0,02 mol Al2(SO4)3 và 0,01 mol AlCl3. B. 0,03 mol AlCl3 và 0,01 mol Al2(SO4)3.
C. 0,05 mol AlCl3 và 0,01 mol Al2(SO4)3. D. 0,01 mol Al2(SO4)3 và 0,02 mol AlCl3.
Câu 27: Cho 9,2g Natri kim loại vào 36g dd HCl 36,5% . Cô cạn dd sau phản ứng thu được khối lượng
chất rắn là:
A. 16g
B. 23,4g
C. 22,66g
D. 44,8g
Câu 28: Nhỏ từ từ đến dư dung dịch NaOH loãng vào mỗi dung dịch sau: FeCl3, CuCl2, AlCl3, FeSO4,
BaCl2. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, số trường hợp thu được kết tủa là :


A. 5
B. 3
C. 2
D. 4
Câu 29: Cho các thuốc thử sau: 1. dd H2SO4 loãng
2. CO2 và H2O
3. dd BaCl2 4. dd HCl
Số thuốc thử dùng để phân biệt được 4 chất rắn riêng biệt BaCO3, BaSO4, K2CO3, NaSO4 là:
A. 4
B. 1
C. 3
D. 2
Câu 30: Phương trình điện li viết đúng là
A. NaCl →Na2+ + Cl2B. Ca(OH)2 → Ca2+ + 2OHC. C2H5OH → C2H5+ + OHD. Cả A,B,C
Câu 31 : Dãy gồm các chất không tác dụng với dung dịch NaOH:
A. Al2O3, Na2CO3, AlCl3
B. Al, NaHCO3, Al(OH)3

C. NaAlO2, Na2CO3, NaCl
D. Al, FeCl2, FeCl3
Câu 32: Cho các cặp ion sau trong dung dịch : (1); H+ và HCO3-, (2); AlO2- và OH-, (3) Mg2+ và OH-, (4):
Ca2+ + HCO3-, (5). OH- và Zn2+, (6), K+ + NO3-, (7): Na+ và HS-; (8). H+ + AlO2-.
Những cặp ion nào phản ứng được với nhau:
A. (1), (2), (4), (7). B. (1), (2), (3), (8). C. (1), (3), (5), (8)
D. (2), (3), (6),(7).
Câu 33: Chất nào trong các chất sau đây không phải là chất có tính lưỡng tính
A. NaHCO3
B. Al(OH)3
C. ZnO
D. Al
2+
2+
Câu 34: Cho các chất và ion sau: Al2O3, Fe , CuO, CO3 , HS , Na , Cl-, H+ . Số chất và ion phản ứng với
KOH là
A. 5.
B. 6.
C. 3.
D. 4.
+
2Câu 35: Phương trình 2H + S → H2S là phương trình ion rút gọn của phản ứng
A. FeS + HCl → FeCl2 + H2S
B. H2SO4 đặc + Mg → MgSO4 + H2S + H2O
C. K2S + HCl → H2S + KCl
D. BaS + H2SO4 → BaSO4 + H2S
Câu 36: Dung dịch H2SO4 loãng phản ứng được với tất cả các chất trong dãy nào sau đây?
A. Al2O3, Ba(OH)2, Ag.
B. CuO, NaCl, CuS.
C. FeCl3, MgO, Cu.

D. BaCl2, Na2CO3, FeS.
Câu 37: Nhóm nào sau đây gồm 2 chất lưỡng tính:
A. K2S, KHSO4.
B. Cr(OH)3, KHCO3.
C. Al(OH)3, Al.
D. Zn, (NH4)2SO3.
Câu 38: Thí nghiệm nào sau đây khi tiến hành xong thu được dung dịch có pH < 7?
A. Cho 50 ml dd KHSO4 2M phản ứng với 100 ml dd KOH 1M
B. Cho 50 ml dd HCl 1M phản ứng với 150 ml dd Na2CO3 1M
C. Cho 50 ml dd HCl 1M phản ứng với 100 ml dd Ba(OH)2 0,5M
D. Cho 50 ml dd KHSO4 2M phản ứng với 100 ml dd NH3 1M
Câu 39: Cho dãy các chất: Fe(NO3)2; CuCl2; Na2CO3; BaSO4. Số chất trong dãy phản ứng được với dung
dịch NaOH là
A. 2.
B. 4.
C. 3.
D. 1.
Câu 40: Chất nào dưới đây vừa phản ứng được với dung dịch HCl vừa phản ứng được với dung dịch
NaOH?
A. Na2CO3.
B. NH4Cl.
C. NH3.
D. NaHCO3.
Câu 41: Chất nào dưới đây là chất lưỡng tính?
A. Fe(OH)3.
B. Al.
C. Zn(OH)2.
D. CuSO4.



