SỞ GD VÀ ĐT HÀ NỘI
TRƯỜNG THPT LƯƠNG THẾ VINH
ĐỀ THI HỌC KÌ 1 – TOÁN 12
NĂM HỌC 2017-2018
Thời gian làm bài 90 phút
Họ và tên thí sinh:..............................................................SBD:.....................
Mã đề thi 103
Câu 1.
[2D1-1] Hai đường tiệm cận của đồ thị hàm số y =
A. x = −2 ; y = −2 .
Câu 2.
B. x = −2 ; y =
1
.
2
2x −1
là.
x+2
C. x = −2 ; y = 2 .
[2D1-2] Biết đường thẳng y = x + 1 cắt đồ thị hàm số y =
D. x = 2 ; y = 2 .
2x +1
tại hai điểm phân biệt A , B
x −1
có hoành độ lần lượt là x A ; xB . Tính giá trị của x A + xB .
A. x A + xB = 2 .
Câu 3.
B. x A + xB = −2 .
C. x A + xB = 0 .
D. x A + xB = 1 .
2
[2D2-2] Tìm tập xác định D của hàm số y = log 3 ( − x + 3 x ) .
A. D = ¡ .
B. D = ¡ \ { 0;3} .
C. D = ( −∞ ;0 ) ∪ ( 3; + ∞ ) .
D. ( 0;3) .
Câu 4.
[2D1-2] Hàm số nào trong bốn hàm số được liệt kê dưới đây không có cực trị?
x −1
A. y = x 4 .
B. y = x 2 + 2 x + 2 .
C. y =
.
D. y = − x 3 + x .
x+3
Câu 5.
[2D1-3]Tìm tất cả các giá trị của tham số m để đồ thị hàm số y =
x
( x − m)
4 − x2
có ba tiệm
cận đứng.
A. −2 < m < 2 .
Câu 6.
m ≠ 0
B.
.
−2 < m < 2
C. Mọi giá trị m .
D. −2 ≤ m ≤ 2 .
[2H3-2]Trong không gian Oxyz , cho bốn điểm A ( 1;0;0 ) , B ( 0; 2;0 ) , C ( 0;0;3) , D ( 1; 2;3) .
Phương trình mặt cầu đi qua bốn điểm A , B , C , D là:
A. x 2 + y 2 + z 2 − x − 2 y − 3z = 0 .
B. x 2 + y 2 + z 2 − x − 2 y − 3z − 14 = 0 .
C. x 2 + y 2 + z 2 − x − 2 y − 3z − 6 = 0 .
Câu 7.
2x −1
. Khẳng định nào dưới đây đúng?
x−2
A. Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng là x = 2 .
B. Hàm số có tiệm cận đứng là x = 2 .
[2D1-1] Cho hàm số y =
C. Đồ thị hàm số không có tiệm cận.
Câu 8.
D. Đồ thị hàm số có tiệm cận ngang là y =
[2D2-2] Tìm tập nghiệm S của phương trình 4 x − 6.2 x + 8 = 0 .
A. S = ( 1; 2 ) .
Câu 9.
D. x 2 + y 2 + z 2 − 2 x − 4 y − 6 z = 0
B. S = { 2} .
C. S = { 1} .
1
.
2
D. S = { 1; 2} .
[2H2-4] Cho hình chóp S . ABCD có đáy là hình thang vuông tại A , B , AB = BC = a ,
SA = AD = 2a , SA ⊥ ( ABCD ) , gọi E là trung điểm của AD . Tính bán kính R của mặt cầu
ngoại tiếp khối chóp S .CDE theo a .
A. R =
3a 2
.
2
B. R =
a 10
.
2
C. R =
TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM sưu tầm và biên tập
a 11
.
2
D. R =
a 2
.
2
Trang 1/23
Câu 10. [2D2-2] Cho hàm số y =
A. 1.
1 2 x
x e . Giá trị của biểu thức y ′′ − 2 y′ + y tại x = 0 là
2
1
B. e .
C. 0 .
D. .
e
Câu 11. [2H2-3] Trong các hình hộp chữ nhật nằm trong mặt cầu bán kính R , thể tích lớn nhất có thể
của khối hộp chữ nhật là
A.
4R3 3
.
3
B.
8R3 3
.
9
C.
16 R 3 3
.
3
D.
8R3 3
.
3
Câu 12. [2D1-2] Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số y = x 3 − 3 x + 2 tại giao điểm của đồ thị
hàm số với trục tung.
A. y = 2 .
B. y = −3 x + 2 .
C. y = 3x + 2 .
D. y = −3 x − 2 .
Câu 13. [2D2-3] Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình 4 x − 2 x +3 + 3 = m có đúng 2
nghiệm thực phân biệt trong khoảng ( 1;3) .
A. −13 < m < −9 .
B. −9 < m < 3 .
C. −13 < m < 3 .
D. 3 < m < 9 .
Câu 14. [2D1-2] Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình x 3 − 3x 2 − m = 0 có 2
nghiệm phân biệt
A. Không có m .
B. m ∈ { 4;0} .
C. m ∈ { −4;0} .
D. m = 0 .
9 − x2
có bao nhiêu đường tiệm cận?
x2 − 6 x + 8
B. 3 .
C. 2 .
Câu 15. [2D1-2] Đồ thị hàm số y =
A. 4 .
D. 1.
Câu 16. [2D1-3] Giá trị thực của tham số m để đồ thị hàm số y = x 4 − 2mx 2 + m có ba điểm cực trị tạo
thành một tam giác nhận gốc tọa độ làm trọng tâm là
3
1
A. m = 1 .
B. không có m .
C. m = .
D. m = .
2
2
Câu 17. [2D1-2] Hàm số y = x 4 − 2017 x 2 + 2018 có giá trị cực đại là
A. yCÑ = 2017 .
B. yCÑ = 0 .
C. yCÑ = 2018 .
D. yCÑ = 2018 .
Câu 18. [2D1-2] Cho hàm số y = f ( x ) liên tục trên ¡ và có đạo hàm được xác định bởi hàm số
f ′ ( x ) = x 2 ( x − 1)
A. 0 .
3
( x + 3) . Hỏi đồ thị hàm số
B. 3 .
y = f ( x ) có bao nhiêu điểm cực trị?
C. 2 .
D. 1.
Câu 19. [2H1-2] Cho hình trụ có diện tích toàn phần lớn hơn diện tích xung quanh là 4π . Bán kính của
hình trụ là?
A.
2
.
2
B. 2.
C.
2.
D. 1.
Câu 20. [2D2-1] Tìm tập xác định D của hàm số y = ( x 2 − 1) .
−3
A. D = ( −∞; −1) ∪ ( 1; +∞ ) .
B. D = ∅.
C. D = ¡ .
D. D = ¡ \ { ±1} .
TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM sưu tầm và biên tập
Trang 2/23
Câu 21. [0H3-2] Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A ( 1; 2;0 ) , B ( 2; −1;1) . Tìm điểm C có hoành
độ dương trên trục Ox sao cho tam giác ABC vuông tại C .
A. C ( 3;0;0 ) .
B. C ( 2;0;0 ) .
C. C ( 1;0;0 ) .
D. C ( 5;0;0 ) .
Câu 22. [0H3-2] Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A ( 1; 2; −2 ) , B ( 2; −1; 2 ) . Tìm tọa độ điểm M
trên mặt phẳng Oxyz cho MA + MB đạt giá trị nhỏ nhất.
