TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC
ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA – LẦN 1
HUẾ
Môn: Toán
KHỐI CHUYÊN THPT
Thời gian làm bài: 90 phút.
Câu 1: Trong không gian (Oxyz ) cho điểm M (1;2;3) ; A(1;0;0) ; B(0;0;3) . Đường thẳng
đi qua M và thỏa mãn tổng khoảng cách từ các điểm A ; B đến
lớn nhất có
phương trình là:
A.
:
C.
:
x 1
6
x 1
3
y
2
z
3
.
3
2
y
2
z
6
3
2
Câu 2: Cho hàm số y
.
B.
:
x 1
6
y
D.
:
x 1
2
y
f ( x) xác định trên
2
3
z
3
2
3
z
2
3
6
.
.
và có đạo hàm f '( x)
(x
2)( x 1)2 .
Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng?
A. Hàm số y
f ( x) đồng biến trên ( 2;
) .
B. Hàm số y
f ( x) đạt cực đại tại x
2.
C. Hàm số y
f ( x) đạt cực đại tiểu x
1.
D. Hàm số y
f ( x) nghịch biến trên ( 2;1) .
Câu 3: Giải bất phương trình log 0,7 log 6
A. ( 4; 3) (8;
Câu
4:
Trong
x2 x
x 4
) . B. ( 4; 3) .
không
gian
0
C. ( 4;
Oxyz ,
cho
).
tứ
D. (8;
diện
ABCD
).
trong
đó
A(2;3;1), B(4;1; 2), C(6;3;7), D( 5; 4;8) . Tính độ dài đường cao kẻ từ D của tứ diện.
A.
86
.
19
B.
19
.
86
Câu 5: Trong các số phức z thỏa z
C.
3
4i
19
.
2
D. 11 .
2 , gọi z0 là số phức có mô đun nhỏ nhất. Khi
đó
A. Không tồn tại số phức z0 .
B. z0
2.
C. z0
D. z0
3.
7.
Câu 6: Trong các hàm số sau, hàm số nào đồng biến trên 1; ?
A. y
x 1
.
x2 2
x
1
B. y .
2
C. y log3 x.
1
Câu 7: Giả sử tích phân
x.ln 2 x 1
2017
0
A. b c 6057.
B. b c 6059.
D. y
x 3
.
x2
b
b
dx a ln 3 . Với phân số tối giản. Lúc đó
c
c
C. b c 6058.
D. b c 6056.
Câu 8: Trong không gian Oxyz cho mặt cầu S : x 1 y 2 z 3 9 và mặt
2
2
2
phẳng P : 2 x 2 y z 3 0 . Gọi M a; b; c là điểm trên mặt cầu S sao cho khoảng
cách từ M đến P là lớn nhất. Khi đó
A. a b c 5.
B. a b c 6.
C. a b c 7. .
Câu 9: Trong không gian Oxyz cho đường thẳng d :
D. a b c 8. .
x 1 y 1 z 3
. Trong các vectơ
2
1
2
sau vectơ nào là vectơ chỉ phương của đường thẳng d .
A. u 1; 1; 3 .
B. u 2; 1; 2 .
C. u 2;1; 2 .
D. u 2;1; 2 .
Câu 10: Tìm m để phương trình m ln 1 x ln x m có nghiệm x 0;1 .
A. m 0; .
B. m 1; e .
C. m ;0 .
D. m ; 1 .
Câu 11: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
A. Đồ thị hàm số y x 4 3x 2 1 có trục đối xứng là trục Ox .
B. Đồ thị hàm số y
x
có tiệm cận đứng là y 1 .
x 1
C. Đồ thị hàm số y x3 có tâm đối xứng là gốc tọa độ.
D. Hàm số y log 2 x đồng biến trên trên 0; .
Câu 12: Trong không gian cho đường thẳng :
d:
x 3 y z 1
và đường thẳng
1
2
3
x 3 y 1 z 2
. Viết phương trình mặt phẳng P đi qua và tạo với đường
3
1
2
thẳng d một góc lớn nhất.
A. 19 x 17 y 20 z 77 0.
B. 19 x 17 y 20 z 34 0.
C. 31x 8 y 5z 91 0.
D. 31x 8 y 5z 98 0.
Câu 13: Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi hai đường: y x 2 4 x 3 , y x 3 .
A.
107
.
6
B.
109
.
6
C.
109
.
7
D.
109
.
8
5
1
dx a b.ln 3 c.ln 5 . Lúc đó:
1 1 3x 1
Câu 14: Giả sử tích phân I
4
A. a b c .
3
5
B. a b c .
3
7
C. a b c .
3
8
D. a b c .
3
Câu 15: Cho 0 a b 1 , mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. logb a log a b.