Câu 42: Cho các chất: NaCl, NaOH, Cu(OH)2, H2SO4, CuSO4, Na, Cu, CuCl2, Na2SO4. Có bao nhiêu chất
trong số đã cho tan hoàn toàn trong nước?
A. 7
B. 5
C. 6
D. 8
+
2+
Câu 43: Có nhiều nhất bao nhiêu ion trong số Na , CO3 , NH4 , Cl , Mg2+, OH-, NO3-có thể cùng tồn tại
trong một dung dịch (bỏ qua sự thuỷ phân của muối)
A. 3
B. 6
C. 5
D. 4
Câu 44: Cho các dung dịch có cùng nồng độ: CH3COONa (1); H2SO4 (2); HCl (3); NaNO3 (4). Giá trị pH
của các dung dịch trên được sắp xếp theo chiều tăng từ trái sang phải là:
A. (4), (1), (2), (3)
B. (3), (2), (4), (1)
C. (1), (2), (3), (4)
D. (2), (3), (4), (1)
Câu 45: Cho dãy các chất: Al, Al(OH)3, Al2O3, AlCl3, NaHCO3 .Số chất lưỡng tính trong dãy là
A. 2.
B. 4.
C. 3.
D. 1.
Câu 46: Cho dung dịch Ba(HCO3)2 lần lượt vào các dung dịch: CaCl2, Ca(NO3)2, NaOH, Na2CO3, KHSO4,
Na2SO4, Ca(OH)2, H2SO4, HCl. Số trường hợp có tạo ra kết tủa là
A. 4.
B. 7.
C. 6.

D. 5.
Câu 47: Để nhận biết các dung dịch : NH4NO3, (NH4)2SO4, K2SO4 đựng trong các lọ mất nhãn ta dùng:
A. Ba
B. NaOH
C. Na
D. Quỳ tím
Câu48: Dung dịch nào sau đây có pH < 7.
A. NaOH
B. NaCl
C. HCl
D. Na2CO3
Câu 49: Chất có tính lưỡng tính là:
A. NaHSO4
B. NaOH
C. NaHCO3
D. NaCl
Câu 50: Cho các phản ứng hóa học sau:
(1) (NH4)2SO4 + BaCl2 →
(2) CuSO4 + Ba(NO3)2 →
(3) Na2SO4 + BaCl2 →
(4) H2SO4 + BaSO3 →
(5) (NH4)2SO4 + Ba(OH)2 →
(6) Fe2(SO4)3 + Ba(NO3)2 →
Các phản ứng đều có cùng một phương trình ion rút gọn là:
A. (1), (2), (3), (6)
B. (1), (3), (5), (6). C. (2), (3), (4), (6). D. (3), (4), (5), (6).
Câu 51: Cho dãy các chất: NH4Cl, (NH4)2SO4, NaCl, MgCl2, FeCl2, AlCl3, NH4HCO3, Cu(NO3)2 Số chất
trong dãy tác dụng với lượng dư dung dịch Ba(OH)2 tạo thành kết tủa là
A. 3.
B. 4.

C. 1.
D. 5.
Câu 52: Hợp chất nào sau đây không có tính lưỡng tính ?
A. Al2(SO4)3
B. BeO
C. Al2O3
D. Al(OH)3
Câu 53: Có các chất sau: Na2O, NaCl, Na2CO3, NaHCO3, Na2SO4. Có bao nhiêu chất mà bằng một phản
ứng có thể tạo ra NaOH ?
A. 5
B. 2
C. 4
D. 3
Câu 54: Chất nào sau đây là chất không điện li ?
A. Saccarozơ
B. Axit axetic
C. HCl
D. NaCl
Câu 55: Chất có tính lưỡng tính là:
A. NaNO3.
B. NaCl.
C. (NH4)2CO3 .
D. NaOH.
Câu 56: Cho các phản ứng sau:
(1) NaHCO3 + NaOH;
(2) NaOH + Ba(HCO3)2;

(3) KOH + NaHCO3; (4) KHCO3 + NaOH;



(5) NaHCO3 + Ba(OH)2; (6) Ba(HCO3)2 + Ba(OH)2; (7) Ca(OH)2 + Ba(HCO3)2.
Hãy cho biết có bao nhiêu phản ứng có phương trình ion thu gọn là: OH- + HCO3- → CO32- + H2O
A. 5.
B. 4.
C. 3.
D. 2.
Câu 57: Cho các dung dịch: NaOH, KNO3, NH4Cl, FeCl3, H2SO4, Na2SO4. Số dung dịch có khả năng làm
đổi màu quỳ tím là
A. 2.
B. 5.
C. 3.
D. 4.
Câu 58: Cho các chất: NH4HCO3, NaOH, AgNO3, Cu, FeO, CaCO3. Số chất tác dụng được với dung dịch
HCl là
A. 5.
B. 7.
C. 4.
D. 6.
Câu 59: dung dịch riêng biệt: Na2CO3, BaCl2, MgCl2, H2SO4, NaOH được đánh số ngẫu nhiên (1), (2), (3),
(4), (5). Tiến hành các thí nghiệm, kết quả được ghi lại trong bảng sau:
Dung dịch (1)
(2)
(4)
(5)
(1)
khí thoát ra có kết tủa
(2)
khí thoát ra
có kết tủa có kết tủa
(4)

