Tải bản đầy đủ (.pdf) (26 trang)

Chuyen de 4 song anh sang DA

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.34 MB, 26 trang )

TT Luyện thiKHOA HỌC TỰ NHIÊN
ĐC: 50/2 – Ywang - Tp. BMT
ĐT: 0913 80 82 82 – 0916 80 82 82
FB: www.facebook.com/luyenthibmt

Trần Quốc Lâm

TÀI LIỆU LUYỆN THI THPT QUỐC GIA NĂM 2017

môn vật lý
Chương 4: SĨNG ÁNH SÁNG

Tập tài liệu này của:………………………..………..…………..

Bn Ma Thuột, 5/2017


Trung tâm LT KHOA HỌC TỰ NHIÊN, 50/2 Ywang, BMT – www.FB.com/luyenthibmt

Chương 4: SÓNG ÁNH SÁNG
Chuyên đề 1: TÁN SẮC ÁNH SÁNG ........................................................................................................ 3
Chuyên đề 2: GIAO THOA ÁNH SÁNG.................................................................................................. 8
Chuyên đề 3: CÁC LOẠI QUANG PHỔ VÀ CÁC LOẠI TIA BỨC XẠ............................... 16-26

Trần Quốc Lâm – ĐH Tây Nguyên – 0913 808282

Trang 2/26


Trung tâm LT KHOA HỌC TỰ NHIÊN, 50/2 Ywang, BMT – www.FB.com/luyenthibmt


CHUYÊN ĐỀ 1: TÁN SẮC ÁNH SÁNG
A. TÓM TẮT LÍ THUYẾT
* Hiện tượng tán sắc ánh sáng: L{ hiện tượng |nh s|ng bị
t|ch th{nh nhiều m{u kh|c nhau khi đi qua mặt ph}n c|ch
của hai môi trường trong suốt.
* Ánh sáng đơn sắc l{ |nh s|ng chỉ có một m{u nhất định,
có bước sóng nhất định v{ không bị t|n sắc khi truyền qua
lăng kính.


c
v
c
Bước sóng của |nh s|ng đơn sắc   , truyền trong ch}n không 0   0     0
 v
n
f
f
* Chiết suất của môi trường trong suốt phụ thuộc v{o m{u sắc |nh s|ng. Trong cùng một môi
trường : nđỏ< n < ntím  vđỏ> v > vtím
*Khi truyền qua c|c môi trường trong suốt kh|c nhau vận tốc của |nh s|ng thay đổi, bước sóng của
|nh s|ng thay đổi còn tần số của ánh sáng thì không thay đổi nên màu sắc không đổi.
* Ánh sáng trắng l{ tập hợp của vô số |nh s|ng đơn sắc có m{u biến thiên liên tục từ đỏ đến tím.
Bước sóng của |nh s|ng trắng: 0,4 m  0,76 m.
* Cầu vồng l{ kết quả của sự t|n sắc |nh s|ng Mặt Trời chiếu qua c|c giọt nước mưa.
* Góc khúc xạ – phản xạ toàn phần
- Khi chùm |nh s|ng trắng hẹp từ không khí đi v{o môi trường có chiết suất n thì: rđỏ> r > rtím
- Khi chùm |nh s|ng trắng hẹp từ môi trường có chiết suất n ra không khí thì: igh đỏ> igh > igh tím
Có 3 trường hợp có thể xảy ra:
+ Khi i < igh tím: Tất cả c|c tia đều ló ra ngo{i không khí với rđỏ< r< rtím

+ Khi i > igh đỏ: Tất cả c|c tia đều phản xạ to{n phần tại mặt ph}n c|ch, chùm tia phản xạ cũng
l{ chùm |nh s|ng trắng.
+ Khi i = igh lục:Tia Lục sẽ đi s|t mặt ph}n c|ch
C|c tia ló ra ngo{i không khí l{: Đỏ, Cam, V{ng
C|c tia phản xạ to{n phần: Lam, Ch{m, Tím

B. BÀI TẬP
Câu 1:Chiếu chùm s|ng trắng hẹp tới mặt bên của một lăng kính thủy tinh đặt trong không khí. Khi
đi qua lăng kính, chùm s|ng n{y
A. không bị lệch khỏi phương ban đầu.
B. bị phản xạ to{n phần.
C. bị thay đổi tần số.
D. bị t|n sắc
Câu 2:Tựa đề b{i h|t ‘‘Cầu vồng sau mưa’’ do ca sĩ Cao Th|i Sơn trình b{y lấy hình ảnh từ hiện
tượng
A. truyền thẳng |nh s|ng B. t|n sắc |nh s|ng
C. giao thoa
D. nhiễu xạ
Câu 3: Ph|t biểu n{o sau đ}y đúng?
A. Tổng hợp c|c |nh s|ng đơn sắc sẽ luôn được |nh s|ng trắng.
B. Ánh s|ng đơn sắc l{ |nh s|ng bị t|n sắc khi truyền qua lăng kính.
C. Chỉ có |nh s|ng trắng mới bị t|n sắc khi truyền qua lăng kính.
D. Ánh s|ng trắng l{ hỗn hợp của nhiều |nh s|ng đơn sắc có m{u biến thiên liên tục từ đỏ đến tím.
Câu 4:Chọn ph|t biểu sai
A. Ánh s|ng trắng l{ tập hợp c|c bức xạ điện từ có bước sóng từ 380nm đến 760nm khi truyền
trong chân không.
B. Khi đi qua lăng kính, |nh s|ng trắng thì bị t|n sắc.
C. Ánh s|ng trắng l{ tập hợp dải m{u liên tục từ đỏ đến tím.
D. Ánh s|ng trắng không thể phản xạ, khúc xạ, nhiễu xạ.
Câu 5: Chọn đ|p |n sai. Ánh s|ng trắng l{ |nh s|ng:

Trần Quốc Lâm – ĐH Tây Nguyên – 0913 808282

Trang 3/26


Trung tâm LT KHOA HỌC TỰ NHIÊN, 50/2 Ywang, BMT – www.FB.com/luyenthibmt
A. khi truyền từ không khí v{o nước dưới một góc xiên thì bị t|ch th{nh dải m{u biến thiên liên tục
từ đỏ đến tím.
B. có năng lượng lớn hơn bức xạ hồng ngoại.
C. có một bước sóng x|c định.
D. bị tán sắc khi truyền qua lăng kính.
Câu 6: Một tấm gỗ tròn được chia th{nh 7 phần mỗi phần l{ một hình viên ph}n, trên mỗi phần ta
sơn một trong 7 m{u: đỏ, cam, v{ng, lục, lam, ch{m, tím. Khi tấm gỗ quay đủ nhanh quanh trục đi
qua t}m v{ vuông góc với tấm gỗ, ta sẽ thấy tấm gỗ
A. có m{u trắng
B. vẫn có đủ 7 m{u
C. có m{u v{ng
D. có m{u đỏ
Câu 7:Chọn ph|t biểu sai
A. Ánh s|ng đơn sắc có m{u không đổi trong mọi môi trường
B. Ánh s|ng đơn sắc có tần số không đổi
C. Ánh s|ng đơn sắc có bước sóng không đổi
D. Ánh s|ng đơn sắc không bị t|n sắc khi truyền qua lăng kính
Câu 8: Cho c|c m{u đơn sắc: đỏ, v{ng, cam, lục. Sắp xếp theo chiều tần số tăng dần:
A. đỏ, v{ng, cam, lục
B. đỏ, cam, v{ng, lục
C. lục, v{ng, cam, đỏ D. lục, cam, v{ng, đỏ
Câu 9: Cho c|c m{u đơn sắc: v{ng, cam, lam, tím. Sắp xếp theo chiều bước sóng tăng dần:
A. vàng, cam, lam, tím
B. tím, lam, cam, vàng

C. cam, vàng, lam, tím
D. tím, lam, vàng, cam
Câu 10: Trong ch}n không, bước sóng của một trong c|c bức xạ m{u v{ng có trị số l{
A. 0,60 nm.
B. 0,60 mm.
C. 0,60 μm.
D. 60 nm.
Câu 11: Trong ch}n không, bước sóng m{u đỏ của heli l{ 0,706µm. Tốc độ truyền sóng trong ch}n
không là 3.108 m/s. Tần số của bức xạ n{y gần nhất với gi| trị
A. 4,25.1014 Hz
B. 4,25.108 Hz
C. 0,24.1014 Hz
D. 0,24.108 Hz
14
Câu 12: Tần số của |nh s|ng đơn m{u lam l{ 6.10 Hz. Tốc độ truyền sóng trong ch}n không l{
3.108 m/s. Trong ch}n không, bước sóng m{u đơn sắc n{y l{
A. 0,5 nm
B. 0,6 nm
C. 500 nm
D. 600 nm
Câu 13: Chiếu tia s|ng m{u v{ng có bước sóng 0,6µm từ không khí v{o nước. Kết luận n{o sau đ}y
l{ đúng
A. Tia s|ng vẫn m{u v{ng, bước sóng giảm
B. Tia s|ng vẫn m{u v{ng, bước sóng tăng
C. Tia s|ng có m{u cam, bước sóng tăng
D. Tia s|ng m{u lục, bước sóng giảm
Câu 14: Một |nh s|ng đơn sắc m{u lục có tần số f được truyền từ ch}n không v{o một chất lỏng có
chiết suất l{ 1,3 đối với |nh s|ng n{y. Trong chất lỏng trên, |nh s|ng n{y có
A. m{u lam v{ tần số f.
B. m{u lục v{ tần số 1,3f.

C. m{u lam v{ tần số 1,3f.
D. m{u lục v{ tần số f.
Câu 15: Ánh sáng đơn sắc truyền trong ch}n không với vận tốc c có bước sóng . Khi |nh s|ng đó
truyền trong môi trường có chiết suất n thì vận tốc l{ v, bước sóng ’. Khẳng định n{o sau đ}y l{
đúng:
A. v = c/n; ’ = /n
B. v =nc; ’ = /n
C. v = c/n; ’ = n D. v =nc; ’ = n
Câu 16: Khi |nh s|ng truyền từ nước ra không khí thì
A. bước sóng v{ tần số |nh s|ng không đổi.
B. vận tốc v{ tần số |nh s|ng tăng.
C. vận tốc v{ bước sóng |nh s|ng tăng.
D. vận tốc v{ bước sóng |nh s|ng giảm.
Câu 17: Chiết suất của một môi trường trong suốt đối với |nh s|ng đơn sắc
A. giảm khi tần số |nh s|ng tăng.
B. tăng khi tần số |nh s|ng tăng
C. giảm khi tốc độ |nh s|ng trong môi trường giảm
D. không thay đổi theo tần số |nh sáng
Câu 18: Chiết suất của một môi trường trong suốt đối với c|c |nh s|ng đơn sắc kh|c nhau l{ đại
lượng có gi| trị
A. bằng nhau đối với mọi |nh s|ng đơn sắc từ đỏ đến tím
B. kh|c nhau, lớn nhất đối với |nh s|ng đỏ v{ nhỏ nhất đối với |nh s|ng tím
C. khác nhau, đối với |nh s|ng có bước sóng c{ng lớn thì chiết suất c{ng lớn
D. kh|c nhau, đối với |nh s|ng có tần số c{ng lớn thì chiết suất c{ng lớn
Trần Quốc Lâm – ĐH Tây Nguyên – 0913 808282

Trang 4/26


Trung tâm LT KHOA HỌC TỰ NHIÊN, 50/2 Ywang, BMT – www.FB.com/luyenthibmt

Câu 19: Gọi chiết suất của một môi trường đối với c|c anh s|ng đơn sắc: v{ng, cam, lục lần lượt l{
nv; nc; nl. Kết luận đúng l{
A. nv> nc > nl.
B. nv = nc = nl.
C. nc < nv< nl.
D. nc > nv> nl.
Câu 20: Cho c|c đại lượng: (1) chu kì
(2) bước sóng
(3) m{u sắc
(4) tốc độ lan truyền.
Một tia s|ng đơn sắc đi từ không khí v{o nước thì đại lượng n{o kể trên của |nh s|ng sẽ thay đổi
A. (1) và (2)
B. (2) và (4)
C. (2) và (3)
D. (1) , (2) và (4)
Câu 21: Một chùm |nh s|ng Mặt trời hẹp rọi xuống mặt nước trong một bể nước v{ tạo ở đ|y bể
một vệt s|ng:
A. có màu trắng, dù chiếu xiên hay chiếu vuông góc.
B. có nhiều m{u khi chiếu xiên v{ có m{u trắng khi chiếu vuông góc.
C. không có màu với mọi góc tới.
D. có nhiều m{u, dù chiếu xiên hay chiếu vuông góc.
Câu 22: Từ không khí người ta chiếu xiên tới mặt nước nằm ngang một chùm s|ng hẹp song song
gồm 2 |nh s|ng đơn sắc: m{u lam v{ m{u cam. Khi đó chùm tia khúc xạ
A. gồm 2 chùm tia s|ng hẹp l{ chùm m{u lam v{ m{u cam, trong đó góc khúc xạ của chùm m{u lam
lớn hơn góc khúc xạ của chùm m{u cam.
B. gồm 2 chùm tia s|ng hẹp l{ chùm m{u lam v{ m{u cam, trong đó góc khúc xạ của chùm m{u cam
lớn hơn góc khúc xạ của chùm m{u lam.
C. vẫn l{ chùm tia s|ng hẹp song song
D. chỉ l{ chùm tia s|ng m{u lam, còn chùm tia m{u cam bị phản xạ to{n phần.
Câu 23:Chiếu tía s|ng trắng qua lăng kính, ta thấy tia m{u lục đi s|t bề mặt bên kia của lăng kính.