B. log a b 0.
C. logb a log a b.
D. log a b 1.
Câu 16: Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đường cong y 4 x và trục hoành là
A. 0.
B. 16.
C. 4.
D. 8.
Câu 17: Cho tứ diện ABCD có AB CD a . Gọi M , N lần lượt là trung điểm của
AD, BC . Biết VABCD
a3 3
và d AB, CD a . Khi đó độ dài MN là
12
A. MN a 2 hoặc MN a 6 .
C. MN
a 3
a
hoặc MN
.
2
2
Câu 18: Cho hàm số y
B. MN a 2 hoặc MN a 3 .
D. MN a hoặc MN a 2 .
2x 1
C . Tìm giá trị m để đường thẳng d : y x m cắt C
x 1
tại hai điểm phân biệt sao cho tam giác OAB vuông tại A hoặc B .
A. m 1 5 .
B. m 1 3 .
C. m 1 2 .
Câu 19: Cho số phức z có phần thực dương và thỏa z
A. z 2 .
B. z 3 .
C. z 4 .
D. m 1 6 .
5 3i 1 0 . Khi đó
z
D. z 7 .
Câu 20: Cho tứ diện ABCD . Có bao nhiêu mặt cầu tiếp xúc với các mặt của tứ diện.
A. 1 .
B. 4 .
C. 5 .
D. Vô số.
Câu 21: Cho tứ diện S. ABC có tam giác ABC vuông tại B , AB a , BC a 3 và
SA a 2 , SB a 2 , SC a 5 .Tính bán kính mặt cầu ngoại tiếp tứ diện S. ABC .
A. R
a 259
.
7
B. R
a 259
.
14
C. R
a 259
.
2
D. R
a 37
.
14
Câu 22: Cho hình trụ có bán kính đường tròn đáy bằng 3 , chiều cao bằng 6 3 . Tính
diện tích toàn phần của hình trụ
A. 9 36 3.
B. 18 36 3.
Câu 23: Cho hàm số f x xác định, liên tục trên
x
1
f x
\ 1 và có bảng biến thiên như sau.
1
+
-
f x
D. 6 36 3.
C. 18 18 3.
0
2
+
0
Khẳng định nào sau đây là sai ?
A. Hàm số không có đạo hàm tại x 1. B. Hàm số đã cho đạt cực tiểu tại x 1.
C. Đồ thị hàm số không có tiệm cận ngang D. Đồ thị hàm số không có tiệm cận đứng.
Câu 24: Tìm m để đồ thị hàm số y x m 2 x 2 x 3m cắt trục hoành tại 3 điểm phân
biệt.
m 0
.
A.
m 1
m 0, m 1
.
B.
1
m 24
m 0, m 1
C.
1 .
m 24
D. m
1
.
24
Câu 25: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , xác định tọa độ tâm I của đường tròn giao
tuyến với mặt cầu S : x 1 y 1 z 1 64 với mặt phẳng : 2 x 2 y z 10 0
2
7 7 2
A. ; ; .
3 3 3
B. 2; 2; 2 .
2
2
2 7 7
C. ; ; .
3 3 3
7 2 7
D. ; ; .
3 3 3
Câu 26: Trong các hàm số sau, hàm số nào không có tiệm cận (tiệm cận đứng hoặc tiệm
cận ngang)?
A. y
x 22017
. B. y 2x 2017.
x log 2 2017
C. y log 2 x 2017 . D. y sin x 2017 .
Câu 27: Cho hàm số y f x xác định trên nửa khoảng 2;1 và có
lim f x 2,
x2
lim f x . Khẳng định nào dưới đây là khẳng định đúng?
x1
A. Đồ thị hàm số y f x có đúng một tiệm cận đứng là đường thẳng x 1 .
B. Đồ thị hàm số y f x không có tiệm cận.
C. Đồ thị hàm số y f x có một tiệm cận đứng là đường thẳng x 1 và một tiệm cận
ngang là đường thẳng y 2 .
D. Đồ thị hàm số y f x có một tiệm cận ngang là đường thẳng y 2 .
Câu 28: Trong mặt phẳng tọa độ Oxyz cho E có phương trình
x2
a2
y2
b2
1, a, b 0 và
đường tròn C : x 2 y 2 7. Để diện tích elip E gấp 7 lần diện tích hình tròn C khi
đó
A. ab 7 .
B. ab 7 7 .
C. ab 7 .
Câu 29: Số tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y
A. 0 .
B. 1 .
D. ab 49 .
2x
x2 1
C. 2 .
D. 3 .
Câu 30: Trong không gian Oxyz , cho A 4;0;0 , B 0;2;0 , C 0;0;6 . Tìm tâm đường tròn
ngoại tiếp K của tam giác ABC.
