PHƯƠNG PHÁP HỌC TẬP
CHIA SẺ
HỌC HỎI
LẮNG NGHE
NGUYÊN TẮC HỌC TẬP
Thực hiện theo 7 nguyên tắc học tập của người lớn
1.
2.
3.
4.
5.
6.
7.
Học tập bằng đa giác quan
Tham gia tích cực
Sử dụng tài liệu có hiệu quả
Đầu tiên và cuối cùng
Thực hành và củng cố
Phản hồi
Làm mẫu
Kết cấu môn học: 45 tiết trên lớp
- 30 tiết: lý thuyết
- 15 tiết: thuyết trình
Điểm số của môn học: 100
- 30 điểm thuyết trình + bài điều kiện
- 10 điểm chuyên cần
- 60 điểm thi cuối kỳ
3
Chuyên cần
- SV tham dự đủ các tiết học trên lớp theo quy định (thông qua các hình thức
điểm danh khác nhau)
- Không đến muộn quá 10 phút
- Các quy định thông thường trong lớp học
4
Thuyết trình
a) Phân nhóm
- Gồm 5 nhóm
- Mỗi nhóm có 1 nhóm trưởng và 6-7 thành viên. SV tự thành lập nhóm và đề cử nhóm
trưởng
- Nhóm trưởng lên danh sách các thành viên trong nhóm.
CQ-FTU
5
b) Chủ đề (gợi ý) cho phần thuyết trình
1.
2.
3.
4.
5.
Tài nguyên khoáng sản
Tài nguyên rừng
Tài nguyên đất
Tài nguyên nước
Không khí
6
c) Chuẩn bị bài luận để thuyết trình
-
Độ dài bài luận: không quá 20 trang
d) Trình bày bài tiểu luận
-
trình bày bài viết trước cả lớp
các nhóm còn lại có nhiệm vụ đọc và phản biện bài viết của nhóm trình bày
7
CHƯƠNG1
MÔI TRƯỜNG VÀ TÀI NGUYÊN
Mục tiêu
1.
2.
3.
Biết được một số về khái niệm môi trường, thành phần môi trường.
Phân tích được các chức năng của môi trường.
Xác định được những vấn đề đang đặt ra đối với môi trường trên
Thế giới và Việt Nam.
ĐÃ BIẾT VÀ MUỐN BIẾT
Phiếu học tập (15 phút)
Nhiệm vụ: Hãy nêu những điều bạn đã biết và muốn biết về môi trường ( khái niệm, thành
phần, chức năng và những vấn đề đang đặt ra đối với môi trường trên thế giới và Việt Nam)
Điều bạn đã biết
Điều bạn muốn biết
Điều bạn đã học được
---------------------------------- ----------------------------------------
-------------------------------------
----
------
-----
-------------------
-----------------------
---------------------
a. KHÁI NIỆM MÔI TRƯỜNG
"Môi trường bao gồm các yếu tố tự nhiên và vật chất nhân tạo bao quanh con
người, có ảnh hưởng đến đời sống, sản xuất, sự tồn tại, phát triển của con người
và sinh vật"
(Điều 3, Luật bảo vệ môi trường, 2005).
a. KHÁI NIỆM MÔI TRƯỜNG
"Môi trường bao gồm các yếu tố tự nhiên và vật chất nhân tạo bao quanh con
người, có ảnh hưởng đến đời sống, sản xuất, sự tồn tại, phát triển của con người
và sinh vật"
(Điều 3, Luật bảo vệ môi trường, 2005).
a. KHÁI NIỆM MÔI TRƯỜNG
Môi trường là một hệ thống bao gồm:
Các yếu tố tự nhiên
Các vật chất nhân tạo
Có quan hệ mật thiết với nhau ;
Bao quanh con người;
Có ảnh hưởng đến đời sống, sản xuất, sự tồn tại, phát triển của con người và sinh
vật.