Không tính tia m{u lục, c|c tia ló ra khỏi mặt bên của lăng kính l{
A. lam, chàm, tím
B. không có tia nào
C. đỏ, cam, v{ng
D. đỏ, cam, v{ng, lam, ch{m, tím
Câu 24:Chiếu từ nước ra không khí một chùm tia s|ng song song rất hẹp (coi như một tia s|ng) gồm 5
th{nh phần đơn sắc: tím, ch{m, lam, lục, v{ng. Tia ló đơn sắc m{u lam đi l{ l{ mặt nước (s|t với mặt
ph}n c|ch giữa hai môi trường). Không xét đến tia lam, c|c tia không ló ra ngo{i không khí là các tia
đơn sắc m{u:
A. vàng, tím.
B. vàng, chàm.
C. tím, chàm.
D. lục, v{ng.
Câu 25: Chiết suất của nước đối với tia đỏ l{ nđ, tia tím là nt. Chiếu chùm tia s|ng hẹp gồm cả hai
|nh s|ng đỏ v{ tím từ nước ra không khí với góc tới i sao cho 1/nt< sin i < 1/nđ . Tia ló ra không
khí là:
A. cả tia tím v{ tia đỏ.
B. không có tia nào.
C. tia đỏ.
D. tia tím.
Câu 26:Ánh s|ng đơn sắc có tần số 6.1014 Hz truyền trong ch}n không với bước sóng 500 nm.
Chiết suất tuyệt đối của một môi trường trong suốt ứng với |nh s|ng n{y l{ 1,5. Tần số của |nh
s|ng trên khi truyền trong môi trường trong suốt n{y
A. nhỏ hơn 6.1014 Hz còn bước sóng bằng 500 nm.
B. lớn hơn 6.1014 Hz còn bước sóng nhỏ hơn 500 nm.
C. vẫn bằng 6.1014 Hz còn bước sóng nhỏ hơn 500 nm.
D. vẫn bằng 6.1014 Hz còn bước sóng lớn hơn 500 nm.
Câu 27:Một chùm s|ng đơn sắc khi truyền trong thủy tinh có bước sóng 0,4 µm. Biết chiết suất của
thủy tinh l{ n = 1,5. Cho tốc độ |nh s|ng trong ch}n không l{ c = 3.108 m/s. Ph|t biểu n{o sau đ}y
về chùm sáng này là không đúng:

A. Chùm sáng này có màu tím
B. Chùm sáng này có màu vàng
C. Tần số của chùm s|ng n{y l{ 5.1014Hz
D. Tốc độ của |nh s|ng n{y trong thủy tinh l{ 2.108 m/s
Câu 28: Trong c|c ph|t biểu sau đ}y, ph|t biểu n{o l{ sai?
A. Ánh s|ng trắng l{ tổng hợp của nhiều |nh s|ng đơn sắc có m{u biến thiên liên tục từ đỏ tới tím.
B. Ánh s|ng đơn sắc l{ |nh s|ng không bị t|n sắc khi đi qua lăng kính.
C. Hiện tượng chùm s|ng trắng, khi đi qua một lăng kính, bị t|ch ra th{nh nhiều chùm sáng có màu
sắc kh|c nhau l{ hiện tượng t|n sắc |nh s|ng.
D. Ánh s|ng do Mặt Trời ph|t ra l{ |nh s|ng đơn sắc vì nó có m{u trắng.
Trần Quốc Lâm – ĐH Tây Nguyên – 0913 808282

Trang 5/26


Trung tâm LT KHOA HỌC TỰ NHIÊN, 50/2 Ywang, BMT – www.FB.com/luyenthibmt
Câu 29: Bước sóng của một trong c|c bức xạ m{u lục có trị số l{
A. 0,55 nm.
B. 0,55 mm.
C. 0,55 μm.
D. 55 nm.
Câu 30: Từ không khí người ta chiếu xiên tới mặt nước nằm ngang một chùm tia s|ng hẹp song
song gồm hai |nh s|ng đơn sắc: m{u v{ng, m{u ch{m. Khi đó chùm tia khúc xạ
A. gồm hai chùm tia s|ng hẹp l{ chùm m{u v{ng v{ chùm m{u ch{m, trong đó góc khúc xạ của
chùm m{u v{ng nhỏ hơn góc khúc xạ của chùm m{u ch{m.
B. vẫn chỉ l{ một chùm tia s|ng hẹp song song.
C. gồm hai chùm tia s|ng hẹp l{ chùm m{u v{ng v{ chùm m{u ch{m, trong đó góc khúc xạ của
chùm m{u v{ng lớn hơn góc khúc xạ của chùm m{u ch{m.
D. chỉ l{ chùm tia m{u v{ng còn chùm tia m{u ch{m bị phản xạ to{n phần.
Câu 31: Ph|t biểu n{o sau đ}y l{ sai khi nói về |nh s|ng đơn sắc?

A. Chiết suất của một môi trường trong suốt đối với |nh s|ng đỏ lớn hơn chiết suất của môi trường
đó đối với |nh s|ng tím.
B. Ánh s|ng đơn sắc l{ |nh s|ng không bị t|n sắc khi đi qua lăng kính.
C. Trong cùng một môi trường truyền, vận tốc |nh s|ng tím nhỏ hơn vận tốc |nh s|ng đỏ.
D. Trong ch}n không, c|c |nh s|ng đơn sắc kh|c nhau truyền đi với cùng vận tốc.
Câu 32: Ph|t biểu n{o sau đ}y l{ đúng?
A. Ánh s|ng đơn sắc l{ |nh s|ng bị t|n sắc khi đi qua lăng kính.
B. Ánh s|ng trắng l{ hỗn hợp của vô số |nh s|ng đơn sắc có m{u biến thiên liên tục từ đỏ đến tím.
C. Chỉ có |nh s|ng trắng mới bị t|n sắc khi truyền qua lăng kính.
D. Tổng hợp c|c |nh s|ng đơn sắc sẽ luôn được |nh s|ng trắng.
Câu 33: Chiếu xiên một chùm s|ng hẹp gồm hai |nh s|ng đơn sắc l{ v{ng v{ lam từ không khí tới
mặt nước thì
A. chùm s|ng bị phản xạ to{n phần.
B. so với phương tia tới, tia khúc xạ v{ng bị lệch ít hơn tia khúc xạ lam.
C. tia khúc xạ chỉ l{ |nh s|ng v{ng, còn tia s|ng lam bị phản xạ to{n phần.
D. so với phương tia tới, tia khúc xạ lam bị lệch ít hơn tia khúc xạ v{ng.
Câu 34: Chiếu từ nước ra không khí một chùm tia s|ng song song rất hẹp (coi như một tia s|ng)
gồm 5 th{nh phần đơn sắc: tím, lam, đỏ, lục, v{ng. Tia ló đơn sắc m{u lục đi l{ l{ mặt nước (s|t với
mặt ph}n c|ch giữa hai môi trường). Không kể tia đơn sắc m{u lục, c|c tia ló ra ngo{i không khí l{
c|c tia đơn sắc m{u:
A. tím, lam, đỏ.
B. đỏ, v{ng, lam.
C. đỏ, v{ng.
D. lam, tím.
Câu 35: Một sóng }m v{ một sóng |nh s|ng truyền từ không khí v{o nước thì bước sóng
A. của sóng }m tăng còn bước sóng của sóng |nh s|ng giảm.
B. của sóng }m giảm còn bước sóng của sóng |nh s|ng tăng.
C. của sóng }m v{ sóng |nh s|ng đều giảm.
D. của sóng }m v{ sóng |nh s|ng đều tăng.
Câu 36: Một |nh s|ng đơn sắc m{u cam có tần số f được truyền từ ch}n không v{o một chất lỏng

có chiết suất l{ 1,5 đối với |nh s|ng n{y. Trong chất lỏng trên, |nh s|ng n{y có
A. m{u tím v{ tần số f.
B. m{u cam v{ tần số 1,5f.
C. m{u cam v{ tần số f.
D. m{u tím v{ tần số 1,5f.
Câu 37: Chiếu xiên từ không khí v{o nước một chùm s|ng song song rất hẹp (coi như một tia s|ng)
gồm ba th{nh phần đơn sắc: đỏ, lam v{ tím. Gọi rđ, r , rt lần lượt l{ góc khúc xạ ứng với tia m{u đỏ,
tia m{u lam v{ tia m{u tím. Hệ thức đúng l{
A. r = rt = rđ.
B. rt< r < rđ.
C. rđ< r < rt.
D. rt< rđ< r .
Câu 38: Khi nói về |nh s|ng, ph|t biểu n{o sau đ}y sai?
A. Ánh s|ng trắng l{ hỗn hợp của nhiều |nh s|ng đơn sắc có m{u biến thiên liên tục từ đỏ đến tím.
B. Ánh s|ng đơn sắc không bị t|n sắc khi đi qua lăng kính.
C. Chiết suất của chất l{m lăng kính đối với c|c |nh s|ng đơn sắc kh|c nhau đều bằng nhau.
D. Chiết suất của chất l{m lăng kính đối với c|c |nh s|ng đơn sắc kh|c nhau thì khác nhau.
Câu 39:Trong ch}n không, |nh s|ng có bước sóng lớn nhất trong số c|c |nh s|ng đỏ, v{ng, lam, tím
là:
A. ánh sáng vàng
B. ánh sáng tím
C. ánh sáng lam
D. |nh s|ng đỏ.
Trần Quốc Lâm – ĐH Tây Nguyên – 0913 808282

Trang 6/26


Trung tâm LT KHOA HỌC TỰ NHIÊN, 50/2 Ywang, BMT – www.FB.com/luyenthibmt
Câu 40: Ph|t biểu n{o sau đ}y đúng?

A. Ánh s|ng đơn sắc l{ |nh s|ng bị t|n sắc khi truyền qua lăng kính.
B. Ánh s|ng trắng l{ hổn hợp của nhiều |nh s|ng đơn sắc có m{u biến thiên liên tục từ đỏ đến tím.
C. Tổng hợp c|c |nh s|ng đơn sắc sẽ luôn được |nh s|ng trắng.
D. Chỉ có |nh s|ng trắng mới bị t|n sắc khi truyền qua lăng kính.
Câu 41: Trong ch}n không, |nh s|ng nhìn thấy có bước sóng từ 0.38µm đến 0,76µm. Tần số của
|nh s|ng nhìn thấy có gi| trị
A. từ 3,95.1014 Hz đến 7,89.1014 Hz.
B. từ 3,95.1014 Hz đến 8,50.1014 Hz
14
14
C. từ 4,20.10 Hz đến 7,89.10 Hz.
D. từ 4,20.1014 Hz đến 6,50.1014 Hz
Câu 42: Khi nói về |nh s|ng đơn sắc, ph|t biểu n{o sau đ}y đúng?
A. Ánh s|ng đơn sắc không bị t|n sắc khi truyền qua lăng kính
B. Trong thủy tinh, c|c |nh s|ng đơn sắc kh|c nhau truyền với tốc độ như nhau
C. Ánh s|ng trắng l{ |nh s|ng đơn sắc vì nó có m{u trắng
D. Tốc độ truyền của một |nh s|ng đơn sắc trong nước v{ trong không khí l{ như nhau.
Câu 43: Trong ch}n không, bước sóng |nh s|ng lục bằng
A. 546 mm
B. 546 µm
C. 546 pm
D. 546 nm
Câu 44: Gọi nđ, nt và nv lần lượt l{ chiết suất của một môi trường trong suốt đối với c|c |nh s|ng
đơn sắc đỏ, tím v{ v{ng. Sắp xếp n{o sau đ}y l{ đúng?
A. nđ< nv< nt
B. nv>nđ> nt
C. nđ>nt> nv
D. nt>nđ> nv
Câu 45: Hiện tượng chùm |nh s|ng trắng đi qua lăng kính, bị ph}n t|ch th{nh c|c chùm s|ng đơn
sắc l{ hiện tượng

A. phản xạ to{n phần.
B. phản xạ |nh s|ng.
C. t|n sắc |nh s|ng.
D. giao thoa ánh sáng.
Câu 46:Chiếu chùm s|ng đơn sắc hẹp tới mặt bên của một lăng kính thủy tinh đặt trong không khí.
Khi đi qua lăng kính, chùm s|ng n{y
A. không bị lệch khỏi phương ban đầu.
B. bị đổi m{u.
C. bị thay đổi tần số.
D. không bị t|n sắc
Câu 47: Một bức xạ khi truyền trong ch}n không có bước sóng l{ 0,75 m , khi truyền trong thủy
tinh có bước sóng l{  . Biết chiết suất của thủy tinh đối với bức xạ l{ 1,5. Gi| trị của  là
A. 700 nm
B. 650 nm
C. 500 nm
D. 600 nm
==========HẾT==========

Trần Quốc Lâm – ĐH Tây Nguyên – 0913 808282

Trang 7/26


Trung tâm LT KHOA HỌC TỰ NHIÊN, 50/2 Ywang, BMT – www.FB.com/luyenthibmt

CHUYÊN ĐỀ 2: GIAO THOA ÁNH SÁNG
A. TÓM TẮT LÍ THUYẾT
1. Hiện tượng giao thoa ánh sáng
Khái niệm: Hiện tượng giao thoa |nh s|ng l{ hiện tượng chồng chất của hai (hay nhiều) sóng
kết hợp, kết quả l{ trong trường giao thoa sẽ xuất hiện xen kẽ những miền s|ng, những miền tối.

