SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TPHCM
ĐỀ THI THỬ KÌ THI THPT QUỐC GIA NĂM 2017
TRUNG TÂM GIÁO DỤC THƯỜNG XUYÊN
Môn: TOÁN
PHÚ NHUẬN
Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề
Câu 1: Đường thẳng nào dưới đây là tiệm cận ngang của đồ thị hàm số
B. y 1
A. x 1
y
3x 1
x 1 ?
C. x 3
D. y 3
3
Câu 2: Số giao điểm của hàm số y x 3x 2 và đồ thị hàm số y 1 là?
A.1
B.2
C.3
Câu 3: Cho hàm số có bảng biến thiên dưới đây. Phát biểu nào sau đây là đúng ?
A. Hàm số đạt cực đại tại x 0 và đạt cực tiểu tại x 5
B. Giá trị cực đại của hàm số là -3
C. Giá trị cực tiểu của hàm số là 0.
D. Hàm số đạt cực đại tại x 3 và đạt cực tiểu tại x 0
3
2
Câu 4: Hàm số y x 6 x 9 x có các khoảng nghịch biến là:
A. (�; �)
B. (�; 4) v�(0; �)
C. 1;3
D. ( �;1) v�(3; �)
Câu 5. Cho hàm số
y f x
có đồ thị như hình vẽ sau:
Hỏi với giá trị thực nào của m thì đường thẳng y 2m cắt đồ thị hàm số đã cho tại
hai điểm phân biệt.
A. m 2.
B. 0 m 2.
C. m 0.
D. m 0 hoặc m 2.
D.4
3
2
Câu 6: Cho hàm số y x 3x 4 . Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. Cực tiểu của hàm số là -4
B. Cực tiểu của hàm số là 0
C. Cực đại của hàm số là -2
D. Điểm cực đại của hàm số là 0
Câu 7: Một tên lửa bay vào không trung đi được quãng đường
tắc sau . Hỏi vận tốc của tên lửa sau 1 giây là bao nhiêu ?
A.
B.
C.
9x2 5
Câu 8. Số tiệm cận của hs
B. 2
Câu 9: Cho hàm số
A. 1 �m 2
y
D.
2 3x
y
A.1
là hàm theo biến t (giây) theo qui
C. 3
B.4
mx 4
x m . Giá trị nào của m để hàm số nghịch biến trên �;1 là
B. 2 m 2
C. m 0
D. m 1
� 2�
y x 3 mx 2 �
m �
x 5
3
�
�
Câu 10: Cho hàm số
. Tìm m để hàm số đạt cực đại tại x 0
A.
m
2
3
B.
m
7
3
C.
m
3
7
D. m 0
3
2
a �0 có đồ thị như hình vẽ dưới
Câu 11. Cho hàm số y ax bx cx d
đây. Khẳng định nào sau đây về dấu của a, b, c, d là đúng nhất ?
A. a, d 0.
B. a 0, c 0 b.
C. a, b, c, d 0.
D. a, d 0, c 0.
log
Câu 12. Giá trị của biểu thức A = 2 4
4
A. 3
3
là :
4
C. 3
B. 3
3
D. 4
Câu 13. Phương trình log 3 x 2 có nghiệm là:
A. x 9 .
B.
x
1
9.
C.
x
1
9.
D. x 8 .
756839
1 là một số nguyên tố (số nguyên tố lớn nhất được biết
Câu 14. Năm 1992, người ta đã biết số p 2
cho đến lúc đó). Hãy tìm số các chữ số của p khi viết trong hệ thập phân.
A. 227830 chữ số.
B. 227834 chữ số.
Câu 15. Giá trị biểu thức
7 1
a
P
5
2a a
C. 227832 chữ số.
.a 2
2 2
1
5
B. a
5
A. a
7
2 2
D. 227831 chữ số.
(a 0)
log 9 20
Câu 16: Nếu log 2 a, b log 3 thì
bằng:
là:
1
C. 2
D. 2
1 a
A. 2b
1 a
B. b
1 b
C. 2a
1 b
D. a
x
4
�1 � �1 �
�2 � �2 �
C©u 17: TËp nghiÖm cña bÊt ph¬ng tr×nh: � � � � lµ:
A.
0; 1
�
1;
�
�
B.
C.
5�
4�
�
4;�
D. �;0
Câu 18. Tính đạo hàm của hàm số
A.
C.
y'
y'
1 2 x 3 ln 3
.
32 x
1 2 x 3 ln 3
3
x2
.
y
x3
.
9x
B.
D.
y'
y'
1 2 x 3 ln 3
.
32 x
1 2 x 3 ln 3
3x
2
.