3 1
A. M ( 1;1;0 ) .
B. M ; ;0 ÷.
C. M ( 2;1;0 ) .
2 2
1 3
D. M ; ;0 ÷.
2 2
−x
Câu 23. [2D2-2] Tập nghiệm của bất phương trình 2
A. S = ( 1; +∞ ) .
B. S = ( −∞;1) .
x+2
1
< ÷ là
4
C. S = ( −∞; 2 ) .
Câu 24. [2D1-1] Số điểm cực trị của hàm số y = x 4 − 3x 2 + 5 là
A. 3 .
B. 1.
C. 2 .
D. S = ( 2; +∞ ) .
D. 0 .
Câu 25. [2D2-1] Giải phương trình log 3 ( x − 1) = 2 .
A. 8 .
B. 10 .
C. 7 .
Câu 26. [2D2-3] Số chữ số của só tự nhiên N = 32017 là
A. 962 .
B. 964 .
C. 961 .
D. 9 .
D. 963 .
1
Câu 27. [2D2-2] Cho hàm số y = f ( x ) = e x( x +1) . Tính giá trị biểu thức T = f ( 1) . f ( 2 ) ... f ( 2017 ) .2018 e .
A. T = 1 .
1
C. T = .
e
B. T = e .
1
D. T = e 2018 .
Câu 28. [2H1-2] Cho khối hộp ABCD.A′B ′C ′D′ có thể tích là 36 . Tính thể tích V của khối chóp
A.CB′D′ .
A. V = 18 .
B. V = 6 .
C. V = 9 .
D. V = 12 .
Câu 29. [2H1-1] Cho hình chóp S . ABCD có cạnh bên SA tạo với đáy một góc 60° và SA = a 3 , đáy
là tứ giác có hai đường chéo vuông góc, AC = BD = 2a . Tính thể tích V của khối chóp theo a .
A. V =
2a 3 3
.
3
B. V = 3a 3 .
C. V = a 3 .
D. V =
3a 3
.
2
Câu 30. [2D2-2] Hàm số y = x 3 − 3 x đồng biến trên khoảng nào?
A. ( −1;1) .
B. ( −∞; −1) .
C. ( −∞; +∞ ) .
D. ( 0; +∞ ) .
Câu 31. [2D2-3] Cho bất phương trình 2 x + x + 2 x ≤ 23− x − x 2 + 3 có tập nghiệm là [ a; b ] . Giá trị của
T = 2a + b là
A. T = 1 .
B. T = −5 .
C. T = 3 .
D. T = −2 .
2
mx − 1
trong đó m , n là tham số. Biết giao điểm của hai đường tiệm
x−n ,
cận của đồ thị hàm số nằm trên đường thẳng x − 2 y + 3 = 0 và đồ thị hàm số đi qua điểm
Câu 32. [2D1-3] Cho hàm số y =
A ( 0;1) . Giá trị của m + n là
A. m + n = −3 .
B. m + n = 3 .
C. m + n = 1 .
TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM sưu tầm và biên tập
D. m + n = −1 .
Trang 3/23
3
2
Câu 33. [2D1-2] Biết rằng hàm số y = f ( x ) = x + ax + bx + c đạt cực tiểu tại điểm x = 1 , giá trị cực
tiểu bằng −3 và đồ thị hàm số cắt trục tung tại điểm có tung độ 2 . Tìm giá trị của hàm số tại
x = 2.
A. f ( 2 ) = 8.
B. f ( 2 ) = 0.
C. f ( 2 ) = 0.
D. f ( 2 ) = 4.
x
x
π 2017 4
π
2017
x
12 tan
4034
tan 12 ÷
÷
1
1
12
Câu 34. [2D2-3] Cho phương trình
÷ +
÷ = 2017.
÷ .
π
π
π
2
3
1 − tan ÷
1 + tan ÷
1 − tan
12
12
12
Tính tổng tất cả các nghiệm thực của phương trình đã cho.
A. 0
B. 1
C. −1
D. 2017
Câu 35. [2H2-2] Tính thể tích V khối lập phương biết rằng khối cầu ngoại tiếp khối lập phương có thể
tích là
32
π.
3
A. V =
64 3
.
9
B. V = 8 .
C. V =
8 3
.
9
D. V =
8 3
.
3
Câu 36. [2D2-1] Hàm số nào trong bốn hàm số liệt kê ở dưới đồng biến trên các khoảng xác định của
hàm số?
2 x +1
π
A. y = ÷
e
.
−x
B. y = 3 .
C. y = ( sin 2017 ) .
x
x
2
D. y = ÷ .
e
Câu 37. [1D5-4] Cho hàm số y = x 3 − 3 x 2 + 2 . Gọi A , B là các điểm thuộc đồ thị hàm số đã cho có
hoành độ lần lượt là x A ; xB , tiếp tuyến của đồ thị hàm số tại A , B song song với nhau và
đường thẳng AB tạo với 2 trục toạ độ một tam giác cân, đường thẳng AB có hệ số góc
dương. Tính giá trị x A xB .
A. x A xB = −1 .
B. x A xB = −3 .
C. x A xB = −2 .
D. x A xB = 2 .
2x −1
tại điểm có tung độ bằng 5 có hệ số góc k là
x−2
1
B. k = −1 .
C. k = −3 .
D. k = .
3
Câu 38. [1D5-2] Tiếp tuyến với đồ thị y =
1
A. k = − .
3
Câu 39. [2H2-2] Cho hình nón tròn xoay có đường cao h = 4 và diện tích đáy là 9π . Tính diện tích
xung quanh của hình nón.
A. S xq = 10π .
B. S xq = 15π .
C. S xq = 25π .
D. S xq = 30π .
4
trên [ 1;3] .
x
16
C. Min y = .
x∈[ 1;3]
3
Câu 40. [2D1-2] Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số y = x + 1 +
y =4.
A. Min
x∈[ 1;3]
y = 5.
B. Min
x∈[ 1;3]
y=6.
D. Min
x∈[ 1;3]
Câu 41. [2D1-1] Đường cong hình bên là đồ thị của hàm số nào trong các hàm số dưới đây.
y
A. y = x 3 − 3 x − 2 .
−1
B. y = x 4 − 2 x 2 − 2 .
O
C. y = − x 4 + 2 x 2 − 2 .
D. y = x 4 + 2 x 2 − 2 .
1
x
−2
−3
TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM sưu tầm và biên tập
Trang 4/23
Câu 42. [2D2-2] Tập nghiệm của bất phương trình log 1 ( x − 3) ≥ log 1 ( 9 − 2 x ) .
2
B. S = ( −∞; 4] .
A. S = ( 3; 4 ) .
2
9
C. S = 3; ÷.
4
D. S = ( 3; 4] .
2
Câu 43. [2H1-2] Diện tích toàn phần của một hình hộp chữ nhật là Stp = 8a . Đáy của hình hộp là hình
vuông cạnh a . Tính thể tích của khối hộp theo a .
A. V = 3a 3 .
C. V =
B. V = a 3 .
3a 3
.
2
D. V =
7 3
a.
4
Câu 44. [2H3-1] Trong không gian Oxyz , phương trình mặt cầu tâm I ( −1; 2;0 ) và đi qua điểm
A ( 2; − 2;0 ) là
A. ( x + 1) + ( y − 2 ) + z 2 = 100.
B. ( x + 1) + ( y − 2 ) + z 2 = 5.
C. ( x + 1) + ( y − 2 ) + z 2 = 10.
D. ( x + 1) + ( y − 2 ) + z 2 = 25.
2
2
2
2
2
2
2
2
Câu 45. [2D1-2] Tìm tập hợp tất cả các giá trị của tham số thực m để hàm số y =
từng khoảng xác định.