A. K 2;1;3 .
B. K 5;7;5 .
80 13 135
C. K ; ;
. D. K 1; 5;1 .
49 49 49
5
Câu 31: Giải bất phương trình log3 ( x 2) log9 ( x 2)2 .
4
A. x 1.
B. x 8 35 2.
C. x 4 35 2.
D. x 4 3 2.
Câu
32:
Cho
điểm
A(0;8;2) và
mặt
cầu
( S ) có
phương
trình
(S ) : ( x 5)2 ( y 3)2 ( z 7)2 72 và điểm B(9; 7;23) . Viết phương trình mặt phẳng
( P) qua A tiếp xúc với ( S ) sao cho khoảng cách từ B đến ( P) là lớn nhất. Giả sử
n (1; m; n) là một vectơ pháp tuyến của ( P) . Lúc đó
A. m.n 2.
B. m.n 2.
C. m.n 4.
D. m.n 4.
Câu 33: Cho ba số phức z1 , z2 , z3 thỏa mãn z1 z2 z3 0 và z1 z2 z3 1 . Mệnh đề
nào dưới đây đúng?
A. z12 z22 z32 z1 z2 z2 z3 z3 z1 .
B. z12 z22 z32 z1 z2 z2 z3 z3 z1 .
C. z12 z22 z32 z1 z2 z2 z3 z3 z1 .
D. z12 z22 z32 z1 z2 z2 z3 z3 z1 .
Câu 34: Cho tứ diện S. ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại A với AB 3a , AC 4a .
Hình chiếu H của S trùng với tâm đường tròn nội tiếp tam giác ABC . Biết SA 2a ,
bán kính mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABC là
A. R a.
118
.
4
B. R a.
118
.
2
C. R a.
118
.
8
D. R a. 118 .
Câu 35: Tìm m để đồ thị hàm số y x 4 8m2 x 2 1 có ba điểm cực trị nằm trên các trục tọa
độ
A. m 1 .
1
B. m .
2
1
D. m .
2
1
C. m .
2
x
Câu 36: Cho đồ thị của ba hàm số y f ( x), y f ( x), y f t dt ở hình dưới. Xác định
0
xem C1 , C2 , C3 tương ứng là đồ thị hàm số nào?
x
x
A. y f ( x), y f ( x), y f t dt .
B. y f ( x), y f t dt , y f ( x) .
0
0
x
x
C. y f ( x), y f t dt , y f ( x) .
D. y f t dt , y f ( x), y f ( x) .
0
0
Câu 37: Tính giá trị nhỏ nhất của hàm số y 3x 10 x 2
A. 10 .
Câu
38:
C. 3 10 .
B. 2 10 .
Cho
hình
chóp
S. ABC
D. 3 10 .
AB 3, BC 4, AC 5 .
có
Các
mặt
bên
SAB , SAC , SBC đều cùng hợp với mặt đáy ABC một góc 60 và hình chiếu H
của S lên ABC nằm khác phía với A đối với đường thẳng BC . Thể tích khối chóp
S. ABC
A. VS . ABC 2 3 .
Câu
39:
B. VS . ABC 6 3 .
Phương
trình
sau
C. VS . ABC 4 3 .
đây
có
D. VS . ABC 12 3 .
bao
nhiêu
x2 4 log2 x log3 x log4 x ...log19 x log 202 x
A. 1 .
B. 2 .
C. 3 .
D. 4 .
C. 2 .
D.
1
Câu 40: Tính tích phân I x 2017 x 2 2017dx
1
A. 0 .
B. 2 .
1
.
3
nghiệm
Câu 41: Cho hàm số f x
a
cos 2 x . Tìm tất cả các giá trị của a để f x có một
1
nguyên hàm F x thỏa mãn F 0 , F .
4 4 4
A. 2 .
B. 1 .
C.
1 .
2
Câu 42: Tập nghiệm của bất phương trình log3 log 1
2
A. 0;1 .
1
B. ;1 .
8
D.
2.
2
x 1 :
C. 1;8 .
1
D. ;3 .
8
Câu 43: Số phức z được biểu diễn trên mặt phẳng tọa độ như hình vẽ:
Hỏi hình nào biểu diễn cho số phức
A.
.B.
i
?
z
.C.
.D.
.
Câu 44: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho điểm A 0;0;4 , điểm M nằm trên
mặt phẳng Oxy và M O . Gọi D là hình chiếu vuông góc của O lên AM và E là
trung điểm của OM . Biết đường thẳng DE luôn tiếp xúc với một mặt cầu cố định. Tính
bán kính mặt cầu đó.