có kết tủa
có kết tủa
(5)
có kết tủa
Các dung dịch (1), (3), (5) lần lượt là
A. H2SO4, MgCl2, BaCl2.
B. H2SO4, NaOH, MgCl2.
C. Na2CO3, BaCl2, BaCl2.
D. Na2CO3, NaOH, BaCl2.
Câu 60: Phản ứng nào sau đây thuộc loại phản ứng axit - bazơ?
A. NaOH + NH4Cl → NaCl + NH3 + H2O. B. Ba(OH)2 + K2CO3 → BaCO3 + 2KOH.
C. CaC2 + H2O → Ca(OH)2 + C2H2.
D. AgNO3 + HCl → AgCl + HNO3.
Câu 61: Dung dịch chất nào sau đây làm xanh quỳ tím
A. HCl
B. Na2SO4
C. NaOH
D. KCl
Câu 62: Hai chất nào sau đây khi trộn với nhau có thể xảy ra phản ứng hóa học
A. HNO3+ Na2SO4 B. FeCl2+H2S
C. CO2 + dd BaCl2
D. S + H2SO4 đặc
Câu 63: Cho các chất : Na2CO3 ; NaHCO3 ; NaHSO4 ; HCl ; BaCl2 ; CuO ; Fe. Số cặp chất có thể tác dụng
trực tiếp với nhau ở nhiệt độ thường là :
A. 10
B. 9
C. 7
D. 8
Câu 64: Cho các chất rắn ở dạng bột : SiO 2 ; Si ; Cr2O3 ; Al ; CaC2. Số chất tan hoàn toàn trong dung dịch
NaOH loãng dư là :

A. 4
B. 2
C. 3
D. 5
Câu 65: Chỉ dùng thêm quì tím có thể phân biệt được dãy các dung dịch nào sau đây :
A. Ba(NO3)2 ; NaOH ; NaCl ; HCl
B. NH4Cl ; NaCl ; AlCl3 ; HCl
C. NaOH ; NaClO ; HCl ; NaCl
D. NaNO3 ; NaOH ; HNO3 ; Ba(NO3)2
2+
Câu 66: Cho phương trình ion rút gọn sau : Ba + HCO3- + OH- -> BaCO3 + H2O (1)
Phản ứng có phương trình rút gọn (1) là :
A. Ba(HCO3)2 + Ca(OH)2 (tỉ lệ mol 1 : 1) B. Ba(OH)2 + NH4HCO3 (tỉ lệ mol 1 : 2)
C. Ba(HCO3)2 + NaOH (tỉ lệ mol 1 : 2)
D. Ba(HCO3)2 + NaOH (tỉ lệ mol 1 : 1)
Câu 67: Cho các dung dịch có cùng nồng độ mol/l: NaHCO3 (1), Na2CO3(2), NaCl (3), NaOH (4). pH của
các dung dịch tăng theo thứ tự:
A. 3, 2, 4, 1
B. 3, 1, 2, 4
C. 1, 2, 3, 4
D. 2, 3, 4, 1


Câu 68: Hòa tan hoàn toàn hỗn hợp X gồm BaO, NH 4HCO3, NaHCO3 (có tỷ lệ mol lần lượt là 5 : 4 : 2) vào
nước dư, đun nóng. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch Y chứa
A. NaHCO3.
B. NaHCO3 và Ba(HCO3)2.
C. Na2CO3.
D. NaHCO3 và (NH4)2CO3.
Câu 69: Dung dịch NaOH không phản ứng với chất nào sau đây ?

A. Zn(OH)2
B. Al(OH)3
C. Al
D. KCl
+
Câu 70 : Phản ứng nào sau đây có phương trình ion thu gọn H + OH → H2O?
A. H2SO4 + Ba(OH)2 → BaSO4 + H2O
B. HCOOH + NaOH → HCOONa + H2O
C. KOH + HNO3 → KNO3 + H2O
D. H2S + 2NaOH → Na2S + 2H2O
Câu 71: Trộn các dung dịch: BaCl2 và NaHSO4; FeCl3 và Na2S; BaCl2 và NaHCO3, Al2(SO4)3 và
Ba(OH)2(dư); CuCl2 và H2SO4(dư). Số cặp dung dịch thu được kết tủa sau phản ứng kết thúc là :
A. 2.
B. 3.
C. 4.
D. 5.
Câu 72: Cho các chất: BaCl2; NaHSO3; NaHCO3; KHS; NH4Cl; AlCl3; CH3COONH4, Al2O3, Zn, ZnO. Số
chất lưỡng tính là:
A. 7
B. 6
C. 8
D. 5
Câu 73: Cho dung dịch Ba(HCO3)2 lần lượt vào các dung dịch: NaOH, Na2CO3, KHSO4, H2SO4, HCl. Số
trường hợp tạo ra kết tủa là
A. 5.
B. 4.
C. 2.
D. 3.
Câu 74: Trộn 2 dung dịch: Ba(HCO3)2 ; NaHSO4 có cùng nồng độ mol/l với nhau theo tỷ lệ thể tích 1: 1 thu
được kết tủa X và dung dịch Y. Hãy cho biết các ion có mặt trong dung dịch Y. ( Bỏ qua sự thủy phân của