A. ( −∞; −1) .
B. ( −1;1) .
C. ( 1; +∞ ) .
mx − 1
đồng biến trên
x−m
D. ( −∞;1) .
Câu 46. [2H2-2] Hình nón có chiều cao bằng đường kính đáy. Tỉ số giữa diện tích xung quanh và diện
tích toàn phần của hình nón là:
1
1
1+ 5
5− 5
A. .
B.
.
C. .
D.
.
2
4
4
4
Câu 47. [2H1-1] Cho hình chóp S . ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a , SA = a và vuông góc với
đáy. Thể tích V của khối chóp S . ABC theo a là
A. VS . ABC =
a3 3
.
12
B. VS . ABC =
a3 2
.
12
C. VS . ABC =
a3 3
.
3
D. VS . ABC =
a3 3
.
4
2
Câu 48. [2D2-2] Đạo hàm của hàm số y = log 2 ( x − 2 x ) là
A. y ′ =
1
( x − 2 x ) ln 2 .
B. y′ =
x −1
.
x − 2x
C. y ′ =
x −1
( x − 2 x ) ln 2 .
D. y ′ =
x −1
( x − 2 x ) ln 2 .
2
2
2
2
r
r
r
Câu 49. [2H3-2] Trong không gian Oxyz , cho ba vecto a = ( 1; 2;1) , b = ( 0; 2; −1) , c = ( m;1;0 ) . Tìm giá
r r r
trị thực của tham số m để ba véctơ a , b , c đồng phẳng.
1
1
A. m = 1 .
B. m = 0 .
C. m = − .
D. m = .
4
4
Câu 50. [2H2-1] Khối cầu có thể tích là 36 π . Diện tích xung quanh của mặt cầu là
A. S xq = 9π .
B. S xq = 27π .
C. S xq = 18π .
D. S xq = 36 π .
----------HẾT----------
TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM sưu tầm và biên tập
Trang 5/23
1
C
2 3
A D
4
C
5
B
6 7 8
A A D
BẢNG ĐÁP ÁN
9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25
C A B B A C D C D B C D A B D A B
26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 41 42 43 44 45 46 47 48 49 50
D B D C B B B D D A A B C B B B D C D B D A D D D
HƯỚNG DẪN GIẢI
Câu 1.
[2D1-1] Hai đường tiệm cận của đồ thị hàm số y =
A. x = −2 ; y = −2 .
B. x = −2 ; y =
1
.
2
2x −1
là.
x+2
C. x = −2 ; y = 2 .
D. x = 2 ; y = 2 .
Lời giải
Chọn C.
TXĐ: D = ¡ \ { −2} .
lim+ y = −∞
x →−2
⇒ x = −2 là đường tiệm cận đứng.
lim
y
=
+∞
x →−2−
lim y = 2 ⇒ y = 2 là đường tiệm cận ngang.
x →±∞
Câu 2.
[2D1-2] Biết đường thẳng y = x + 1 cắt đồ thị hàm số y =
2x +1
tại hai điểm phân biệt A , B
x −1
có hoành độ lần lượt là x A ; xB . Tính giá trị của x A + xB .
A. x A + xB = 2 .
B. x A + xB = −2 .
C. x A + xB = 0 .
Lời giải
D. x A + xB = 1 .
Chọn A.
d : y = x +1 ; ( H ) : y =
2x +1
.
x −1
Phương trình hoành độ giao điểm của d và ( H ) : x + 1 =
2x +1
( 1)
x −1
( ĐK : x ≠ 1) .
⇔ x2 −1 = 2 x + 1 ⇔ x2 − 2x − 2 = 0 ⇔ x = 1 ± 3 .
Vì d cắt ( H ) tại hai điểm phân biệt A , B nên hoành độ hai điểm A , B là nghiệm của
phương trình ( 1) .
Vậy x A + xB = 2 .
Câu 3.
2
[2D2-2] Tìm tập xác định D của hàm số y = log 3 ( − x + 3 x ) .
A. D = ¡ .
B. D = ¡ \ { 0;3} .
C. D = ( −∞ ;0 ) ∪ ( 3; + ∞ ) .
D. ( 0;3) .
Lời giải
Chọn D.
Điều kiện: − x 2 + 3 x > 0 ⇔ 0 < x < 3 . Vậy D = ( 0;3) .
Câu 4.
[2D1-2] Hàm số nào trong bốn hàm số được liệt kê dưới đây không có cực trị?
x −1
A. y = x 4 .
B. y = x 2 + 2 x + 2 .
C. y =
.
D. y = − x 3 + x .
x+3
Lời giải
Chọn C.
TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM sưu tầm và biên tập
Trang 6/23
Hàm số y =
Câu 5.
4
x −1
> 0 ∀x ≠ −3 nên hàm số này không có cực trị.
có đạo hàm y ′ =
2
( x + 3)
x+3
[2D1-3]Tìm tất cả các giá trị của tham số m để đồ thị hàm số y =
x
( x − m)
4 − x2
có ba tiệm
cận đứng.
m ≠ 0
B.
.
−2 < m < 2
A. −2 < m < 2 .
C. Mọi giá trị m .
D. −2 ≤ m ≤ 2 .
Lời giải
Chọn B.
Tập xác định D = ( −2; 2 ) \ { m} .
Xét x →lim
( −2 ) +
x
( x − m)
4 − x2
x = −2 , lim ( x − m ) 4 − x 2 = 0 nên lim + y = ∞ .
do x →lim
+
x →( −2 )
( −2 ) +
x →( −2 )
Suy ra x = −2 là tiệm cận đứng của đồ thị.
x
= ∞ , ta được x = 2 là tiệm cận đứng của đồ thị.
Tương tự, xét xlim
−
→2
( x − m ) 4 − x2
Để đồ thị hàm số có ba tiệm cận đứng thì: xlim
→m+
x
( x − m ) 4 − x2
=∞
lim+ x ≠ 0
x →m
⇔m≠0.
2
lim
x
−
m
4
−
x
=
0
(
)
x →m+
m ≠ 0
Vậy để đồ thị hàm số có ba đường tiệm cận thì
.
−2 < m < 2
Câu 6.
[2H3-2]Trong không gian Oxyz , cho bốn điểm A ( 1;0;0 ) , B ( 0; 2;0 ) , C ( 0;0;3) , D ( 1; 2;3) .
Phương trình mặt cầu đi qua bốn điểm A , B , C , D là:
A. x 2 + y 2 + z 2 − x − 2 y − 3z = 0 .
B. x 2 + y 2 + z 2 − x − 2 y − 3z − 14 = 0 .
C. x 2 + y 2 + z 2 − x − 2 y − 3z − 6 = 0 .
D. x 2 + y 2 + z 2 − 2 x − 4 y − 6 z = 0
Lời giải
Chọn A
Phương trình mặt cầu có dạng ( S ) : x 2 + y 2 + z 2 − 2ax − 2by − 2cz + d = 0
1
A∈( S )
a = 2
1 − 2a + d = 0
4 − 4b + d = 0
B ∈ ( S )
b = 1
⇒
⇔
Ta có
.
C ∈ ( S )
9 − 6c + d = 0
c = 3
D ∈ S
( ) 14 − 2a − 4b − 6d + d = 0 2
d = 0
Vậy phương trình mặt cầu đi qua bốn điểm A , B , C , là:
( S ) : x 2 + y 2 + z 2 − x − 2 y − 3z = 0 .
TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM sưu tầm và biên tập
Trang 7/23
Câu 7.
2x −1
. Khẳng định nào dưới đây đúng?
x−2
A. Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng là x = 2 .
B. Hàm số có tiệm cận đứng là x = 2 .
[2D1-1] Cho hàm số y =
C. Đồ thị hàm số không có tiệm cận.
D. Đồ thị hàm số có tiệm cận ngang là y =
1
.
2
Lời giải
Chọn A.
Câu 8.
[2D2-2] Tìm tập nghiệm S của phương trình 4 x − 6.2 x + 8 = 0 .
A. S = ( 1; 2 ) .
B. S = { 2} .
C. S = { 1} .
D. S = { 1; 2} .
Lời giải
Chọn D.
2x = 2
x =1
⇔
Ta có 4 − 6.2 + 8 = 0 ⇔ x
x = 2
2 = 4
x
Câu 9.
x
[2H2-4] Cho hình chóp S . ABCD có đáy là hình thang vuông tại A , B , AB = BC = a ,
SA = AD = 2a , SA ⊥ ( ABCD ) , gọi E là trung điểm của AD . Tính bán kính R của mặt cầu
ngoại tiếp khối chóp S .CDE theo a .
A. R =
3a 2
.
2
B. R =
a 10
.
2
C. R =
a 11
.
2
D. R =
a 2
.
2
Lời giải
Chọn C.
Vì E là trung điểm AD nên AE =
AD
= a , khi đó ABCE là hình vuông cạnh a . Từ đó ta có
2
CE ⊥ AD ( 1) .
Từ giả thiết SA ⊥ ( ABCD ) suy ra SA ⊥ CE
( 2) .
Từ ( 1) và ( 2 ) ta có CE ⊥ ( SAD ) .
Ta coi hình chóp S .CDE là hình chóp C.SED , ta xác định tâm và bán kính mặt cầu ngoại tiếp
hình chóp C.SED .
Gọi I là tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác SED , gọi ∆ là đường thẳng đi qua I và vuông
góc với mặt phẳng ( SED ) . Khi đó ∆ // EC . Mặt phẳng trung trực của đoạn thẳng CE cắt ∆ tại
O , ta có OIEM là hình chữ nhật (với M là trung điểm CE ).
Do O nằm trên ∆ nên OE = OS = OD , do O nằm trên mặt phẳng trung trực của đoạn thẳng
CE nên OE = OC .
Như vậy OC = OE = OS = OD nên O là tâm mặt cầu ngoại tiếp hình chóp C.SED .
·
Tam giác SAD vuông cân đỉnh A nên SD = SA 2 = 2a 2 và SDE
= 45° .
Tam giác SAE vuông tại A và SA = 2a , AE = a nên SE = SA2 + AE 2 =
( 2a )
2
+ a2 = a 5 .
Gọi r là bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác SED , áp dụng định lí sin trong tam giác
SED ta có:
SE
SE
a 5
a 10
a 10
, hay IE = r =
.
= 2r ⇒ r =
=
=
·
·
2
2
sin SDE
2sin SDE 2sin 45°
EC a
= , nên bán kính mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S .CDE là:
Mặt khác EM =
2
2
TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM sưu tầm và biên tập
Trang 8/23
2
2
a 11
a a 10
.
R = OE = OI + IE = ÷ +
=
÷
2
2 2 ÷
S
2
2
I
O
∆
E
A
D
M
C
B
Câu 10. [2D2-2] Cho hàm số y =
A. 1.
1 2 x
x e . Giá trị của biểu thức y ′′ − 2 y′ + y tại x = 0 là
2
1
B. e .
C. 0 .
D. .
e
Lời giải
Chọn A.
Ta có:
1
1
1
′ 1 ′
y ′ = x 2 e x ÷ = x 2 ÷ e x + x 2 ( e x ) ′ = x + x 2 ÷e x ;
2
2
2
2
1 ′
1 ′
1
1
y ′′ = ( y′ ) ′ = x + x 2 ÷e x ÷ = x + x 2 ÷ e x + x + x 2 ÷( e x ) ′ = ( 1 + x ) e x + x + x 2 ÷e x
2
2
2
2
1 2 x
Hay y ′′ = 1 + 2 x + x ÷e .
2
1 2 x
1 2 x 1 2 x
x
Như vậy: y ′′ − 2 y′ + y = 1 + 2 x + x ÷e − 2 x + x ÷e + x e = e .
2
2
2
0
Do đó, giá trị của biểu thức y ′′ − 2 y′ + y tại x = 0 là e = 1 .
Câu 11. [2H2-3] Trong các hình hộp chữ nhật nằm trong mặt cầu bán kính R , thể tích lớn nhất có thể
của khối hộp chữ nhật là
4R3 3
A.
.
3
8R3 3
B.
.
9
16 R 3 3
C.
.
3
8R3 3
D.
.
3
Lời giải
Chọn B.
TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM sưu tầm và biên tập
Trang 9/23
Gọi AB ∩ CD = O , A′B′ ∩ C ′D′ = O′ .
Ta có OO′ là trục đường tròn ngoại tiếp hai đáy hình hộp chữ nhật. Gọi là I trung điểm OO′ .
Vậy I là tâm mặt cầu ngoại tiếp khối hộp chữ nhật ABCD. A′B′C ′D′
Gọi AB = a , AD = b , AA′ = c . Thể tích khối hộp VABCD. A′B ′C ′D′ = abc
2
BD OO′
Ta có R = ID = DO + OI =
=
÷ +
2
2
2
2
2
AB 2 + AD 2 AA′2
a 2 + b2 + c2
.
+
=
4
4
2
Áp dụng bất đẳng thức AM-GM: a 2 + b 2 + c 2 ≥ 3 3 a 2b 2c 2 .
Dấu bằng xảy ra khi và chỉ khi a = b = c .
⇒R≥
3
3 3 a 2b 2 c 2
3 3abc ⇒ R 3 ≥ 3 3V ⇒ V ≤ 8R 3 .
⇒ R3 ≥
8
9
2
8
Thể tích lớn nhất có thể của khối hộp chữ nhật là
8R3 3
, khi đó ABCD. A′B′C ′D′ là hình lập
9
phương.
Câu 12. [2D1-2] Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số y = x 3 − 3 x + 2 tại giao điểm của đồ thị
hàm số với trục tung.
A. y = 2 .
B. y = −3 x + 2 .
C. y = 3x + 2 .
D. y = −3 x − 2 .
Lời giải
Chọn B.
Đồ thị hàm số giao với trục tung tại điểm ( 0; 2 ) .
Ta có y ′ = 3 x 2 − 3 , y ′ ( 0 ) = −3 . Phương trình tiếp tuyến tại điểm ( 0; 2 ) có dạng:
y = y ′ ( 0 ) . ( x − 0 ) + 2 ⇒ y = −3 x + 2 .
Câu 13. [2D2-3] Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình 4 x − 2 x +3 + 3 = m có đúng 2
nghiệm thực phân biệt trong khoảng ( 1;3) .
A. −13 < m < −9 .
B. −9 < m < 3 .
C. −13 < m < 3 .
Lời giải
D. 3 < m < 9 .
Chọn A.
TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM sưu tầm và biên tập
Trang 10/23
x
Ta có 4 x − 2 x +3 + 3 = m ⇔ 22 x − 8.2 x + 3 = m . Đặt t = 2 ( t > 0 ) , phương trình đã cho trở thành
t 2 − 8t + 3 = m ( 1) . Để phương trình đã cho có đúng 2 nghiệm thực phân biệt trong khoảng
( 1;3)
Thì phương trình ( 1) có hai nghiệm phân biệt t ∈ ( 2;8 ) .
2
Hàm số f ( t ) = t − 8t + 3 có bảng biến thiên:
Để phương trình ( 1) có hai nghiệm phân biệt t ∈ ( 2;8 ) thì đường thẳng y = m cắt đồ thị hàm
2
số f ( t ) = t − 8t + 3 tại hai điểm phân biệt. Khi đó −13 < m < −9 .
Câu 14. [2D1-2] Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình x 3 − 3x 2 − m = 0 có 2
nghiệm phân biệt
A. Không có m .
B. m ∈ { 4;0} .
C. m ∈ { −4;0} .
D. m = 0 .
Lời giải
Chọn C.
Ta có x 3 − 3 x 2 − m = 0 ⇔ x3 − 3x 2 = m .
Xét hàm số y = x 3 − 3 x 2 :
TXĐ: D = ¡ , y ′ = 3 x 2 − 6 x = 0 ⇔ x = 0 hoặc x = 2 . Bảng biến thiên:
Dựa vào bảng biến thiên suy ra hình dạng đồ thị của hàm số y = x 3 − 3 x 2 , để phương trình
3
2
x 3 − 3x 2 − m = 0 có 2 nghiệm phân biệt thì đường thẳng y = m cắt đồ thị hàm số y = x − 3 x
tại hai điểm phân biệt suy ra m = 0 hoặc m = −4 . Vậy m ∈ { −4;0} .
9 − x2
có bao nhiêu đường tiệm cận?
x2 − 6 x + 8
B. 3 .
C. 2 .
Lời giải
Câu 15. [2D1-2] Đồ thị hàm số y =
A. 4 .
D. 1.
Chọn D.
Tập xác định: D = [ −3;3] \ { 2} . Do hàm số không xác định trên khoảng vô hạn nên đồ thị hàm
số không có tiệm cận ngang.
Ta có: lim+ y = −∞ ⇒ x = 2 là tiệm cận đứng.
x →2
Câu 16. [2D1-3] Giá trị thực của tham số m để đồ thị hàm số y = x 4 − 2mx 2 + m có ba điểm cực trị tạo
thành một tam giác nhận gốc tọa độ làm trọng tâm là
TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM sưu tầm và biên tập
Trang 11/23
C. m =
B. không có m .
A. m = 1 .
3
.
2
D. m =
1
.
2
Lời giải
Chọn C.
Tập xác định: D = ¡ .
x = 0
Ta có: y ′ = 4 x 3 − 4mx ; y ′ = 0 ⇔ 2
.
x = m
Đồ thị hàm số y = x 4 − 2mx 2 + m có ba điểm cực trị ⇔ m > 0
(
) (
2
Tọa độ các điểm cực trị là: A ( 0; m ) , B − m ; m − m ; C
( *) .
)
m ; m − m2 .
Theo đề bài ta có gốc tọa độ là trọng tâm ∆ABC
(
)
m = 0
0 + m + − m = 3.0
⇔
.
⇔ 3m − 2m 2 = 0 ⇔
2
2
m = 3
m + ( m − m ) + ( m − m ) = 3.0
2
3
Đối chiếu với điều kiện ( *) ta được m = thỏa mãn.
2
Câu 17. [2D1-2] Hàm số y = x 4 − 2017 x 2 + 2018 có giá trị cực đại là
B. yCÑ = 0 .
A. yCÑ = 2017 .
C. yCÑ = 2018 .
D. yCÑ = 2018 .
Lời giải
Chọn D.
Tập xác định: D = ¡ .
x = 0
Ta có: y ′ = 4 x − 4034 x ⇒ y′ = 0 ⇔
2017 .
x=±
2
Bảng biến thiên:
3
x
−∞
−
−
y′
2017
2
0
+∞
2017
2
0
0
+
0
2018
−
y
4060217
4
Từ bảng biến thiên suy ra yCÑ = 2018 .
−
−
+∞
+
+∞
4060217
4
Câu 18. [2D1-2] Cho hàm số y = f ( x ) liên tục trên ¡ và có đạo hàm được xác định bởi hàm số
f ′ ( x ) = x 2 ( x − 1)
A. 0 .
3
( x + 3) . Hỏi đồ thị hàm số
B. 3 .
y = f ( x ) có bao nhiêu điểm cực trị?
C. 2 .
Lời giải
D. 1.
Chọn B.
x = 0
Ta có: f ′ ( x ) = 0 ⇔ x = 1 .
x = −3
TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM sưu tầm và biên tập
Trang 12/23
Bảng biến thiên:
x
−∞
f ′( x)
+
−3
0
0
0
−
−
1
0
+∞
+
f ( x)
f ( x ) neáu x ≥ 0
Ta có: y = f ( x ) =
.
f ( − x ) neáu x < 0
Do đó ta có bảng biến thiên của hàm số y = f ( x ) như sau:
x
f ′( x )
−∞
−1
0
−
0
+
−
0
+∞
1
0
+
f ( x)
Từ bảng biến thiên suy ra đồ thị hàm số y = f ( x ) có ba điểm cực trị.
Câu 19. [2H1-2] Cho hình trụ có diện tích toàn phần lớn hơn diện tích xung quanh là 4π . Bán kính của
hình trụ là?
A.
2
.
2
B. 2.
C.
2.
D. 1.
Lời giải
Chọn C.
Stp = 2π r ( h + r )
⇒ Stp − S xq = 2π r 2 = 4π ⇒ r = 2.
Ta có
S xq = 2π rh
Câu 20. [2D2-1] Tìm tập xác định D của hàm số y = ( x 2 − 1) .
−3
A. D = ( −∞; −1) ∪ ( 1; +∞ ) .
B. D = ∅.
C. D = ¡ .
D. D = ¡ \ { ±1} .
Lời giải
Chọn D.
Hàm số đã cho xác định ⇔ x 2 − 1 ≠ 0 ⇔ x ≠ ±1.
Câu 21. [0H3-2] Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A ( 1; 2;0 ) , B ( 2; −1;1) . Tìm điểm C có hoành
độ dương trên trục Ox sao cho tam giác ABC vuông tại C .
A. C ( 3;0;0 ) .
B. C ( 2;0;0 ) .
C. C ( 1;0;0 ) .
D. C ( 5;0;0 ) .
Lời giải
Chọn A.
Do C có hoành độ dương trên trục Ox nên C ( x;0;0 ) , x > 0 .
uuur
uuur
Ta có: AC = ( x − 1; −2;0 ) , BC = ( x − 2;1; −1) .
uuur uuur
Vì tam giác ABC vuông tại C nên AC.BC = 0 ⇔ ( x − 1) ( x − 2 ) − 2 = 0 .
x = 0( l )
⇔ x 2 − 3x = 0 ⇔
. Vậy C ( 3;0;0 ) .
x = 3
TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM sưu tầm và biên tập
Trang 13/23
Câu 22. [0H3-2] Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A ( 1; 2; −2 ) , B ( 2; −1; 2 ) . Tìm tọa độ điểm M
trên mặt phẳng Oxyz cho MA + MB đạt giá trị nhỏ nhất.