A. R 2 .
B. R 1 .
C. R 4 .
D. R 2 .
Câu 45: Cho hình chóp S. ABCD có đáy là hình chữ nhật, AC 7a, SA a 7 và
SA ABCD . Tính bán kính mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S. ABCD .
A. R a 56 .
B. R a 14 .
C. a 7 .
D. R
7a
.
2
0
Câu 46: Cho hàm số f x có đạo hàm trên 0;1 , f 0 1 , f 1 1 , tính I f x dx
1
A. I 1 .
B. I 2 .
C. I 2 .
D. I 0 .
Câu 47: Trong các hàm số sau, hàm số nào có cực trị?
B. y log x .
A. y e x .
C. y
x2
.
x 3
D. y 3x 1 .
Câu 48: Giả sử số phức z 1 i i 2 i3 i 4 i5 ... i99 i100 i101 . Lúc đó tổng phần thực
và phần ảo của z là:
B. 1 .
A. 2 .
C. 0 .
D. 1 .
Câu 49: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , đường thẳng nào dưới đây đi qua
A 3;5;7 và song song với d :
x 3 2t
A. y 5 3t .
z 7 4t
x 1 y 2 z 3
.
2
3
4
x 2 3t
B. y 3 5t .
z 4 7t
x 1 3t
C. y 2 5t .
z 3 7t
D. Không tồn tại.
Câu 50: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho 2 điểm M 2; 2;1 , A 1; 2; 3 và
đường thẳng d :
x 1 y 5 z
. Tìm vectơ chỉ phương u của đường thẳng đi qua
2
2
1
M , vuông góc với đường thẳng d đồng thời cách điểm A một khoảng lớn nhất.
A. u 4; 5; 2 .
B. u 1;0; 2 .
C. u 1;1; 4 .
HẾT
D. u 8; 7; 2 .
ĐÁP ÁN
1-B
2-A
3-A
4-D
5-D
6-C
7-B
8-C
9-C
10-A
11-C
12-D
13-B
14-A
15-A
16-B
17-C
18-A
19-D
20-A
21-B
22-B
23-D
24-C
25-A
26-D
27-A
28-D
29-B
30-C
31-B
32-D
33-A
34-A
35-B
36-C
37-C
38-B
39-D
40-A
41-D
42-B
43-C
44-A
45-A
46-B
47-D
48-C
49-A
50-A
LỜI GIẢI CHI TIẾT
Câu 1: Đáp án B
Ta có d ( A; )
d ( B; )
MB .
MA
Để tổng khoảng cách từ các điểm A ; B đến
d ( A; )
d ( B; )
MA
Suy ra d qua M, vtcp u
MA
MB
MB
MA; MB
.
6;3; 2
Vậy phương trình đường thẳng
lớn nhất thì.
cần tìm là:
6; 3; 2 .
:
x 1
6
y
2
3
z
3
2
.
Câu 2: Đáp án A
TXĐ D
.
Ta có f '( x)
2)( x 1) 2
(x
x
x
0
2
.
1
Lập bảng biến thiên. Ta suy ra hàm số đồng biến trên ( 2;
).
Câu 3: Đáp án A
Tập xác định D
Ta có: log 0,7 log 6
4
x
( 4;1)
x2 x
x 4
3 x
.
0;
0
log 6
x2 x
x 4
1
8.
Câu 4: Đáp án D
Ta có.
hD
AB
d ( D;( ABC ))
(2; 2 3); AC
AB, AC
3VABCD
S ABC
AB, AC . AD
.
AB, AC
(4;0;6); AD
( 7; 7;7)
( 12; 24;8); AB, AC . AD
308
x2 x
x 4
6
x2
5 x 24
x 4
0.
Câu 5: Đáp án D
Cách 1:
Đặt
z
z
3
4i
a
2
).
bi (a, b
(a
3)2
(b
Khi
4)2
đó
4.
Suy ra biểu diễn hình học của số phức z là đường
tròn C tâm I 3; 4 và bán kính R 5 .
Gọi M z là điểm biểu diễn số phức z . Ta có:
M z C .
z OM OI R 3 .
Vậy z bé nhất bằng 3 khi M z C IM .
Cách 2:
a
b
Đặt
z
3
4
2 cos
2sin
a2
b2
(2cos
3
cos
5
4
sin
5
29 20
z0
a
b
3 2 cos
.
4 2sin
3)2
(2sin
4)2
29 20cos(
29 12cos
)
16sin
9
.