các ion và sự điện ly của nước).
A. Na+, HCO3- và SO42-.
B. Na+, HCO3- .
C. Ba2+, HCO3- và Na+.
D. Na+ và SO42-.
Câu 75: Cho dãy các chất rắn sau: Al, NaHCO3, (NH4)2CO3, NH4Cl, Al2O3, Zn(OH)2, Fe(OH)3, K2CO3,
CaCO3, AlCl3. Trong dãy trên bao nhiêu chất có thể vừa tan được trong dung dịch HCl, vừa tan được trong
dung dịch NaOH?
A. 8.
B. 5.
C. 6.
D. 9.
Câu 76: Cho các dung dịch có cùng nồng độ (1) Na2CO3 ; (2) H2SO4 ; (3) HCl ; (4) KNO3. Giá trị pH của
các dung dịch được sắp xếp theo chiều tăng dần từ trái qua phải là :
A.(1),(2),(3),(4)
B.(4),(1),(2),(3)
C.(2),(3),(4),(1)
D.(3),(2),(4),(1)
Câu77: Hỗn hợp X chứa Na2O, NH4Cl, NaHCO3 và BaCl2 có số mol mỗi chất đều bằng nhau. Cho hỗn hợp
X vào nước (dư), đun nóng, dung dịch thu được chứa:
A. NaCl, NaOH, BaCl2.
B. NaCl, NaOH.
C. NaCl, NaHCO3, NH4Cl, BaCl2.
D. NaCl.
Câu 78: Dung dịch nào sau đây làm phenolphtalein chuyển sang màu hồng
A. NH4NO3.
B. NaOH.
C. NaCl.
D. HCl.
Câu 79: Chất nào sau đây không có tính lưỡng tính?

A. Na2CO3
B. (NH4)2CO3
C. Al(OH)3
D. NaHCO3
Câu 80: 2 chất nào sau đây đều là hydroxit lưỡng tính ?
A. Cr(OH)3 và Al(OH)3
B. NaOH và Al(OH)3
C. Ca(OH)2 và Cr(OH)3
D. Ba(OH)2 và Fe(OH)3
Câu 81: Cho dãy chất : Al ; Al(OH)3 ; Al2O3 ; AlCl3 . Số chất lưỡng tính trong dãy là :
A.1
B.4
C.3
D.2


Câu 82: Dung dịch chất nào sau đây làm xanh quỳ tím
A. HCl
B. Na2SO4
C. NaOH
D. KCl
Câu 83: Hai chất nào sau đây khi trộn với nhau có thể xảy ra phản ứng hóa học
A. HNO3+ Na2SO4 B. FeCl2+H2S
C. CO2 + dd BaCl2 D. S + H2SO4 đặc
Câu 84: Chất có tính lưỡng tính là
A. NaOH
B. NaCl
C. NaHCO3
D. KNO3
Câu 85: Dãy gồm các ion có thể cùng tồn tại trong 1 dung dịch là

A. Ca2+, Cl-, Na+, CO32-.
B. K+, Ba2+, OH-, Cl-.
C. Al3+, SO42-, Cl-, Ba2+.
D. Na+, OH-, HCO3-, K+.


Câu 86: Dung dịch nào sau đây làm quỳ tím chuyển xanh:
A. H2SO4
B. NaOH
C. NaCl
D. NH4NO3
Câu 87: Chất không có tính chất lưỡng tính là
A. Al(OH)3.
B. NaHCO3.
C. AlCl3.
D. Al2O3.
Câu 88: Chất làm giấy quỳ tím ẩm chuyển thành màu xanh là
A. CH3NH2.
B. C6H5NH2.
C. NaCl.
D. C2H5OH.
Câu 89: Hỗn hợp X chứa Na2O, NH4Cl, NaHCO3 và BaCl2 có số mol mỗi chất đều bằng nhau. Cho hỗn
hợp X vào nước (dư), đun nóng, dung dịch thu được chứa
A. NaCl, NaOH, BaCl2.
B. NaCl, NaOH.
C. NaCl, NaHCO3, NH4Cl, BaCl2.
D. NaCl.
Câu 90: Chất nào sau đây là chất điện li yếu?
A. NaOH.
B. H2O.

C. HCl.
D. NaCl.
Câu 91: Chất nào sau đây vừa phản ứng với dung dịch NaOH loãng , vừa phản ứng với dung dịch HCl
loãng :
A. CrCl3
B. Fe(NO3)2
C. Cr2O3
D. NaAlO2
Câu 92: Dãy các ion nào sau đây cùng tồn tại trong một dung dịch:
A. Al3+ ; K+ ; Br- ; NO3- ; CO32B. Mg2+ ; HCO3- ; SO42- ; NH4+
C. Fe2+ ; H+ ; Na+ ; Cl- ; NO3D. Fe3+ ; Cl- ; NH4+ ; SO42- ; S2Câu 93: Dung dịch chất nào sau đây không làm đổi màu quỳ tím ?
A. CH3COOCH3.
B. CH3NH2.
C. CH3COOH.D. NH3.
Câu 94: Cho các dung dịch: K2CO3, C6H5ONa, KHSO4, Na2SO3, Al(NO3)3, NH4NO3, CH3COONa,
CH3NH2, lysin, glyxin. Số dung dịch có pH > 7 là
A. 7
B. 8
C. 9
D. 6
Câu 95: Cho dãy các oxit: Al2O3, BeO, MgO, FeO, CrO3, Cr2O3. Số oxit lưỡng tính trong dãy là:
A. 4
B.1
C.3
D. 2
Câu 96: Chất có tính lưỡng tính là
A. KNO3.
B. NaOH.
C. NaCl.
D. NaHSO3.

