Tải bản đầy đủ (.pdf) (18 trang)

Chuyen de 5 luong tu anh sang DA

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.4 MB, 18 trang )

TT Luyện thiKHOA HỌC TỰ NHIÊN
ĐC: 50/2 – Ywang - Tp. BMT
ĐT: 0913 80 82 82 – 0916 80 82 82
FB: www.facebook.com/luyenthibmt

Trần Quốc L}m

TÀI LIỆU LUYỆN THI THPT QUỐC GIA NĂM 2017

môn vật lý
Chương 5: LƯỢNG TỬ \NH S\NG

Tập t{i liệu n{y của:………………………..………..…………..

Bn Ma Thuột, 5/2017


Trung tâm LT KHOA HỌC TỰ NHIÊN, 50/2 Ywang, BMT – www.FB.com/luyenthibmt

Chương 5: LƯỢNG TỬ \NH S\NG
Chuyên đề 1: HIỆN TƯỢNG QUANG ĐIỆN................................................................................................. 3
Chuyên đề 2: MẪU NGUYÊN TỬ BO ......................................................................................................... 10
Chuyên đề 3: QUANG ĐIỆN TRONG, QUANG PH\T QUANG & LAZE ........................................ 15-18

Trần Quốc Lâm – ĐH Tây Nguyên – 0913 808282

Trang 2/18


Trung tâm LT KHOA HỌC TỰ NHIÊN, 50/2 Ywang, BMT – www.FB.com/luyenthibmt
CHUYÊN ĐỀ 1:HIỆN TƯỢNG QUANG ĐIỆN


A. TÓM TẮT LÝ THUYẾT
1. Định nghĩa: Hiện tượng |nh s|ng l{m bật c|c êlectron ra khỏi mặt kim loại gọi l{ hiện tượng
quang điện (hay còn gọi l{ hiện tượng quang điện ngo{i). C|c electron bị bật ra trong hiện tượng
n{y gọi l{ c|c electron quang điện hay quang electron.
2. Định luật về giới hạn quang điện: Đối với mỗi kim loại, |nh s|ng kích thích phải có bước sóng
 nhỏ hơn hoặc bằng giới hạn quang điện 0 của kim loại đó (0) mới g}y ra được hiện tượng
quang điện.
Chú ý: Nếu chiếu đồng thời 2 bức xạ λ1 , λ 2 v{ cả 2 bức xạ cùng g}y ra hiện tượng quang điện thì ta
tính to|n với bức xạ có bước sóng bé hơn.
3. Giả thuyết Plank: Lượng năng lượng m{ mỗi lần một nguyên tử hay ph}n tử hấp thụ hoặc ph|t
xạ có gi| trị ho{n to{n x|c định, được gọi l{ lượng tử năng lượng v{ được kí hiệu bằng chữ ε :
hc
ε = hf =
.
λ
Trong đó: h = 6,625.10-34 J.s gọi l{ hằng số Plank.

hc
của mỗi kim loại l{ đặc trưng riêng của kim loại đó v{ cũng
A
chính là bước sóng lớn nhất của |nh s|ng kích thích. Trong đó: A l{ công tho|t của êléctrôn (đơn
vị: Jun).
5. Thuyết lượng tử |nh s|ng (thuyết phôtôn) của Anh-xtanh
+ Ánh s|ng được tạo th{nh bởi c|c hạt gọi l{ phôtôn.
+ Với mỗi |nh s|ng đơn sắc có tần số f, c|c phôtôn đều
giống nhau, mỗi phôtôn mang năng lượng ε = hf .
+ Phôtôn chỉ tồn tại trong trạng thái chuyển động. Trong
chân không, phôtôn bay với tốc độc = 3.108 m/s dọc theo
các tia sáng.
+ Mỗi lần một nguyên tử hay ph}n tử ph|t xạ hoặc hấp thụ |nh s|ng thì chúng ph|t ra hay hấp

thụ một phôtôn.
+ Năng lượng của mỗi phôtôn rất nhỏ. Một chùm s|ng dù yếu cũng chứa rất nhiều phôtôn do rất
nhiều nguyên tử, ph}n tử ph|t ra. Vì vậy ta nhìn thấy chùm s|ng l{ liên tục.
+ Khi |nh s|ng truyền đi, c|c lượng tử không bị thay đổi, không phụ thuộc khoảng c|ch tới nguồn
sáng.
6. Lưỡng tính sóng - hạt của |nh s|ng
Ánh s|ng vừa có tính chất sóng, vừa có tính chất hạt. Ta nói |nh s|ng có lưỡng tính sóng - hạt.
Trong mỗi hiện tượng quang học, khi tính chất sóng thể hiện rõ thì tính chất hạt lại mờ, v{
ngược lại.
Thể hiện tính chất sóng
Thể hiện tính chất hạt
● Hiện tượng giao thoa
● Hiện tượng quang điện.
● Hiện tượng nhiễu xạ
● Hiện tượng gây phát quang.
● Hiện tượng tán sắc….
● Tính đ}m xuyên, gây ion hóa chất khí…
4. Giới hạn quang điện: λ 0 

7. Công suất bức xạ của nguồn s|ng: P = nf .ε . Với nf l{ số phôtôn nguồn ph|t ra trong 1s .
8. Bài toán tia X

max  hfmax 

hc 1 2
 mv  eUAK
 min 2

Trần Quốc Lâm – ĐH Tây Nguyên – 0913 808282


Trang 3/18


Trung tâm LT KHOA HỌC TỰ NHIÊN, 50/2 Ywang, BMT – www.FB.com/luyenthibmt
B. B[I TẬP
Câu1:Hiện tượng quang điện ngo{i l{
A. hiện tượng electron t|ch khỏi liên kết với nguyên tử để trở th{nh electron tự do trong kim loại
khi kim loại được chiếu bởi bức xạ thích hợp
B. hiện tượng electron t|ch khỏi liên kết với nguyên tử để trở th{nh electron tự do trong khối chất
b|n dẫn khi khối chất b|n dẫn được chiếu bởi bức xạ thích hợp
C. hiện tượng electron bật ra khỏi kim loại khi kim loại được chiếu bởi bức xạ thích hợp
D. hiện tượng electron bật ra khỏi khối chất b|n dẫn khi khối chất b|n dẫn được chiếu bởi bức xạ
thích hợp
Câu2: Hiện tượng quang điện ngo{i xảy ra đối với
A. chất lỏng
B. chất rắn
C. chất b|n dẫn
D. kim loại
Câu3:Giới hạn quang điện của mỗi kim loại được hiểu l{:
A. bước sóng của |nh s|ng chiếu v{o kim loại
B. công tho|t của electron đối với kim loại đó
C. một đại lượng đặc trưng của kim loại tỷ lệ nghịch với công tho|t A của electron đối với kim loại
đó
D. bước sóng riêng của kim loại đó.
Câu 4:Ph|t biểu n{o sau đ}y l{ sai:
A. Giới hạn quang điện của một kim loại l{ bước sóng lớn nhất của bức xạ kích thích g}y ra hiện
tượng quang điện
B. Công tho|t của một kim loại tỉ lệ nghịch với bước sóng của bức xạ kích thích
C. Công tho|t của kim loại thường lớn hơn công tho|t của c|c chất b|n dẫn
D. Bức xạ m{u tím có thể g}y ra hiện tượng quang điện của đa số c|c chất b|n dẫn

Câu 5: Êlectron sẽ bứt ra khỏi một kim loại nếu
A. photon của |nh s|ng kích thích có năng lượng lớn hơn công tho|t của êlectron ra khỏi kim loại.
B. cường độ của |nh s|ng kích thích nhỏ hơn một cường độ giới hạn n{o đối với kim loại.
C. photon của |nh s|ng kích thích có tần số nhỏ hơn một tần số giới hạn n{o đó đối với kim loại.
D. cường độ của |nh s|ng kích thích lớn hơn một cường độ giới hạn n{o đó đối với kim loại.
Câu 6:Công thoát là
A. năng lượng tối thiểu của photon bức xạ kích thích để có thể g}y ra hiện tượng quang điện
B. năng lượng cần thiết cung cấp cho c|c electron nằm s}u trong tinh thể kim loại để chúng tho|t
ra khỏi tinh thể.
C. năng lượng cung cấp cho c|c electron để cho chúng tho|t ra khỏi mạng tinh thể kim loại
D. động năng ban đầu của c|c electron quang điện
Câu 7:Không có electron bật ra khỏi kim loại khi chiếu một chùm s|ng đơn sắc v{o nó vì
A. kim loại hấp thụ qu| ít |nh s|ng đó
B. công tho|t của electron nhỏ hơn năng lượng của photon
C. chùm s|ng có cường độ qu| nhỏ
D. bước sóng của |nh s|ng lớn hơn giới hạn quang điện
Câu 8:Chiếu v{o tấm kẽm tích điện }m một chùm tia tử ngoại có năng lượng photon lớn hớn công
tho|t của tấm kẽm đó. Hiện tượng sẽ xảy ra:
A. Tấm kẽm mất dần điện tích dương
B. Không có hiện tượng xảy ra
C. Tấm kẽm mất dần điện tích }m
D. Tấm kẽm trở nên trung ho{ về điện
Câu 9: Chiếu một bức xạ có bước sóng  v{o tấm kim loại có giới hạn quang điện l{ 0. Điều kiện để
xảy ra hiện tượng quan điện l{
A. <0.
B. >0.
C.0.
D. 0.
Câu 10: Chiếu một bức xạ có bước sóng  v{o tấm kim loại có công tho|t A. Gọi h l{ hằng số Plank,
c l{ tốc độ |nh s|ng trong ch}n không. Bước sóng  lớn nhất (m) để có thể g}y ra hiện tượng