Điều kiện: Cũng như sóng cơ chỉ có c|c sóng ánh sáng kết hợp mới tạo ra được hiện tượng
giao thoa. Nguồn s|ng kết hợp l{ những nguồn ph|t ra |nh s|ng có cùng tần số và có độ lệch pha
không đổi theo thời gian.
- Đối với ánh sáng đơn sắc: V}n giao thoa l{ những vạch s|ng tối xen kẽ nhau một c|ch đều
nhau.
- Đối với ánh sáng trắng: V}n s|ng trung t}m có m{u trắng, quang phổ bậc 1 có m{u cầu vồng,
tím ở trong, đỏ ở ngo{i. Từ quang phổ bậc 2 trở lên không rõ nét vì có một phần c|c m{u chồng
chất lên nhau.
2. Giao thoa bằng khe Young với ánh sáng đơn sắc
H
M
Trong đó: a = S1S2 l{ khoảng c|ch giữa hai khe s|ng
D = OI l{ khoảng c|ch từ hai khe s|ng S1, S2 đến
d1
x
S1
m{n quan s|t. Điều kiện : D >> a.
d
2
S1M = d1; S2M = d2
a
O
D
I
x = OM l{ (toạ độ) khoảng c|ch từ v}n trung t}m
S2
đến điểm M ta xét.
Thí nghiệm giao thoa Young
ax
- Hiệu đường đi: Δd = d2 - d1 =

D
Tối thứ 5, k= 4 
-Tại M là vị trí vân sáng:d = k
 Sáng thứ 4, k=4, bậc 4
λD
i
Tối thứ 4, k=3 
; kZ
 xs = k

a
 Sáng thứ 3, k=3, bậc 3
k = 0: Vân sáng trung tâm
Tối thứ 3, k=2 
k = 1: V}n s|ng bậc 1
 Sáng thứ 2, k=2, bậc 2
k = 2: V}n s|ng bậc 2
Tối thứ 2, k=1 
- Tại M là vị trí vân tối:
 Sáng thứ 1, k=1, bậc 1
d = (k + 0,5)
Tối thứ 1, k= 0 
λD
 x t = (k +0,5) ; k  Z
 Vân sáng TT, k= 0
a
Tối thứ 1, k= -1 
k = 0, k = -1: V}n tối thứ nhất
 Sáng thứ 1, k= -1, bậc 1
k = 1, k = -2: V}n tối thứ hai


i
Tối thứ 2, k= -2
k = 2, k = -3: V}n tối thứ ba
 Sáng thứ 2, k= -2, bậc 2
-Khoảng vân: l{ khoảng c|ch giữa

Tối thứ 3, k= -3 
hai v}n s|ng (hoặc tối) liên tiếp nhau
 Sáng thứ 3, k= -3, bậc 3
x s = k i
λD

Tối thứ 4, k= -4 
i=

i
a
x
=
k
+0,5
i
=
(2k
+1)


 t
 Sáng thứ 4, k= -4, bậc 4

2
Tối thứ 5, k= -5 

 V}n s|ng v{ v}n tối liên tiếp c|ch nhau một đoạn l{:

i
2

 Giữa n v}n s|ng liên tiếp có (n – 1) khoảng v}n.
3. Ứng dụng:
ia
- Đo bước sóng |nh s|ng: λ =
D
- Giao thoa trên bản mỏng như vết dầu loang, m{ng x{ phòng.
Trần Quốc Lâm – ĐH Tây Nguyên – 0913 808282

Trang 8/26


Trung tâm LT KHOA HỌC TỰ NHIÊN, 50/2 Ywang, BMT – www.FB.com/luyenthibmt
4. Một số dạng bài tập Giao thoa với một bức xạ
Xác định vị trí vân sáng (tối), khoảng vân: Xem lại c|c công thức ở phần lí thuyết.

Khoảng cách 2 vị trí vân m, n bất kì: Δx = xm - xn
Lưu ý: m và n cùng phía với v}n trung t}m thì xm và xncùng dấu;
m và n khác phía với v}n trung t}m thì xm và xnkhác dấu.
Tính chất vân sáng (tối) của 1 điểm M cách vân trung tâm 1 đoạn x:
x
OM
 Tại M có tọa độ xM là vân sáng khi: M =

= k, điểm M l{ vân sáng bậc k.
i
i
x
1
 Tại M có tọa độ xM l{ v}n tối khi: M = k + , điểm M l{ vân tối thứ (k + 1).
i
2
Thí nghiệm được tiến hành trong môi trường trong suốt có chiết suất n thì:
λ
i
Bước sóng v{ khoảng v}ni giảm n lần: ’ = ; i’ =
n
n
Xác định số vân sáng - tối trong miền giao thoa có bề rộng L (đối xứng qua vân trung tâm)
L
- Số v}n s|ng: ns  2    1
 2i 
L

- Số v}n tối: n t  2   0,5
 2i

* Chú ý: ... lấy phần nguyên

Xác định số vân sáng, vân tối giữa hai điểm M, N có toạ độ xM, xN (giả sử xM< xN)
xM
x
k  N
i

i
- Số v}n s|ng: n s = số gi| trị k nguyên
- Số v}n tối: n t = số gi| trị k b|n nguyên

Lập hệ bpt:

Lưu ý: M và N cùng phía với v}n trung tâm thì x1 và x2cùng dấu;
M và N khác phía với v}n trung t}m thì x1 và x2khác dấu.
B. BÀI TẬP
Câu 1:Hiện tượng giao thoa chứng tỏ rằng
A. |nh s|ng có bản chất sóng.
B. ánh sáng là sóng ngang.
C. |nh s|ng l{ sóng điện từ.
D. |nh s|ng có thể bị t|n sắc
Câu 2:Hiện tượng giao thoa |nh s|ng chỉ quan s|t được khi hai nguồn |nh s|ng l{ hai nguồn
A. đơn sắc.
B. kết hợp.
C. cùng m{u sắc.
D. cùng cường độ.
Câu 3: Để hai sóng cùng tần số giao thoa được với nhau, thì chúng phải
A. cùng biên độ v{ cùng pha.
B. cùng biên độ v{ ngược pha.
C. cùng biên độ v{ hiệu số pha không đổi theo thời gian.
D. có hiệu số pha không đổi theo thời gian.
Câu 4:Tìm kết luận sai. Trong thí nghiệm Y-}ng về giao thoa |nh s|ng:
A. vị trí trên m{n m{ hai sóng tới gặp nhau v{ tăng cường lẫn nhau gọi l{ v}n s|ng
B. vị trí trên m{n m{ hai sóng tới gặp nhau v{ triệt tiêu lẫn nhau gọi l{ v}n tối
C. vân trung tâm là vân sáng
D. v}n trung t}m l{ v}n tối
Câu 5:Nói về giao thoa |nh s|ng, tìm ph|t biểu sai:

A. Hiện tượng giao thoa |nh s|ng l{ một bằng chứng thực nghiệm khẳng định |nh s|ng có tính chất
sóng.
B. Trong miền giao thoa, những vạch tối ứng với những chỗ hai sóng tới không gặp được nhau.
Trần Quốc Lâm – ĐH Tây Nguyên – 0913 808282

Trang 9/26


Trung tâm LT KHOA HỌC TỰ NHIÊN, 50/2 Ywang, BMT – www.FB.com/luyenthibmt
C. Hiện tượng giao thoa |nh s|ng chỉ giải thích được bằng sự giao thoa của hai sóng kết hợp.
D. Trong miền giao thoa, những vạch s|ng ứng với những chỗ hai sóng gặp nhau tăng cường lẫn
nhau.
Câu 6: Trong thí nghiệm Y-âng, tại vị trí v}n tối thì


với k  Z
2

B. Độ lệch pha của hai sóng từ hai nguồn kết hợp thỏa m~n   (2k  1) với k  Z
2
C. Hiệu khoảng c|ch đến hai nguồn kết hợp thỏa m~n d2  d1  (2k  1) với k  Z
A. Hiệu quang trình đến hai nguồn kết hợp thỏa m~n: d2  d1  (2k  1)

D. Hai sóng đến từ hai nguồn kết hợp vuông pha với nhau
Câu 7: Tìm ph|t biểu sai về x|c định vị trí v}n giao thoa trong thí nghiệm Y-âng:
A. Hiệu đường đi của hai sóng từ S1 và S2 dến A l{ d2  d1 

ax
D


D
a

1 D
C. Tại c|c v}n tối: d2  d1  k suy ra vị trí v}n tối thứ k trên m{n M l{ x k  (k  )
2
2 a
B. Tại c|c v}n s|ng: d2  d1  k (k = 0,  1,  2,…) suy ra vị trí v}n s|ng bậc k l{ x k  k

(k = 1,2,…)
D. Khoảng c|ch giữa hai v}n s|ng liên tiếp lớn hơn khoảng c|ch giữa hai v}n tối liên tiếp
Câu 8:Trong thí nghiệm Y-}ng về giao thoa |nh s|ng, người ta dùng |nh s|ng đơn sắc có bước sóng
λ= 0,6μm. Hiệu khoảng c|ch từ hai khe đến vị trí quan s|t được v}n s|ng bậc 4 bằng
A. 3,6μm
B. 2,4μm.
C. 1,2μm
D. 4,8μm
Câu 9:Trong thí nghiệm Y-}ng về giao thoa |nh s|ng, nguồn s|ng gồm c|c bức xạ có bước sóng lần
lượt l{ 1 = 750 nm, 2 = 675 nm và 3 = 600 nm. Tại điểm M trong vùng giao thoa trên m{n m{
hiệu khoảng c|ch đến hai khe bằng 1,5 m có v}n s|ng của bức xạ
A. 2 và 3.
B. 3.
C. 1.
D. 2.
Câu 10: Tại điểm M trên m{n của một thí nghiệm khe Young về giao thoa |nh s|ng, hiệu đường đi
của hai sóng từ S1 v{ S2 tới điểm M nằm trên m{n l{ 60m. Biết rằng tại M có v}n s|ng. Bước sóng
ánh sáng khôngthể có gi| trị n{o dưới đ}y ?
A. 5 µm
B. 6 µm
C. 4 µm

D. 7 µm
Câu 11: Ánh s|ng từ hai nguồn kết hợp có bước sóng 1 = 500 nm đến một c|i m{n tại một điểm
m{ hiệu đường đi hai nguồn s|ng l{ d = 0,75 m. Tại điểm n{y quan s|t được gì nếu thay |nh
s|ng trên bằng |nh s|ng có bước sóng 2 = 750 nm?
A. Từ cực đại giao thoa chuyển th{nh cực tiểu giao thoa.
B. Từ cực đại của một m{u chuyển th{nh cực đại của một m{u kh|c.
C. Cả hai trường hợp đều quan s|t thấy cực tiểu.
D. Từ cực tiểu giao thoa chuyển th{nh cực đại giao thoa.
Câu 12: Trong thí nghiệm Y-}ng về giao thoa |nh s|ng, hai khe được chiếu bằng |nh s|ng đơn sắc
có bước sóng λ. Nếu tại điểm M trên m{n quan s|t có v}n tối thứ ba (tính từ v}n s|ng trung t}m) thì
hiệu đường đi của |nh s|ng từ hai khe S1, S2 đến M có độ lớn bằng
A. 2λ.
B. 1,5λ.
C. 3λ.
D. 2,5λ.
Câu 13: Trong thí nghiệm Y-}ng về giao thoa |nh s|ng, hai khe được chiếu bằng |nh s|ng đơn sắc
có bước sóng . Nếu tại điểm M trên m{n quan s|t có v}n tối thì hiệu đường đi của |nh s|ng từ hai
khe đến điểm M có độ lớn nhỏ nhất bằng
A. 0,25.
B. .
C. 0,5.
D. 2.
Câu 14: Trong thí nghiệm Y-}ng về giao thoa |nh s|ng, c|c khe hẹp được chiếu s|ng bởi |nh s|ng
đơn sắc. Gọi a v{ D lần lượt l{ khoảng c|ch giữa hai khe hẹp v{ khoảng c|ch từ hai khe đến m{n, M
l{ một điểm trên m{n có tọa độ x với gốc tọa độ l{ v}n s|ng trung t}m, d1 và d2 l{ đường đi của |nh
s|ng từ hai nguồn đến điểm M. Hệ thức đúng l{
Trần Quốc Lâm – ĐH Tây Nguyên – 0913 808282

Trang 10/26



Trung tâm LT KHOA HỌC TỰ NHIÊN, 50/2 Ywang, BMT – www.FB.com/luyenthibmt
A. d2  d1 
2

2

ax
.
D

B. d2  d1 
2

2

2ax
.
D

C. d2  d1 

ax
D

D. d2  d1 

2ax
.
D


Câu 15: Trong thí nghiệm Young, hai khe song song c|ch nhau a = 1mm v{ c|ch đều m{n E một
khoảng D = 2m. Dùng |nh s|ng đơn sắc có bước sóng λ= 0,6μm. Hiệu đường đi từ hai khe đến điểm
M trên màn cách vân trung tâm 1,5cm là
A. 7,5μm
B. 15μm.
C. 30μm.
D. 1,5μm.
Câu 16:Chọn định nghĩa sai khi nói về khoảng v}n:
A. Khoảng v}n l{ khoảng c|ch giữa hai v}n tối kế tiếp.
B. Khoảng v}n l{ khoảng c|ch giữa hai v}n s|ng kế tiếp.
C. Khoảng v}n l{ khoảng c|ch nhỏ nhất giữa hai v}n s|ng.
D. Khoảng v}n l{ khoảng c|ch giữa v}n s|ng v{ vấn tối kề nhau
Câu 18: Trong thí nghiệm giao thoa |nh s|ng dùng khe Y-âng, nguồn s|ng S có bước sóng ;
khoảng c|ch giữa hai khe l{ a; c|c khe c|ch m{n 1 khoảng D. Khoảng v}n i trên m{ được x|c định
bằng biểu thức
A. i 

aD


B. i 

D
a

C. i 


aD


D. i 

a
D

Câu 17:Trong thí nghiệm giao thoa |nh s|ng, khoảng v}n sẽ
A. giảm đi khi tăng khoảng c|ch hai khe.
B. giảm đi khi tăng khoảng c|ch từ m{n chứa 2 khe v{ m{n quan s|t.
C. tăng lên khi tăng khoảng c|ch giữa hai khe.
D. không thay đổi khi thay đổi khoảng c|ch giữa hai khe v{ m{n quan s|t.
Câu 18: Hiện tượng giao thoa ứng dụng trong việc:
A. đo chính x|c bước sóng |nh s|ng
B. kiểm tra vết nứt trên bề mặt c|c sản phẩm công nghiệp bằng kim loại
C. x|c định độ s}u của biển
D. siêu }m trong y học
Câu 19: Trong thí nghiệm Y-}ng, khoảng c|ch từ v}n trung t}m đến v}n s|ng bậc k được tính bằng
công thức

D
với (k =  1,  2,…)
a
D
C. x k  (2k  1)
với (k =  1,  2,…)
a
A. x k  k

1 D
với (k =  1,  2,…)

2 a
D
D. x k  (2k  1)
với (k =  1,  2,…)
a
B. x k  (k  )

Câu 20: Trong thí nghiệm Y-}ng, khoảng c|ch từ v}n trung t}m đến v}n tối được tính bằng công
thức

D
với (k = 0,  1,  2,…)
a
D
C. x k  (2k  1) ( k = 1,2,3,…)
a
A. x k  k

1 D
với (k = 0,  1,  2,…)
2 2a
1 D
D. x k  (k  )
với (k = 0,  1,  2,…)
2 a
B. x k  (k  )

Câu 21:Trong thí nghiệm giao thoa Young, nguồn sóng có bước sóng l{ 600nm; khoảng c|ch giữa
hai khe hẹp l{ 2mm; khoảng c|ch giữa hai khe đến m{n l{ 2 m. Khoảng v}n l{
A. 6 mm

B. 3 mm
C. 0,6 mm
D. 0,3 mm
Câu 22:Trong thí nghiệm giao thoa Young, nguồn sóng có bước sóng l{ 0,5µm; khoảng c|ch giữa
hai khe hẹp l{ 1,5mm; khoảng c|ch giữa hai khe đến m{n l{ 3m. Khoảng c|ch giữa v}n s|ng v{ v}n
tối kề nhau l{
A. 1 mm
B. 0,5 mm
C. 5 mm
D. 10 mm
Câu 23:Trong thí nghiệm giao thoa Young, nguồn sóng có bước sóng l{ 0,4µm; khoảng c|ch giữa
hai khe hẹp l{ 1,2mm; khoảng c|ch giữa hai khe đến m{n l{ 3m. Khoảng c|ch giữa 6 v}n s|ng liên
tiếp l{
A. 5 mm
B. 6 mm
C. 0,5 mm
D. 0,6 mm
Trần Quốc Lâm – ĐH Tây Nguyên – 0913 808282

Trang 11/26


Trung tâm LT KHOA HỌC TỰ NHIÊN, 50/2 Ywang, BMT – www.FB.com/luyenthibmt
Câu 24: Trong thí nghiệm của Young, người ta dùng |nh s|ng đơn sắc có bước sóng λ = 0,75μm.
Nếu thay |nh s|ng trên bằng |nh s|ng đơn sắc có bước sóng λ' thì thấy khoảng v}n giao thoa giảm
đi 1,5 lần. Tìm λ'.
A.λ' = 0,65μm.
B.λ' = 0,6μm.
C.λ' = 0,4μm.
D.λ' = 0,5μm.