Câu 97: Các oxit của crom: (a) Cr2O3, (b) CrO, (c)CrO3. Sắp xếp theo thứ tự oxit axit, oxit bazơ, oxit
lưỡng tính là
A. b, a, c.
B. c, b, a.
C. c, a, b.
D. a, b, c.
Câu 98: Cho dãy các chất ZnO, Cr2O3, SiO2, Ca(HCO3)2, NH4Cl, Na2CO3, ZnSO4, Zn(OH)2 và Pb(OH)2. Số
chất trong dãy có tính lưỡng tính là:
A. 4.
B. 5.
C. 7.
D. 6.
Câu 99: Dung dịch A cho pH > 7; dung dịch B cho pH < 7; dung dịch D cho pH = 7. Trộn A với B thấy
xuất hiện bọt khí; trộn B với D thấy xuất hiện kết tủa trắng . A, B, D theo thứ tự là:
A. Ba(OH)2; H2SO4; Na2SO4
B. NaOH; NH4Cl; Ba(HCO3)2
C. Na2CO3; NaHSO4; Ba(OH)2
D. Na2CO3; KHSO4; Ba(NO3)2
Câu 100: Kim loại nào sau đây tan được trong cả dung dịch NaOH và dung dịch HCl
A. Al
B. Fe
C. Cr
D. Cả Cr và Al
Câu 101: Cho các phản ứng hóa học sau:
(1) (NH4)2SO4 + BaCl2 →
(2) MgSO4 + Ba(OH)2 →
(3) Na2SO4 + BaCl2 →
(4) H2SO4 + BaSO3 →



(5) (NH4)2SO4 + Ba(OH)2 →
(6) Fe2(SO4)3 + Ba(NO3)2 →
Các phản ứng đều có cùng một phương trình ion rút gọn là:
A. (1), (3), (6).
B. (1), (2), (3), (4), (5), (6).
C. (3), (4), (5), (6).
D. (1), (2), (3), (6).
Câu 102: Trong số các chất CH3COONa, Na2HPO3 ,NaH2PO3, Na2HPO4, NaHS, Al2(SO4)3, NaHSO4,
CH3COONH4 , Al(OH)3, ZnO, CrO, HOOC-COONa, HOOC-CH2NH3Cl, HOOC-CH2-CH2-CH(NH2)COOH, H2N-CH2-COOH, NaHCO3. Số chất lưỡng tính là:
A.13
B.12
C.11
D.10
Câu 103: Cho các chất sau: Al; Al2O3; NH2C2H4COOH; NaHCO3; AlCl3; SO2; Al(OH)3. Dãy chứa hết các
chất lưỡng tính là:
A. Al, Al2O3; Al(OH)3; NaHCO3; NH2C2H4COOH
B. Al2O3; Al(OH)3; NaHCO3; NH2C2H4COOH
C. Al2O3; Al(OH)3; NH2C2H4COOH
D. Tất cả chất trên
Câu 104: Các dung dịch sau có cùng nồng độ (I)K2CO3; (II)KCl; (III)HCl và (IV)H3PO4 Độ pH của các dung
dịch trên giảm dần theo thứ tự là:
A. (I)>(II)>(III)>(IV)
B. (I)>(II)>(IV)>(III)
C. (I)>(II)>(III)>(IV)
D. (IV)>(III)>(II)>(I)
Câu 105: Cho dung dịch A chứa H2SO4 0,1M; HNO3 0,2M và HCl 0,3M. Trộn 300 ml dung dịch A với V lít
dung dịch B gồm NaOH 0,2M và KOH 0,29M thu được dung dịch C có pH = 2. Giá trị của V là
A. 0,134.
B. 0,424.
C. 0,441.

D. 0,414.
2+
2+
2+
Câu 106: Dung dịch A chứa các cation gồm Mg , Ba , Ca và các anion gồm Cl- và NO3-. Thêm từ từ
dung dịch Na2CO3 1M vào dung dịch A cho tới khi lượng kết tủa thu được lớn nhất thì dừng lại, lúc này
người đo được lượng dung dịch Na2CO3 đã dùng là 250ml. Tổng số mol các anion có trong dung dịch A là:
A. 1,0
B. 0,25
C. 0,75
D. 0,5
Câu 107: Cho 200ml dung dịch NaOH 1M phản ứng với 200ml dung dịch HCl 2M. Phát biểu nào sau đây
không đúng?
A. Dung dịch thu được có nồng độ không lớn hơn 0,5M
B. Dung dịch thu được có thể hòa tan bột đồng
C. Dung dịch thu được có thể hòa tan BaCO3
D. Dung dịch thu được có pH < 7
Câu 108: Trộn 100 ml dung dịch gồm Ba(OH)2 0,1M và NaOH 0,1M với 400 ml dung dịch H 2SO4
0,0375M và HCl 0,0125M thu được dung dịch có pH là :
A. 6
B. 1
D. 7
D. 2
Câu 109: Thêm từ từ dung dịch HCl có pH = 0 vào dung dịch chứa 5,25 gam hỗn hợp muối cacbonnat của
2 kim loại kiềm kế tiếp nhau đến khi có 0,015 mol khí thoát ra thì dừng lại. Cho dung dịch thu được tác
dụng với dung dịch Ca(OH)2 dư cho 3 gam kết tủa. Công thức của 2 muối và thể tích dung dịch HCl đã
dùng là
A. Li2CO3 và Na2CO3; 0,03 lit.
B. Li2CO3 và Na2CO3; 0,06 lit.
C. Na2CO3 và K2CO3; 0,03 lit.