quang điện được tính bằng biểu thức
A.  m 

hc
A

B.  m 

c
Ah

Trần Quốc Lâm – ĐH Tây Nguyên – 0913 808282

C.  m 

A
hc

D.  m 
Trang 4/18

Ah
c


Trung tâm LT KHOA HỌC TỰ NHIÊN, 50/2 Ywang, BMT – www.FB.com/luyenthibmt
Câu 11: Tấm kim loại có công tho|t A. Gọi h l{ hằng số Plank, c l{ tốc độ |nh s|ng trong ch}n
không. Giới hạn quang điện của tấm kim loại l{ 0được tính bằng biểu thức
A. 0 


hc
A

B. 0 

c
Ah

C. 0 

A
hc

D. 0 

Ah
c

Câu 12: Biết c|c kim loại như bạc, đồng, kẽm, nhôm có giới hạn quang điện lần lượt l{ 0,26µm;
0,3µm; 0,35µm v{ 0,36µm. Chiếu |nh s|ng nhìn thấy lần lượt v{o 4 tấm kim loại trên. Hiện tượng
quang điện sẽ không xảy ra ở kim loại
A. bạc, đồng, kẽm, nhôm
B. bạc, đồng, kẽm
C. bạc, đồng
D. bạc
Câu 13: Chiếu |nh s|ng có bước sóng 0,5µm lần lượt v{o bốn tấm nhỏ có phủ canxi, natri, kali v{
xesi. Biết canxi, natri, kali v{ xesi có giới hạn quang điện lần lượt l{ 0,45µm; 0,5µm; 0,55µm v{
0,66µm. Hiện tượng quang điện sẽ xảy ra ở
A. một tấm
B. hai tấm

C. ba tấm
D. bốn tấm
Câu 14: Chiếu v{o kim loại có công tho|t A một chùm tia gồm hai bức xạ đơn sắc có năng lượng
photon lần lượt l{ 1 và 2, với 1>2. Để không xảy ra hiện tượng quang điện thì
A. 2< A
B. 1< A
C. 1 A
D. 2 A
Câu 15: Năng lượng cần thiết ít nhất để t|ch electron ra khỏi bề mặt một kim loại l{ 2,2eV. Kim loại
n{y có giới hạn quang điện
A. 0,49 μm
B. 0,56 μm
C. 0,65 μm
D. 0,75 μm
Câu 16: Cần chiếu |nh s|ng có bước sóng d{i nhất l{ 0,276mđể g}y ra hiện tượng quang điện
trên mặt lớp vônfram. Công tho|t của êlectron ra khỏi vônfram l{
A. 2,5eV
B. 3eV
C.4eV
D. 4,5 eV
Câu 17: Dùng nguồn s|ng có tần số thay đổi được chiếu v{o bề mặt của một tấm kim loại. Tăng dần
tần số của nguồn s|ng đến gi| trị 6.1014Hz thì xảy ra hiện tượng quang điện. Công tho|t của kim
loại n{y l{
A. 2,48eV
B. 24,84eV
C. 39,75eV
D. 3,98eV
Câu 18: Giới hạn quang điện của natri l{ 0,5 m. Công tho|t của kẽm lớn hơn của natri l{ 1,4 lần.
Giới hạn quang điện của kẽm bằng
A. 0,36μm

B. 0,7μm
C. 0,9μm
D. 0,3μm
Câu 19: Một chất quang dẫn có giới hạn quang dẫn l{0,78m. Chiếu v{o chất b|n dẫn đó lần lượt
c|c chùm bức xạ đơn sắc có tần số f1 = 4,5.1014Hz; f2 = 5,0.1013Hz; f3 = 6,5.1013Hz; f4 = 6,0.1014Hz.
Hiện tượng quang dẫn sẽ xảy ra với c|c chùm bức xạ có tần số
A. f1 và f2.
B. f1 và f4.
C. f2 và f3.
D. f3 và f4.
Câu 20: Kim loại có công tho|t A = 2,62 eV. Khi chiếu v{o kim loại n{y hai bức xạ có bước sóng 1 =
0,4 m và 2 = 0,2 m thì hiện tượng quang điện:
A. xảy ra với cả 2 bức xạ.
C. xảy ra với 1, không xảy ra với 2.
B. không xảy ra với cả 2 bức xạ.
D. xảy ra với 2, không xảy ra với 1.
Câu 21: Một tấm kim loại có giới hạn quang điện ngo{i 0 = 0,46µm. Hiện tượng quang điện ngo{i
sẽ xảy ra với nguồn bức xạ
A. hồng ngoại có công suất 100W.
B. có bước sóng 0,64µm có công suất 20W.
C. tử ngoại có công suất 0,1W.
D. hồng ngoại có công suất 11W.
Câu 22: Chiếu bức xạ có bước sóng 0,25µm lần lượt v{o hai tấm kim loại X có công tho|t l{ 2eV v{
kim loại Y có công tho|t l{ 3eV. Hiện tượng quang điện không xảy ra với
A. không kim loại n{o
B. chỉ kim loại X
C. chỉ kim loại Y
D. kim loại X v{ Y
Câu 23: Công tho|t êlectrôn ra khỏi một kim loại l{ A = 1,88 eV. Biết hằng số Plăng h = 6,625.10 -34
J.s, vận tốc |nh s|ng trong ch}n không c = 3.108 m/s và 1 eV = 1,6.10-19 J . Giới hạn quang điện của

kim loại đó l{
A. 0,33 μm.
B. 0,22 μm.
C. 0,66. 10-19μm.
D. 0,66 μm.
Câu 24: Ph|t biểu n{o l{ sai?
A. Điện trở của quang trở giảm mạnh khi có |nh s|ng thích hợp chiếu v{o.
B. Nguyên tắc hoạt động của tất cả c|c tế b{o quang điện đều dựa trên hiện tượng quang dẫn.
C. Trong pin quang điện, quang năng biến đổi trực tiếp th{nh điện năng.
D. Có một số tế b{o quang điện hoạt động khi được kích thích bằng |nh s|ng nhìn thấy.
Trần Quốc Lâm – ĐH Tây Nguyên – 0913 808282

Trang 5/18


Trung tâm LT KHOA HỌC TỰ NHIÊN, 50/2 Ywang, BMT – www.FB.com/luyenthibmt
Câu 25: Công tho|t êlectron của một kim loại l{ 7,64.10-19J. Chiếu lần lượt v{o bề mặt tấm kim loại
n{y c|c bức xạ có bước sóng l{ 1 = 0,18 m, 2 = 0,21 m và 3 = 0,35 m. Lấy h=6,625.10-34 J.s, c
= 3.108 m/s. Bức xạ n{o g}y được hiện tượng quang điện đối với kim loại đó?
A. Hai bức xạ (1 và 2).
B. Không có bức xạ n{o trong ba bức xạ trên.
C. Cả ba bức xạ (1, 2 và 3).
D. Chỉ có bức xạ 1.
Câu26: Một kim loại có công tho|t êlectron l{ 7,2.10-19 J. Chiếu lần lượt v{o kim loại n{y c|c bức xạ
có bước sóng λ1= 0,18 μm, λ2= 0,21 μm, λ3= 0,32 μm và λ4= 0,35 μm. Những bức xạ có thể gây ra
hiện tượng quang điện ở kim loại n{y có bước sóng l{
A. λ1, λ2 và λ3.
B. λ1 và λ2.
C. λ2, λ3 và λ4.
D. λ3 và λ4.

Câu 27: Hiện tượng quang điện ngo{i l{ hiện tượng êlectron bị bứt ra khỏi tấm kim loại khi
A. chiếu v{o tấm kim loại n{y một chùm hạt nh}n heli.
B. chiếu v{o tấm kim loại n{y một bức xạ điện từ có bước sóng thích hợp.
C. cho dòng điện chạy qua tấm kim loại n{y.
D. tấm kim loại n{y bị nung nóng bởi một nguồn nhiệt.
Câu 28:Công tho|t êlectron của một kim loại l{ A = 1,88 eV. Giới hạn quang điện của kim loại n{y
có gi| trị l{
A. 550 nm
B. 220 nm
C. 1057 nm
D. 661 nm
Câu 29: Biết công tho|t êlectron của c|c kim loại: canxi, kali, bạc v{ đồng lần lượt l{: 2,89 eV;
2,26eV; 4,78 eV v{ 4,14 eV. Chiếu |nh s|ng có bước sóng 0,33µmv{o bề mặt c|c kim loại trên. Hiện
tượng quang điện không xảy ra với c|c kim loại n{o sau đ}y?
A. Kali v{ đồng
B. Canxi v{ bạc
C. Bạc v{ đồng
D. Kali và canxi
Câu30: Giới hạn quang điện của một kim loại l{ 0,30 m. Công tho|t của êlectron khỏi kim loại n{y