Câu 25:Trong thí nghiệm giao thoa |nh s|ng bằng khe Young, dùng |nh s|ng đơn sắc có bước sóng
λ = 0,5μm. Khoảng c|ch giữa hai khe a = 2mm. Thay λ bởi λ' = 0,6μm v{ giữ nguyên khoảng c|ch từ
hai khe đến m{n. Để khoảng v}n không đổi thì khoảng c|ch giữa hai khe lúc n{y l{:
A. a' = 2,2mm.
B. a' = 1,5mm.
C. a' = 2,4mm.
D. a' = 1,8mm.
Câu 26: Thực hiện giao thoa khe Young. Trên m{n, tại vị trí c|ch v}n trung t}m một khoảng x l{
v}n tối thứ 5, tại vị trí c|ch v}n trung t}m một khoảng 2x l{ v}n
A. tối thứ 9
B. tối thứ 10
C. s|ng bậc 10
D. s|ng bậc 9
Câu 27: Thực hiện giao thoa khe Young. Trên m{n, tại vị trí c|ch v}n trung t}m một khoảng x l{
vân tối thứ 3, tại vị trí c|ch v}n trung t}m một khoảng 3x l{ v}n
A. tối thứ 8
B. s|ng bậc 8
C. tối thứ 9
D. s|ng bậc 9
Câu 28: Trong thí nghiệm Young, hai khe song song c|ch nhau 2mm v{ c|ch đều m{n một khoảng
3m. Bước sóng của nguồn l{ 500nm. Cách vân trung tâm 3mm có vân
A. s|ng thứ 3
B. tối thứ 3
C. tối thứ 4
D. s|ng thứ 4
Câu 29: Trong thí nghiệm Young, quan s|t v}n giao thoa trên m{n người ta thấy khoảng c|ch từ
v}n s|ng thứ năm đến v}n s|ng trung t}m l{ 4,5mm. C|ch v}n trung t}m 3,15mm có v}n
A. s|ng thứ 3
B. tối thứ 3
C. tối thứ 4

D. s|ng thứ 4
Câu 30: Trong thí nghiệm Y-}ng về giao thoa |nh s|ng, nguồn s|ng đơn sắc với bước sóng ;
khoảng c|ch giữa hai khe s|ng l{ a; khoảng c|ch từ mặt phẳng chứa hai khe đến m{n quan s|t l{ D.
Khoảng c|ch từ v}n tối thứ nhất đến v}n s|ng bậc 2 l{
A.

D
a

B.

D
2a

C.

4D
a

D. 3

D
2a

Câu 31:Trong thí nghiệm Young, khoảng c|ch giữa 5 v}n tối liên tiếp l{ 10mm. Khoảng c|ch lớn
nhất giữa v}n s|ng bậc 6 v{ v}n s|ng bậc 3 l{
A. 18 mm
B. 22,5 mm
C. 6 mm
D. 7,5 mm

Câu 32:Trong thí nghiệm Young, vị trí v}n tối thứ 9 c|ch v}n trung t}m 12,75mm. Khoảng c|ch
nhỏ nhất giữa v}n s|ng bậc 9 v{ v}n tối thứ 12 l{
A. 4,25 mm
B. 3,54 mm
C. 4,5 mm
D. 3,75 mm
Câu 33:Trong giao thoa với khe Young có a = 1,5mm, D = 3m, người ta đếm có tất cả 7 v}n s|ng m{
khoảng c|ch giữa hai v}n s|ng ngo{i cùng l{ 9mm. Bước sóng của nguồn l{.
A. 0,6μm
B. 0,4μm.
C. 0,75μm.
D. 0,55μm.
Câu 34: Thực hiện giao thoa |nh s|ng với hai khe Y-}ng c|ch nhau a = 1 mm. Di chuyển m{n ảnh E
ra xa hai khe thêm một đoạn 50 cm thì khoảng v}n trên m{n tăng thêm 0,3 mm. Bước sóng của bức
xạ dùng trong thí nghiệm l{
A. 600 nm.
B. 400 nm.
C. 540 nm.
D. 500 nm
Câu 35: Trong thí nghiệm I }ng về giao thoa |nh s|ng, tại điểm M trên m{n có v}n s|ng bậc 5. Di
chuyển m{n ra xa thêm 20 cm thì tại điểm M có v}n tối thứ 5. Khoảng c|ch từ m{n quan s|t tới 2 khe
trước khi dịch chuyển l{:
A. 2,2 m
B. 1,8 m
C. 2 m
D. 1,6 m
Câu 36:Thực hiện thí nghiệm Young trong ch}n không thì tại M trên m{n l{ v}n tối thứ 13. Nếu
thực hiện thí nghiệm n{y trong môi trường có chiết suất n = 1,12 thì tại M ta quan s|t thấy v}n
A. tối thứ 15
B. s|ng bậc 14

C. v}n s|ng bậc 11 D. v}n tối thứ 12
Câu 37:Một |nh s|ng đơn sắc có bước sóng của nó trong không khí l{ 0,7m v{ trong chất lỏng
trong suốt l{ 0,56m. Chiết suất của chất lỏng đối với |nh s|ng đó l{:
A. 1,25.
B. 1,5.
C. 2
D. 3
Câu 38: Thí nghiệm giao thoa |nh s|ng đơn sắc với 2 khe hẹp S1và S2 được thực hiện trong không khí
v{ trong chất lỏng có chiết suất n. Để vị trí v}n s|ng bậc 5 khi thực hiện trong không khí trùng với vị trí
v}n s|ng bậc 8 khi cho cả hệ thống trong chất lỏng thì chiết suất của chất lỏng l{
Trần Quốc Lâm – ĐH Tây Nguyên – 0913 808282

Trang 12/26


Trung tâm LT KHOA HỌC TỰ NHIÊN, 50/2 Ywang, BMT – www.FB.com/luyenthibmt
A. n = 1,5.
B. n = 1,4.
C. n = 1,3.
D. n = 1,6.
Câu 39: Trong thí nghiệm I}ng (Y-}ng) về giao thoa của |nh s|ng đơn sắc, hai khe hẹp c|ch nhau 1
mm, mặt phẳng chứa hai khe c|ch m{n quan s|t 1,5 m. Khoảng c|ch giữa 5 v}n s|ng liên tiếp l{ 3,6
mm. Bước sóng của |nh s|ng dùng trong thí nghiệm n{y bằng
A. 0,48 μm.
B. 0,40 μm.
C. 0,60 μm.
D. 0,76 μm.
Câu 40: Trong thí nghiệm I}ng (Y-}ng) về giao thoa |nh s|ng với |nh s|ng đơn sắc. Biết khoảng
c|ch giữa hai khe hẹp l{ 1,2 mm v{ khoảng c|ch từ mặt phẳng chứa hai khe hẹp đến m{n quan s|t
l{ 0,9 m. Quan s|t được hệ v}n giao thoa trên m{n với khoảng c|ch giữa 9 v}n s|ng liên tiếp l{ 3,6

mm. Bước sóng của |nh s|ng dùng trong thí nghiệm l{
A. 0,50.10-6 m.
B. 0,55.10-6 m.
C. 0,45.10-6 m.
D. 0,60.10-6 m.
Câu 41: Trong thí nghiệm Y-}ng về giao thoa với |nh s|ng đơn sắc, khoảng c|ch giữa hai khe l{ 1
mm, khoảng c|ch từ mặt phẳng chứa hai khe đến m{n quan s|t l{ 2m v{ khoảng v}n l{ 0,8 mm.
Cho c = 3.108 m/s. Tần số |nh s|ng đơn sắc dùng trong thí nghiệm l{
A. 5,5.1014 Hz.
B. 4,5. 1014 Hz.
C. 7,5.1014 Hz.
D. 6,5. 1014 Hz.
Câu 42: Trong thí nghiệm Y-}ng về giao thoa với nguồn s|ng đơn sắc, hệ v}n trên m{n có khoảng
v}n i. Nếu khoảng c|ch giữa hai khe còn một nửa v{ khoảng c|ch từ hai khe đến m{n gấp đôi so với
ban đầu thì khoảng v}n giao thoa trên m{n
A. giảm đi bốn lần.
B. không đổi.
C. tăng lên hai lần. D. tăng lên bốn lần.
Câu 43: Trong thí nghiệm Y-}ng về giao thoa với |nh s|ng đơn sắc, khoảng c|ch giữa hai khe l{
1mm, khoảng c|ch từ mặt phẳng chứa hai khe đến m{n l{ 2m. Trong hệ v}n trên m{n, v}n s|ng bậc
3 c|ch v}n trung t}m 2,4 mm. Bước sóng của |nh s|ng đơn sắc dùng trong thí nghiệm l{
A. 0,5 m.
B. 0,7 m.
C. 0,4 m.
D. 0,6 m.
Câu 44:Thực hiện thí nghiệm Y-}ng về giao thoa với |nh s|ng đơn sắc m{u lam ta quan s|t được
hệ v}n giao thoa trên m{n. Nếu thay |nh s|ng đơn sắc m{u lam bằng |nh s|ng đơn sắc m{u v{ng
v{ c|c điều kiện kh|c của thí nghiệm được giữ nguyên thì
A. khoảng v}n tăng lên.
B. khoảng v}n giảm xuống.

C. vị trí v}n trung t}m thay đổi.
D. khoảng v}n không thay đổi.
Câu 45: Trong thí nghiệm Y-}ng về giao thoa |nh s|ng, hai khe được chiếu bằng |nh s|ng đơn sắc
có bước sống 0,6m. Khoảng c|ch giữa hai khe s|ng l{ 1mm, khoảng c|ch từ mặt phẳng chứa hai
khe đến m{n quan s|t l{ 1,5m. Trên m{n quan s|t, hai v}n tối liên tiếp c|ch nhau một đoạn l{
A. 0,45 mm.
B. 0,6 mm.
C. 0,9 mm.
D. 1,8 mm.
Câu 46: Trong thí nghiệm Y-}ng về giao thoa |nh s|ng, hai khe được chiếu bằng |nh s|ng đơn sắc.
Khoảng v}n giao thoa trên m{n quan s|t l{ i. Khoảng c|ch giữa hai v}n s|ng bậc 3 nằm ở hai bên
vân sáng trung tâm là
A. 5i.
B. 3i.
C. 4i.
D. 6i.
Câu 47: Trong thí nghiệp Y-}ng về giao thoa với |nh s|ng đơn sắc, khoảng c|ch giữa hai khe l{
1mm, khoảng c|ch từ mặt phẳng chứa hai khe đến m{n quan s|t l{ 2m. Tại điểm M trên m{n quan
s|t c|ch v}n s|ng trung t}m 3mm có v}n s|ng bậc 3. Bước sóng của ánh sáng dùng trong thí
nghiệm l{
A. 0,5 µm.
B. 0,45 µm.
C. 0,6 µm.
D. 0,75 µm.
Câu 48: Trong thí nghiệm Y }ng về giao thoa |nh s|ng, nếu thay |nh s|ng đơn sắc m{u lam bằng
|nh s|ng đơn sắc m{u v{ng v{ giữ nguyên c|c điều kiện kh|c thì trên m{n quan sát:
A. Khoảng v}n tăng lên
B. Khoảng v}n giảm xuống.
C. vị trị v}n trung t}m thay đổi
D. Khoảng v}n không thay đổi.