3
Câu 6: Đáp án C
Ta có hàm số y a x , y log a x đồng biến trên tập xác định nếu a 1 .
Do đó hàm số y log3 x đồng biến trên 0; .
Câu 7: Đáp án B
1
Ta có I x.ln 2 x 1
0
1
2017
dx 2017 x.ln 2 x 1 dx .
0
.
2
du
dx
u ln 2 x 1
2x 1
Đặt
2
dv xdx
v x 1
2 8
1
1
x2 1 2
x2 1
Do đó x.ln 2 x 1 dx ln 2 x 1
dx
2
8
2
8
2
x
1
0
0
0
1
1
x2 x
3
3
ln 3
ln 3
8
4 0 8
1
I x.ln 2 x 1
2017
0
3
6051
dx 2017 ln 3
ln 3.
8
8
Khi đó b c 6059.
Câu 8: Đáp án C
Mặt cầu S : x 1 y 2 z 3 9 có tâm I 1; 2;3 và bán kính R 3.
2
2
2
Gọi d là đường thẳng đi qua I 1; 2;3 và vuông góc P
x 1 2t
Suy ra phương trình tham số của đường thẳng d là y 2 2t .
z 3 t
Gọi A, B lần lượt là giao của d và S , khi đó tọa độ A, B ứng với t là nghiệm của
t 1
2
2
2
phương trình 1 2t 1 2 2t 2 3 t 3 9
t 1
Với t 1 A 3;0; 4 d A;( P)
13
.
3
5
Với t 1 B 1; 4; 2 d B;( P) .
3
Với mọi điểm M a; b; c trên S ta luôn có d B;( P) d M ;( P) d A;( P) .
Vậy khoảng cách từ M đến P là lớn nhất bằng
Do đó a b c 7.
13
khi M 3;0; 4
3
Câu 9: Đáp án C
Đường thẳng d đi qua M x0 ; y0 ; z0 đường thẳng và có vetơ chỉ phương u a; b; c có
phương trình chính tắc là d :
Suy ra đường thẳng d :
x x0 y y0 z z0
.
a
b
c
x 1 y 1 z 3
có 1 vectơ chỉ phương là v 2; 1; 2 .
2
1
2
Các vetơ chỉ phương u của đường thẳng d đều cùng phương với v.
Câu 10: Đáp án A
Điều kiện xác định x 0;1 .
Ta có m ln 1 x ln x m m
Xét hàm số y
ln x
ln 1 x 1
ln x
trên 0;1 .
ln 1 x 1
1
1
ln 1 x 1
ln x
x
1
x
Có y
0, x 0;1 y 0 .
2
ln 1 x 1
Do đó phương trình đã cho có nghiệm khi và chỉ khi m 0; .
Câu 11: Đáp án C
Đáp án A sai, vì: Hàm số y x 4 3x 2 1 là hàm số chẵn nên đồ thị có trục đối xứng là trục
Oy .
Đáp án B sai, vì: Hàm số y
x
có tiệm cận đứng là x 1 .
x 1
Đáp án C đúng, vì: Hàm số y x3 cólà hàm lẻ nên có tâm đối xứng là gốc tọa độ.
Đáp án D sai, vì: Hàm số y log 2 x có tập xác định là D 0; và đồng biến trên
0; .
Câu 12: Đáp án D
Đường thẳng d có VTCP là u1 3;1; 2 .
Đường thẳng đi qua điểm M 3;0; 1 và có VTCP là u 1; 2;3 .
Do P nên M P . Giả sử VTPT của P là n A; B; C , A2 B2 C 2 0 .
Phương trình P có dạng A x 3 By C z 1 0 .
Do P nên u.n 0 A 2B 3C 0 A 2B 3C .
Gọi là góc giữa d và P . Ta có
u1.n
sin
3 A B 2C
14. A2 B 2 C 2
u1 . n
3 2 B 3C B 2C
14.
2 B 3C
2
B2 C 2
5B 7C
1
.
2
2
14 5B 12 BC 10C
14. 5B 212 BC 10C 2
5B 7C
2
5
70
.
14
14
TH1: Với C 0 thì sin
5t 7 .
B
1
TH2: Với C 0 đặt t
ta có sin
2
C
14 5t 12t 10
2
Xét hàm số f t
Ta có f t
5t 7
2
5t 2 12t 10
50t 2 10t 112
5t
2
12t 10
2
trên
.
.
8
8 75
t 5 f 5 14
.
f t 0 50t 2 10t 112 0
7
7
t f 0
5
5
Và lim f t lim
x
x
Bảng biến thiên
5t 7
2
5t 2 12t 10
5.
0
Từ đó ta có Maxf t
0
75
8
B 8
1
75
8
khi t . Khi đó sin
.