Câu 19. Cho ba số thực dương a, b, c kkhác 1. Đồ thị các hàm số y log a x , y log b x và
y log c x được cho trong hình vẽ dưới. Mệnh đề nào dưới đây đúng ?
y
y log a x
y log b x
x
O
1
y log c x
A. a b c
B. c a b
C. b a c
D. c b a
x
x
Câu 20. Tập các giá trị của tham số m để phương trình 4 2m.2 2m 0 có hai nghiệm phân
biệt x1 , x2 sao cho x1 x2 3 là
A.
�; 4
B.
2;4
C.
0; 4
D.
�;0 � 2;4
(m 1) log 21 ( x 2) 2 4( m 5) log 1 ( x 2) 4 m 4 0
Câu 21 : Tìm m để phương trình
2
2
5 �
�
; 4�
�
2
�
�?
Có nghiệm x thuộc đoạn
7
3 �m �
3
A.
B. m �2
C. m �3
7
2 �m �
3
D.
Câu 22. Tìm nguyên hàm
A.
F x
103 x
C.
3ln10
1000 x 1
F x
C.
x 1
C.
F x
của hàm số
f x 1000 x.
B.
F x 3.103 x ln10.
D.
F x 1000 x C.
4
ff(1) = 12,
C©u 23 : Nếu
C©u 24 : Cho hàm số
3
B. e
2
1
bằng:
D. e 1
3
và
f (x)dx 4
�
2
3
thì
f (x)dx
�
1
có giá trị bằng
C. 7
B. 1
S = 14
f (4)
D. 9
C. 2e
C©u 26 : Một nguyên hàm
bằng :
A.
, giá trị của
y f x thỏa mãn y ' x 2 . y và f(-1)=1 thì f(2) bằng bao nhiêu:
f (x)dx 3
�
A. 1
1
C. 19
2
C©u 25 : Nếu
�f '(x)dx = 17
tục và
B. 5
A. 29
A. e
'(x) liên
�(x -
B. S = 15
D. 12
2)sin3xdx = -
(x - a)cos3x 1
+ sin3x + 2017
b
c
thì tổng
S = ab
. +c
D. S = 10
C. S = 3
3
2
Câu 27. Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y x 12 x và đồ thị hàm số y x là
937
A. 12
938
B. 6
937
C. 13
930
D. 17
2
Câu 28. Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi đường cong C : y x 4x 3 và d : y x 3
A.
127
7
B.
109
6
C.
103
6
D.
105
6
Câu 29. Cho số phức z 2 2i . Tìm phần thực và phần ảo của số phức z .
A. Phần thực bằng 2 , phần ảo bằng 2
B. Phần thực bằng 2 , phần ảo bằng 2i
C. Phần thực bằng 2 , phần ảo bằng 2
D. Phần thực bằng 2 , phần ảo bằng - 2i
Câu 30. Cho số phức
z
7 11i
.
2 i Tìm phần thực và phần ảo của z .
A. Phần thực bằng 5 và phần ảo bằng 3i.
B. Phần thực bằng 5 và phần ảo bằng 3.
C. Phần thực bằng 5 và phần ảo bằng 3.
D. Phần thực bằng 5 và phần ảo bằng 3i.
Câu 31. Cho số phức z 2 3i. Tìm số phức w (3 2i) z 2 z .
A. w 5 7i.
B. w 4 7i.
C. w 7 5i.
D. w 7 4i.
3
2
Câu 32. Kí hiệu z1; z2 ; z3 là ba nghiệm của phương trình phức z 2 z z 4 0. Tính giá trị của biểu thức
T z1 z2 z3 .
B. T 4 5.
A. T 4.
C. T 4 5.
D. T 5.
Câu 33: Cho số phức z thỏa mãn điều kiện 2 z iz 2 5i . Tìm phần thực a và phần ảo b của z.
A. a 5, b 4
B. a 3, b 4
C. a 3, b 4
D. a 3, b 4
Câu 34. Cho số phức w và hai số thực a, b. Biết rằng 2w i và 3w 5 là hai nghiệm của phương trình
z 2 az b 0. Tìm phần thực của số phức w.
A. 2.
B. 3.
C. 4.
D. 5.
Câu 35. Cho hình chóp tam giác đều cạnh đáy bằng a và các mặt bên đều tạo với mặt phẳng đáy một góc
600. Tính thể tích V của khối chóp.
A.
V
a3 3
.
24
B.
V
a3 3
.
8
C.
V
a3 3
.
4
D.
V
a3 2
.
