Gv : Phan Trung Bộ Trường THPT Lý Thường Kiệt
ĐỀ KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ CHẤT LƯNG – CHƯƠNG 1.
MÔN HÓA LỚP 11 – BAN KHOA HỌC TỰ NHIÊN.
( Thời gian làm bài 70 phút ).
Họ và tên học sinh: ………………………………………………………………………………
Câu 1. Hòa tan 4 gam NaOH vào 4 lít H
2
O thu được dung dòch X. Giá trò pH của dung dòch X là:
A. 13 B. 1,6 C. 12,4 D. 2
Câu 2. Cho các dung dòch và giá trò pH được thống kê như sau:
(1). Dung dòch NH
3
có C
M
= 0,01. pH = 12.
(2). Dung dòch NaOH có C
M
= 0,001 pH = 3.
(3). Dung dòch CH
3
COONa có C
M
= 0,0001 pH = 4.
(4). Dung dòch Ba(OH)
2
có C
M
= 0,0005 pH = 11
(5). Dung dòch H
2
SO
4
có [H
+
] = 0,001 pH = 3.
Có bao nhiêu giá trò pH được xác đònh đúng:
A. 2 B. 5 C. 4 D. 3
Câu 3:Trộn lẫn 20 ml dd HCl 0,05M vào 20 ml dd H
2
SO
4
0,075M. Nếu trong q trình trộn khơng làm co giãn thể tích thì
pH của dd thu được là:
A. 1 C. 3 B. 1,5 D. 2
Câu 4. Trong 100 ml dung dòch HClO C
M
= 0,01 có tổng số: phân tử HClO, ion H
+
, ion ClO
-
là 6,2.10
20
. Độ điện li
α
của dung dòch trên là: ( biết số avogadro = 6,02.10
23
).
A. 0,3% B. 2,5% C. 3% D. 4,3%.
Câu 5. Hòa tan 200 ml dung dòch NaOH có pH = 12 với 300 ml dung dòch HCl có pH = 2 được dung dòch X. pH của
dung dòch X là:
A. 11 B. 3 C. 2,7 D. 1,63
Câu 6. Chỉ cần dùng một thuốc thử cho từ bên ngoài, có thể nhận biết được ba dung dòch sau: Na
2
CO
3
, (NH
4
)
2
CO
3
,
NaCl. Thuốc thử đó là:
A. BaCl
2
B. H
2
SO
4
. C. Ca(OH)
2
D. HCl
Câu 7. Cho dung dòch chứa a mol NaOH trộn với dung dòch chứa b mol AlCl
3
. Điều kiện nào sau đây để sau phản ứng
không thu được kết tủa.
A. a ≥ 3b B. a ≥ b. C. a> 4b. D. a ≥ 4b
Câu 8. Dãy gồm các chất đều tác dụng được với dung dịch HCl lỗng là
A. AgNO
3
, (NH
4
)
2
CO
3
, CuS. B. Mg(HCO
3
)
2
, HCOONa, CuO.
C. FeS, BaSO
4
, KOH. D. KNO
3
, CaCO
3
, Fe(OH)
3
.
Câu 9 : Hòa tan hết m gam ZnSO
4
vào nước được dung dịch X. Cho 110 ml dung dịch KOH 2M vào X, thu được a gam
kết tủa. Mặt khác, nếu cho 140 ml dung dịch KOH 2M vào X thì cũng thu được a gam kết tủa. Giá trị của m là
A. 20,125 B. 12,375 C. 22,540 D. 17,710
Câu 10. Hòa tan hoàn toàn hỗn hợp gồm Fe và Zn vào 800 ml dung dòch gồm HCl 0,02M và H
2
SO
4
0,03M thấy thoát
ra 627,2 ml khí H
2
(đktc) và dung dòch sau phản ứng có pH =x. x có giá trò nào sau đây:
A. 1,7 B. 2 C. 3 D. 2,63
Câu 11. 500 ml dung dòch X : hỗn hợp Ba(OH)
2
0,06M và NaOH 0,04M. Để trung hòa vừa đủ dung dòch X thì cần dùng
vừa đủ 800 ml dung dòch có pH = 1 gồm H
2
SO
4
và HCl aM. Sau phản ứng thu được 4,66 gam kết tủa. ( Biết rằng toàn bộ
ion SO
4
2-
đã tạo tủa hết). Giá trò của a là:
A. 0,05M. B. 0,025M. C. 0,06M. D. 0,1M.
Câu 12. Trong dung dòch H
3
PO
4
ta sẽ tìm được mấy loại ion khác nhau:
A. 4. B. 2. C. 3. D. 5.
Câu 13 : Cho bốn hỗn hợp, mỗi hỗn hợp gồm hai chất rắn có số mol bằng nhau: Na
2
O và Al
2
O
3
, Cu và FeCl
3
, BaCl
2
và
CuSO
4
, Ba và NaHCO
3
. Số hỗn hợp có thể tan hồn tồn trong nước (dư) chỉ tạo ra dung dịch là:
A. 4 B. 2 C. 1 D. 3
Câu 14. Có bao nhiêu phản ứng hóa học cho dưới đây là phản ứng axit - bazơ.