(Điều 3, Luật bảo vệ môi trường, 2005).
a. KHÁI NIỆM MÔI TRƯỜNG
"Môi trường là tổng thể các thành tố sinh thái tự nhiên, xã hội – nhân văn
và các điều kiện tác động trực tiếp hay gián tiếp lên phát triển , lên đời
sống và hoạt động của con người trong thời gian bất kỳ"
(Bách khoa Toàn thư về Môi trường, 1994).
CÁC YẾU TỐ TỰ NHIÊN
Đất trồng trọt, lãnh thổ
Nước, không khí, ánh sáng
Động thực vật
Các hệ sinh thái,
Các trường vật lý (nhiệt, điện từ, phóng xạ).
CÁC VẬT CHẤT NHÂN TẠO
Các hoạt động kinh tế
Dân số, động lực dân cư (tiêu dùng, xả thải)
Dân tộc, giới tính
Nghèo đói
Phong tục tập quán, văn hóa, lối sống
Luật chính sách, hương ước, lệ làng, tổ chức cộng đồng xã hội,…
* MÔI TRƯỜNG SỐNG
Điều kiện vật lí, hóa học, sinh học
Có liên quan đến sự sống.
Nó ảnh hưởng đến đời sống, sự tồn tại và phát triển của các cơ thể sống.
* MÔI TRƯỜNG SỐNG CỦA CON NGƯỜI
Là môi trường sống
Các điều kiện vật lí, hóa học, sinh học, xã hội bao quanh con người
Có ảnh hưởng tới sự sống và phát triển của từng cá nhân, từng cộng đồng và toàn
bộ loài người
VD: diện tích nhà ở, nước sạch, điều kiện vui chơi, giải trí, chất lượng bữa ăn.
b) CẤU TRÚC MÔI TRƯỜNG
•
•
•
•
Môi trường có tính hệ thống
Là hệ thống hở
Gồm 3 phân hệ
IUCN mô tả hệ thống môi trường bằng mô hình quả trứng.
2
4
5
7
6
1. Lĩnh vực của các ngành KH tự nhiên
5. Phát triển kinh tế có tính đến bảo tồn tự nhiên
2. Lĩnh vực KHXHNV
6. Phát triển kinh tế có tính đến phúc lợi nhân
văn
3. Lĩnh vực của các ngành KH kinh tế
4. Bảo tồn tự nhiên có tính đến con người
7. Phát triển bền vững trong môi trường trong
lành
C) PHÂN LOẠI MÔI TRƯỜNG
•
Theo chức năng: MT tự nhiên
MT xã hội
MT nhân tạo
•
Theo sự sống:
MT vật lý (vô sinh)
MT sinh học (hữu sinh)
•
Theo thành phần: MT đất
MT nước
MT không khí
C) THÀNH PHẦN MÔI TRƯỜNG
•
•
•
•
Thạch quyển
Thủy quyển(đối lưu, tầng bình lưu, tầng giữa, tầng nhiệt, tầng ngoài)
Khí quyển
Sinh quyển
2. CHỨC NĂNG CỦA MÔI TRƯỜNG
Không gian sống của con người
Nơi chứa đựng các nguồn tài
và các loài sinh vật
nguyên
MÔI
TRƯỜNG
Nơi chứa đựng những phế thải
Nơi lưu trữ và cung cấp các
con người tạo ra trong cuộc
nguồn thông tin
sống
KHÔNG GIAN SỐNG CỦA CON NGƯỜI VÀ SINH VẬT
•
Phạm vi: S đất bình quân/ người
•
Chất lượng: Không chứa hoặc chứa trong tiêu chuẩn cho phép các chất bẩn, độc hại
với con người
Cung cấp tài nguyên
•
•
•
•
•
Rừng tự nhiên
Các thủy vực
Động, thực vật
Không khí, năng lượng mặt trời
Các loại quặng, dầu mỏ, khí đốt