. f
14
5
C 5
14
5 14
So sánh TH1 và Th2 ta có sin lớn nhất là sin
B 8
75
khi .
C 5
14
Chọn B 8 C 5 A 31.
Phương trình P là 31 x 3 8 y 5 z 1 0 31x 8 y 5z 98 0 .
Câu 13: Đáp án B
Xét phương trình hoành độ giao điểm ta có
x 3 0
x 0
.
x2 4 x 3 x 3 x2 4 x 3 x 3
x 5
x2 4 x 3 x 3
Sau khi vẽ hình ta thấy x 2 4 x 3 x 3, x 0;5 .
Vậy diện tích phần hình phẳng cần tính là
5
S x 3 x 2 4 x 3 dx
0
1
3
5
x 3 x 4 x 3 dx x 3 x 4 x 3 dx x 3 x 2 4 x 3 dx
2
2
0
1
3
1
3
5
0
1
3
x 2 5 x dx x 2 3x 6 dx x 2 5 x dx
1
3
5
x3 5 x 2 x 3 3x 2
x3 5x 2
109
6
x
2 0 3
2
2 3
6
3
1 3
Câu 14: Đáp án A
Đặt 1 3x 1 t 3x 1 t 1 dx
2
2
t 1 dt .
3
Đổi cận x 1 t 3; x 5 t 5 .
2 t 1
2 1
2
4 2
2
dt 1 dt t ln t ln 3 ln 5 .
3 t
3 3 t
3
3 3
3
3
3
5
5
5
Khi đó I
4
2
2
4
Do đó a ; b ; c . Vậy a b c .
3
3
3
3
Câu 15: Đáp án A
Do 0 a 1 nên hàm số y log a x nghịch biến trên 0; .
Đáp án B sai, vì: Với b 1 log a b log a 1 log a b 0 .
Đáp án D sai, vì: Với a b log a a log a b log a b 1 .
Với 0 a b 1 ta có 0 log a b 1 .
Đáp án C sai, vì: Nếu logb a log a b
1
2
log a b log a b 1 (vô lí).
log a b
Đáp án A sai, vì: Nếu logb a log a b
1
2
log a b log a b 1 (luôn đúng)
log a b
Câu 16: Đáp án B
Phương trình hoành độ giao điểm.
4
x
0
x
x
4
4
.
Diện tích hình phẳng là.
S
4
4
4
x dx
Câu 17: Đáp án C
0
4
4
x dx
4
0
4
x dx
0
4
4
x dx
4
0
4
x dx
16
Gọi P , Q , E lần lượt là trung điểm của AC , BD , CD . Ta có tứ giác MQNP là hình
thoi
a
.
2
cạnh
Ta
chứng
minh
được
a3 3
24
1
V
2 ABCD
VCDMQNP
(dựa
vào
AB €CD € MQNP và AB , CD chéo nhau).
Mặt khác: VC .PNE
1
V
8 ABCD
VD .QME
a3 3
96
Vì AB , CD chéo nhau và d AB,CD
VE .MQNP
a nên d CD, MQNP
đường vuông góc chung của AB , CD thì
Suy ra
a3 3
48
SMQNP
VE .MQNP
a3 3
24
MQNP vì
1
d CD, MQNP .SMQNP
3
2.
a3 3
96
a3 3
.
48
a
(thật vậy, gọi
2
NP,
NQ ).
1 a
.
. .S
3 2 MQNP
a2 3
8
MQ.NQ.sin NQP
Câu 18: Đáp án A
a2 3
8
sin NQP
3
2
NQP
600
NQP
1200
MN
MN
a
2
.
a 3
2
là
Phương trình hoành độ giao điểm
2x 1
x 1
x
x2
m
m
m2
Ta có d cắt C tại hai điểm phân biệt khi chỉ khi
1
2
3 x
2m
m
3 .1
x2
3
m
1
5
0 * .
0
m
1
0
(luôn
đúng với mọi m ).
x1
Gọi x 1, x 2 là hai nghiệm phương trình * , ta có
A x 1; x 1
m , B x2; x2
Vectơ AB
x2
x 1x 2
m
m
1
và C
m .
x1 cùng phương với vectơ u
x 1; x 2
Tam giác OAB vuông tại A khi chỉ khi OAu
.
x1 x 2 3 m
Ta có hệ phương trình x 1x 2 1 m
2x 1
m
2x1
0
2x 1
2x 2
1;1 .
m
0.
m
6
m 6
m
m
4
4m
a
2
0
m
1
5
m
1
5
Câu 19: Đáp án D
Ta có z
Đặt z
a
z
2
b
2
1
z
a
2
3i
5
bi, a, b
5
3i
0
,a
a
cắt d tại
bi
z
2
3i
5
z.