6
Câu 36. Cho hình cầu bán kính R. Diện tích của mặt cầu là
A. 4 R
4
R2
B. 3
2
2
C. R
2
D. 4R
Câu 37: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình chữ nhật với AB 2a, AD a . Hình chiếu của S lên
ABCD
0
là trung điểm H của cạnh AB , SC tạo với đáy một góc 45 . Tính thể tích V của khối chóp
S.ABCD .
2 2a3
V
3 .
A.
a3
V
3.
B.
2a3
V
3 .
C.
3a3
V
2 .
D.
Câu 38. Cho hình trụ có bán kính đáy bằng a và có khoảng cách giữa hai đáy bằng 2a. Tính diện tích xung
quanh của hình trụ đó
2
A. 4a .
2 2
a
B. 3
.
4a2
C. 3 .
2
D. 2a .
Câu 39. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình chữ nhật với AB 2a, AD a . Hình chiếu của S lên
ABCD
0
là trung điểm H của cạnh AB , SC tạo với đáy một góc 45 . Tính thể tích V của khối chóp
S.ABCD .
2 2a3
V
3 .
A.
a3
V
3.
B.
2a3
V
3 .
C.
3a3
V
2 .
D.
Câu 40. Cho hình hộp chữ nhật ABCD. A ' B ' C ' D ' có diện tích các mặt ABCD, ABB ' A ' và ADD ' A ' lần
lượt bằng S1 , S 2 và S3 . Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng ?
A.
V S1
S 2 S3
.
2
V S1S2 S3 .
B.
C.
V
1 S1 S2 S3
.
3
2
D.
S1
.
2
V S 2 S3
Câu 41. Cho lăng trụ tứ giác đều ABCD. A ' B ' C ' D ' đáy hình có cạnh bằng a, đường chéo AC ' tạo với mặt
bên
BCC ' B '
0 450 . Tính thể tích của lăng trụ tứ giác đều ABCD. A ' B ' C ' D '.
một góc
3
2
A. a cot 1.
3
2
B. a tan 1.
3
C. a cos 2 .
3
2
D. a cot 1.
Câu 42: Một hình trụ có chiều cao bằng 6 nội tiếp trong hình cầu có bán kính bằng 5 như hình vẽ. Thể tích
của khối trụ này bằng:
A. 96
B. 36
C. 192
D. 48
Câu 43. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt cầu (S) có phương trình:
x 2
2
y 3 z 2 4
2
. Tọa độ tâm I và bán kính R của (S) là
A. I 2;3;0 , R 2
B. I 2; 3;0 , R 4
I 2;3;0 , R 2
C.
I 2;3;0 , R 4
D.
x2 y3
z
2
Câu 44. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng d có phương trình: 3
.
Vectơ chỉ phương của đường thẳng d là
A.
r
u 3; 2;1
B.
r
u 3; 2; 1
C.
r
u 3; 2;0
D.
r
u 3; 2;0
Câu 45. Cho điểm A(2;-3;1), B(3;0;-1) và C(2;1;3) phương trình mặt phẳng (ABC) là:
A. 7x-y+2z-19=0
B. 7x-y+2z-13=0
C. 7x+y+2z-19=0
D. 7x+y+2z-13=0
Câu 46. Trong không gian với hệ tọa độ , cho phương trình nào dưới đây là phương trình mặt cầu tâm và
có bán kính .
A.
B.
C.
D.
Câu 47. Trong không gian với hệ tọa độ ,cho đường thẳng và điểm, . Góc giữa và đường thẳng là
B. .
A..
C. .
D..
Câu 48: Hình chiếu vuông góc của điểm A(0;1;2) trên mặt phẳng (P) : x + y + z = 0 có tọa độ là:
A. (–2;2;0)
B. (–2;0;2)
C. (–1;1;0)
D. (–1;0;1)
A 1; 1;3
Câu 49. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm
và hai đường thẳng
d1 :
x 4 y 2 z 1
x 2 y 1 z 1
, d2 :
.
1
4
2
1
1
1
Viết phương trình đường thẳng d đi qua điểm A, vuông góc với đường thẳng d1 và cắt đường thẳng
d2.
A.
C.
d:
x 1 y 1 z 3
.
4
1
4
d:
x 1 y 1 z 3
.
2
1
1
B.
D.
d:
x 1 y 1 z 3
.
2
1
3
d:
x 1 y 1 z 3
.
2
2
3
A 1; 2;1 , B 0; 2; 1 , C 2; 3;1 .
Câu 50 Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm
Điểm M thỏa
2
2
2
2
2
2
mãn T MA MB MC nhỏ nhất. Tính giá trị của P xM 2 yM 3zM .
A. P 101.
B. P 134.
C. P 114.
D. P 162.