D. Na2CO3 và K2CO3; 0,06 lit.
2+
Câu 110: Dung dịch X chứa 0,1 mol Ca ; 0,3 mol Mg2+; 0,4 mol Cl- và a mol HCO3-. Đun dung dịch X
đến cạn thu được muối khan có khối lượng là
A. 37,4gam.
B. 49,4gam.
C. 23,2gam.
D. 28,6gam.


Câu 111: Trung hòa 200 ml dung dịch CH3COOH 1M cần vừa đủ V ml dung dịch NaOH 1M. Giá trị của V

A. 400.
B. 300.
C. 100.
D. 200.
2+
Câu 112: Dung dịch X chứa 0,2 mol Ca ; 0,08 mol Cl ; z mol HCO3 và t mol NO3-. Cô cạn X rồi nung
đến khối lượng không đổi, thu được 16,44 gam chất rắn Y. Nếu thêm t mol HNO 3 vào X rồi đun dung dịch
đến cạn thì thu được muối khan có khối lượng là
A. 20,60 gam.
B. 30,52 gam.
C. 25,56 gam.
D. 19,48 gam.
Câu 113: Dung dịch X và dung dịchY là các dung dịch HCl với nồng độ mol tương ứng là C 1 và C2
(Mol/lít), trong đó C1 > C2. Trộn 150 ml dung dịch X với 500 ml dung dịch Y, thu được dung dịch Z. Để
trung hòa 1/10 dung dịch Z cần 10 ml dung dịch hỗn hợp NaOH 1 M và Ba(OH) 2 0,25 M. Mặt khác lấy V1
lít dung dịch X chứa 0,05 mol HCl trộn với V 2 lít dung dịch Y chứa 0,15 mol HCl thu được 1,1 lít dung
dịch. Giá trị của C1 và C2 tương ứng là:
A. 0,5 và 0,15

B. 0,6 và 0,25
C. 0,45 và 0,10
D. 1/11 và 3/11
Câu 114 : Trung hòa hoàn toàn 300ml dung dịch KOH 0,2M cần vừa đủ 200ml dung dịch HCl aM. Giá trị
của a là?
A. 0,3
B. 0,2
C. 0,5
D. 0,4
2+
2+
Câu 115: Dung dịch X chứa 0,1 mol Ca ; 0,3 mol Mg ; 0,4 mol Cl và a mol HCO -. Đun dung dịch X đến
3
cạn thu được muối khan có khối lượng là
A. 37,4 gam.
B. 49,4 gam.
C. 23,2 gam.
D. 28,6 gam.
Câu 116: Dẫn 4,48 lít khí HCl (đktc) vào 2 lít nước thu được 2 lit dd có pH là
A. 3 .
B. 2.
C. 1.
D. 1,5.
Câu 117: Cho a gam dung dịch H2SO4 loãng nồng độ C% tác dụng hoàn toàn với hỗn hợp 2 kim loại K và
Fe (Lấy dư so với lượng phản ứng). Sau phản ứng, khối lượng khí sinh ra là 0,04694a gam. Giá trị của C%
là:
A. 25%.
B. 14,5%.
C. 13%.
D. 24,5%.

Câu 118: Giá trị pH của dung dịch HCl 0,01M là
A. 2
B. 12
C. 10
D. 4
Câu 119: Cho m gam NaOH vào dung dịch chứa 0,04 mol H 3PO4, sau phản ứng hoàn toàn thu được dung
dịch cô cạn dung dịch Y thu được 1,22m gam chất rắn khan. Giá trị m gần nhất với:
A. 8,1.
B. 4,2.
C. 6,0.
D. 2,1.
Câu 120: Để trung hòa 100ml dung dịch H2SO4 1M cần V ml NaOH 1M. Giá trị của V là
A. 200
B. 150
C. 50
D. 100
Câu 121: Dung dịch X chứa hỗn hợp NaOH 0,25M và Ba(OH) 2 0,15M dung dịch Y chứa hỗn hợp H2SO4
0,5M và HNO3 0,2M.Trộn V lít dung dịch X với V’ lit dung dịch Y thu được dung dịch Z có pH =3. Tỉ lệ
V/V’ là
A. 2,17
B. 1,25
C. 0,46
D. 0,08
Câu 122: Khi cho 100ml dung dịch KOH 1M vào 100ml dung dịch HCl thì phản ứng xảy ra vừa đủ. Nồng
độ mol của HCl trong dung dịch đã dùng là
A. 1,0M.
B. 0,25M.
C. 0,5M.
D. 0,75M.
+