Câu 49: Trong một thí nghiệm Y }ng về giao thoa |nh s|ng, bước sóng |nh s|ng đơn sắc l{ 600nm,
khoảng c|ch giữa hai khe hẹp l{ 1mm, khoảng c|ch từ mặt phẳng chứa hai khe đến m{n l{ 2m.
Khoảng v}n quan s|t được trên m{n có gi| trị bằng:
A. 1,5mm
B. 0,3mm
C. 1,2mm
D. 0,9mm
Câu 50: Thực hiện thí nghiệm Y-}ng về giao thoa với |nh s|ng đơn sắc có bước song 0,4 m,
khoảng c|ch giữa hai khe l{ 0,5 mm, khoảng c|ch từ mặt phẳng chứa hai khe đến m{n l{ 1m. Trên
m{n quan s|t, v}n s|ng bậc 4 c|ch v}n s|ng trung t}m
A. 3,2 mm.
B. 4,8 mm.
C. 1,6 mm.
D. 2,4 mm.
Trần Quốc Lâm – ĐH Tây Nguyên – 0913 808282

Trang 13/26


Trung tâm LT KHOA HỌC TỰ NHIÊN, 50/2 Ywang, BMT – www.FB.com/luyenthibmt
Câu 51: Trong thí nghiệm Y-}ng về giao thoa với |nh s|ng đơn sắc, khoảng v}n trên m{n quan s|t
l{ 1 mm. Khoảng c|ch giữa hai v}n s|ng bậc ba bằng
A. 5 mm.
B. 4 mm.
C. 3 mm.
D. 6 mm.
Câu 52: Trong một thí nghiệm Y-âng về giao thoa với |nh s|ng đơn sắc, khoảng vân giao thoa trên
màn là i. Khoảng cách từ vân sáng bậc 2 đến vân sáng bậc 6 (cùng một phía so với vân trung tâm)

A. 6i

B. 3i
C. 5i
D. 4i
Câu 53: Trong thí nghiệm Y-}ng về giao thoa |nh s|ng, khoảng c|ch giữa hai khe l{ a, khoảng c|ch
từ mặt phẳng chứa hai khe đến m{n quan s|t l{ D. Khi nguồn s|ng ph|t bức xạ đơn sắc có bước
sóng  thì khoảng v}n giao thoa trên m{n l{ 1. Hệ thức n{o sau đ}y đúng?
A. i 

a
D

B. i 

aD


C.  

i
aD

D.  

ia
D

Câu 54: Trong thí nghiệm Y-}ng về giao thoa |nh s|ng, khoảng c|ch giữa hai khe l{ 1 mm, khoảng
c|ch từ mặt phẳng chứa hai khe đến m{n quan s|t l{ 2 m. Nguồn s|ng đơn sắc có bước sóng 0,45
m . Khoảng v}n giao thoa trên m{n bằng
A. 0,2 mm

B. 0,9 mm
C. 0,5 mm
D. 0,6 mm
Câu 55: Hiện tượng giao thoa |nh s|ng l{ bằng chứng thực nghiệm chứng tỏ |nh s|ng
A. là sóng siêu âm
B. l{ sóng dọc
C. có tính chất hạt D. có tính chất sóng
* Số vân sáng, tối
Câu 56: Trong thí nghiệm Y-}ng về giao thoa |nh s|ng, khoảng v}n l{ i, vùng giao thoa trên m{n
rộng một đoạn L (v}n trung t}m ở chính giữa). Số v}n s|ng trên m{n là ns tính bằng biểu thức
L 
L
L

L

A. ns     1
B. ns  2    1
C. ns  2   0,5
D. ns    0,5
 2i

i
 2i 
i

Câu 57:Trong thí nghiệm Y-}ng về giao thoa |nh s|ng, khoảng v}n l{ i, vùng giao thoa trên m{n
rộng một đoạn L (v}n trung t}m ở chính giữa). Số v}n tối trên m{n l{ nt được tính bằng biểu thức
L 
L

L

L

A. n t     1
B. n t  2    1
C. n t  2   0,5
D. n t    0,5
 2i

i
 2i 
i

Câu 58: Trong thí nghiệm Y-}ng về giao thoa |nh s|ng, khoảng c|ch giữa hai khe l{ 0,5 mm,
khoảng c|ch từ mặt phẳng chứa hai khe đến m{n l{ 2 m. Ánh s|ng đơn sắc dùng trong thí nghiệm
có bước sóng 0,5 m. Vùng giao thoa trên m{n rộng 26 mm (v}n trung t}m ở chính giữa). Số v}n
sáng là
A. 15.
B. 17.
C. 13.
D. 11.
Câu 59: Trong thí nghiệm Young về giao thoa với |nh s|ng đơn sắc có bước sóng 0,5µm. Khoảng
c|ch từ hai khe đến m{n 1 m, khoảng c|ch giữa hai khe s|ng l{ 0,5 mm. Bề rộng của vùng giao thoa
quan s|t được trên m{n l{ 13 mm. Số v}n tối, v}n s|ng trên miền giao thoa lần lượt l{:
A. 14; 13
B. 12; 11
C. 12 ; 13
D. 10; 11
Câu 60: Trong thí nghiệm khe Young về |nh s|ng, người ta quan s|t trên m{n khoảng c|ch từ v}n

s|ng trung t}m đến v}n s|ng thứ 10 l{ 2mm, trường giao thoa rộng 8mm. Tổng số v}n s|ng v{ v}n
tối quan s|t được trong trường giao thoa l{
A. 41
B. 43
C. 81
D. 83
Câu 61: Trong thí nghiệm Y-}ng về giao thoa |nh s|ng, hai khe được chiếu bằng |nh s|ng đơn sắc có
bước sóng 0,6 μm. Khoảng c|ch giữa hai khe l{ 1 mm, khoảng c|ch từ mặt phẳng chứa hai khe đến
m{n quan s|t l{ 2,5 m, bề rộng miền giao thoa l{ 1,25 cm. Tổng số v}n s|ng v{ v}n tối có trong miền
giao thoa là
A. 21 vân.
B. 15 vân.
C. 17 vân.
D. 19 vân.
Câu 62:Thực hiện giao thoa |nh s|ng bằng khe I}ng với |nh s|ng đơn sắc có bước sóng l{ λ. Người
ta đo khoảng c|ch giữa v}n s|ng v{ v}n tối nằm cạnh nhau l{ 1mm. Trong khoảng giữa hai điểm M
v{ N trên m{n v{ ở hai bên so với v}n trung t}m, c|ch v}n n{y lần lượt là 6mm; 7mm có bao nhiêu
vân sáng ?
A. 5 vân.
B. 9 vân.
C. 6 vân.
D. 7 vân.
Trần Quốc Lâm – ĐH Tây Nguyên – 0913 808282

Trang 14/26


Trung tâm LT KHOA HỌC TỰ NHIÊN, 50/2 Ywang, BMT – www.FB.com/luyenthibmt
Câu 63: Trong thí nghiệm Y-}ng về giao thoa |nh s|ng, khoảng c|ch giữa hai khe s|ng l{ 1mm,
khoảng c|ch từ mặt phẳng chứa hai khe đến m{n l{ 2,5m. Ánh s|ng đến hai khe l{ đơn sắc có bước

sóng 0,6μm . Trên m{n quan s|t, xét hai điểm M v{ N c|ch nhau 6mm nằm cùng một phía so với
v}n trung t}m, điểm M c|ch v}n trung t}m 2mm. Số v}n s|ng quan s|t được trong đoạn MN l{
A. 5.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
Câu 64: Trong thí nghiệm Y-}ng về giao thoa |nh s|ng, c|c khe hẹp được chiếu s|ng bởi |nh s|ng
đơn sắc. Khoảng v}n trên m{n l{ 1,2mm. Trong khoảng giữa hai điểm M v{ N trên m{n ở cùng một
phía so với v}n s|ng trung t}m, c|ch v}n trung t}m lần lượt 2 mm v{ 4,5 mm, quan s|t được
A. 2 vs và 2 vt.
B. 3 vs và 2 vt
C. 2 vs và 3 vt
D. 2 vs và 1 vt

Trần Quốc Lâm – ĐH Tây Nguyên – 0913 808282

Trang 15/26


Trung tâm LT KHOA HỌC TỰ NHIÊN, 50/2 Ywang, BMT – www.FB.com/luyenthibmt

CHUYÊN ĐỀ 3: CÁC LOẠI QUANG PHỔ VÀ CÁC LOẠI TIA BỨC XẠ
1.Máy quang phổ: L{ dụng cụ dùng để ph}n tích chùm |nh s|ng phức tạp tạo th{nh những th{nh
phần đơn sắc. M|y quang phổ gồm có 3 bộ phận chính:
+ Ống chuẩn trực: để tạo ra chùm tia song song
+ Hệ t|n sắc: để t|n sắc |nh s|ng
+ Buồng tối: để thu ảnh quang phổ

2. Các loại quang phổ và các loại tia bức xạ:
QP liên tục


QP vạch phát
xạ

Định
nghĩa

L{ một dải m{u
biến thiên liên
tục từ đỏ đến
tím.

L{ hệ thống
c|c vạch m{u
riêng rẽ nằm
trên một nền
tối.

Nguồn
phát

C|c chất rắn,
chất lỏng v{
chất khí ở |p
suất lớn bị nung
nóng.

C|c chất khí
hay hơi ở |p
suất thấp bị

kích
thích
nóng sáng.

Tính
chất

Ứng
dụng

- Không phụ
thuộc bản chất
của vật, chỉ phụ
thuộc nhiệt độ
của vật.
- Nhiệt độ càng
cao, miền phát
sáng của vật
càng mở rộng về
vùng ánh sáng
có bước sóng
ngắn.

Đo nhiệt độ của
vật

Nguyên
tố
khác nhau có
quang

phổ
vạch
riêng
kh|c nhau về
số lượng, vị trí
màu
sắc,độ
sáng tỉ đối
giữa các vạch.
(vạch quang
phổ không có
bề rộng)

QP vạch hấp
thụ
L{ hệ thống
những vạch
tối riêng rẽ
trên
nền
quang
phổ
liên tục.
Do chiếu một
chùm
ánh
s|ng qua một
khối khí hay
hơi
được

nung nóng ở
nhiệt độ thấp
hơn nhiệt độ
của
nguồn
sáng trắng.

Tia hồng ngoại

Tia tử ngoại

Tia X

L{ bức xạ không
nhìn thấy có
bước sóng d{i
hơn bước sóng
tia đỏ (d{i hơn
0,76m).

L{ bức xạ không
nhìn thấy có
bước sóng ngắn
hơn bước sóng
tia tím (ngắn
hơn 0,38m)

Là sóng điện từ
có bước sóng
ngắn, từ 10-8m ÷

10-11m.

Mọi vật có nhiệt
độ cao hơn nhiệt
độ
môi
trường.lò than,
lò điện, đèn d}y
tóc…

C|c vật bị nung
nóng đến trên
2000oC; đèn hơi
thủy ng}n, hồ
quang điện.

Các vạch tối
xuất
hiện
đúng vị trí các
vạch màu của
quang
phổ
vạch phát xạ.

- T|c dụng nhiệt
- G}y ra một số
phản ứng hóa
học
- Có thể biến

điệu được như
sóng cao tần
- G}y ra hiện
tượng
quang
điện trong một
số chất b|n dẫn.

X|c định th{nh phần (nguyên
tố), h{m lượng c|c th{nh phần
trong vật.

- Sấy khô, sưởi
ấm
- Điều khiển từ
xa
- Chụp ảnh bề
mặt Tr|i Đất từ
vệ tinh
- Qu}n sự (tên
lửa tự động tìm
mục
tiêu,
camera
hồng
ngoại,
ống
nhòm
hồng
ngoại…)


Trần Quốc Lâm – ĐH Tây Nguyên – 0913 808282

- T|c dụng lên
phim ảnh, L{m
ion hóa không
khí, g}y phản
ứng quang hóa,
quang hợp, g}y
hiện
tượng
quang điện
- T|c dụng sinh
lí: hủy diệt tế
b{o da, diệt
khuẩn…
- Bị nước v{
thủy tinh hấp
thụ rất mạnh
- Khử trùng
nước uống, thực
phẩm
- Chữa bệnh còi
xương
- X|c định vết
nức trên bề mặt
kim loại

Ống rơnghen,
ống cu-lít-giơ


- Khả năng đâm
xuyên mạnh
T|c
dụng
mạnh lên phim
ảnh, l{m ion hóa
không khí, làm
phát
quang
nhiều chất, g}y
hiện
tượng
quang điện ở
hầu hết kim
loại.
- T|c dụng diệt
vi khuẩn, hủy
diệt tế b{o.
- Chiếu điện,
chụp điện dùng
trong y tế để
chẩn đo|n bệnh.
- Chữa bệnh ung
thư.
- Kiểm tra vật
đúc, dò bọt khí,
vết nứt trong
kim loại.
- Kiểm tra h{nh

lí h{nh kh|ch đi
máy bay.

Trang 16/26


Trung tâm LT KHOA HỌC TỰ NHIÊN, 50/2 Ywang, BMT – www.FB.com/luyenthibmt
Chú ý:Mặt trời là nguồn phát ra quang phổ liên tục nhưng quang phổ của mặt trời mà ta thu được
trên mặt đất lại là quang phổ vạch hấp thụ của khí quyển mặt trời.
3. Thang sóng điện từ:
Miền
SĐT

Sóng vô
tuyến

Tia hồng
ngoại

Ánh sáng nhìn
thấy

Tia tử ngoại

 (m)

3.104 10-4

10-3 7,6.10-7


7,6.10-7 3,8.10-7

3,8.10-7 10-9

Tia X
10-8 10-11

Tia Gamma
Dưới 10-11

B. BÀI TẬP
1. Các loại Quang phổ
Câu 1:Kết luận n{o sau đ}y l{ sai khi nói về m|y quang phổ? M|y quang phổ
A. l{ dụng cụ dùng để ph}n tích chùm |nh s|ng phức tạp th{nh những th{nh phần đơn sắc.
B. có nguyên tắc hoạt động dựa trên hiện tượng t|n sắc |nh s|ng.
C. dùng để đo nhiệt độ của một nguồn s|ng ph|t ra.
D. có bộ phận chính l{m nhiệm vụ t|n sắc |nh s|ng l{ lăng kính
Câu 2:C|c bộ phận chính của m|y quang phổ l{
A. ống chuẩn trực, lăng kính, buồng ảnh.
B. lăng kính, buồng ảnh, khe ngắm, thước ngắm
C. ống chuẩn trực, lăng kính, thấu kính
D. ống chuẩn trực, buồng ảnh, thấu kính
Câu 3:T|c dụng của ống chuẩn trực trong m|y ph}n tích quang phổ l{
A. tạo ra chùm s|ng đơn sắc
B. tạo ra chùm s|ng hội tụ
C. tạo ra chùm s|ng song song
D. tạo ra chùm s|ng ph}n kì
Câu 4:T|c dụng của lăng kính trong m|y ph}n tích quang phổ l{
A. l{m lệch c|c tia s|ng về phía đ|y
B. l{m t|n sắc chùm s|ng song song th{nh nhiều chùm tia đơn sắc song song

C. tổng hợp c|c chùm s|ng đơn sắc song song th{nh chùm s|ng trắng
D. chuyển chùm s|ng song song th{nh chùm s|ng ph}n kì
Câu 5:T|c dụng của thấu kính hội tụ trong buồng ảnh của m|y ph}n tích quang phổ l{
A. chuyển chùm s|ng ph}n kì th{nh chùm s|ng hội tụ
B. hội tụ c|c chùm s|ng đơn sắc song song đi ra từ lăng kính th{nh c|c vạch s|ng đơn sắc riêng lẻ
trên m{n đặt tại tiêu diện
C. chuyển chùm s|ng hội tụ th{nh chùm s|ng song song
D. chuyển chùm s|ng song song th{nh chùm s|ng hội tụ
Câu 6:Ph|t biểu n{o sau đ}y không đúng khi nói về m|y quang phổ?
A. Dùng để ph}n tích chùm s|ng phức tạp th{nh c|c th{nh phần đơn sắc.
B. Ống chuẩn trực có t|c dụng tạo ra một chùm s|ng hội tụ chiếu v{o lăng kính.
C. Hệ t|n sắc l{ bộ phận quan trọng nhất, nó thực hiện nhiệm vụ của m|y quang phổ.
D. Buồng ảnh hoặc buồng tối của m|y quang phổ được dùng để quan s|t hoặc chụp ảnh quang phổ.
Câu 7:Quang phổ liên tục của một vật
A. chỉ phụ thuộc v{o bản chất của vật.
B. chỉ phụ thuộc v{o nhiệt độ của vật.
C. phụ thuộc cả bản chất v{ nhiệt độ.
D. không phụ thuộc bản chất v{ nhiệt độ.
Câu 8:Quang phổ liên lục ph|t ra bởi hai vật kh|c nhau thì
A. hoàn toàn khác nhau ở mọi nhiệt độ.
B. ho{n to{n giống nhau ở mọi nhiệt độ.
C. giống nhau, nếu mỗi vật có một nhiệt độ phù hợp.
D. giống nhau, nếu chúng có cùng nhiệt độ.
Trần Quốc Lâm – ĐH Tây Nguyên – 0913 808282

Trang 17/26


Trung tâm LT KHOA HỌC TỰ NHIÊN, 50/2 Ywang, BMT – www.FB.com/luyenthibmt
Câu 9:Vật n{o ph|t ra quang phổ liên tục?