A. 6,625.10-20J.
B. 6,625.10-17J.
C. 6,625.10-19J.
D. 6,625.10-18J.
Câu 31: Ánh s|ng nhìn thấy có thể g}y ra hiện tượng quang điện ngo{i với
A. kim loại bạc.
B. kim loại kẽm.
C. kim loại xesi.
D. kim loại đồng.
Câu 32: Giới hạn quang điện của một kim loại l{ 0,75µm. Công tho|t electron ra khỏi kim loại

bằng:
A. 2,65.10-32J
B. 26,5.10-32J
C. 26,5.10-19J
D. 2,65.10-19J.
Câu 33: Công tho|t êlectron của một kim loại bằng 3,43.10-19J. Giới hạn quang điện của kim loại
này là
A. 0,58 m.
B. 0,43m.
C. 0,30m.
D. 0,50m.
Câu 34: Công tho|t êlectron của một kim loại l{ 4,14 eV. Giới hạn quang điện của kim loại n{y l{
A. 0,6µm
B. 0,3 µm
C. 0,4µm
D. 0,2µm
Câu 35: Công tho|t của electron khỏi một kim loại l{ 6,625.10- 19J. Biết h = 6,625.10-34Js; c =
3.108m/s. Giới hạn quang điện của kim loại n{y l{
A. 300nm
B.350 nm
C. 360 nm
D. 260 nm
*Thuyết lượng tử ánh sáng
Câu 36:Điều khẳng định n{o sau đ}y l{ sai khi nói về bản chất của |nh s|ng
A. Khi tính chất hạt thể hiện rõ nét ta dễ d{ng quan s|t hiện tượng giao thoa |nh s|ng
B. Hiện tượng giao thoa |nh s|ng l{ bằng chứng thục nghiệm quan trọng khẳng định |nh sáng có
tính chất sóng
C. Ánh s|ng có lưỡng tính sóng - hạt
D. Khi bước sóng của |nh s|ng c{ng ngắn thì tính chất hạt thể hiện c{ng rõ nét, tính chất sóng c{ng
ít thể hiện

Câu 37: Điền khuyết v{o phần chấm chấm ở mệnh đề sau: “Sóng diện từ có bước sóng c{ng nhỏ thì
bản chất …….(1). c{ng rõ nét, có bước sóng c{ng lớn thì bản chất …..(2)…. c{ng rõ nét’’
A. (1) sóng ; (2) hạt B. (1) (2) sóng
C. (1) (2) hạt
D. (1) hạt; (2) sóng
Câu 38: Nội dung của thuyết lượng tử không nói về:
A. Ánh s|ng được tạo th{nh bởi c|c hạt gọi l{ phôtôn.
B. Trong ch}n không, phôtôn bay với tốc độ c = 3.108m/s.
C. Với mỗi |nh s|ng đơn sắc tần số f, c|c phôtôn đều mang năng lượng  = hf.
D. Phôtôn tồn tại cả trong trạng th|i chuyển động v{ đứng yên.
Trần Quốc Lâm – ĐH Tây Nguyên – 0913 808282

Trang 6/18


Trung tâm LT KHOA HỌC TỰ NHIÊN, 50/2 Ywang, BMT – www.FB.com/luyenthibmt
Câu 39: Chọn câu sai. Theo thuyết lượng tử ánh sáng:
A. ánh sáng là tập hợp các photon
B. photon mang năng lượng tỉ lệ với tần số ánh sáng
C. trong chân không, photon chuyển động với vận tốc lớn nhất trong tự nhiên
D. vận tốc photon chỉ phụ thuộc tần số, không phụ thuộc môi trường.
Câu 40:Theo thuyết lượng tử |nh s|ng thì năng lượng của
A. một phôtôn bằng năng lượng nghỉ của một êlectrôn (êlectron).
B. một phôtôn phụ thuộc v{o khoảng c|ch từ phôtôn đó tới nguồn ph|t ra nó.
C. c|c phôtôn trong chùm s|ng đơn sắc bằng nhau
D. một phôtôn tỉ lệ thuận với bước sóng |nh s|ng tương ứng với phôtôn đó.
Câu 41:Dùng thuyết lượng tử |nh s|ng không giải thích được
A. hiện tượng quang – phát quang.
B. hiện tượng giao thoa |nh s|ng.
C. nguyên tắc hoạt động của pin quang điện.

D. hiện tượng quang điện ngo{i.
Câu 42:Với một lượng tử |nh s|ng x|c định ta
A. không thể chia nhỏ th{nh nhiều lượng tử kh|c có năng lượng nhỏ hơn
B. có thể chia nhỏ th{nh một số lẻ c|c lượng tử kh|c có năng lượng nhỏ hơn
C. có thể chia nhỏ th{nh một số chẵn c|c lượng tử kh|c có năng lượng nhỏ hơn
D. có thể chia nhỏ th{nh một số nguyên lần c|c lượng tử kh|c có năng lượng nhỏ hơn
Câu 43: Nội dung chủ yếu của thuyết lượng tử trực tiếp nói về
A. sự hình th{nh c|c vạch quang phổ của nguyên tử.
B. sự tồn tại c|c trạng th|i dừng của nguyên tử hiđrô.
C. cấu tạo của c|c nguyên tử, ph}n tử.
D. sự ph|t xạ v{ hấp thụ |nh s|ng của nguyên tử, ph}n tử.
Câu 44: Theo thuyết lượng từ |nh s|ng thì năng lượng của
A. một phôtôn bằng năng lượng nghỉ của một êlectrôn (êlectron).
B. một phôtôn phụ thuộc v{o khoảng c|ch từ phôtôn đó tới nguồn ph|t ra nó.
C. c|c phôtôn trong chùm s|ng đơn sắc bằng nhau
D. một phôtôn tỉ lệ thuận với bước sóng |nh s|ng tương ứng với phôtôn đó.
Câu 45: Dùng thuyết lượng tử |nh s|ng không giải thích được
A. hiện tượng quang – phát quang.
B. hiện tượng giao thoa |nh s|ng.
C. nguyên tắc hoạt động của pin quang điện.
D. hiện tượng quang điện ngoài.
Câu 46: Khi nói về thuyết lượng tử |nh s|ng, ph|t biểu n{o sau đ}y l{ đúng?
A. Năng lượng phôtôn c{ng nhỏ khi cường độ chùm |nh s|ng c{ng nhỏ.
B. Phôtôn có thể chuyển động hay đứng yên tùy thuộc v{o nguồn s|ng chuyển động hay đứng yên.
C. Năng lượng của phôtôn c{ng lớn khi tần số của |nh s|ng ứng với phôtôn đó c{ng nhỏ.
D. Ánh s|ng được tạo bởi c|c hạt gọi l{ phôtôn.
Câu 47: Theo thuyết lượng tử |nh s|ng, ph|t biểu n{o dưới đ}y l{ sai?
A. Ánh s|ng được tạo th{nh bởi c|c hạt gọi l{ phôtôn.
B. Năng lượng của c|c phôtôn |nh s|ng l{ như nhau, không phụ thuộc tần số của |nh s|ng.
C. Trong ch}n không, c|c phôtôn bay dọc theo tia s|ng với tốc độ c = 3.108 m/s.

D. Ph}n tử, nguyên tử ph|t xạ hay hấp thụ |nh s|ng, cũng có nghĩa l{ chúng ph|t xạ hay hấp thụ
phôtôn.
Câu 48: Theo thuyết lượng tử |nh s|ng, ph|t biểu n{o sau đ}y l{ sai?
A. Trong ch}n không, phôtôn bay với tốc độ c = 3.108 m/s dọc theo c|c tia s|ng.
B. Phôtôn của c|c |nh s|ng đơn sắc kh|c nhau thì mang năng lượng kh|c nhau.
C. Năng lượng của một phôtôn không đổi khi truyền trong ch}n không.
D. Phôtôn tồn tại trong cả trạng th|i đứng yên v{ trạng th|i chuyển động
Câu 49: Theo thuyết lượng tử |nh s|ng, ph|t biểu n{o sau đ}y đúng?
A. Phôtôn ứng với |nh s|ng đơn sắc có năng lượng c{ng lớn nếu |nh s|ng đó có tần số c{ng lớn.
B. Năng lượng của phôtôn giảm dần khi phôtôn xa dần nguồn s|ng.
C. Phôtôn tồn tại trong cả trạng th|i đứng yên v{ trạng th|i chuyển động.
D. Năng lượng của mọi loại photon đều bằng nhau.
Trần Quốc Lâm – ĐH Tây Nguyên – 0913 808282

Trang 7/18


Trung tâm LT KHOA HỌC TỰ NHIÊN, 50/2 Ywang, BMT – www.FB.com/luyenthibmt
Câu 50: Gọi năng lượng của phôtôn |nh s|ng đỏ, |nh s|ng lục v{ |nh s|ng tím lần lượt l{ Đ, L và
T thì
A. T>L>Đ.
B. T>Đ>L.
C. Đ>L>T.
D. L>T>Đ.
Câu 51: Gọi1, 2, và 3 lần lượt l{ năng lượng của phôtôn ứng với c|c bức xạ hồng ngoại, tử ngoại
v{ bức xạ m{u lam thì ta có:
A. 3>2>1
B.1>2>3
C. 1>3>2
D.2>3>1

Câu 52:Điện tích của phôtôn
A. 0
B. +2e
C. +e
D. –e
Câu 53: Một phôtôn có năng lượng ,truyền trong chân không với bước sóng . Với h l{ hằng số
Plank, c l{ vận tốc |nh s|ng truyền trong ch}n không. Hệ thức đúng l{
A.  

h
c

B.  


hc

C.  

hc


D.  

c
h

Câu 54: Một phôtôn có năng lượng ,truyền trong một môi trường với tần số f. Với h l{ hằng số
Plank, c l{ vận tốc |nh s|ng truyền trong ch}n không. Hệ thức đúng l{
A.  


hc
f

B.  

f
hc

C.  