+
Câu 123: Dung dịch X gồm a mol Na ; 0,15 mol K ; 0,1 mol HCO3 ; 0,15 mol CO32- và 0,05 mol SO42- .
Tổng khối lượng muối trong dung dịch X là
A. 33,8 gam
B. 28,5 gam
C. 29,5 gam
D. 31,3 gam


Câu 124: Có 500 ml dung dịch X chứa Na+, NH4+, CO32- và SO42- . Lấy 100 ml dung dịch X tác dụng với
lượng dư dung dịch HCl thu được 2,24 lít khí. Lấy 100 ml dung dịch X cho tác dụng với lượng dư dung
dịch BaCl2 thu được 43 gam kết tủa. Lấy 200 ml dung dịch X tác dụng với lượng dư dung dịch NaOH thu
được 8,96 lít khí NH3. Các phản ứng hoàn toàn, các thể tích khí đều đo ở đktc. Tổng khối lượng muối có
trong 300 ml dung dịch X ?
A. 71,4 gam.
B. 86,2 gam.
C. 119 gam.
D. 23,8 gam.
Câu 125: Trộn 3 dung dịch axit thành dung dịch X gồm có H 2SO4 0,1M, HCl 0,2M và HNO 3 0,3M. Cho
300 ml dung dịch X tác dụng với V lít dung dịch Y chứa NaOH 0,2 M và Ba(OH) 2 0,1M được dung dịch Z
có pH=1. Giá trị của V là:
A. 0,24 lít.
B. 0,36 lít.
C. 0,16 lít.
D. 0,32 lít
3+
+
Câu 126: Dung dịch Y gồm: a mol Al , b mol Cl , 0,15 mol H và 0,03 mol SO42-. Cho 180ml dung dịch Z
gồm NaOH 1,2M và Ba(OH) 2 0,1M vào dung dịch Y, sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được
5,598 gam kết tủa. Giá trị của a, b lần lượt là:

A. 0,030 và 0,018.
B. 0,018 và 0,144.
C. 0,180 và 0,030.
D. 0,030 và 0,180.
Câu 127: Trung hoà 150 ml dung dịch gồm NaOH 1M và KOH 0,5M bằng 450 ml dung dịch CH 3COOH a
M. Giá trị của a là
A. 0,5 M.
B. 1 M.
C. 0,75 M.
D. 1,5 M.
Câu 128: Cho 100ml dung dịch KOH 1M vào 100ml dung dịch HCl thu được dung dịch có chứa 6,525
gam chất tan. Nồng độ mol của dung dịch HCl đã dùng là .
A. 1 M.
B. 0,5 M.
C. 0,75M.
D. 0,25M.
Câu 129: Cho 500 ml dung dịch NaOH 1M vào 150 ml dung dịch AlCl 3 aM, sau khi kết thúc các phản ứng
thu được 7,8 gam kết tủa. Giá trị của a là ?
A. 1,0.
B. 0,6.
C. 2,0.
D. 0,5.
2+
Câu 130: Một dung dịch có chứa a mol HCO 3 ; 0,2 mol Ca ; 0,8 mol Na+; 0,1 mol Mg2+; 0,8 mol Cl-. Cô
cạn dung dịch đó đến khối lương không đổi thì lượng muối khan thu được là ?
A. 96,6 gam
B. 118,8 gam
C. 75,2 gam
D. 72,5 gam
2+

+

Câu 131: Một dung dịch chứa 0,02 mol Cu , 0,03 mol K , x mol Cl và y mol SO4 2–. Tổng khối lượng các
muối tan có trong dung dịch là 5,435 gam. Giá trị của x và y lần lượt là ?
A. 0,01 và 0,03.
B. 0,02 và 0,05.
C. 0,05 và 0,01.
D. 0,03 và 0,02.
Câu 132: Cho từ từ dung dịch chứa x mol HCl vào dung dịch chứa y mol Na2CO3 thu được 1,12 lít khí CO2
(đktc) và dung dịch A. Khi cho nước vôi trong dư vào dung dịch A thu được 5 gam kết tủa. Giá trị x, y lần
lượt là:
A. 0,20 và 0,15.
B. 0,15 và 0,10.
C. 0,10 và 0,05.
D. 0,10 và 0,075.
Câu 133: Trộn lẫn V ml dung dịch KOH 0,2M với V ml dung dịch H 2SO4 0,2M thu được 2V ml dung dịch
X. Dung dịch X có pH bằng
A. 13.
B. 12.
C. 2.
D. 1.
Câu 134: Hoà tan m gam Na kim loại vào nước thu được dung dịch X. Trung hoà dung dịch X cần 100ml
dung dịch H2SO4 1M. Giá trị m đã dùng là
A. 6,9 gam.
B. 4,6 gam.
C. 9,2 gam.
D. 2,3 gam.
Câu 135: Hòa tan m gam Na vào nước được 100 ml dung dịch có pH = 13. Giá trị của m bằng
A. 0,23 gam
B. 2,3 gam