A. Đèn hơi thủy ng}n
B. Đèn d}y tóc nóng s|ng
C. Đèn Natri
D. Đèn Hiđrô
Câu 10:Quang phổ vạch của chất khí lo~ng có số lượng vạch v{ vị trí c|c vạch
A. phụ thuộc v{o nhiệt độ.
B. phụ thuộc v{o |p suất.
C. phụ thuộc v{o c|ch kích thích.
D. chỉ phụ thuộc v{o bản chất của chất khí.
Câu 11:Khi tăng dần nhiệt độ của một d}y tóc đèn điện, thì quang phổ của |nh s|ng do nó ph|t ra
thay đổi như thế n{o sau đ}y?
A. S|ng dần lên, nhưng vẫn đủ bảy m{u cầu vồng.
B. Ban đầu chỉ có m{u đỏ, sau lần lượt có thêm m{u cam, m{u v{ng, cuối cùng khi nhiệt độ đủ cao,
mới có đủ bảy m{u, chứ không s|ng thêm.
C. Vừa s|ng dần thêm, vừa trải rộng dần, từ m{u đỏ, qua c|c m{u cam, v{ng,..cuối cùng, khi nhiệt
độ đủ cao, mới có đủ bảy m{u.
D. Ho{n to{n không thay đổi gì.
Câu 12: Quang phổ liên tục phụ thuộc v{o nhiệt độ như thế n{o?
A. Ở nhiệt độ c{ng cao, quang phổ c{ng mở rộng về miền có bước sóng ngắn
B. Ở nhiệt độ c{ng cao, quang phổ c{ng mở rộng về miền có bước sóng d{i
C. Ở nhiệt độ c{ng thấp, quang phổ c{ng mở rộng về miền có bước sóng ngắn
D. Độ rộng của c|c vạch quang phổ tỉ lệ thuận với nhiệt độ của nguồn s|ng.
Câu 13:Ứng dụng của việc khảo s|t quang phổ liên tục l{:
A. x|c định th{nh phần cấu tạo hóa học của một chất n{o đó.
B. x|c định nhiệt độ v{ th{nh phần cấu tạo hóa học của một chất n{o đó.
C. dự b|o thời tiết
D. x|c định nhiệt độ của c|c vật có nhiêt độ cao v{ rất cao
Câu 14:Quang phổ vạch ph|t xạ l{
A. quang phổ gồm một dải s|ng có m{u sắc biến đổi liên tục từ đỏ đến tím
B. quang phổ do c|c vật có tỉ khối lớn ph|t ra khi bị nung nóng

C. quang phổ không phụ thuộc th{nh phần cấu tạo của nguồn s|ng, chỉ phụ thuộc nhiệt độ nguồn
sáng
D. quang phổ do c|c chất khí hay hơi bị kích thích bằng tia lửa điện …ph|t ra
Câu 15:Quang phổ vạch l{ quang phổ
A. chứa c|c vạch cùng độ s|ng , m{u sắc kh|c nhau, đặt c|ch đều nhau trên quang phổ.
B. gồm to{n bộ vạch s|ng, đặt nối tiếp nhau trên quang phổ.
C. chứa một số ít hoặc nhiều vạch s|ng m{u sắc kh|c nhau xen kẽ với những khoảng tối.
D. chỉ chứa một số rất ít vạch rất s|ng
Câu 16:Quang phổ vạch được ph|t ra trong trường hợp n{o sau đ}y.
A. Chất khí hay hơi ở |p suất thấp bị kích thích
B. Có dòng điện phóng qua một chất lỏng, hoặc chất khí ở |p suất thấp.
C. Nung nóng một chất khí ở điều kiện tiêu chuẩn
D. Có dòng điện phóng qua một chất lỏng ở |p suất rất thấp.
Câu 17:Quang phổ vạch ph|t xạ l{
A. hệ thống những vạch m{u riêng rẽ nằm trên một nền tối
C. hệ thống c|c vạch s|ng v{ dải m{u nằm xen kẽ nhau
B. hệ thống những vạch tối riêng rẽ nằm trên một nền s|ng
D. dải m{u biến thiên từ lam đến tím
Câu 18:Quang phổ vạch ph|t xạ có đặc điểm n{o trong c|c đặc điểm sau
A. có tính đặc trưng cho từng nguyên tố B. phụ thuộc kích thước nguồn ph|t
C. phụ thuộc nhiệt độ v{ kích thước nguồn ph|t D. phụ thuộc v{o |p suất của nguồn ph|t
Câu 19:Quang phổ vạch ph|t xạ của Hydro có bốn m{u đặc trưng
A. đỏ, v{ng, lam,tím
B. đỏ,lục,ch{m,tím
C. đỏ, lam, ch{m,tím
D. đỏ, v{ng, ch{m,tím
Câu 20: Chọn ph|t biểu sai về quang phổ vạch ph|t xạ
A. Đó l{ quang phổ gồm những vạch m{u riêng biệt nằm trên một nền tối
B. Do c|c chất khí hoặc hơi ở |p suất cao ph|t s|ng khi bị đốt nóng
Trần Quốc Lâm – ĐH Tây Nguyên – 0913 808282


Trang 18/26


Trung tâm LT KHOA HỌC TỰ NHIÊN, 50/2 Ywang, BMT – www.FB.com/luyenthibmt
C. Quang phổ vạch ph|t xạ của c|c nguyên tố kh|c nhau thì kh|c nhau về số lượng vạch, vị trí c|c
vạch v{ cường độ s|ng của c|c vạch đó
D. Dùng để nhận biết th{nh phần của c|c nguyên tố có trong một mẫu vật
Câu 21: Điều n{o sau đ}y l{ sai khi nói về c|c loại quang phổ:
A. Quang phổ liên tục không phụ thuộc v{o th{nh phần cấu tạo của nguồn s|ng, chỉ phụ thuộc v{o nhiệt
độ.
B. Quang phổ vạch ph|t xạ của c|c nguyên tố kh|c nhau thì chỉ kh|c nhau về số lượng v{ m{u sắc c|c
vạch phổ, còn vị trí v{ độ s|ng tỉ đối l{ giống nhau.
C. Quang phổ vạch ph|t xạ bao gồm một hệ thống những vạch m{u riêng rẽ nằm trên một nền tối.
D. Việc nghiên cứu quang phổ của |nh s|ng do mẫu vật ph|t ra l{ cơ sở của phép ph}n tích quang phổ.
Câu 22:Quang phổ vạch hấp thụ l{
A. quang phổ gồm c|c vạch m{u riêng biệt trên một nền tối.
B. quang phổ gồm những vạch m{u biến đổi liên tục.
C. quang phổ gồm những vạch tối trên nền quang phổ liên tục.
D. quang phổ gồm những vạch tối trên nền s|ng.
Câu 23: Điều kiện để thu được quang phổ vạch hấp thụ:
A. Nhiệt độ của đ|m khí hay hơi phải thấp hơn nhiệt độ của nguồn ph|t quang phổ liên tục
B. Nhiệt độ của đ|m khí hay hơi phải cao hơn nhiệt độ của nguồn ph|t quang phổ liên tục
C. Áp suất của khối khí phải rất thấp
D. Không cần điều kiện gì
Câu 24: Quang phổ vạch ph|t xạ của một khối khí chỉ có 3 vạch đơn sắc m{u v{ng, lục, tím. Trong
quang phổ vạch hấp thụ của khối khí n{y
A. có 4 vị trí cho vạch tối
B. chỉ có 3 vạch đơn sắc m{u v{ng, lục, tím
C. có 3 vị trí cho vạch tối

D. chỉ có 4 vạch đơn sắc m{u đỏ, cam, lam, ch{m
Câu 25: Ở một nhiệt độ nhất định, nếu một đ|m hơi có khả năng ph|t ra bốn |nh s|ng đơn sắc có
bước sóng tương ứng λ1; λ2; λ3; λ4 với λ1> λ2> λ3>λ4 thì nó có khả năng hấp thụ
A. mọi |nh s|ng đơn sắc có bước sóng trong khoảng từ λ1 đến λ4
B. bốn |nh s|ng đơn sắc đó
C. mọi |nh s|ng đơn sắc có bước sóng nhỏ hơn λ4
D. mọi |nh s|ng đơn sắc có bước sóng lớn hơn λ4
Câu 26: Quang phổ ph|t xạ của Natri chứa vạch m{u v{ng ứng với bước sóng  = 0,56m. Trong
quang phổ hấp thụ của Natri sẽ:
A. thiếu mọi vạch có bước sóng > 0,56m
B. thiếu vạch có bước sóng  = 0,56m
C. thiếu tất cả c|c vạch m{ bước sóng kh|c  = 0,56m
D. thiếu mọi vạch có bước sóng < 0,56m
Câu 27: Trên đường đi của chùm s|ng do bong đèn điện d}y tóc chiếu tới m|y quang phổ, người ta
đặt một ống thủy tinh đựng hơi Natri thì thu được vạch tối mới trùng vạch v{ng của quang phổ liên
tục. Nếu tắt đèn điện v{ phóng tia lửa điện qua ống thủy tinh thì
A. thu được quang phổ liên tục có m{u biến thiên liên tục từ đỏ đến tím
B. thu được vạch v{ng nằm trên một nền tối
C. thu được hệ thống những vạch m{u biến thiên liên tục từ đỏ đến tím nhưng vạch v{ng không
chuyển th{nh vạch tối.
D. không thu được vạch quang phổ n{o
Câu 28: Ở một nhiệt độ nhất định, nếu một đ|m hơi có khả năng ph|t ra hai |nh s|ng đơn sắc có
bước sóng tương ứng λ1 và λ2 (với λ<λ2) thì nó cũng có khả năng hấp thụ
A. mọi |nh s|ng đơn sắc có bước sóng nhỏ hơn λ1 .
B. mọi |nh s|ng đơn sắc có bước sóng trong khoảng từ λ1 đến λ2 .
C. hai |nh s|ng đơn sắc đó.
D. mọi |nh s|ng đơn sắc có bước sóng lớn hơn λ2 .
Câu 29: Quang phổ liên tục của một nguồn s|ng J
A. phụ thuộc v{o cả th{nh phần cấu tạo v{ nhiệt độ của nguồn s|ng J.
Trần Quốc Lâm – ĐH Tây Nguyên – 0913 808282


Trang 19/26


Trung tâm LT KHOA HỌC TỰ NHIÊN, 50/2 Ywang, BMT – www.FB.com/luyenthibmt
B. không phụ thuộc v{o cả th{nh phần cấu tạo v{ nhiệt độ của nguồn s|ng J.
C. không phụ thuộc th{nh phần cấu tạo của nguồn s|ng J, m{ chỉ phụ thuộc v{o nhiệt độ của nguồn
sáng
D. không phụ thuộc v{o nhiệt độ của nguồn s|ng J, m{ chỉ phụ thuộc th{nh phần cấu tạo của nguồn
sáng
Câu 30: Hiện tượng đảo sắc của vạch quang phổ (đảo vạch quang phổ) cho phép kết luận rằng
A. trong cùng một điều kiện về nhiệt độ v{ |p suất, mọi chất đều hấp thụ v{ bức xạ c|c |nh s|ng có
cùng bước sóng.
B. ở nhiệt độ x|c định, một chất chỉ hấp thụ những bức xạ n{o m{ nó có khả năng ph|t xạ v{ ngược
lại, nó chỉ ph|t những bức xạ m{ nó có khả năng hấp thụ.
C. c|c vạch tối xuất hiện trên nền quang phổ liên tục l{ do giao thoa |nh s|ng.
D. trong cùng một điều kiện, một chất chỉ hấp thụ hoặc chỉ bức xạ |nh s|ng.
Câu 31: Ph|t biểu n{o sau đ}y l{ đúng khi nói về quang phổ?
A. Quang phổ liên tục của nguồn s|ng n{o thì phụ thuộc th{nh phần cấu tạo của nguồn s|ng ấy.
B. Mỗi nguyên tố hóa học ở trạng th|i khí hay hơi nóng s|ng dưới |p suất thấp cho một quang phổ
vạch riêng, đặc trưng cho nguyên tố đó.
C. Để thu được quang phổ hấp thụ thì nhiệt độ của đ|m khí hay hơi hấp thụ phải cao hơn nhiệt độ
của nguồn s|ng ph|t ra quang phổ liên tục.
D. Quang phổ hấp thụ l{ quang phổ của |nh s|ng do một vật rắn ph|t ra khi vật đó được nung
nóng.
Câu 32: Khi nói về quang phổ, ph|t biểun{o sau đ}y l{ đúng?
A. C|c chất rắn bị nung nóng thì ph|t ra quang phổ vạch.
B. Mỗi nguyên tố hóa học có một quang phổ vạch đặc trưng của nguyên tố ấy.
C. C|c chất khí ở |p suất lớn bị nung nóng thì ph|t ra quang phổ vạch.
D. Quang phổ liên tục của nguyên tố n{o thì đặc trưng cho nguyên tố đó.