1
hf

D.   hf

Câu 55: Phôtôn có năng lượng 0,8eV ứng với bức xạ thuộc vùng
A. tia tử ngoại.
B. tia hồng ngoại.
C. tia X.
D. sóng vô tuyến.
-19
Câu 56: Phôtôn của một bức xạ có năng lượng 6,625.10 J. Bức xạ n{y thuộc miền
A. sóng vô tuyến
B. hồng ngoại
C. tử ngoại
D. ánh sáng nhìn
thấy
Câu 57: Trong ch}n không, bức xạ đơn sắc m{u v{ng có bước sóng 0,589 µm. Năng lượng của
phôtôn ứng với bức xạ n{y l{

A. 0,21 eV
B. 2,11 eV
C. 4,22 eV
D. 0,42 eV
Câu 58:Trong ch}n không |nh s|ng trắng có bước sóng từ 380nm đến 760nm. C|c photon của |nh
s|ng trắng có năng lượng từ
A. 1,63eV đến 3,27eV
B. 2,62eV đến 5,23eV
C. 0,55eV đến 1,09eV
D. 0,87eV đến 1,74eV
Câu 59: Trong ch}n không, bức xạ đơn sắc v{ng có bước sóng l{ 0,589 m. Lấy h = 6,625.10-34J.s;
c=3.108 m/s và e = 1,6.10-19 C. Năng lượng của phôtôn ứng với bức xạ n{y có gi| trị l{
A. 2,11 eV.
C. 4,22 eV.
C. 0,42 eV.
D. 0,21 eV.
Câu 60: Một nguồn ph|t ra |nh s|ng có bước sóng 662,5 nm với công suất ph|t s|ng l{ 1,5.10 -4 W.
Lấy h = 6,625.10-34 J.s; c = 3.108 m/s. Số phôtôn được nguồn ph|t ra trong 1 s l{
A. 5.1014.
B. 6.1014.
C. 4.1014.
D. 3.1014.
14
Câu 61: Một nguồn s|ng chỉ ph|t ra |nh s|ng đơn sắc có tần số 5.10 Hz. Công suất bức xạ điện từ
của nguồn l{ 10 W. Số phôtôn m{ nguồn ph|t ra trong một gi}y xấp xỉ bằng
A. 3,02.1019.
B. 0,33.1019.
C. 3,02.1020.
D. 3,24.1019.
* Bài toán tia X

Câu 62: Hiẹ u điẹ n thé giữa hai điẹ n cực củ a ó ng Cu -lít-giơ (ó ng tia X ) là U, bỏ qua đọ ng nang ban
đà u củ a electron khi bứt ra khỏ i cató t . Gọi tần số lớn nhất của tia X ph|t l{ l{ f; bước sóng nhỏ nhất
của tia X ph|t ra l{ ; tốc độ cực đại của electron khi đến đối cató t l{ v; h l{ hằng số Plank; c l{ tốc
độ |nh s|ng trong ch}n không v{ m l{ khối lượng nghỉ của electron. Hệ thức không đúng là
A. hf  eU

B.

hc
 eU


C. mv2  2eU

D. hf  mv2

Câu 63: Chùm tia X ph|t ra từ một ống tia X (ống Cu-lít-giơ) có tần số lớn nhất l{ 6,4.1018 Hz. Bỏ qua
động năng c|c êlectron khi bứt ra khỏi catôt. Hiệu điện thế giữa anôt v{ catôt của ống tia X l{
A. 13,25 kV.
B. 5,30 kV.
C. 2,65 kV.
D. 26,50 kV.
Câu 64: Đặt hiệu điện thế bằng 24800V v{o 2 đầu anốt v{ catốt của một ống Rơnghen. Tần số lớn
nhất của bức xạ tia X ph|t ra l{
A. 2.1012Hz
B. 2.1011Hz
C. 6.1019 Hz
D. 6. 1018 Hz
Trần Quốc Lâm – ĐH Tây Nguyên – 0913 808282


Trang 8/18


Trung tâm LT KHOA HỌC TỰ NHIÊN, 50/2 Ywang, BMT – www.FB.com/luyenthibmt
Câu 65: Chùm tia X ph|t ra từ một ống tia X có tần số lớn nhất l{ 7,2.1018 Hz. Bỏ qua động năng của
c|c electron khi bật khỏi catốt. Hiệu điện thế giữa anốt v{ catốt của ống tia X l{
A. 29,8125 kV.
B. 26,50 kV.
C. 30,3012 kV.
D. 13,25 kV.
Câu 66: Hiệu điện thế giữa Anot v{ Katot của một ống Rơnghen l{ 18,2kV. Tốc độ cực đại của
electron khi đập v{o đối Katot l{
A. 2.107 m/s
B. 4.107m/s
C. 8.107m/s
D. 6.107 km/s
Câu 67: Một ống Rơnghen ph|t ra bức xạ có bước sóng ngắn nhất l{ 6,21.10 – 11 m. Bỏ qua động
năng ban đầu của êlectrôn. Hiệu điện thế giữa anốt v{ catốt của ống l{
A. 2,00 kV.
B. 2,15 kV.
C. 20,00 kV.
D. 21,15 kV.
Câu 68: Hiệu điện thế giữa anốt v{ catốt của một ống Rơnghen l{ U = 25 kV. Coi vận tốc ban đầu
của chùm êlectrôn ph|t ra từ catốt bằng không. Biết hằng số Plăng h = 6,625.10-34J.s, điện tích
nguyên tố bằng 1,6.10-19C. Tần số lớn nhất của tia Rơnghen do ống n{y có thể ph|t ra l{
A. 60,380.1018Hz.
B. 6,038.1015Hz.
C. 60,380.1015Hz.
D. 6,038.1018Hz.
================HẾT================


Trần Quốc Lâm – ĐH Tây Nguyên – 0913 808282

Trang 9/18


Trung tâm LT KHOA HỌC TỰ NHIÊN, 50/2 Ywang, BMT – www.FB.com/luyenthibmt
CHỦ ĐỀ 2:MẪU NGUYÊN TỬ BO
A. TÓM TẮT LÝ THUYẾT
1.Tiên đề 1 (Tiên đề về trạng th|i dừng):
Nguyên tử chỉ tồn tại trong một số trạng th|i có năng lượng x|c định, gọi l{ c|c trạng th|i dừng.
Khi ở trong c|c trạng th|i dừng thì nguyên tử không bức xạ v{ cũng không hấp thụ năng lượng.
2. Tiên đề 2 (Tiên đề về sự bức xạ v{ hấp thụ năng lượng của nguyên tử ):
Khi nguyên tử chuyển từ trạng th|i dừng có năng lượng En sang trạng th|i dừng có năng lượng
Em nhỏ hơn thì nguyên tử ph|t ra một phôtôn có năng
En
lượng đúng bằng hiệu En – Em:  = hfnm = En – Em
hấp thụ
bức xạ
Ngược lại, nếu nguyên tử đang ở trong trạng th|i dừng
hfmn
hfnm
có năng lượng Em m{ hấp thụ được một phôtôn có năng
lượng đúng bằng hiệu En – Em thì nó chuyển lên trạng th|i
Em
dừng có năng lượng cao En.
Chú ý:Nếu phôtôn có năng lượng hf mn mà En < hf mn < E m thì nguyên tử không nhảy lên mức
năng lượng n{o m{ vẫn ở trạng th|i dừng ban đầu.
3. Hệ quả: Ở những trạng th|i dừng c|c electron trong nguyên tử chỉ chuyển động trên quỹ đạo có
b|n kính ho{n to{n x|c định gọi l{ quỹ đạo dừng.