3 1
A. M ( 1;1;0 ) .
B. M ; ;0 ÷.
C. M ( 2;1;0 ) .
2 2
Lời giải
Chọn B.
uuur
uuuu
r
Ta có: AB = ( 1; −3; 4 ) , AM = ( x − 1; y − 2; z + 2 ) .
1 3
D. M ; ;0 ÷.
2 2
uuuu
r
uuur
Ta có: MA + MB ≥ AB , dấu bằng xảy ra khi M nằm giữa A và B ⇔ AM = k AB .
3
x = 2
x −1 = k
x = k +1
1
1
⇔ y − 2 = −3k ⇔ y = −3k + 2 ⇒ z = 0 ⇒ k = ⇒ y = .
2
2
z + 2 = 4k
z = 4k − 2
z = 0
3 1
Vậy M ; ;0 ÷.
2 2
−x
Câu 23. [2D2-2] Tập nghiệm của bất phương trình 2
A. S = ( 1; +∞ ) .
x+2
B. S = ( −∞;1) .
1
< ÷ là
4
C. S = ( −∞; 2 ) .
D. S = ( 2; +∞ ) .
Lời giải
Chọn D.
−x
1
Ta có 2 x + 2 < ÷ ⇔ 2 x + 2 < 2 2 x ⇔ x + 2 < 2 x ⇔ x > 2 .
4
Vậy tập nghiệm của bất phương trình là S = ( 2; +∞ ) .
Câu 24. [2D1-1] Số điểm cực trị của hàm số y = x 4 − 3x 2 + 5 là
A. 3 .
B. 1.
C. 2 .
D. 0 .
Lời giải
Chọn A.
Hàm số đã cho là hàm trùng phương có hệ số a, b trái dấu nên hàm số có 3 điểm cực trị.
Câu 25. [2D2-1] Giải phương trình log 3 ( x − 1) = 2 .
A. 8 .
B. 10 .
C. 7 .
Lời giải
D. 9 .
Chọn B.
x −1 > 0
⇔ x = 10 .
Ta có log 3 ( x − 1) = 2 ⇔
x −1 = 9
Câu 26. [2D2-3] Số chữ số của só tự nhiên N = 32017 là
A. 962 .
B. 964 .
C. 961.
Lời giải
Chọn D.
D. 963 .
2017
Ta có số chữ số của só tự nhiên N = 32017 là log 3 + 1 = 963 .
TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM sưu tầm và biên tập
Trang 14/23
1
Câu 27. [2D2-2] Cho hàm số y = f ( x ) = e x( x +1) . Tính giá trị biểu thức T = f ( 1) . f ( 2 ) ... f ( 2017 ) .2018 e .
1
C. T = .
e
Lời giải
B. T = e .
A. T = 1 .
1
D. T = e 2018 .
Chọn B.
Ta có f ( x ) = e
1
x ( x +1)
⇔ f ( x) =
e
e
1
x
1
x +1
.
1
1
e e 2 e 2017 1
⇒ T = f ( 1) . f ( 2 ) ... f ( 2017 ) .2018 e = 1 . 1 ... 1 .e 2018 ⇔ T = e .
e 2 e 3 e 2018
Câu 28. [2H1-2] Cho khối hộp ABCD. A′B′C ′D′ có thể tích là 36 . Tính thể tích V của khối chóp
A.CB′D′ .
A. V = 18 .
B. V = 6 .
C. V = 9 .
D. V = 12 .
Lời giải
Chọn D.
A
D
C
B
D′
A′
B′
C′
Ta có VABCD. A′B′C ′D′ = VA.CB′D′ + 4.VC .C ′B′D′ .
1
S A′B′C ′D′ , ⇒ VABCD. A′B′C ′D′ = 6.VC .C ′B′D′ .
2
4
⇒ VABCD. A′B′C ′D′ = VA.CB′D′ + .VABCD . A′B′C ′D′
6
1
1
⇒ .VABCD. A′B′C ′D′ = VA.CB′D′ ⇒ VA.CB′D′ = .36 = 12 .
3
3
Mà S ∆B′C ′D′ =
Câu 29. [2H1-1] Cho hình chóp S . ABCD có cạnh bên SA tạo với đáy một góc 60° và SA = a 3 , đáy
là tứ giác có hai đường chéo vuông góc, AC = BD = 2a . Tính thể tích V của khối chóp theo a .
A. V =
2a 3 3
.
3
B. V = 3a 3 .
C. V = a 3 .
D. V =
3a 3
.
2
Lời giải
Chọn C.
TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM sưu tầm và biên tập
Trang 15/23
1
AC.BD = 2a 2
2
·
Hạ SH ⊥ ( ABCD) ⇒ góc giữa SA và đáy là SAH
= 60°
S ABCD =
3 3a
.
=
2
2
1 2 3a
3
Vậy thể tích khối chóp là V = .2a . = a .
3
2
⇒ SH = SA.sin 60° = a 3.
Câu 30. [2D2-2] Hàm số y = x 3 − 3 x đồng biến trên khoảng nào?
A. ( −1;1) .
B. ( −∞; −1) .
C. ( −∞; +∞ ) .
D. ( 0; +∞ ) .
Lời giải
Chọn B.
TXĐ: D = ¡
y′ = 3x 2 − 3 .
x = 1
y′ = 0 ⇔
x = −1
x
−∞
−1
y′
+
⇒ hàm số đồng biến trên ( −∞; −1) .
0
+∞
1
−
0
+
2
Câu 31. [2D2-3] Cho bất phương trình 2 x + x + 2 x ≤ 23− x − x 2 + 3 có tập nghiệm là [ a; b ] . Giá trị của
T = 2a + b là
A. T = 1 .
B. T = −5 .
C. T = 3 .
D. T = −2 .
Lời giải
Chọn B.
Ta có 2 x
2
+x
+ 2 x ≤ 23 − x − x 2 + 3 ⇔ 2 x
2
+x
+ x 2 + x ≤ 23− x + 3 − x
( 1) .
t
t
Xét hàm số f ( t ) = 2 + t , có f ′ ( t ) = 2 .ln 2 + 1 > 0 ∀t ∈ ¡
Vậy hàm số f ( t ) đồng biến trên ¡ .
( 1) ⇔
f ( x 2 + x ) ≤ f ( 3 − x ) ⇔ x 2 + x ≤ 3 − x ⇔ −3 ≤ x ≤ 1 ⇒ x ∈ [ −3;1] .
⇒ a = −3, b = 1 ⇒ T = 2a + b = −5 .
TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM sưu tầm và biên tập
Trang 16/23
mx − 1
trong đó m , n là tham số. Biết giao điểm của hai đường tiệm
x−n ,
cận của đồ thị hàm số nằm trên đường thẳng x − 2 y + 3 = 0 và đồ thị hàm số đi qua điểm
Câu 32. [2D1-3] Cho hàm số y =
A ( 0,1) . Giá trị của m + n là
A. m + n = −3 .
B. m + n = 3 .
C. m + n = 1 .
D. m + n = −1 .
Lời giải
Chọn B.
Đồ thị hàm số y =
mx − 1
có đường tiệm cận ngang là y = m , đường tiệm cận đứng là x = n .
x−n
Gọi I là giao điểm của hai đường tiệm cận ⇒ I ( n; m ) . Đặt d : x − 2 y + 3 = 0
Ta có I ∈ d : x − 2 y + 3 = 0 ⇒ n − 2m + 3 = 0 .
m.0 − 1
Đồ thị hàm số đi qua điểm A ( 0;1) ⇒ 1 =
0−n
n − 2m + 3 = 0
n = 1
⇔
⇒ m + n = 3.