Câu 33: Chiếu |nh s|ng trắng do một nguồn nóng s|ng ph|t ra v{o khe hẹp F của một m|y quang
phổ lăng kính thì trên tấm kính ảnh (hoặc tấm kính mờ) của buồng ảnh sẽ thu được
A. |nh s|ng trắng
B. một dải có m{u từ đỏ đến tím nối liền nhau một c|ch liên tục.
C. c|c vạch m{u s|ng, tối xen kẽ nhau.
D. bảy vạch s|ng từ đỏ đến tím, ngăn c|ch nhau bằng những khoảng tối.
Câu 34: Ph|t biểu n{o sau đ}y l{ đúng ?
A. Chất khí hay hơi ở |p suất thấp được kích thích bằng nhiệt hay bằng điện cho quang phổ liên tục.
B. Chất khí hay hơi được kích thích bằng nhiệt hay bằng điện luôn cho quang phổ vạch.
C. Quang phổ liên tục của nguyên tố n{o thì đặc trưng cho nguyên tố ấy.
D. Quang phổ vạch của nguyên tố n{o thì đặc trưng cho nguyên tố ấy.
Câu 35: Quang phổ liên tục
A. phụ thuộc v{o nhiệt độ của nguồn ph|t m{ không phụ thuộc v{o bản chất của nguồn ph|t.
B. phụ thuộc v{o bản chất v{ nhiệt độ của nguồn ph|t.
C. không phụ thuộc v{o bản chất v{ nhiệt độ của nguồn ph|t.
D. phụ thuộc v{o bản chất của nguồn ph|t m{ không phụ thuộc v{o nhiệt độ của nguồn ph|t.
Câu 36: Quang phổ vạch ph|t xạ
A. của c|c nguyên tố kh|c nhau, ở cùng một nhiệt độ thì như nhau về độ s|ng tỉ đối của c|c vạch.
B. l{ một hệ thống những vạch s|ng (vạch m{u) riêng lẻ, ngăn c|ch nhau bởi những khoảng tối.
C. do c|c chất rắn, chất lỏng hoặc chất khí có |p suất lớn ph|t ra khi bị nung nóng.
D. l{ một dải có m{u từ đỏ đến tím nối liền nhau một c|ch liên tục.
Câu 37: Khi nói về quang phổ vạch ph|t xạ, ph|t biểu n{o sau đ}y l{ sai?
A.Quang phổ vạch ph|t xạ của một nguyên tố l{ hệ thống những vạch s|ng riêng lẻ, ngăn c|ch nhau
bởi những khoảng tối.
B. Quang phổ vạch ph|t xạ của nguyên tố hóa học kh|c nhau thì khác nhau.
C. Quang phổ vạch ph|t xạ do chất rắn hoặc chất lỏng ph|t ra khi bị nung nóng.
D. Trong quang phổ vạch ph|t xạ của nguyên tử hidro, ở vùng |nh s|ng nhìn thấy có bốn vạch đặc
trưng l{: vạch đỏ, vạch lam, vạch ch{m, vạch tím.
Trần Quốc Lâm – ĐH Tây Nguyên – 0913 808282


Trang 20/26


Trung tâm LT KHOA HỌC TỰ NHIÊN, 50/2 Ywang, BMT – www.FB.com/luyenthibmt
Câu 38: Khi chiếu |nh s|ng trắng v{o khe hẹp F của ống chuẩn trực của một m|y quang phổ lăng
kính thì trên tấm kính ảnh của buồng ảnh thu được
A. c|c vạch s|ng, tối xen kẽ nhau.
B. một dải có m{u từ đỏ đến tím nối liền nhau một c|ch liên tục.
C. bảy vạch s|ng từ đỏ đến tím, ngăn c|ch nhau bằng những khoảng tối.
D. một dải |nh s|ng trắng.
Câu 39: Khi nói về quang phổ vạch ph|t xạ, ph|t biểu n{o sau đ}y đúng?
A.Quang phổ vạch ph|t xạ của một nguyên tố l{ một hệ thống những vạch tối nằm trên nèn quang
phổ liên tục.
B. Quang phổ vạch ph|t xạ của một nguyên tố l{ một hệ thống những vạch s|ng riêng lẻ, ngăn c|ch
nhau bởi những khoảng tối.
C. Quang phổ vạch ph|t xạ do chất rắn hoặc chất lỏng ph|t ra khi bị nung nóng.
D. Trong quang phổ vạch ph|t xạ của hiđrô, ở vùng |nh s|ng nhìn thấy có bốn vạch đặc trưng l{
vạch đỏ, vạch cam, vạch ch{m v{ vạch tím.
Câu 40: Trong m|y quang phổ lăng kính, lăng kính có t|c dụng
A. nhiễu xạ |nh s|ng.
B. t|n sắc |nh s|ng.
C. giao thoa ánh sáng.
D. tăng cường độ chùm s|ng.
2. Các loại bức xạ điện từ
Câu 41:Tia hồng ngoại l{
A. bức xạ có m{u hồng nhạt
B. bức xạ không nhìn thấy được
C. bức xạ không nhìn thấy được có bước sóng lớn hơn bước sóng của |nh s|ng đỏ.
D. bức xạ không nhìn thấy được có bước sóng nhỏ hơn bước sóng của |nh s|ng tím.
Câu 42:Tia hồng ngoại được ph|t ra

A. chỉ bởi c|c vật được nung nóng(đến nhiệt độ cao)
B. chỉ bởi c|c vật có nhiệt độ trên 00C.
C. bởi c|c vật có nhiệt độ lớn hơn 0(K).
D. chỉ bởi mọi vật có nhiệt độ cao hơn môi trường xung quanh.
Câu 43:T|c dụng nổi bật của tia hồng ngoại là
A. i-ôn hóa không khí
B. t|c dụng nhiệt
C. l{m ph|t quang một số chất
D. tất cả c|c t|c dụng trên
Câu 44:Ứng dụng của tia hồng ngoại là
A. Dùng để sấy, sưởi
B. Dùng để diệt khuẩn
C. Kiểm tra khuyết tật của sản phẩm
D. Chữa bệnh còi xương
Câu 45:Ph|t biểu n{o l{ sai về tia hồng ngoại:
A. Tia hồng ngoại l{ một trong những bức xạ m{ mắt thường không thể nhìn thấy.
B. Tia hồng ngoại l{ bức xạ không nhìn thấy, có bước sóng lớn hơn bước sóng của |nh s|ng đỏ.
C. Tia hồng ngoại l{ một trong những bức xạ do c|c vật bị nung nóng ph|t ra
D. Tia hồng ngoại không tu}n theo c|c định luật về |nh s|ng
Câu 46:Ph|t biểu n{o l{ sai về tia hồng ngoại:
A. Khi khảo s|t quang phổ liên tục của |nh s|ng Mặt trời, người ta thấy ngo{i miền |nh s|ng nhìn
thấy còn có những bức xạ không nhìn thấy được, nhưng cũng có t|c dụng nhiệt như c|c bức xạ
nhìn thấy.
B.Tia hồng ngoại l{ những bức xạ không nhìn thấy, có bước sóng d{i hơn 0,75µm cho đến v{i
milimet
C. C|c vật ph|t ra tia hồng ngoại phải có nhiệt độ trên 00C . Ở c|c nhiệt độ cao c|c vật có thể ph|t cả
tia hồng ngoại v{ |nh s|ng nhìn thấy.
D. Tia hồng ngoại cũng giống như sóng vô tuyến điện v{ |nh s|ng nhìn thấy đều có cùng bản chất l{
c|c sóng điện từ ở c|c dải tần số kh|c nhau
Câu 47:Bức xạ có bước sóng = 1,0µm

A. thuộc vùng |nh s|ng nhìn thấy.
B. l{ tia hồng ngoại.
C. l{ tia tử ngoại.
D. là tia X.
Trần Quốc Lâm – ĐH Tây Nguyên – 0913 808282

Trang 21/26


Trung tâm LT KHOA HỌC TỰ NHIÊN, 50/2 Ywang, BMT – www.FB.com/luyenthibmt
Câu 48:Thân thể con người ở nhiệt độ 37 0C phát ra bức xạ nào trong các bức xạ sau?
A. Tia X
B. Bức xạ nhìn thấy
C. Tia hồng ngoại
D. Tia tử ngoại
Câu 49:Tia tử ngoại l{:
A. bức xạ có m{u tím
B. bức xạ không nhìn thấy được
C. bức xạ không nhìn thấy được có bước sóng lớn hơn bước sóng của |nh s|ng đỏ.
D. bức xạ không nhìn thấy được có bước sóng nhỏ hơn bước sóng của |nh s|ng tím.
Câu 50:Nguồn ph|t ra tia tử ngoại là
A. C|c vật có nhiệt độ cao trên 20000C
B. C|c vật có nhiệt độ rất cao
C.Hầu như tất cả c|c vật, kể cả c|c vật có nhiệt độ thấp
D. Một số chất đặc biệt
Câu 51:Chọn ph|t biểu sai:
A. Tia tử ngoại l{ những bức xạ không nhìn thấy được có bước sóng lớn hơn bước sóng của |nh
s|ng tím, được ph|t ra từ nguồn có nhiệt độ rất cao
B. Tia tử ngoại có bản chất l{ sóng điện từ
C. Tia tử ngoại ph|t hiện c|c vết nứt trong kỹ thuật chế tạo m|y.

D. Tia tử ngoại dùng để diệt vi khuẩn , chữa bệnh còi xương
Câu 52:Điều n{o l{ sai khi so s|nh tia hồng ngoại v{ tia tử ngoại
A. Cùng bản chất l{ sóng điện từ
B. Đều không thể nhìn thấy được bằng mắt thường
C. Đều có t|c dụng lên kính ảnh
D. Tia hồng ngoại có bước sóng nhỏ hơn tia tử ngoại
Câu 53:Tia tử ngoại không có t|c dụng
A. L{m đen kính ảnh, ion hóa không khí, g}y ra hiện tượng quang điện ở một số chất.
B. Làm ph|t quang một số chất, g}y ra một số phản ứng quang hóa…
C. Có một số t|c dụng sinh học.
D. Chiếu s|ng
Câu 54:Ứng dụng của tia tử ngoại là
A. Kiểm tra khuyết tật của sản phẩm
B. Sử dụng trong bộ điều khiển từ xa của tivi
C. L{m đèn chiếu s|ng của ô tô
D. Dùng để sấy, sưởi
Câu 55: Chọn c}u sai. Tia tử ngoại
A. không t|c dụng lên kính ảnh.
B. kích thích một số chất ph|t quang.
C. làm iôn hóa không khí.
D. g}y ra những phản ứng quang hóa.
Câu 56:Khi nói về tia tử ngoại, ph|t biểu nào là sai:
A. Hồ quang điện v{ c|c vật có nhiệt độ trên 30000C l{ c|c vật ph|t ra tia tử ngoại rất mạnh.
B. Tia tử ngoại có bản chất l{ sóng điện từ có bước sóng nằm trong khoảng từ tia tím đến tia X.
C. Tia tử ngoại l{ những bức xạ không nhìn thấy được có bước sóng nhỏ hơn tia tím (< 0,38 µm)
D. Không bị thủy tinh v{ nước trong suốt hấp thụ
Câu 57:Ph|t biểu n{o sau đ}y l{ không đúng:
A. Tia Rơn-ghen có khả năng đ}m xuyên qua một tấm nhôm d{y cỡ v{i cm
B. Tia Rơn-ghen có cùng bản chất với tia hồng ngoại.
C. Tia Rơn-ghen có vận tốc lớn hơn vận tốc |nh s|ng.

D. Tia Rơn-ghen có năng lượng photon lớn hơn năng lượng của tia tử ngoại
Câu 58:Tính chất n{o sau đ}y không phải của tia Rơn-ghen
A. Có khả năng ion hóa không khí rất cao
B. Có khả năng đ}m xuyên mạnh
C. Bị lệch hướng trong điện trường
D. Có t|c dụng ph|t quang một số chất
Câu 59:Ở lĩnh vực y học, tia X được ứng dụng trong m|y chiếu chụp “X quang” dựa v{o tính chất
n{o sau đ}y.
A. Có khả năng đ}m xuyên mạnh v{ t|c dụng mạnh lên phim ảnh
B. Có khả năng ion hóa nhiều chất khí
C. T|c dụng mạnh trong c|c hiện tượng quang điện trong v{ quang điện ngo{i.
D. Hủy hoại tế b{o nên dùng trong chữa bệnh ung thư
Câu 60:Ph|t biểu n{o l{ sai khi nói về t|c dụng v{ tính chất của tia Rơn-ghen
A. Tia Rơn-ghen có khả năng đ}m xuyên
B. Tia Rơn-ghen t|c dụng mạnh lên phim ảnh, l{m ph|t quang một số chất
C. Tia Rơn-ghen có t|c dụng sinh lí
Trần Quốc Lâm – ĐH Tây Nguyên – 0913 808282