- Đối với nguyên tử Hiđrô, b|n kính quỹ đạo dừng tăng tỉ lệ với bình phương của c|c số
nguyên liên tiếp: rn = n2r0 , với n l{ số nguyên v{ r0 = 5,3.10-11 m, gọi là bán kính Bo
Quỹ đạo
Bán kính

K (n = 1)

r0

Trạng thái cơ bản

L (n = 2)
4 r0

M (n = 3)
9 r0

N (n = 4)
16 r0

Hấp thụ năng lượng

O (n = 5)
25 r0

P (n = 6)
36 r0

Trạng thái kích thích
(chỉ tồn tại trong thời gian cỡ 10-8s)


(tồn tại bền vững)
Bức xạ năng lượng

13,6
(eV) Với n  N*.
n2
→ Năng lượng ion hóa nguyên tử hi đrô từ trạng th|i cơ bản: E0 = 13,6(eV)= 21,76.10-19 J.
4. Tính năng lượng electron trên quỹ đạo dừng thứ n: En = -

Quỹ đạo
Năng
lượng

K (n = 1)
13, 6
 2
1

L (n = 2)
13, 6
 2
2

M (n = 3)
13, 6
 2
3

N (n = 4)

13, 6
 2
4

O (n = 5)
13, 6
 2
5

P (n = 6)
13, 6
 2
6

5. Tính bước sóng khi dịch chuyển giữa hai mức năng lượng:
1
hc
1 
ε  hfmn 
 Em  En  13,6eV  2  2 
 n
λ mn
m 
6. Cho bước sóng n{y tính bước sóng kh|c:

1
1
1
; f13 = f12 + f23 (như cộng véctơ).
=

+
λ 13 λ 12 λ 23

7. Tính b|n kính quỹ đạo dừng thứ n:rn = n2r0 ; với r0 = 5,3.10-11m l{ b|n kính Bo (ở quỹ đạo K)
8. Số loại vạch ph|t ra tối đa:
Cho khối khi Hidro đang ở quỹ đạo dừng thứ n. Số loại vạch ph|t ra tối đa l{

N=

Trần Quốc Lâm – ĐH Tây Nguyên – 0913 808282

n(n -1)
2
Trang 10/18


Trung tâm LT KHOA HỌC TỰ NHIÊN, 50/2 Ywang, BMT – www.FB.com/luyenthibmt
9. Một số tỉ lệ:Nguyên tử Hidro có electron đang oqr quỹ đạo dừng thứ n:
1
- Lực Cu-lông giữa electron v{ hạt nh}n: F  4
n
1
- Tốc độ chuyển động tròn của electron quanh hạt nh}n: v 
n

B. B[I TẬP
Câu 1: Theo mẫu nguyên tử Bohr, trạng th|i dừng l{
A. trạng th|i electron không chuyển động
B. trạng th|i hạt nh}n không dao động
C. trạng th|i đứng yên của nguyên tử

D. trạng th|i ổn định của hệ thống nguyên tử
Câu 2:Ph|t biểu n{o sau đ}y l{ đúng với quan điểm của Bo về mẫu nguyên tử hidro
A. Nguyên tử chỉ bức xạ năng lượng khi nguyên tử chuyển từ trạng th|i dừng có mức năng lượng
thấp lên trạng th|i dừng có năng lượng cao.
B. Ở trạng th|i dừng, electron không chuyển động
C. Ở trạng th|i dừng, electron chỉ có khả năng bức xạ năng lượng
D. Trạng th|i dừng có năng lượng x|c định
Câu 3: Ở trạng th|i dừng, mỗi electron chuyển động quanh hạt nh}n trên quỹ đạo có b|n kính
A. x|c định
B. giảm dần
C. tăng dần
D. giảm rồi tăng
Câu 4: C|c quỹ đạo dừng nguyên tử Hidro có tên K, P, O, L, N, M. Sắp xếp c|c quỹ đạo theo thứ tự
bán kính giảm dần:
A. K, L, M, N, O, P
B. K, L, N, M, O, P
C. P, O, N, M, L, K
D. P, O, M, N, L, K
Câu 5: Tìm kết luận không đúng. Đối với nguyên tử Hidro, khi không hấp thụ năng lượng thì
A. nguyên tử ở trạng th|i dừng có năng lượng thấp nhất (trạng th|i cơ bản).
B. electron chuyển động quỹ đạo dừng K.
C. electron chuyển động quỹ đạo gần hạt nh}n nhất.
D. nguyên tử ở trạng th|i kích thích.
Câu 6:Khẳng định n{o sau đ}y l{ đúng
A. Khi electron chuyển từ mức kích thích n{y sang mức khích thích kh|c thì ph|t xạ photon.
B. Khi electron chuyển từ mức kích thích n{y sang mức khích thích kh|c thì hấp thụ photon.
C. Ở mức kích thích c{ng cao thì electron có năng lượng c{ng lớn
D. Ở mức cơ bản (mức K), electron có năng lượng lớn nhất.
Câu 7: Một nguyên tử muốn ph|t một phôtôn thì phải:
Trần Quốc Lâm – ĐH Tây Nguyên – 0913 808282


Trang 11/18


Trung tâm LT KHOA HỌC TỰ NHIÊN, 50/2 Ywang, BMT – www.FB.com/luyenthibmt
A. Ở trạng th|i cơ bản.
B. Nhận kích thích nhưng vẫn còn ở trạng th|i cơ bản.
C. electrôn chuyển từ quỹ đạo có mức năng lượng cao xuống quỹ đạo có mức năng lượng thấp hơn.
D. Có một động năng lớn.
Câu 8: Để nguyên tử hyđrô hấp thụ một phôtôn, thì phôtôn phải có năng lượng
A. Bằng năng lượng của trạng th|i dừng có năng lượng thấp nhất
B. Bằng năng lượng của một trong c|c trạng th|i dừng
C. Bằng năng lượng của trạng th|i dừng có năng lượng cao nhất
D. Bằng hiệu năng lượng của năng lượng ở hai trạng th|i dừng bất kì
Câu 9: Nội dung của tiên đề về sự bức xạ v{ hấp thụ năng lượng của nguyên tử được phản |nh
trong c|c c}u n{o dưới đ}y?
A. Nguyên tử ph|t ra một photon mỗi lần bức xạ |nh s|ng.
B. Nguyên tử thu nhận một photon mỗi lần hấp thụ |nh s|ng.
C. Nguyên tử ph|t ra |nh s|ng có bước sóng n{o thì có thể hấp thụ |nh s|ng có bước sóng đó.
D. Mỗi lần nguyên tử chuyển trạng th|i dừng nó bức xạ hay hấp thụ một photon có năng lượng
đúng bằng độ chênh lệch năng lượng giữa hai trạng th|i đó.
Câu 10: Nếu nguyên tử hấp thụ một photon có năng lượng  = Ecao Ethấp thì sẽ ph|t ra một photon
có năng lượng ’ thỏa điều kiện
A. ’ = 
B. ’ = 0,5
C. ’ = 2
D. ’ = 2 
Câu 11: Gọi r0 l{ b|n kính Bo của nguyên tử Hidro. B|n kính quỹ đạo dừng thứ n l{ r n được tính
bằng biểu thức
A. rn  nr0

B. rn  n r0
C. rn  r0 n
D. rn  n r0
Câu 12: Trong quang phổ vạch của hiđro, gọi d1 l{ khoảng c|ch giữa mức L v{ M, d2 l{ khoảng c|ch
giữa mức M v{ N. Tỉ số giữa d2 và d1 là
A. 2,4
B. 1
C. 0,7
D. 1,4
-11
Câu 13: Trong nguyên tử hiđrô, b|n kính Bo l{ r0 = 5,3.10 m. B|n kính quỹ đạo dừng N l{
A. 47,7.10-11m.
B. 21,2.10-11m.
C. 84,8.10-11m.
D. 132,5.10-11m.
Câu 14: Trong nguyên tử hiđrô, b|n kính Bo là r0 = 5,3.10-11m. Ở một trạng th|i kích thích của
nguyên tử hiđrô, êlectron chuyển động trên quỹ đạo dừng có b|n kính l{ r = 2,12.10-10m. Quỹ đạo
đó có tên gọi l{ quỹ đạo dừng
A. L.
B. O.
C. N.
D. M.
-10
Câu 15: Cho b|n kính quĩ đạo Bo thứ hai l{ 2,12.10 m. B|n kính bằng 19,08.10-10 m ứng với b|n
kính quĩ đạo Bo thứ:
A. 4
B. 5
C. 6
D. 7
Câu 16: Theo mẫu nguyên tử Bo, b|n kính quỹ đạo dừng N của electron trong nguyên tử hiđrô l{

A. 47,7.10-11m.
B. 132,5.10-11m.
C. 21,2.10-11m.
D. 84,8.10-11m.
-11
Câu 17: Biết b|n kính Bo l{ r0 = 5,3.10 m. B|n kính quỹ đạo dừng M trong nguyên tử hidro l{:
A. 132,5.10-11m
B. 84,8.10-11m
C. 21,2.10-11m
D. 47,7.10-11m.
Câu 18: Theo mẫu nguyên tử Bo, trong nguyên tử hiđrô, b|n kính quỷ đạo dừng K l{ r 0. Khi
êlectron chuyển từ quỹ đạo dừng N về quỹ đạo dừng L thì b|n kính quỹ đạo giảm
A. 4r0
B. 2r0
C. 12r0
D. 3r0
Câu 19: Theo mẫu nguyên tử Bo, b|n kính quỹ đạo K của êlectron trong nguyên tử hiđrô l{ r0. Khi
êlectron chuyển từ quỹ đạo N về quỹ đạo L thì b|n kính quỹ đạo giảm bớt
A. 12r0.
B. 4r0.
C. 9r0.
D. 16r0.
Câu 20: Trong nguyên tử hiđrô, b|n kính Bo l{ r0 = 5,3.10-11m. B|n kính quỹ đạo dừng N l{
A. 47,7.10-11m.
B. 21,2.10-11m.
C. 84,8.10-11m.
D. 132,5.10-11m.
Câu 21: Trong quang phổ của nguyên tử hiđrô, giả sử f1, f2 tương ứng với tần số lớn nhất v{ nhỏ
nhất của d~y Ban-me (electron nhảy từ mức cao về mức L), f3 l{ tần số lớn nhất của d~y Pa-sen
(electron nhảy từ mức cao về mức M) thì

A. f1 = f2 – f3.
B. f3 = 0,5(f1 + f2).
C. f1 = f2 + f3.
D. f3 = f1 + f2.
2

Trần Quốc Lâm – ĐH Tây Nguyên – 0913 808282

4

Trang 12/18


Trung tâm LT KHOA HỌC TỰ NHIÊN, 50/2 Ywang, BMT – www.FB.com/luyenthibmt
Câu 22: Cho h = 6,625.10-34J.s ; c = 3.108 m/s. Mức năng lượng của c|c quỹ đạo dừng của nguyên tử
hiđrô được tính En  

13,6
eV ; n = 1, 2, 3 … Khi electron chuyển từ mức năng lượng ứng với n = 3
n2

về n = 1 thì sẽ ph|t ra bức xạ có tần số:
A. 2,9.1014 Hz
B. 2,9.1015 Hz
C. 2,9.1016 Hz
D. 2,9.1017 Hz
Câu 23: Khi electron trong nguyên tử hiđrô chuyển từ quĩ đạo dừng có năng lượng Em =  0,85eV
sang quĩ đạo dừng có năng lượng En = 13,60eV thì nguyên tử ph|t bức xạ điện từ có bước sóng
A. 0,4340 μm.
B. 0,4860 μm.