0 . Ta có.
a2
b2
3
5
b
3i .
Câu 20: Đáp án A
Gọi I là tâm mặt cầu nội tiếp tứ diện.
a
a2
b
3
a
a
b
1
2
.
3
.
Khi đó I cách đều các mặt ABC , ACD nên I nằm trên mặt phẳng P1 là phân giác
của hai mặt phẳng ABC , ACD ..
Tương tự.
I nằm trên mặt phẳng P2 là phân giác của hai mặt phẳng ABC , ABD .
I nằm trên mặt phẳng P3 là phân giác của hai mặt phẳng ABC , BCD .
Gọi d là giao tuyến của P1 và P2 và I là giao điểm của d và P3 .
Điểm I tồn tại và duy nhất.
Câu 21: Đáp án B
Tam giác SBC có BC 2 SB2 SC 2 . Nên tam giác
SBC vuông tại B. Hay CB SB .
Lại có : CB AB . Suy ra CB SAB .
Có SA SB a 2 nên tam giác SAB cân tại S .
Gọi O là tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác SAB
, khi đó O SN , với N là trung điểm của AB .
Dựng Ox là trục đường tròn ngoại tiếp tam giác
SAB .
Gọi M là trung điểm của BC . Trong SB;Ox dựng đường trung trực của BC cắt Ox
tại I . Khi đó, I là tâm mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S. ABC ..
Có SN
a 2
Có : SSAB
2
2
a 7
a
.
2
2
SB.SA. AB 1
SN . AB
4R
2
SB.SA a 2
R
2SN
2.
2
a 7
2
2
2a 7
.
7
2
a 3 2a 7
a 259
.
Vậy bán kính mặt cầu : CI CM MI
14
2 7
2
2
Câu 22: Đáp án B
Stp S xq 2.Sday 2 r.h 2 r 2 2 .3.6 3 2 3 18 36 3.
2
Câu 23: Đáp án D
Vì lim y nên hàm số có tiệm cận đứng x 1.
x 1
Câu 24: Đáp án C
Phương trình hoành độ giao điểm của đồ thị và trục hoành x m 2 x 2 x 3m 0 .
x m
.
2
g x 2 x x 3m 0 1
Để đồ thị hàm số cắt trục hoành tại 3 điểm phân biệt thì phương trình 1 có 2 nghiệm
phân biệt khác m .
m 0, m 1
2m2 m 3m 0
g m 0
1 .
m
1
24
m
0
0
24
Câu 25: Đáp án A
Mặt cầu S có tâm I 1;1;1 , bán kính R 8 ..
Phương trình đường thẳng
d
đi qua
I 1;1;1
: 2 x 2 y z 10 0 .
x 1 2t
Phương trình tham số của d : y 1 2t .
z 1 t
Gọi J là tâm của mặt cầu S . Suy ra : J d .
Vậy J 1 2t;1 2t ;1 t .
Mà J : 2 1 2t 2 1 2t 1 t 10 0 .
5
7 7 2
t . Suy ra J ; ; .
3
3 3 3
Câu 26: Đáp án D
vuông góc với mặt phẳng
Đồ thị hàm số y
x 22017
. có đường tiệm cận ngang là đường thẳng y 1 , đường
x log 2 2017
tiệm cận đứng là đường thẳng x log 2 2017 .
Đồ thị hàm số y 2x 2017 nhận trục Ox làm tiệm cận ngang.
Đồ thị hàm số y log 2 x 2017 nhận đường thẳng x 2017 làm tiệm cận đứng.
Đồ thị hàm số y sin x 2017 không có tiệm cận.
Câu 27: Đáp án A
Vì đồ thị hàm số y f x có tiệm cận ngang là đường thẳng y 2 nếu lim f x
x2
hoặc lim f x .
x2
Câu 28: Đáp án D
x2
a
2
y2
b
2
1, a, b 0 y
b 2
a x2 .
a
Diện tích E là
b a2 x 2 dx
b
4 a2 x 2 dx
a
a0
0
a
a
S E 4
Đặt x a sin t , t ; dx a cos tdt .
2 2
Đổi cận: x 0 t 0; x a t
a
2
a
b
S E 4 a 2 .cos2 tdt 2ab 1+cos2t dt ab
a0
0
Mà ta có SC π.R 2 7π.
Theo giả thiết ta có S E 7.SC ab 49 ab 49.
Câu 29: Đáp án B
Ta có lim
x
2x
x 1
2
lim
x
2
x
1
1 2
x
0, lim
x
2x
x 1
2
lim
x
2
x
1
1 2
x
0.