(1)CO
3
2-
+ 2H
+
→ CO
2
+ H
2
O. (4). Al
3+
+ 4OH
-
→ AlO
2
-
+ 2H
2
O
(2). Ba
2+
+ SO
4
2-
→ BaSO
4
. (5). Ba(OH)
2
+ Na
2
CO
3
→ BaCO
3
+ 2NaOH.
(3). HS
-
+ OH
-
→ S
2-
+ H
2
O. (6). NH
4
Cl + NaOH → NH
3
+ NaCl + H
2
O.
A. 3 B. 4 C. 6 D. 5
1
Gv : Phan Trung Bộ Trường THPT Lý Thường Kiệt
Câu 15. Sục a mol khí CO
2
vào dung dòch chứa b mol NaOH, điều kiện nào sau đây để sau phản ứng thu được hỗn hợp
hai muối Na
2
CO
3
và NaHCO
3
.
A. b/2 ≤ a < b B. b < a < 2b C. a < b < 2a. D. b/2 < a < b.
Câu 16. Trường hợp nào sau đây khi trộn hai dung dòch lại với nhau thì phản ứng trung hòa vừa đủ:
A. Trộn 100 ml dung dòch CH
3
COOH có pH = 1 và 100 ml dung dòch NaOH có pH = 13.
B. Trộn 120 ml dung dòch H
2
SO
4
có C
M
= 0,1 với 120 ml dung dòch NaOH có C
M
= 0,1.
C. Trộn 200 ml dung dòch NaOH có C
M
= 0,1 với 400 ml dung dòch H
2
SO
4
có C
M
= 0,1.
D. Trộn 400 ml dung dòch HCl có pH = 1 và 4 lít dung dòch NaOH có pH = 12.
Câu 17. Trộn 600 ml dd BaCl
2
1M với 500 ml dung dòch Na
2
SO
4
0,8M. Khối lượng kết tủa thu được sau phản ứng
A. 93,2 gam B. 118,2 gam. C. 78,8 gam. D. 139,8 gam
Câu 18. Nhỏ từ từ dung dòch HCl ( cho đến dư) vào dung dòch NaAlO
2
. Hiện tượng đúng là:
A. Tạo kết tủa đỏ nâu, sau đó kết tủa tan dần, và dung dòch trong suốt.
B. Ban đầu không có hiện tượng, sau đó kết tủa càng nhiều đến gía trò cực đại và không tan được nữa.
C. tạo kết tủa keo trắng, sau đó kết tủa tan dần và dung dòch trong suốt.
D. Tạo kết tủa trắng xanh, và kết tủa tan dần.
Câu 19. Nhỏ từ từ cho đến hết 400 ml dung dòch NaOH 0,2M vào 500 ml dung dòch Al(NO
3
)
3
0,05M. Khối lượng kết
tủa Al(OH)
3
thu được sau phản ứng là m gam . Giá trò của m là:
A. 0,39 gam. B. 1,95 gam. C. 1,56 gam. D. 1,17 gam.
Câu 20. Dung dịch X chứa hỗn hợp gồm Na
2
CO
3
1,5M và KHCO
3
1M. Nhỏ từ từ từng giọt cho đến hết 200ml dung dịch
HCl 1M vào 100 ml dung dịch X, sinh ra V lít khí (ở đktc). Giá trị của V là:
A. 4,48 B. 1,12 C. 2,24 D. 3,36
Câu 21. Với 6 ion người ta có thể điều chế được 3 dung dòch : Mg
2+
, Na
+
, Ba
2+
, SO
4
2-
, CO
3
2-
,NO
3
-
( Trong đó mỗi dung
dòch chứa một loại Cation và một loại anion). Ba dung dòch nào dưới đây là phù hợp.
A. Ba(NO
3
)
2
, Na
2
CO
3
, MgSO
4
. B. Ba(NO
3
)
2
, Mg(NO
3
)
2
, Na
2
SO
4
.
C. BaSO
4
, MgSO
4
, NaNO
3
. D. Ba(NO
3
)
2
, MgCO
3
, Na
2
SO
4
.