Trang 22/26


Trung tâm LT KHOA HỌC TỰ NHIÊN, 50/2 Ywang, BMT – www.FB.com/luyenthibmt
D. Tia Rơn-ghen không có khả năng ion hóa không khí
Câu 61:Tìm c|c tính chất v{ t|c dụng m{ tia X không có.
A. Mắt ta nhìn thấy tia X.
B. Tia X có t|c dụng mạnh lên phim ảnh, l{m ion hóa không khí
C. Tia X l{m ph|t quang nhiều chất, g}y ra hiện tượng quang điện ở hầu hết c|c kim loại
D. Tia X có t|c dụng sinh lí mạnh: hủy diệt tế b{o, diệt khuẩn…
Câu 62:Tìm c|c ứng dụng m{ tia X không có:
A. Trong chụp X quang ở bệnh viện, tia X dùng để chiếu, chụp tìm chỗ xương g~y, viên đạn hoặc

mảnh bom trong người, chỗ viêm nhiễm, ung thư, có ung bướu…
B. Ở c|c cửa khẩu, tia X dùng để chiếu, chụp kiểm tra h{nh lí, h{ng hóa, tìm vũ khí, chất nổ…
C. Trong nông nghiệp v{ công nghiệp nhẹ, tia X dùng để sấy khô, sưởi ấm nhờ v{o t|c dụng nhiệt
nổi bật của nó.
D.Trong công nghiệp đúc kim loại, tia X dùng để ph|t hiện c|c bọt khí…
Câu 63:Tia X có bước sóng
A. lớn hơn tia hồng ngoại
B. nhỏ hơn tia tử ngoại
C. lớn hơn tia tử ngoại
D. không thể đo được
Câu 64:Tính chất nổi bật của tia Ron-ghen
A. t|c dụng lên kính ảnh
B. l{m ph|t quang một số chất
C. làm ion hóa không khí
D. có khả năng đ}m xuyên mạnh
Câu 65:Nhận định n{o dưới đ}y về tia Rơn-ghen l{ đúng:
A. Tia Rơn-ghen có tính đ}m xuyên, ion hóa, v{ t|c dụng nhiệt được dùng trong sấy, sưởi.
B. Tia Rơn-ghen có tính đ}m xuyên, bị đổi hướng lan truyền trong từ trường v{ có t|c dụng hủy
diệt tế b{o sống.
C. Tia Rơn-ghen có khả năng ion hóa, l{m ph|t quang c|c m{n hình quang, có tính đ}m xuyên v{
được sử dụng trong thăm dò khuyết tật của c|c vật liệu
D. Tia Rơn-ghen mang điện tích }m t|c dụng lên kính ảnh v{ được sử dụng trong ph}n tích quang
phổ.
Câu 66: Nội dung n{o sau đ}y l{ không đúng đối với tia Rơnghen?
A. Trong không khí thường tia Rơnghen cứng v{ tia Rơnghen mềm có cùng vận tốc
B. Tia Rơnghen l{m hủy diệt tế b{o, g}y ph|t quang một số chất.
C. Tia Rơnghen mang năng lượng, khả năng đ}m xuyên rất tốt
D. Hiệu điện thế giữa anốt v{ catốt c{ng lớn thì tia Rơnghen bức xạ ra có bước sóng c{ng d{i
Câu 67: Chọn c}u trả lời sai về tia Rơnghen:
A. Bản chất l{ sóng điện từ có bước sóng rất ngắn (từ 10-12m đến 10-8m)

B. Có khả năng đ}m xuyên mạnh
C. Trong y học để trị bệnh còi xương
D. Trong công nghiệp dùng để c|c định c|c khuyết tật trong c|c sản phẩm đúc
Câu 68: Tính chất n{o sau đ}y không phải của tia Rơnghen.
A. Bị lệch hướng trong điện trường.
B. Có khả năng đ}m xuyên mạnh.
C. Có t|c dụng l{m ph|t quang một số chất.
D. Có t|c dụng sinh lý như huỷ diệt tế b{o.
Câu 69:Động năng của electrôn trong ống tia X khi đến đối catốt phần lớn
A. bị hấp thụ bởi kim loại l{m catốt.
B. biến th{nh năng lượng tia X.
C. l{m nóng đối catốt.
D. bị phản xạ trở lại.
Câu 70:Tia n{o sau đ}y không do c|c vật bị nung nóng ph|t ra ?
A. Ánh s|ng nhìn thấy.
B. Tia hồng ngoại.
C. Tia tử ngoại.
D. Tia X.
Câu 71:Chọn kết luận đúng. Tia hồng ngoại, |nh s|ng nhìn thấy, tia tử ngoại, tia X v{ tia gamma
đều l{
A. sóng vô tuyến, có bước sóng kh|c nhau.
B. sóng cơ học, có bước sóng kh|c nhau.
C. sóng |nh s|ng có bước sóng giống nhau.
D. sóng điện từ có tần số kh|c nhau.
Câu 72: Nhóm tia n{o sau đ}y có cùng bản chất sóng điện từ
A. Tia tử ngoại, tia hồng ngoại, tia gamma
B. Tia tử ngoại, tia hồng ngoại, tia katôt
C. Tia tử ngoại, tia Rơnghen, tia katôt
D. Tia tử ngoại, tia gamma, tia bê ta
Câu 73:Hồ quang điện không thể ph|t ra bức xạ n{o trong c|c bức xạ sau

Trần Quốc Lâm – ĐH Tây Nguyên – 0913 808282

Trang 23/26


Trung tâm LT KHOA HỌC TỰ NHIÊN, 50/2 Ywang, BMT – www.FB.com/luyenthibmt
A. Tia hồng ngoại
B. Ánh s|ng nhìn thấy
C. Tia gamma
D. Tia tử ngoại
Câu 74: Ánh sáng không có đặc điểm n{o sau đ}y:
A. Luôn truyền với vận tốc 3.108m/s
B. Có thể truyền trong môi trường vật chất
C. Có thể truyền trong ch}n không
D. Có mang năng lượng.
Câu 75: Trong bức xạ có bước sóng λ sau đ}y, tia n{o có tinh đ}m xuyên mạnh nhất. Bức xạ có
A. λ = 2.10-7 µm
B. λ = 3.10-3 mm
C. λ = 1,2 µm
D. λ = 1,5 nm
Câu 76: Trong c|c sóng điện từ sau đ}y sóng n{o có bước sóng ngắn nhất.
A. tia tử ngoại
B. |nh s|ng nhìn thấy
C. sóng vô tuyến
D. tia hồng ngoại
Câu 77: Trong c|c loại tia sau, tia n{o có tần số nhỏ nhất
A. tia hồng ngoại
B. tia đơn sắc lục
C. tia tử ngoại
D. tia Ron-ghen

Câu 78: Một bức xạ truyền trong không khí với chu kì 8,25.10-18s. Bức xạ n{y thuộc vùng bức xạ
A. hồng ngoại
B. |nh s|ng nhìn thấy
C. Rơn-ghen
D. tử ngoại
Câu 79: Bức xạ có bước sóng 0,3µm thuộc vùng bức xạ
A. hồng ngoại
B. |nh s|ng nhìn thấy
C. Rơn-ghen
D. tử ngoại
Câu 80: Một đèn ph|t ra bức xạ có tần số f = 1014Hz. Bức xạ n{y thuộc vùng bức xạ
A. hồng ngoại
B. |nh s|ng nhìn thấy
C. Rơn-ghen
D. tử ngoại
Câu 81: Thứ tự sắp xếp tăng dần của tần số trong thang sóng điện từ:
A. Tia X - tia tử ngoại - tia hồng ngoại - |nh s|ng nhìn thấy - sóng vô tuyến
B. Tia X - tia tử ngoại - |nh s|ng nhìn thấy - tia hồng ngoại - sóng vô tuyến
C. Sóng vô tuyến - tia hồng ngoại - |nh s|ng nhìn thấy - tia tử ngoại - tia X
D. Sóng vô tuyến - |nh s|ng nhìn thấy - tia hồng ngoại - tia tử ngoại - tia X.
Câu 82: Thứ tự sắp xếp tăng dần của bước sóng trong thang sóng điện từ:
A. Tia X - tia tử ngoại - tia hồng ngoại - |nh s|ng nhìn thấy - sóng vô tuyến
B. Tia X - tia tử ngoại - |nh s|ng nhìn thấy - tia hồng ngoại - sóng vô tuyến
C. Sóng vô tuyến - tia hồng ngoại - ánh sáng nhìn thấy - tia tử ngoại - tia X
D. Sóng vô tuyến - |nh s|ng nhìn thấy - tia hồng ngoại - tia tử ngoại - tia X.
Câu 83: Tia hồng ngoại v{ tia Rơnghen đều có bản chất l{ sóng điện từ, có bước sóng d{i ngắn kh|c
nhau nên
A. chúng bị lệch kh|c nhau trong từ trường đều.
B. có khả năng đ}m xuyên kh|c nhau.
C. chúng bị lệch kh|c nhau trong điện trường đều.

D. chúng đều được sử dụng trong y tế để chụp X-quang (chụp điện).
Câu 84: Một dải sóng điện từ trong ch}n không có tần số từ 4,0.1014 Hz đến 7,5.1014 Hz. Biết vận
tốc |nh s|ng trong ch}n không c = 3.108 m/s. Dải sóng trên thuộc vùng n{o trong thang sóng điện
từ?
A. Vùng tia Rơnghen.
B. Vùng tia tử ngoại.
C. Vùng |nh s|ng nhìn thấy.
D. Vùng tia hồng ngoại.
Câu 85: C|c bức xạ có bước sóng trong khoảng từ 3.10-9m đến 3.10-7m là
A. tia tử ngoại.
B. |nh s|ng nhìn thấy.
C. tia hồng ngoại.
D. tia Rơnghen.
Câu 86: Tia hồng ngoại l{ những bức xạ có
A. bản chất l{ sóng điện từ.
B. khả năng đ}m xuyên mạnh, có thể xuyên qua lớp chì d{y cỡ cm.
C. khả năng ion ho| mạnh không khí.
D. bước sóng nhỏ hơn bước sóng của |nh s|ng đỏ.
Câu 87: Khi nói về tia tử ngoại, ph|t biểu n{o dưới đ}y l{ sai?
A. Tia tử ngoại có t|c dụng mạnh lên kính ảnh.
B. Tia tử ngoại có bản chất l{ sóng điện từ.
C. Tia tử ngoại có bước sóng lớn hơn bước sóng của |nh s|ng tím.
D. Tia tử ngoại bị thuỷ tinh hấp thụ mạnh v{ l{m ion ho| không khí.
Câu 88:Tia Rơnghen có
A. cùng bản chất với sóng }m.
B. bước sóng lớn hơn bước sóng của tia hồng ngoại.
C. cùng bản chất với sóng vô tuyến.
Trần Quốc Lâm – ĐH Tây Nguyên – 0913 808282

Trang 24/26



Trung tâm LT KHOA HỌC TỰ NHIÊN, 50/2 Ywang, BMT – www.FB.com/luyenthibmt
D. điện tích }m.
Câu 89: Trong ch}n không, c|c bức xạ được sắp xếp theo thứ tự bước sóng giảm dần l{:
A. tia hồng ngoại, |nh s|ng tím, tia tử ngoại, tia Rơn-ghen.
B. tia hồng ngoại, |nh s|ng tím, tia Rơn-ghen, tia tử ngoại.
C. ánh sáng tím, tia hồng ngoại, tia tử ngoại, tia Rơn-ghen.
D. tia Rơn-ghen, tia tử ngoại, |nh s|ng tím, tia hồng ngoại.
Câu 90: Khi nói về tia hồng ngoại, ph|t biểu n{o sau đ}y l{ sai?
A. Tia hồng ngoại có bản chất l{ sóng điện từ.
B. C|c vật ở nhiệt độ trên 20000C chỉ ph|t ra tia hồng ngoại.
C. Tia hồng ngoại có tần số nhỏ hơn tần số của |nh s|ng tím.
D. T|c dụng nổi bật của tia hồng ngoại l{ t|c dụng nhiệt.
Câu 91:Tia tử ngoại được dùng
A. để tìm vết nứt trên bề mặt sản phẩm bằng kim loại.
B. trong y tế để chụp điện, chiếu điện.
C. để chụp ảnh bề mặt Tr|i Đất từ vệ tinh.
D. để tìm khuyết tật bên trong sản phẩm bằng kim loại.
Câu 92:Khi nói về tia hồng ngoại, ph|t biểu n{o dưới đ}y l{ sai?
A. Tia hồng ngoại cũng có thể biến điệu được như sóng điện từ cao tần.
B. Tia hồng ngoại có khả năng g}y ra một số phản ứng hóa học.
C. Tia hồng ngoại có tần số lớn hơn tần số của |nh s|ng đỏ.
D. T|c dụng nổi bật nhất của tia hồng ngoại l{ t|c dụng nhiệt.
Câu 93: Trong c|c loại tia: Rơn-ghen, hồng ngoại, tự ngoại, đơn sắc m{u lục; tia có tần số nhỏ nhất

A. tia đơn sắc m{u lục.
B. tia hồng ngoại.
C. tia tử ngoại.
D. tia Rơn-ghen.

Câu 94: Trong c|c nguồn bức xạ đang hoạt động: hồ quang điện, m{n hình m|y vô tuyến, lò sưởi
điện, lò vi sóng; nguồn ph|t ra tia tử ngoại mạnh nhất là
A. m{n hình m|y vô tuyến.
B. lò vi sóng.
C. lò sưởi điện.
D. hồ quang điện.
Câu 95: Tia Rơn-ghen (tia X) có
A. cùng bản chất với tia tử ngoại.
B. tần số nhỏ hơn tần số của tia hồng ngoại.
C. điện tích }m nên nó bị lệch trong điện trường v{ từ trường.
D. cùng bản chất với sóng }m.
Câu 96: Bức xạ có tần số nhỏ nhất trong số c|c bức xạ hồng ngoại, tử ngoại, Rơn-ghen, gamma là
A. gamma
B. hồng ngoại.
C. Rơn-ghen.
D. tử ngoại.
Câu 97: Khi nói về tia Rơn-ghen v{ tia tử ngoại, ph|t biểu n{o sau đ}y sai?
A. Tia Rơn-ghen và tia tử ngoại đều có cùng bản chất l{ sóng điện từ.
B. Tần số của tia Rơn-ghen nhỏ hơn tần số của tia tử ngoại.
C. Tần số của tia Rơn-ghen lớn hơn tần số của tia tử ngoại.
D. Tia Rơn-ghen và tia tử ngoại đều có khả năng g}y ph|t quang một số chất.
Câu 98: Khi nói về tính chất của tia tử ngoại, ph|t biểu n{o sau đ}y l{ sai?
A. Tia tử ngoại l{m iôn hóa không khí.
B. Tia tử ngoại kích thích sự ph|t quang của nhiều chất.
C. Tia tử ngoại t|c dụng lên phim ảnh.
D. Tia tử ngoại không bị nước hấp thụ.
Câu 99: Khi nói về sóng điện từ, ph|t biểu n{o sau đ}y l{ sai?
A. Sóng điện từ mang năng lượng.
B. Sóng điện từ tu}n theo c|c quy luật giao thoa, nhiễu xạ.
C. Sóng điện từ l{ sóng ngang.

D. Sóng điện từ không truyền được trong ch}n không.
Câu 100: Tia Rơn-ghen (tia X) có tần số
A. nhỏ hơn tần số của tia m{u đỏ
B. lớn hơn tần số của tia gamma.
C. nhỏ hơn tần số của tia hồng ngoại.
D. lớn hơn tần số của tia m{u tím.
Trần Quốc Lâm – ĐH Tây Nguyên – 0913 808282

Trang 25/26


Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×