Suy ra đường thẳng y 0 là đường tiệm cận ngang.
Câu 30: Đáp án C
Cách 1. PP trắc nghiệm
Ta có phương trình mặt phẳng ABC là
x y z
1 3x 6 y 2 z 12.
4 2 6
80 13 135
Thay các đáp án có mỗi đáp án C điểm K ; ;
thuộc mặt phẳng ABC .
49 49 49
Cách 2. Tự luận.
Ta có phương trình mặt phẳng ABC là
x y z
1 3x 6 y 2 z 12.
4 2 6
Giả sử K x, y, z , do K là tâm đường tròn ngoại tiếp của tam giác ABC nên
K ABC
K ABC
2
2
KA KB KA KB
KA KC
2
2
KA KC
3x 6 y 2 z 12
3x 6 y 2 z 12
2
2
2
2
x 4 y 2 z 2 x 2 y 2 z 2 x 4 y 2 z 2 x 2 y 2 z 2
2
2
2
2
2
2
2
2
2
2
2
2
x 4 y z x y z 6
x 4 y z x y z 6
80
x 49
3x 6 y 2 z 12
13
2 x y 3
y
49
2 x 3 z 5
135
z 49
Câu 31: Đáp án B
Điều kiện: x 2 .
5
5
5
8
log3 ( x 2) log9 ( x 2) log3 ( x 2) x 3 2 8 35 2. (thỏa mãn điều kiện)
4
8
2
Câu 32: Đáp án D
Mặt phẳng (P ) qua A có dạng
a(x
0)
b(y
c(z
8)
2)
ax
0
by
cz
8b
2c
0.
Điều kiện tiếp xúc:
d(I ;(P ))
11b
a2
7b
a2
5c
a2
5a
11b
5c
b2
c2
4(a
b2
4
y
7c
8b
2
2
2
b
c
23c
8b
b2
c2
b
2c
5a
6 2
2c
9a
a
2
15b
21c
b2
c2
a2
11b
5c
2
2
b
c
6 2 . (*)
4c)
c2
Dấu bằng xảy ra khi
Khi đó (P ) : x
3b
a
9a
Mà d(B;(P ))
5a
5a
6 2
a
a2
a
1
4z
b
4c
6 2
12
4
b2
c2
b
1
c
. Chọn a
4
0 . Suy ra m
( 1)2
a2
1;b
1; n
1;c
42 . a 2
b2
b2
c2
c2
18 2 .
4 thỏa mãn (*).
4 . Suy ra: m.n
4.
Câu 33: Đáp án A
Do z1 z2 z3 0 và z1 z2 z3 1 nên các điểm biểu diễn của z1 , z2 , z3 trên mặt
phẳng tọa độ Oxy là A,B,C đều thuộc đường tròn đơn vị và ABC tạo thành tam giác
đều.
Do các phép toán cộng và nhân số phức phụ thuộc vào vị trí tương đối của các điểm
biểu diễn nên ta có thể cho: z1 1 , z 2
1
2
3
i , z3
2
1
2
Thay vào ta được z12 z22 z32 0 và z1 z2 z2 z3 z3 z1 0 .
Câu 34: Đáp án A
3
i.
2
Gọi r là bán kính đường tròn nội tiếp tam giác ABC . Tính được
r
AB.AC
AB AC BC
a.
a 5
.
2
a 2 và MH
Tính được AH
SA2
Tam giác SAH vuông tại H suy ra SH
Gọi M là trung điểm của BC và
AH 2
là trục đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC .
Gọi O là tâm mặt cầu ngoại tiếp S .ABC . Suy ra O
Ta có: OC 2
OM 2
Suy ra R
OS 2
25a 2
4
OM 2
5a 2
4
MC 2
(OM
a 2.
SK 2
a 2)2
.
OK 2 .
3 2
a
4
OM
118
a.
4
OC
Câu 35: Đáp án B
y
4x 3
16m 2x
4x (x 2
4m 2 )
Điều kiện để hàm số có 3 cực trị
Với m
0 y
y
0 có 3 nghiệm là x
trị là: A(0;1), B( 2m;1
0 có 3 nghiệm phân biệt
0,2m,
16m 2 ), C (2m;1
Yêu cầu bài toán tương đương với m
m
0.
2m do đó đồ thị hàm số có 3 điểm cực
16m 2 ).
1
.
2
Câu 36: Đáp án C
Dựa vào đồ thị ta có: C3 là đạo hàm của C1
Câu 37: Đáp án C
S
TXD: D 10; 10
A
M
P
C
I
B
H