Luyện đề thi học kỳ 1- Lê Văn Tuấn
Sách ID
Một cuộc cách mạng sách
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
KỲ THI THPT QUỐC GIA NĂM 2019
________________
Bài thi: TOÁN HỌC
ĐỀ THI THAM KHẢO HỌC KỲ
Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề
Mã đề 112
Câu 1 Tìm tất cả các khoảng nghịch biến của hàm số y x3 3x2 24 x 1
A. 4; 2 .
B. 4;0 và 2; .
C. ; 4 và 0; 2 .
D. ; 4 và 2; .
Câu 2: [717042]: Cho hình trụ có bán kính đáy bằng a và độ dài đường cao bằng 3a . Diện
tích toàn phần của hình trụ đã cho bằng
A. 8 a 2 .
B. 7 a 2 .
C. 4 a 2 .
Câu 3: Đường cong hình bên là đồ thị của hàm số nào
trong bốn hàm số dưới đây?
A. y x3 3x 2.
D. 5 a 2 .
B. y x 4 x 2 1.
C. y x4 x 2 1.
D. y x3 3x 2.
Câu 4 [50289]: Với các số thực a, b 0, a 1, giá trị biểu thức log a ab3 bằng
2
A.
1 3
log a b.
2 2
B. 3 2log a b.
C. 2 3log a b.
D.
1 2
log a b.
2 3
Câu 5 [50293]: Cho 0 a 1, b, c 0 thỏa mãn log a b 3, log a c 2. Tính log a a3b2 c .
A. 18.
B. 7.
C. 10.
D. 8.
Câu 6 [717059]: Cho khối chóp tứ giác đều có cạnh đáy bằng 2a cạnh bên bằng a 5 . Thể
tích của khối chóp đã cho bằng
4 5a 3
4 3a 3
.
D.
.
3
3
Câu 7: Cho hàm số y x3 mx2 4m 9 x 5 với m là tham số. Có bao nhiêu giá trị
A. 4 5a3 .
B. 4 3a3 .
C.
nguyên của m đề hàm số nghịch biến trên khoảng ; ?
A. 4.
B. 6.
C. 7.
D. 5.
Câu 8 [50324]: Cho log a x 2, logb x 3 với a, b là các số thực lớn hơn 1. Tính P log a x.
b2
A. P 6.
1
6
B. P .
1
6
C. P .
D. P 6
Câu 9 [717172]: Cho lăng trụ ABC. A ' B ' C ' có đáy là tam giác đều cạnh a, cạnh bên
AA ' 3a . Hình chiếu vuông góc của A ' lên mặt phẳng ABC là trung điểm BC. Thể tích
của khối lăng trụ đã cho là
A.
a 3 13
.
8
B.
3a 3 13
.
8
C.
Câu 10: Hàm số f ( x) log 2 x 2 2 x có đạo hàm là
3a 3 11
.
8
D.
A. f '( x)
ln 2
.
x 2x
B. f '( x)
1
.
( x 2 x) ln 2
C. f '( x)
(2 x 2) ln 2
.
x2 2x
D. f '( x)
2x 2
.
( x 2 x) ln 2
2
a 3 11
.
8
2
2
Câu 11: Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hàm số y
x6
nghịch biến trên
x 5m
khoảng 10; ?
A. 3.
B. vô số.
C. 4.
D. 5.
Câu 12 [50527]: Đạo hàm của hàm số y 5x 3 x3 là
2
A. y x 3x 3 5
2
2 x 3 5 x 3 x 3 .
y
2
x 2 3 x 2
.