C. 0,0974 μm.
D. 0,6563 μm.
Câu 24: Trong quang phổ vạch của hiđrô (quang phổ của hiđrô), bước sóng của vạch thứ nhất
trong d~y Laiman ứng với sự chuyển của êlectrôn từ quỹ đạo L về quỹ đạo K l{ 0,1217 μm, vạch
thứ nhất của d~y Banme ứng với sự chuyển M → L l{ 0,6563 μm. Bước sóng của vạch quang phổ
thứ hai trong d~y Laiman ứng với sự chuyển M →K bằng
A. 0,1027 μm.
B. 0,5346 μm .
C. 0,7780 μm .
D. 0,3890 μm .
-19
-34
8
Câu 25: Cho: 1eV = 1,6.10 J; h = 6,625.10 J.s; c = 3.10 m/s. Khi êlectrôn (êlectron) trong
nguyên tử hiđrô chuyển từ quĩ đạo dừng có năng lượng Em =  0,85eV sang quĩ đạo dừng có năng
lượng En =  13,60eV thì nguyên tử ph|t bức xạ điện từ có bước sóng
A. 0,4340 μm.
B. 0,4860 μm.
C. 0,0974 μm.
D. 0,6563 μm.
-34
Câu 26: Biết hằng số Plăng h = 6,625.10 J.s v{ độ lớn của điện tích nguyên tố l{ 1,6.10-19 C. Khi
nguyên tử hiđrô chuyển từ trạng th|i dừng có năng lượng 1,514 eV sang trạng th|i dừng có năng
lượng 3,407 eV thì nguyên tử ph|t ra bức xạ có tần số
A. 2,571.1013 Hz.
B. 4,572.1014Hz.
C. 3,879.1014 Hz.
D. 6,542.1012 Hz.
Câu 27:Đối với nguyên tử hiđrô, c|c mức năng lượng ứng với c|c quỹ đạo dừng K, M có gi| trị lần
lượt l{: 13,6 eV;1,51 eV. Cho h = 6,625.10-34 J.s; c = 3.108 m/s và e = 1,6.10-19 C. Khi êlectron

chuyển từ quỹ đạo dừng M về quỹ đạo dừng K, thì nguyên tử hiđrô có thể ph|t ra bức xạ có bước
sóng
A. 102,7 m.
B. 102,7 mm.
C. 102,7 nm.
D. 102,7 pm.
Câu 28: Trong quang phổ vạch của nguyên tử hiđrô, bước sóng d{i nhất của vạch quang phổ trong
dãy Lai-man và trong dãy Ban-me lần lượt l{ 1 và 2. Bước sóng d{i thứ hai thuộc d~y Lai-man có
gi| trị l{
1  2



A.
.
B. 1 2 .
C. 1 2 .
D. 1 2 .
2(1  2 )
1   2
1   2
 2  1
Câu 29: Nguyên tử hiđtô ở trạng th|i cơ bản có mức năng lượng bằng 13,6 eV. Để chuyển lên
trạng th|i dừng có mức năng lượng 3,4 eV thì nguyên tử hiđrô phải hấp thụ một phôtôn có năng
lượng
A. 10,2 eV.
B. -10,2 eV.
C. 17 eV.
D. 4 eV.
Câu 30: Đối với nguyên tử hiđrô, khi êlectron chuyển từ quỹ đạo M về quỹ đạo K thì nguyên tử

ph|t ra phôtôn có bước sóng 0,1026 µm. Lấy h = 6,625.10-34J.s, e = 1,6.10-19 C và c = 3.108m/s.
Năng lượng của phôtôn n{y bằng
A. 1,21 eV
B. 11,2 eV.
C. 12,1 eV.
D. 121 eV.
Câu 31: Nguyên tử hiđrô chuyển từ trạng th|i dừng có năng lượng En = 1,5eV sang trạng th|i
dừng có năng lượng Em = 3,4eV. Bước sóng của bức xạ m{ nguyên tử hiđrô ph|t ra xấp xỉ bằng
A. 0,654.10-7m.
B. 0,654.10-6m.
C. 0,654.10-5m.
D. 0,654.10-4m.
Câu 32: Theo mẫu nguyên tử Bo, trong nguyên tử hidrô, khi êlectron chuyển từ quỹ đạo P về quỹ
đạo K thì nguyên tử ph|t ra phôton ứng với bức xạ có tần số f1 . Khi êlectron chuyển từ quỹ đạo P
về quỹ đạo L thì nguyên tử ph|t ra phôtôn ứng với bức xạ có tần số f2. Nếu êlectron chuyển từ quỹ
đạo L về quỹ đạo K thì nguyên tử ph|t ra phôtôn ứng với bức xạ có tần số
ff
A. f3 = f1 – f2
B. f3 = f1 + f2
C. f3  f12  f22
D. f3  1 2
f1  f2
Câu 33: C|c electron của khối khí Hydro đang ở trạng th|i kích thích mức thứ n. Số vạch phổ tối đa
có thể thu được bằng
A. n
B. n-1
C. n(n-1)
D. 0,5n(n-1)
Trần Quốc Lâm – ĐH Tây Nguyên – 0913 808282


Trang 13/18


Trung tâm LT KHOA HỌC TỰ NHIÊN, 50/2 Ywang, BMT – www.FB.com/luyenthibmt
Câu 34: Một đ|m nguyên tử hiđrô đang ở trạng th|i kích thích m{ êlectron chuyển động trên quỹ
đạo dừng N. Khi êlectron chuyển về c|c quỹ đạo dừng bên trong thì quang phổ vạch ph|t xạ của
đ|m nguyên tử đó có tối đa bao nhiêu vạch?
A. 3.
B. 1.
C. 6.
D. 4.
Câu 35: Một đ|m nguyên tử hiđrô đang ở trạng th|i kích thích m{ êlectron chuyển động trên quỹ
đạo dừng P. Khi êlectron chuyển về c|c quỹ đạo dừng bên trong thì quang phổ vạch ph|t xạ của
đ|m nguyên tử đó có bao nhiêu vạch?
A. 3.
B. 6.
C. 15.
D. 10.
Câu 36:Một nguyên tử Hidro đang ở trạng th|i kích thích. Số photon tối đa ph|t ra khi electron
chuyển về mức cơ bản l{ l{ 10. Electron của nguyên tử Hidro đang ở quỹ đạo
A. M
B. N
C. O
D. P
Câu 37: Theo mẫu Bo về nguyên tử hiđrô, nếu lực tương t|c tĩnh điện giữa êlectron v{ hạt nh}n
khi êlectron chuyển động trên quỹ đạo dừng L l{ F thì khi êlectron chuyển động trên quỹ đạo dừng
N, lực n{y sẽ l{
A.

F

.
16

B.

F
.
9

C.

F
.
4

D.