Ta có hệ phương trình: m.0 − 1
m = 2
1 = 0 − n
3
2
Câu 33. [2D1-2] Biết rằng hàm số y = f ( x ) = x + ax + bx + c đạt cực tiểu tại điểm x = 1 , giá trị cực
tiểu bằng −3 và đồ thị hàm số cắt trục tung tại điểm có tung độ 2 . Tìm giá trị của hàm số tại
x = 2.
A. f ( 2 ) = 8.
B. f ( 2 ) = 0.
C. f ( 2 ) = 0.
D. f ( 2 ) = 4.
Lời giải
Chọn C.
Theo đề bài ta có:
f ′ ( 1) = 2a + b + 3 = 0
a = 1
3
2
f ( 1) = a + b + c + 1 = −3 ⇒ b = −5 ⇒ f ( x ) = x + x − 5 x + 2 ⇒ f ( 2 ) = 4 .
c = 2
f ( 0) = c = 2
x
x
π 2017 4
π
2017
x
tan
12
tan
4034
÷
÷
1
1
12
12
Câu 34. [2D2-3] Cho phương trình
÷ +
÷ = 2017.
÷ .
π
π
π
2
3
1 − tan ÷
1 + tan ÷
1 − tan
12
12
12
Tính tổng tất cả các nghiệm thực của phương trình đã cho.
A. 0
B. 1
C. −1
D. 2017
Lời giải
Chọn D.
π
tan ÷
1
3 +1
x
=
12 = 3 − 1
Ta có:
;
, đặt t =
phương trình trở thành:
π
2
3
π
1 + tan ÷
2
4034
1 − tan ÷
12
12
(
)
2t
4
12 3 − 1
3 −1
+
÷
÷
2
2
2t
t
3 +1
1
=
2017
÷
÷
÷
2 3
2 3
TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM sưu tầm và biên tập
Trang 17/23
(
)
2t
t
4
12 3 + 1
3
3
⇔
−
2017
+
=0
÷
÷
÷
2+ 3 ÷
2
2+ 3
(
t
)
4
12 3 − 1
3
2
Đặt X =
ta
có:
÷
X − 2017. X +
= 0 suy ra phương trình có các nghiệm
÷
2
2+ 3
(
)
t1
t2
t1 + t2
4
12 3 − 1
3
3
3
1
X 1 , X 2 thỏa mãn X 1. X 2 =
.
=
=
⇒ t1 + t2 =
÷
÷
÷
2+ 3 ÷ 2+ 3 ÷ 2+ 3 ÷
2
2
x
x
1
⇒ 1 + 2 = ⇒ x1 + x2 = 2017
4034 4034 2
Câu 35. [2H2-2] Tính thể tích V khối lập phương biết rằng khối cầu ngoại tiếp khối lập phương có thể
tích là
32
π.
3
A. V =
64 3
.
9
B. V = 8 .
C. V =
8 3
.
9
D. V =
8 3
.
3
Lời giải
Chọn A.
Gọi độ dài cạnh hình lập phương là x .
Khi đó bán kính mặt cầu ngoại tiếp khối lập phương là:
4
AC ′ x 3
. Thể tích khối cầu này là π R 3 .
R=
=
3
2
2
3
4
32
4 x 3 32
64 3
3
= π ⇔ x3 =
Theo bài ra, ta có: π R = π ⇔ π
.
÷
÷
3
3
3 2
3
9
Vậy thể tích V khối lập phương là: V = x 3 =
64 3
.
9
Câu 36. [2D2-1] Hàm số nào trong bốn hàm số liệt kê ở dưới đồng biến trên các khoảng xác định của
hàm số?
2 x +1
π
A. y = ÷
e
.
−x
B. y = 3 .
C. y = ( sin 2017 ) .
x
x
2
D. y = ÷ .
e
Lời giải
Chọn A.
TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM sưu tầm và biên tập
Trang 18/23
2 x +1
2 x +1
π
Với hàm số y = ÷
e
π
ta có y ′ = 2. ÷
e
π
.ln ÷ > 0, ∀x ∈ R .
e
2 x +1
π
Suy ra hàm số y = ÷
e
đồng biến trên ¡ .
Câu 37. [1D5-4] Cho hàm số y = x 3 − 3 x 2 + 2 . Gọi A , B là các điểm thuộc đồ thị hàm số đã cho có
hoành độ lần lượt là x A ; xB , tiếp tuyến của đồ thị hàm số tại A , B song song với nhau và
đường thẳng AB tạo với 2 trục toạ độ một tam giác cân, đường thẳng AB có hệ số góc
dương. Tính giá trị x A xB .
A. x A xB = −1 .
B. x A xB = −3 .
C. x A xB = −2 .
Lời giải
D. x A xB = 2 .
Chọn B.
Hàm số y = x 3 − 3 x 2 + 2 có tập xác định D = ¡ . Đạo hàm y ′ = 3 x 2 − 6 x .
Gọi A ( x A ; y A ) , B ( xB ; yB ) . Từ giả thiết ta suy ra x A ≠ xB .
2
* Hệ số góc của tiếp tuyến của đồ thị hàm số tại A , B lần lượt là: k A = y′ ( x A ) = 3x A − 6 x A ;
k B = y′ ( xB ) = 3 xB2 − 6 xB .
Vì tiếp tuyến của đồ thị hàm số tại A , B song song với nhau nên k A = k B ⇔
3 x A2 − 6 xA = 3 xB2 − 6 xB ⇔ x A2 − xB2 = 2 ( x A − xB ) ⇔ x A + xB = 2 (do x A ≠ xB ).
* Đường thẳng AB tạo với 2 trục toạ độ một tam giác cân, đường thẳng AB có hệ số góc
dương nên k AB = 1 ⇔
⇔
(x
⇔
( x A + xB )
3
A
yB − y A
=1 ⇔
xB − x A
− xB3 ) − 3 ( x A2 − xB2 ) = xB − x A ⇔
2
(x
3
A
(x
2
A
− 3 xA2 + 2 ) − ( xB3 − 3 xB2 + 2 ) = xB − x A
+ x A xB + xB2 ) − 3 ( x A + xB ) = 1
− x A xB − 3 ( x A + xB ) = 1 ⇔ 22 − x A xB − 3.2 = 1 ⇔ x A xB = −3 .
2x −1
tại điểm có tung độ bằng 5 có hệ số góc k là
x−2
1
B. k = −1 .
C. k = −3 .
D. k = .
3
Lời giải
Câu 38. [1D5-2] Tiếp tuyến với đồ thị y =
1
A. k = − .
3
Chọn C.
Hàm số y =
−3
2x −1
có tập xác định D = ¡ \ { 2} . Đạo hàm y ′ =
2 .
( x − 2)
x−2
Gọi ( x0 ; y0 ) là tiếp điểm, x0 ≠ 2 . Theo giả thiết ta có y0 = 5 ⇔
2 x0 − 1
=5 ⇔
x0 − 2
2 x0 − 1 = 5 ( x0 − 2 ) ⇔ 3 x0 = 9 ⇔ x0 = 3 .
Vậy hệ số góc của tiếp tuyến cần tìm là k = y′ ( 3) =
−3
( 3 − 2)
2
= −3 .
Câu 39. [2H2-2] Cho hình nón tròn xoay có đường cao h = 4 và diện tích đáy là 9π . Tính diện tích
xung quanh của hình nón.