Câu 22. Cho các nhận đònh sau đây: có bao nhiêu nhận đònh đúng. ( Biết hai dung dòch có cùng nồng độ).
(1). Dung dòch Na
2
CO
3
có pH > 7. (4). Dung dòch saccarozo có khả năng dẫn điện.
(2). Axit là những chất có khả năng nhận H
+
. (5). NaHCO
3
tác dụng được với axit lẫn bazơ.
(3). Dung dòch CH
3
COOH có pH > dung dòch HCl. (6). CO
2
không phản ứng được với d.d NaAlO
2
.
(7). Muối NaHSO
4
là hợp chất lưỡng tính.
A. 4 B. 5 C. 3 D. 6
Câu 23. Ở 25
o
C thì 100 gam nước hòa tan được tối đa 46 gam CuSO
4
. Hỏi cần phải thêm bao nhiêu gam CuSO
4
vào
600 gam CuSO
4
25% để được một dung dòch vừa bão hòa.
A. 57 gam. B. 68 gam. C. 52 gam. D. 126 gam.
Câu 24. Sục khí Cl
2
vào dung dòch NaOH theo tỉ lệ mol 1:2 được dung dòch X.
Sục khí NO
2
vào dung dòch NaOH theo tỉ lệ mol 1:1. được dung dòch Y.
Khi nhúng quỳ tím lần lượt và dung dòch X và dung dòch Y. Nhận xét nào sau đây là đúng:
A. Dung dòch X làm cho quỳ tím sang màu xanh, dung dòch Y làm quỳ tím chuyển sang màu đỏ.
B. Dung dòch X làm quỳ tím chuyển sang màu đỏ, dung dòch Y làm quỳ tím chuyển sang màu xanh.
C. Dung dòch X và dung dòch Y đều làm quỳ tím chuyển sang màu xanh.
D. Dung dòch X không làm quỳ tím chuyển màu, dung dòch Y làm quỳ tím chuyển sang màu xanh.
Câu 25. Cho các phản ứng sau :
(a) 4HCl + PbO
2
→ PbCl
2
+ Cl
2
+ 2H
2
O (b) HCl + NH
4
HCO
3
→ NH
4
Cl + CO
2
+ H
2
O
(c) 2HCl + 2HNO
3
→ 2NO
2
+ Cl
2
+ 2H
2
O (d) 2HCl + Zn → ZnCl
2
+ H
2
Số phản ứng trong đó HCl thể hiện tính khử là
A. 2 B. 4 C. 1 D. 3
Câu 26. Khi nhiệt phân hồn tồn 100 gam mỗi chất sau : KClO
3
(xúc tác MnO
2
), KMnO
4
, KNO
3
và AgNO
3
.
Chất tạo ra lượng O
2
lớn nhất là
A. KNO
3
B. AgNO
3
C. KMnO
4
D. KClO
3
Câu 27. Phản ứng hóa học nào sau đây có kết tủa xuất hiện, đồng thời có khí bay ra khi trộn hai dung lại lại với nhau:
(1). AlCl
3
+ Na
2
CO
3.
(2). Na
2
CO
3
+ HCl (3). (NH
4
)
2
SO
4
+ Ba(OH)
2
(4). CaSO
4
+ BaCl
2
.
2
Gv : Phan Trung Bộ Trường THPT Lý Thường Kiệt
A. (2),(4). B. (1), (3). C. (3). D. (3), (4).
Câu 28. Cho một mẫu Na vào dung dòch có chứa 1 mol NH
4
Cl, 1 mol NaHCO
3
, 1 mol BaCl
2
thấy thoát ra 22,4 lít khí
H
2
(đktc). Hỏi dung dòch sau phản ứng ứng chứa muối nào sau đây:
A. BaCl
2
, NaCl. B. Na
2
CO
3
, BaCl
2
, NaCl. C. NaCl. D. NH
4
Cl, BaCl
2
.
Câu 29. Trộn 4 lít dung dòch có pH = 3 với 5 lít dung dòch có pH = 2. Dung dòch sau khi pha trộn có giá trò pH bằng:
A. 2,22 B. 2,05 C. 2,46 D. 2,54
Câu 30. Cho các chất sau đây: Glixerol, axit sunfuhiđric, Oxit nhôm, đồng sunfat, nhôm nitrat, magie hidroxit. Câu
nào sau đây đúng:
A. Chỉ có 4 chất không phải là chất điện li mạnh. B. Chỉ có 3 chất là chất điện li mạnh.
C. Chỉ có 3 chất không điện li. D. Không có chất nào là chất điện li yếu.
Câu 31. Hồ tan hồn tồn 2,9 gam hỗn hợp gồm kim loại M và oxit của nó vào nước, thu được 500 ml dung dịch
chứa một chất tan có nồng độ 0,04M và 0,224 lít khí H
2
(ở đktc). Kim loại M là
A. Ca B. Ba C. K D. Na
Câu 32. Cho 400 ml dung dòch gồm 4 loại ion CO
3
2-
, K
+
, NH
4
+
, SO
4
2-
. Chia thành 4 phần có thể tích bằng nhau và bằng
100 ml.