C. y 2 x 3 .5x 3 x3.
B.
ln 5
D. y 2 x 3 .5x 3 x3.ln 5.
2
2
Câu 13 Hàm số y log 2 x 2 6 x nghịch biến trên khoảng
3
A. 0; .
B. 3;6 .
D. 0;3 .
C. 0;6 .
Câu 14: Gọi S là tập nghiệm của phương trình 2log8 2 x log 2
2
x 1
4
. Số phần tử của
3
tập hợp S là
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 0.
x2 3
. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
x 1
A. Cực tiểu của hàm số bằng 3.
B. Cực tiểu của hàm số bằng 1.
Câu 15: Cho hàm số y
C. Cực tiểu của hàm số bằng 6.
D. Cực tiểu của hàm số bằng 2.
Câu 16: Cho hàm số y x4 2mx2 2m m4 . Điều kiện để đồ thị hàm số có 3 điểm cực trị
tạo thành tam giác đều là:
A. m 1.
B. m 3 3.
C. m 3 3.
D. m 1.
Câu 17: Cho hình chóp S. ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật với AB a, AD 2a 2.
Hình chiếu vuông góc của đỉnh S trên mặt phẳng đáy trùng với trọng tâm tam giác BCD.
Đường thẳng SA tạo với mặt phẳng ABCD một góc 450. Khoảng cách giữa hai đường
thẳng AC và SD là
A.
2a 22
.
11
B.
a 22
.
11
C.
a 11
.
11
D.
2a 11
.
11
Câu 18: Đường cong trong hình bên là đồ thị của hàm
số y ax3 bx2 cx d . Khẳng định nào sau đây là
đúng?
A. a 0, b 0, c 0, d 0.
B. a 0, b 0, c 0, d 0.
C. a 0, b 0, c 0, d 0.
D. a 0, b 0, c 0, d 0.
Câu 19 : Cho hình chóp S. ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật với
AB a, AD 2a, SA ABCD và SA a. Tính theo a khoảng các từ D đến mặt phẳng
SBM với
A. d
M là trung điểm của CD.
2a 33
.
33
B. d
a 33
.
33
C. d
a 33
.
11
D. d
Câu 20 : Có bao nhiêu giá trị nguyên âm của tham số m để hàm số y x3 mx
a 33
.
22
1
đồng
5 x5
biến trên khoảng 0; ?
A. 5.
B. 3.
C. 0.
D. 4.
Câu 21: Cho hàm số y x4 8 m2 5 x2 3m 1. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số
m thuộc đoạn 10;10 để hàm số đồng biến trên khoảng 3;
A. 4.
B. 5.
C. 6.
D. 7.
Câu 22: Cho hàm số y f x có bảng xét dấu của đạo hàm như sau.
x
1
f x
3
2
0
0
4
0
0
Hàm số y 3 f x 2 x3 3x đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
A. 1; .
B. ; 1 .
C. 1;0 .
D. 0; 2 .
Câu 23: Cho hàm số y f x , hàm số y f x liên tục trên và có bảng biến thiên như
hình vẽ
x
2
3
0
3
f ' x
Bất phương trình f x 3e
A. m f 2 3.
x2
1
1
m có nghiệm x 2;2 khi và chỉ khi
B. m f 2 3e4 .
C. m f 2 3e4 .
Câu 24: Cho các số thực x, y thỏa mãn điều kiện 5 4 3x y
2
2
7
D. m f 2 3e4 .
4 81 .5
M , m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của biểu thức P
M m
x y
x 2 y 2
2
2
. Gọi
x y
. Tính tổng
2x y 3
A.
1
.
2
B.
1
.
2
D. 1.
C. 1.
Câu 25: Cho hàm số y f x có đạo hàm, liên tục trên , gọi d1 , d 2 lần lượt là tiếp tuyến của đồ
thị hàm số y f x và y x 2 f 3x 4 tại điểm có hoành độ bằng 2. Biết rằng hai đường thẳng
d1 , d 2 vuông góc nhau, khẳng định nào sau đây đúng?
A.
3 f 2 2.
B.
f 2 3.
C.
f 2 3.
D. 2 f 2 2 3.
Câu 26: Có bao nhiêu giá trị nguyên của m 10;10 để phương trình
nghiệm duy nhất?
A. 11.
B. 12.
C. 14.
Câu 27: Cho hàm số f x liên tục trên và có đồ thị
như hình vẽ. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m
3sin x cos x 1
để phương trình f
f m 2 4m 4
2cos x sin x 4
có nghiệm?
A. 4.
B. 5.
C. Vô số.
D. 3.
D. 15.
log5 mx
2 có
log5 x 1