A. S xq = 10π .
B. S xq = 15π .
C. S xq = 25π .
D. S xq = 30π .
TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM sưu tầm và biên tập
Trang 19/23
Lời giải
Chọn B.
h
O
r
Ta có: B = π r 2 ⇔ 9π = π r 2 ⇔ r = 3 ; l = r 2 + h 2 = 5 .
Diện tích xung quanh: S xq = π .3.5 = 15π
4
trên [ 1;3] .
x
16
C. Min y = .
x∈[ 1;3]
3
Lời giải
Câu 40. [2D1-2] Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số y = x + 1 +
y =4.
A. Min
x∈[ 1;3]
y = 5.
B. Min
x∈[ 1;3]
y=6.
D. Min
x∈[ 1;3]
Chọn B.
x = 2 ∈ [ 1;3]
4 x2 − 4
′=0 ⇔
y
;
=
x2
x2
x = −2
16
Tính: y ( 1) = 6 ; y ( 2 ) = 5 ; y ( 3) = .
3
Vậy min y = 5 .
Ta có: y ′ = 1 −
x∈[ 1;3]
Câu 41. [2D1-1] Đường cong hình bên là đồ thị của hàm số nào trong các hàm số dưới đây.
A. y = x 3 − 3 x − 2 .
B. y = x 4 − 2 x 2 − 2 .
C. y = − x 4 + 2 x 2 − 2 . D. y = x 4 + 2 x 2 − 2 .
Lời giải
Chọn B.
Loại A vì đồ thị là của hàm số bậc 4 trùng phương.
Nhìn vào đồ thị xác định được hệ số a > 0 nên loại C.
Do hàm số có 3 cực trị nên ab < 0 . Vậy Chọn B.
Câu 42. [2D2-2] Tập nghiệm của bất phương trình log 1 ( x − 3) ≥ log 1 ( 9 − 2 x ) .
2
A. S = ( 3; 4 ) .
B. S = ( −∞; 4] .
2
9
C. S = 3; ÷.
4
TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM sưu tầm và biên tập
D. S = ( 3; 4] .
Trang 20/23
Lời giải
Chọn D.
9
.
2
Bất phương trình cho ⇔ x − 3 ≤ 9 − 2 x ⇔ x ≤ 4
So điều kiện, ta được: 3 < x ≤ 4 .
Điều kiện xác định: 3 < x <
2
Câu 43. [2H1-2] Diện tích toàn phần của một hình hộp chữ nhật là Stp = 8a . Đáy của hình hộp là hình
vuông cạnh a . Tính thể tích của khối hộp theo a .
A. V = 3a .
3a 3
C. V =
.
2
Lời giải
B. V = a .
3
3
D. V =
7 3
a.
4
Chọn C.
Gọi h là chiều cao hình hộp chữ nhật, theo bài ra ta có
3a
Stp = 2 ( ah + ah + aa ) = 8a 2 ⇒ h =
.
2
Vậy thể tích khối hộp: V = Bh =
3a 3
.
2
Câu 44. [2H3-1] Trong không gian Oxyz , phương trình mặt cầu tâm I ( −1; 2;0 ) và đi qua điểm
A ( 2; − 2;0 ) là
A. ( x + 1) + ( y − 2 ) + z 2 = 100.
B. ( x + 1) + ( y − 2 ) + z 2 = 5.
C. ( x + 1) + ( y − 2 ) + z 2 = 10.
D. ( x + 1) + ( y − 2 ) + z 2 = 25.
2
2
2
2
2
2
2
2
Lời giải
Chọn D.
Ta có: R = IA = 32 + 42 = 5 .
Vậy phương trình mặt cầu có dạng: ( x + 1) + ( y − 2 ) + z 2 = 25.
2
2
Câu 45. [2D1-2] Tìm tập hợp tất cả các giá trị của tham số thực m để hàm số y =
từng khoảng xác định.
A. ( −∞; −1) .
B. ( −1;1) .
C. ( 1; +∞ ) .
mx − 1
đồng biến trên
x−m
D. ( −∞;1) .
Lời giải
Chọn B.
Tập xác định: D = ¡ \ { m} .
Ta có y ′ =
−m 2 + 1
( x − m)
2
, để hàm số đồng biến trên từng khoảng xác định thì y ′ =
−m 2 + 1
( x − m)
2
>0
⇔ −m 2 + 1 > 0 ⇔ −1 < m < 1 .
Câu 46. [2H2-2] Hình nón có chiều cao bằng đường kính đáy. Tỉ số giữa diện tích xung quanh và diện
tích toàn phần của hình nón là:
1
1
1+ 5
5− 5
A. .
B.
.
C. .
D.
.
2
4
4
4
Lời giải
TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM sưu tầm và biên tập
Trang 21/23
Chọn D.
Gọi bán kính đáy là r thì h = 2r ⇒ l = r 5 .
(
)
2
2
2
Diện tích xung quanh S xq = π rl = π r 5 và diện tích toàn phần Stp = π rl + π r = π r 1 + 5 .
Vậy tỉ số giữa diện tích xung quanh và diện tích toàn phần của hình nón là:
5− 5
.
4
Câu 47. [2H1-1] Cho hình chóp S . ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a , SA = a và vuông góc với
đáy. Thể tích V của khối chóp S . ABC theo a là
A. VS . ABC =
a3 3
.
12
B. VS . ABC =
a3 2
.
12
C. VS . ABC =
a3 3
.
3
D. VS . ABC =
a3 3
.
4
Lời giải
Chọn A.
Ta có S ∆ABC = a 2
3
và h = SA = a .
4
1
1
3
3
Khi đó VS . ABC = S ∆ABC .h = a 2
.
a = a3
3
3
4
12
2
Câu 48. [2D2-2] Đạo hàm của hàm số y = log 2 ( x − 2 x ) là
A. y ′ =
1
( x 2 − 2 x ) ln 2 .
B. y′ =
x −1
.
x − 2x
C. y ′ =
x −1
( x − 2 x ) ln 2 .
D. y ′ =
x −1
( x − 2 x ) ln 2 .
2
2
2
Lời giải
Chọn D.
Áp dụng công thức ( log a u ) ′ =
(x
2
− 2x) ′
u′
ta được:
u ln a
2x − 2
x −1
.
= 2
− 2 x ) ln 2 ( x − 2 x ) ln 2 ( x − 2 x ) ln 2
r
r
r
Câu 49. [2H3-2] Trong không gian Oxyz , cho ba vecto a = ( 1; 2;1) , b = ( 0; 2; −1) , c = ( m;1;0 ) . Tìm giá
r r r
trị thực của tham số m để ba véctơ a , b , c đồng phẳng.
1
1
A. m = 1 .
B. m = 0 .
C. m = − .
D. m = .
4
4
Lời giải
Chọn D.
r r r
r r r
Ba véctơ a , b , c đồng phẳng ⇔ a, b . c = 0
( log ( x
2
2
− 2x )
) =(x
′
2
=
2
r ur
r r r
1
Ta có a, b = ( −4;1; 2 ) , a, b . c = −4m + 1 = 0 ⇔ m = .
4
Câu 50. [2H2-1] Khối cầu có thể tích là 36 π . Diện tích xung quanh của mặt cầu là
A. S xq = 9π .
B. S xq = 27π .
C. S xq = 18π .
D. S xq = 36 π .
Lời giải
Chọn D.
TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM sưu tầm và biên tập
Trang 22/23
4
V = π R 3 = 36π ⇒ R = 3 ⇒ S xq = 4π R 2 = 36 π .
3
TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM sưu tầm và biên tập
Trang 23/23