- Cho dung dòch HCl dư vào phần 1 thoát ra 2,24 lít khí (đktc).
- Cho dung dòch NaOH dư vào phần 2 thoát ra 3,36 lít khí (đktc).
- Cho dung dòch BaCl
2
dư vào phần 3 thu được 66,3 gam kết tủa.
Cô cạn phần còn lại tạo được m gam chất rắn. Giá trò của m là:
A. 22,725 gam. B. 227,25 gam. C. 45,45 gam. D. 90,9 gam.
Câu 33. Rót từ từ dung dòch chứa 0,5 mol HCl vào dung dòch chứa 0,4 mol Na
2
CO
3
thể tích khí CO
2
thoát ra đo ở điều
kiện tiêu chuẩn là:
A. 6,72 lít. B. 4,48 lít. C. 2,24 lít. D. 1,12 lít
Câu 34. Cho các dung dòch CH
3
COOH, HCl, H
2
SO
4
có cùng nồng độ mol/ lít. Sự so sánh nào sau đây là đúng:
A. pH của dung dòch HCl nhỏ hơn pH của dung dòch H
2
SO
4
.
B. pH của dung dòch CH
3
COOH > pH của dung dòch H
2
SO
4
.
C. pH của dung dòch H
2
SO
4
lớn hơn pH của dung dòch CH
3
COOH.
D. pH của dung dòch CH
3
COOH bằng pH của dung dòch HCl.
Câu 35. Nhỏ từ từ V lít dung dòch HCl 0,2M vào 600 ml dung dòch NaAlO
2
0,1M. Sau phản ứng tạo được 3,12 gam kết
tủa. Giá trò lớn nhất của V là:
A. 0,6 lít. B. 0,3 lít C. 0,4 lít D. 0,2 lít
Câu 36. Cho hỗn hợp gồm hai muối NaHCO
3
và Na
2
CO
3
có khối lượng m gam. Nếu cho hỗn hợp này tác dụng với
BaCl
2
dư thì tạo ra 3,94 gam kết tủa. Mặc khác nếu cho hỗn hợp này tác dụng với Ba(OH)
2
lấy dư tạo được 5,91 gam
kết tủa. Giá trò m của hỗn hợp hai muối ban đầu là:
A. 3,8 gam. B. 2,96 gam. C. 7,88 gam. D. 0,46 gam.
Câu 37. Sục V lít khí CO
2
vào 300 ml dung dòch Ca(OH)
2
0,15M tạo được 2,5 gam kết tủa. Giá trò lớn nhất của V là:
A. 1,456 lít. B. 2,24 lít. C. 4,48 lít. D. 0,56 lít.
Câu 38. Nhóm chất ( hoặc ion ) nào sau đây gồm: 1 axit, 2 bazơ, 1 lưỡng tính:
A. Al
3+
, NaOH, HSO
3
-
, CO
3
2-
. B. Al(OH)
3
, (NH
4
)
2
CO
3
, CO
3
2-
, Fe
3+
.
C. NH
4
+
, OH
-
, SO
3
2-
, HCl. D. Ba
2+
, CO
3
2-
, NH
4
+
, CH
3
COO
-
.
Câu 39. Chất chỉ thò axit bazơ là chất có thể biến đổi màu phụ thuộc vào giá trò pH của dung dòch. Khi nhúng chất chỉ
thò là quỳ tím vào dung dòch X thì màu của quỳ sẽ hóa đỏ khi pH của dung dòch.
A. 6 ≤ pH < 7. B. pH ≥ 7 C. pH < 7 D. pH ≤ 6
Câu 40. Dãy 1: Gồm NaOH, CaCO
3
, Na
2
SO
4
. Dãy 2 gồm: NaHCO
3
, HCl, Ba(OH)
2
.
Khi cho các chất thuộc dãy 1 lần lượt phản ứng với các chất thuộc dãy 2. Số phản ứng hóa học xảy ra là:
A. 5 B. 4 C. 6 D. 3
-----------------------------------------------------------------
3