F
.
25

Câu 38: Electron của nguyên tử Hidro chuyển động quanh hạt nh}n trên quỹ đạo dừng N v{ P thì
chịu t|c dụng của lực Cu-lông từ hạt nh}n l{ FN và FP. Tỉ số FN/FPlà
A. 1/9
B. 9
C. 81/16
D. 1/81
Câu 39: Electron chuyển động trên quỹ đạo dừng thứ n có tốc độ
A. Tỉ lệ với n
B. Tỉ lệ nghịch với n

C. Tỉ lệ với n2
D. Tỉ lệ nghịch với n2.
Câu40: Theo mẫu nguyên tử Bo về nguyên tử hiđrô. coi êlectron chuyển động tròn đều quanh hạt
nh}n dưới t|c dụng của lực tĩnh điện giữa êlectron v{ hạt nh}n. Gọi vLvà vN lần lượt l{ tốc độ của
êlectron khi nó chuyển động trên quỹ đạo L v{ N. Tỉ số vL/vN bằng
A. 0,5
B. 4
C. 2
D. 0,25
================HẾT================

Trần Quốc Lâm – ĐH Tây Nguyên – 0913 808282

Trang 14/18


Trung tâm LT KHOA HỌC TỰ NHIÊN, 50/2 Ywang, BMT – www.FB.com/luyenthibmt
CHỦ ĐỀ 3:QUANG ĐIỆN TRONG, QUANG PH\T QUANG & LAZE
A. TÓM TẮT LÝ THUYẾT
I. HIỆN TƯỢNG QUANG ĐIỆN TRONG
1. Chất quang dẫn v{ hiện tượng quang điện trong
a) Chất quang dẫn: l{ chất dẫn điện kém khi không bị chiếu s|ng v{ trở th{nh chất dẫn điện tốt
khi bị chiếu |nh s|ng thích hợp.
b) Hiện tượng quang điện trong:
* Kh|i niệm: Hiện tượng khi chiếu |nh s|ng thích hợp v{o khối chất b|n dẫn, l{m giải phóng c|c
êlectron liên kết để cho chúng trở th{nh c|c êlectron dẫn đồng thời tạo ra c|c lỗ trống cùng tham
gia v{o qu| trình dẫn điện gọi l{ hiện tượng quang điện trong.
* Ứng dụng: Hiện tượng quang điện trong được ứng dụng trong quang điện trở v{ pin quang điện.
Chú ý:
● Khi nói đến hiện tượng quang điện trong thì luôn nhớ tới chất b|n dẫn, còn với hiện tượng quang

điện ngo{i thì phải l{ kim loại.
● Bức xạ hồng ngoại có thể g}y ra hiện tượng quang điện trong ở một số chất b|n dẫn. Trong khi
đó nó không thể g}y ra hiện tượng quang điện ngo{i ở bất kỳ kim loại n{o.
2. Quang điện trở
- Quang điện trở l{ một điện trở l{m bằng chất quang dẫn. Nó có cấu tạo gồm một sợi d}y bằng
chất quang dẫn gắn trên một đế c|ch điện.
- Quang điện trở được ứng dụng trong c|c mạch điều khiển tự động.
3. Pin quang điện
- Pin quang điện (còn gọi l{ pin Mặt Trời) l{ một nguồn điện chạy bằng năng lượng |nh s|ng. Nó
biến đổi trực tiếp quang năng th{nh điện năng.
* Ứng dụng: Pin quang điện được ứng dụng trong c|c m|y đo |nh s|ng, vệ tinh nh}n tạo, m|y tính
bỏ túi… Được lắp đặt v{ sử dụng ở miền núi, hải đảo, những nơi xa nh{ m|y điện.
II. HIỆN TƯỢNG QUANG – PHÁT QUANG
1. Kh|i niệm về sự ph|t quang
Hiện tượng xảy ra ở một số chất có khả năng hấp thụ |nh s|ng có bước sóng n{y để ph|t ra |nh
s|ng có bước sóng kh|c. Chất có khả năng ph|t quang gọi l{ chất ph|t quang.
Ví dụ: Nếu chiếu một chùm |nh s|ng tử ngoại v{o một ống nghiệm đựng dung dịch fluorexêin
(chất diệp lục) thì dung dịch n{y sẽ ph|t ra |nh s|ng m{u lục (hình vẽ). Ở đ}y, |nh s|ng tử ngoại l{
|nh s|ng kích thích, còn |nh s|ng m{u lục l{ do fluorexêin ph|t ra l{ ánh sáng phát quang
Th{nh trong của c|c đèn ống thông thường có phủ một lớp bột ph|t quang. Lớp bột n{y sẽ ph|t
quang |nh s|ng trắng khi bị kích thích bởi |nh s|ng gi{u tia tử ngoại do hơi thủy ng}n trong đèn
ph|t ra lúc có sự phóng điện qua nó.
Chú ý:
☻ Ngo{i hiện tượng quang – ph|t quang còn có c|c hiện tượng ph|t quang sau: hóa – phát quang
(ở con đom đóm); điện – ph|t quang (ở đèn LED); ph|t quang catôt (ở m{n hình ti vi).
☻ Sự ph|t s|ng của đèn ống l{ sự quang - ph|t quang vì: trong đèn ống có tia tử ngoại chiếu v{o
lớp bột ph|t quang được phủ bên trong th{nh ống của đèn.
☻ Sự ph|t s|ng của đèn d}y tóc, ngọn nến, hồ quang không phải l{ sự quang - phát quang.
2. Đặc điểm của hiện tượng ph|t quang: bước sóng  ' của |nh s|ng phát quang bao giờ cũng
lớn hơn bước sóng  của |nh sáng kích thích: λ' > λ (hayε' < ε  f ' < f) .

III. SƠ LƯỢC VỀ LAZE
1. Định nghĩa, đặc điểm, ph}n loại v{ ứng dụng của laze
-Laze l{ một nguồn s|ng ph|t ra một chùm s|ng cường độ lớn dựa trên việc ứng dụng hiện tượng
ph|t xạ cảm ứng.
-Một số đặc điểm của tia laze:
+ Tia laze có tính đơn sắc cao.
+ Tia laze l{ chùm s|ng kết hợp (c|c phôtôn trong chùm có cùng tần số v{ cùng pha).
+ Tia laze l{ chùm s|ng song song (có tính định hướng cao).
Trần Quốc Lâm – ĐH Tây Nguyên – 0913 808282

Trang 15/18


Trung tâm LT KHOA HỌC TỰ NHIÊN, 50/2 Ywang, BMT – www.FB.com/luyenthibmt
+ Tia laze có cường độ lớn.
Chú ý:Tia laze không có đặc điểmcông suất lớn, hiệu suất của laze nhỏ hơn 1.
-C|c loại laze:
+ Laze rắn, như laze rubi (biến đổi quang năng th{nh quang năng).
+ Laze khí, như laze He – Ne, laze CO2.
+ Laze b|n dẫn, như laze Ga – Al – As, sử dụng phổ biến hiện nay (bút chỉ bảng).
- Một v{i ứng dụng của laze: Laze được ứng dụng rộng r~i trong rất nhiều lĩnh vực
+ Y học: dùng như dao mổ trong phẩu thuật mắt, chữa bệnh ngo{i da…
+ Thông tin liên lạc: sử dụng trong vô tuyến định vị, liên lạc vệ tinh, truyền tin bằng c|p quang…
+ Công nghiệp: khoan, cắt, tôi, ... chính x|c c|c vật liệu trong công nghiệp.
B. B[I TẬP
Câu 1: Hiẹ n tượng quang điẹ n trong là hiẹ n tượng
A. bứt electron ra khỏ i bè mạ t kim loạ i khi bị chié u sá ng.
B. giả i phó ng electron khỏ i kim loạ i bà ng cá ch đó t nó ng.
C. giả i phó ng electron khỏ i bá n dã n bà ng cá ch bá n phá ion.
D. giả i phó ng electron khỏ i lien ké t trong bá n dã n khi bị chié u sá ng.

Câu 2:Chọn câu sai. Hiện tượng quang dẫn là:
A. hiện tượng dẫn sóng bằng cáp quang
B. hiện tượng giảm mạnh điện trở của bán dẫn khi bị chiếu sáng
C. hiện tượng bán dẫn trở thành dẫn điện tốt khi được chiếu sáng thích hợp
D. hiện tượng chuyển hóa quang năng th{nh điện năng (pin mặt trời)
Câu 3: Dụng cụ n{o dưới đ}y được chế tạo không dựa trên hiện tượng quang điện trong?
A. pin mặt trời.
B. quang điện trở.
C. tế b{o quang điện ch}n không.
D. pin quang điện.
Câu 4: Dụng cụ n{o dưới đ}y không l{m bằng chất b|n dẫn
A. Điôt chỉnh lưu
B. Cặp nhiệt điện
C. Quang điện trở
D. Pin mặt trời
Câu 5:Hiện tượng quang dẫn l{hiện tượng
A. điện trở mẫu b|n dẫn giảm mạnh khi được rọi bằng |nh s|ng thích hợp
B. điện trở mẫu b|n dẫn tăng khi được rọi bằng |nh s|ng thích hợp
C. điện trở mẫu b|n dẫn tăng mạnh khi được rọi bằng |nh s|ng thích hợp
D. xuất hiện dòng quang điện khi một mẫu b|n dẫn n{o đó được rọi bằng |nh s|ng kích thích
Câu 6:Kết luận n{o sau đ}y l{ sai về quang trở. Quang trở
A. có trở kh|ng rất lớn khi được chiếu s|ng
B. có trở kh|ng thay đổi được
C. hoạt động dựa v{o hiện tượng quang dẫn
D. l{ chất b|n dẫn
Câu 7: Hiện tượng quang điện ngo{i kh|c hiện tượng quang điện trong ở chỗ
A. chỉ xảy ra khi bước sóng của |nh s|ng kích thích nhỏ hơn giới hạn 0 n{o đó.
B. có electron bắn ra khỏi mặt khối chất khi chiếu |nh s|ng thích hợp v{o khối chất đó.
C. có giới hạn 0 phụ thuộc v{o bản chất của từng khối chất.
D. chỉ ra khi được chiếu |nh s|ng thích hợp.