C. 3,45 gam
D. 0,46 gam
Câu 136: Dung dịch X thu được khi trộn một thể tích dung dịch H 2SO4 0,1M với một thể tích dung dịch
HCl 0,2M. Dung dịch Y chứa NaOH 0,2M và Ba(OH) 2 0,1M. Đổ 100 ml dung dịch X vào 100 ml dung


dịch Y , khuấy đều để phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 200 ml dung dịch X có pH = a và m gam kết tủa
Y ( Coi H2SO4 điện ly hoàn toàn cả 2 nấc). Giá trị của a và m lần lượt là :
A. 13 và 1,165
B. 7 và 2,330
C. 1 và 2,330
D. 7 và 1,165
+
3+
Câu 137: Dung dịch X gồm 0,1 mol H ; a mol Al ; b mol NO3 ; 0,02 mol SO42-. Cho 120 ml dung dịch Y
gồm KOH 1,2M và Ba(OH)2 0,1M vào dung dịch X sau khi kết thúc phản ứng thu được 3,732g kết tủa .
Giá trị của a,b lần lượt là :
A. 0,02 và 0,12
B. 0,120 và 0,020
C. 0,012 và 0,096
D. 0,02 và 0,012
Câu 138: Trộn 200 ml dung dịch gồm HCl 0,1M và H 2SO4 0,05M với 300 ml dung dịch Ba(OH) 2 xM thu
được m gam kết tủa và 500 ml dung dịch có pH = 13. Giá trị của x và m là :
A. x = 0,150 và m = 2,33g
B. x = 0,015 và m = 2,33g
C. x = 0,200 và m = 3,23g
D. x = 0,020 và y = 3,23g
Câu 139: Có 50 ml dung dịch chứa hỗn hợp KOH 0,05M và Ba(OH) 2 0,025M người ta thêm V ml dung
dịch HCl 0,16M vào 50 ml dung dịch trên thu được dung dịch mới có pH = 2. Vậy giá trị của V là
A. 40,45 ml.

B. 45,67 ml.
C. 30,33 ml.
D. 36,67 ml.
Câu 140: Hòa tan m gam Na vào nước được 100 ml dung dịch có pH = 13. Giá trị của m bằng
A. 0,23 gam
B. 2,3 gam
C. 3,45 gam
D. 0,46 gam
Câu 141: Để trung hòa 100ml dung dịch H2SO4 1M cần V ml NaOH 1M. Giá trị của V là
A. 200
B. 150
C. 50
D. 100
2+
+
Câu 142: Dung dịch E chứa các ion: Ca , Na , HCO3 và Cl trong đó số mol của Cl- gấp đôi số mol của ion
Na+. Cho một nửa dd E phản ứng với dd NaOH dư thu được 4gam kết tủa. Cho một nửa dd E còn lại phản
ứng với dd Ca(OH)2 dư thu được 5 gam kết tủa. Mặt khác nếu đung sôi đến cạn dd E thì thu được m gam
chất rắn. Giá trị của m là:
A. 11,84
B. 6,84
C. 5,92
D. 14,94
+
3+
Câu 143: Dung dịch X gồm 0,12 mol H , z mol Al , t mol NO3 và 0,05 mol SO42-. Cho 400 ml dung dịch
Y gồm KOH 0,6M và Ba(OH)2 0,1M vào X, sau khi các phản ứng kết thúc, thu được 12,44 gam kết tủa.
Giá trị của z, t lần lượt là:
A. 0,06 và 0,2
B. 0,05 và 0,17

C. 0,12 và 0,38
D. 0,1 và 0,32
2+
+
Câu 144: Một dung dịch chứa 0,25 mol Cu ; 0,2 mol K ; a mol Cl và b mol SO42-. Tổng khối lượng muối
có trong dung dịch là 52,4 gam. Giá trị của a và b lần lượt là
A. 0,4 và 0,15.
B. 0,2 và 0,25.
C. 0,1 và 0,3.
D. 0,5 và 0,1.
+
2+
+
Câu 145 : Dung dịch X có 0,1 mol K ; 0,2 mol Mg ; 0,1 mol Na ; 0,2 mol Cl- và a mol Y-. Cô cạn dung
dịch X thu được m gam muối khan. Ion Y- và giá trị của m là?
A. OH- và 30,3.
B. NO3- và 23,1.
C. NO3- và 42,9.
D. OH- và 20,3.
Câu 146: Cho 0,4 mol Na vào nước thu được dung dịch X. Hấp thụ hết 4,48 lít CO 2 (đkc) vào X được dung
dịch Y, cho vài giọt dung dịch quỳ tím vào dung dịch Y, màu của dung dịch thu được là
A. màu tím.
B. màu xanh.
C. màu đỏ.
D. không màu.
Câu 147 : Trộn ba dung dịch HCl 0,15M ; HNO 3 0,3M và H2SO4 0, 3M với thể tích bằng nhau thu được
dung dịch X. Cho 100 ml dung dịch X vào dung dịch chứa 0,005 mol KOH và 0,005 mol Ba(AlO 2)2 . Khối
lượng kết tủa thu được là :
A. 2,33g
B. 3,11g

C. 0,78g
D. 1,425g
Câu 148: Cho 200 ml dung dịch A chứa HNO3 1M và H2SO4 0,2M trung hòa với dung dịch B chứa NaOH
2M và Ba(OH)2 1M. Thể tích dung dịch B cần dùng là?
A. 0,05 lít
B. 0,06 lít
C. 0,04lít
D. 0,07 lít



×