Câu 8: Pin quang điện l{ nguồn điện, trong đó
A. hóa năng được biến đổi trực tiếp th{nh điện năng.
B. quang năng được biến đổi trực tiếp th{nh điện năng.
C. cơ năng được biến đổi trực tiếp th{nh điện năng.
D. nhiệt năng được biến đổi trực tiếp th{nh điện năng.
Câu 9: Nguyên tắc hoạt động của quang điện trở dựa v{o
A. hiện tượng t|n sắc |nh s|ng.
B. hiện tượng quang điện ngo{i.
C. hiện tượng quang điện trong.
D. hiện tượng ph|t quang của chất rắn.
Câu 10: Pin quang điện l{ nguồn điện
A. biến đổi trực tiếp quang năng th{nh điện năng.
B. biến đổi trực tiếp nhiệt năng th{nh điện năng.
C. hoạt động dựa trên hiện tượng quang điện ngo{i.
Trần Quốc Lâm – ĐH Tây Nguyên – 0913 808282

Trang 16/18


Trung tâm LT KHOA HỌC TỰ NHIÊN, 50/2 Ywang, BMT – www.FB.com/luyenthibmt
D. hoạt động dựa trên hiện tượng cảm ứng điện từ.
Câu 11: Pin quang điện biến đổi trực tiếp
A. hóa năng th{nh điện năng.
B. quang năng th{nh điện năng.
C. nhiệt năng th{nh điện năng.
D. cơ năng th{nh điện năng.
Câu 12: Quang điện trở có nguyên tắc hoạt động dựa trên hiện tượng
A.Quang – phát quang.
B. quang điện ngo{i.
C. quang điện trong. D. nhiệt điện

Câu 13: Pin quang điện (còn gọi l{ pin mặt trời) l{ nguồn điện chạy bằng năng lượng |nh sáng. Nó
biến đổi trực tiếp quang năng th{nh
A. điện năng
B. cơ năng
C. năng lượng ph}n hạch
D. hóa năng
Câu 14: Trong hiện tượng quang – phát quang, sự hấp thụ hoàn toàn một photon sẽ đưa đến
A. sự giải phóng một electron tự do
B. sự giải phóng một electron liên kết
C. sự giải phóng một cặp electron và lỗ trống
D. sự phát ra một photon khác
Câu 15:Trong hiện tượng quang – phát quang, có sự hấp thụ ánh sáng để làm gì?
A. Để tạo ra dòng điện trong chân không
B. Để thay đổi điện trở của vật
C. Để làm nóng vật
D. Để làm cho vật phát sáng
Câu 16:Trong trường hợp nào có sự quang – phát quang?
A. Ta nhìn thấy màu xanh của một biển quảng cáo lúc ban ngày.
B. Ta nhìn thấy ánh sáng lục phát ra từ các cọc tiêu trên đường núi khi có ánh sáng đèn oto chiếu vào.
C. Ta nhìn thấy ánh sáng của một ngọn đèn đường.
D. Ta nhìn thấy ánh sáng đỏ của một tấm kính đỏ.
Câu 17:Gọi f là tần số ánh sáng kích thích chiếu tới chất phát quang, f ’ là tần số ánh sáng do chất phát
quang phát ra sau khi bị kích thích. Kết luận nào sau đây là đúng
A. f ’< f
B. f ’> f
C. f ’ = f
D. f ’ = 2f
Câu 18:Khi chiếu vào một chất lỏng ánh sáng lam thì ánh sáng huỳnh quang phát ra không thể là
A. ánh sáng chàm.
B. ánh sáng vàng.

C. ánh sáng đỏ.
D. ánh sáng lục.
Câu 19:Khi chiếu vào một chất lỏng ánh sáng vàng thì ánh sáng huỳnh quang phát ra có thể là
A. ánh sáng tím.
B. ánh sáng vàng.
C. ánh sáng cam.
D. ánh sáng lục.
Câu 20: Một chất có khả năng phát ra ánh sáng phát quang với tần số f = 8.1014 Hz. Khi dùng ánh sáng có
bước sóng nào dưới đây để kích thích thì chất này có thể phát quang?
A. 0,65 μm.
B. 0,55 μm.
C. 0,45μm.
D. 0,35 μm.
Câu 21: Khi xét sự phát quang của một chất lỏng và một chất rắn
A. cả hai trường hợp phát quang đều là huỳnh quang
B. cả hai trường hợp phát quang đều là lân quang
C. sự phát quang của chất lỏng là huỳnh quang, của chất rắn là lân quang
D. sự phát quang của chất lỏng là lân quang, của chất rắn là huỳnh quang
Câu 22:Kết luận nào sau đây là sai khi nói về sự huỳnh quang:
A. là hiện tượng quang – phátquang
B. ánh sáng phát quang hầu như tắt ngay sau khi tắt ánh sáng kích thích
C. nó thường xảy ra đối với rắn, lỏng và chất khí
D. ánh sáng huỳnh quang có bước sóng dài hơn ánh sáng kích thích
Câu 23:Kết luận nào sau đây là sai khi nói về sự lân quang
A. ánh sáng phát quang kéo dài một thời gian sau khi tắt ánh sáng kích thích
B. nó thường xảy ra đối với chất rắn
C. là hiện tượng nhiệt – phátquang
D. các loại sơn quét trên biên biển báo giao thông là các chất lân quang
Câu 24:Chọn phát biểu sai
A. Sự phát quang của các chất chỉ xảy ra khi có ánh sáng thích hợp chiếu vào.

B. Thời gian phát quang của các chất khác nhau thì khác nhau.
C. Tần số của ánh sáng phát quang lớn hơn tần số của ánh sáng mà chất phát quang hấp thụ.
D. Sự phát sáng của các tinh thể chất rắn khi bị kích thích bằng ánh sáng thích hợp là sự lân quang.
Câu 25: Chọn phát biểu sai
A. Chất huỳnh quang có dạng lỏng hoặc khí
B. Chất lân quang có dạng rắn
C. Chất lân quang có thể tồn tại thời gian nhất định sau khi ngừng chiếu ánh sáng kích thích
Trần Quốc Lâm – ĐH Tây Nguyên – 0913 808282

Trang 17/18


Trung tâm LT KHOA HỌC TỰ NHIÊN, 50/2 Ywang, BMT – www.FB.com/luyenthibmt
D. Chất huỳnh quang chỉ có thể tồn tại thời gian vài giây sau khi ngừng chiếu ánh sáng kích thích
Câu 26: Chọn câu sai:
A. Tia laze là một bức xạ không nhìn thấy được
B. Tia laze là chùm sáng kết hợp
C. Tia laze có tính định hướng cao
D. Tia laze có tính đơn sắc cao
Câu 27:Khẳng định nào sau đây là sai về Laze:
A. Laze có thể được dùng để khoan cắt kim loại
B. Laze có thể được dùng để đo khảng cách, tam giác đạc, ngắm đường thẳng
C. Laze được ứng dụng trong truyền dẫn thông tin
D. Laze là máy khuếch đại ánh sáng dựa vào sự phát xạ tự phát
Câu 28: Kết luận nào sau đây là sai khi nói về tia Laser:
A. Tia Laser không có tác dụng nhiệt
B. Tia Laser có các loại rắn, khí, rắn và bán dẫn.
C. Tia Laser dùng làm dao phẫu thuật
D. Tia Laser dùng trong đầu đọc đĩa CD, bút chỉ bảng là Laser bán dẫn
Câu 29: Chùm sáng do laze Rubi phát ra có màu

A. trắng
B. xanh
C. đỏ
D. vàng
Câu 30: Bút laze ta dùng để chỉ bảng thuộc loại laze
A. khí
B. lỏng
C. rắn
D. bán dẫn
Câu 31: Chiếu vào một chất lỏng ánh sáng chàm thì ánh sáng huỳnh quang phát ra không thể là
A. ánh sáng tím.
B. ánh sáng vàng.
C. ánh sáng đỏ.
D. ánh sáng lục.
14
Câu 32: Một chất có khả năng phát ra ánh sáng phát quang với tần số f = 6.10 Hz. Khi dùng ánh sáng có
bước sóng nào dưới đây để kích thích thì chất này không thể phát quang?
A. 0,55 μm.
B. 0,45 μm.
C. 0,38 μm.
D. 0,40 μm.
Câu 33: Một chất có khả năng phát ra ánh sáng phát quang với bước sóng 0,55 µm. Khi dùng ánh sáng
có bước sóng nào dưới đây để kích thích thì chất này không thể phát quang?
A. 0,35 µm.
B. 0,5 µm.
C. 0,6 µm.
D. 0,45 µm.
Câu 34: Khi chiếu chùm tia tử ngoại vào một ống nghiệm đựng dung dịch fluorexêin thì thấy dung dịch
này phát ra ánh sáng màu lục. Đó là hiện tượng
A. phản xạ ánh sáng.

B. quang - phát quang.
C. hóa - phát quang. D. tán sắc ánh sáng.
Câu 35: Chùm ánh sánglaze không được ứng dụng
A. trong truyền tin bằng cáp quang.
B. làm dao mổ trong y học .
C. làm nguồn phát siêu âm.
D. trong đầu đọc đĩa CD.
Câu 36: Sự ph|t s|ng n{o sau đ}y l{ hiện tượng quang – phát quang?
A. Sự ph|t s|ng của con đom đóm.
B. Sự ph|t s|ng của đèn d}y tóc.
C. Sự ph|t s|ng của đèn ống thông thường.
D. Sự ph|t s|ng của đèn LED.

================HẾT================

Trần Quốc Lâm – ĐH Tây Nguyên – 0913 808282

Trang 18/18



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×