Tải bản đầy đủ (.pdf) (7 trang)

ĐỀ KSCL BLOOBOOK lần 32

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (853.15 KB, 7 trang )

Mã Đề Thi 032

Link Group: />
TOÁN HỌC BLOOBOOK

ĐỀ KSCL HƯỚNG ĐẾN KÌ THI THPTQG 2020 LẦN 32
Ngày thi: Thứ 2, ngày 25/11/2019
Đề thi gồm : 07 trang
Thời gian làm bài: 80 phút, không kể thời gian giao đề
Bắt đầu: 21h10 – 22h30. Hạn cuối nộp: 22h40

Câu 1: Đẳng thức nào sau đây sai ? ( Với a, b sao cho đẳng thức có nghĩa)
A. tan a  tan b 

sin(a  b)
cos a.cos b

B. tan a  tan b 

sin(a  b)
cos a.cos b

C. cot a  cot b 

cos(a  b)
sin a.sin b

D. tan a  cot a 

2
sin 2a



2x  3
x  x  1

Câu 2: Tính lim
A. 1

B. -3

C. -5

D. 2

Câu 3: Cho cấp số cộng (un) có u1= -2 và công sai d =3. Tính u10.
A. -2.39

B. 25

C. 28

Câu 4: Trong mặt phẳng Oxy , cho hai vectơ u 

D. -29

1
i  5 j , v  ki  4 j . Tìm k để u  v
2

.
A. k = 40


B. k = -40

C. k = 20

D. k = -20

Câu 5: Cho hàm số f(x) như hình vẽ, chọn kết quả đúng :
A. Hàm số liên tục trên đoạn (0;3).
B. Hàm số liên tục trên đoạn (0;2).
C. Hàm số không liên tục trên đoạn (  ;0).
D. Hàm số không liên tục trên đoạn (0;4).

Link page: />
1


Mã Đề Thi 032

Link Group: />Câu 6: Giá trị lớn nhất M của hàm số y = 3sin 2x - 4sin 2x
A. M = -1

B. M = 1

C. M = -5

D. M = 5

Câu 7: Trong các thí nghiệm sau, thí nghiệm nào không phải là phép thử ngẫu nhiên :
A. Gieo đồng xu xem nó là mặt sấp hay mặt ngửa

B. Gieo ba đồng xu và xem có mấy đồng xu lật ngửa.
C. Chọn bất kì một viên bi trong hộp và xem nó là màu gì.
D. Bỏ hai viên bi xanh và ba viên bi đỏ vào hộp đựng bi và xem có tất cả bao nhiêu
viên bi trong hộp
Câu 8: Cho hàm số f ( x)  x 2  4 . Chọn câu đúng trong các câu sau :
(I)
f(x) liên tục tại x = 2
(II) f(x) gián đoạn tại x = 2
(III) f(x) liên tục trên [-2;2]
A. Chỉ (I) và (III)

B. Chỉ (I)

C. Chỉ (II)

D. Chỉ (II) và (III)

x
2

Câu 9: Số nghiệm của phương trình cos( 
A. 3

B. 4


4

)  0 thuộc khoảng ( ;8 ) là :
C. 1


D. 2

Câu 10: Trong một CSC ( các số hạng đều khác không ) biết rằng tỉ số giữa tổng của 11
số hạng đầu tiên và tổng của 15 số hạn đầu tiên là

121
. Khi đó tỉ số giữa số hạng thứ 8
225

và số hạng thứ 23 là
A.

2
5

B.

2
3

C.

1
3

D.

3
4


Câu 11: Gieo đồng thời một đồng xu và một con xúc sắc. Số phần tử không gian mẫu là
A. 24

B. 12

C. 6

D. 8

 3

Câu 12: Phương trình 1  cos x  m có đúng 2 nghiệm x  ( ;

2 2

A. 0  m  1

B. 0  m  1

C. 1  m  1

D. 1  m  0

Link page: />
) khi và chỉ khi:

2



Mã Đề Thi 032
Link Group: />Câu 13: Trong mặt phẳng Oxy, cho ba điểm A(m-1;2), B(2;5-2m), C(m-3;4). Tìm m để
ba điểm A, B, C thẳng hàng.
A. m = -2

B. m = 1

C. m = 2

D. m = 3

Câu 14: Hàm số nào sau đây có đồ thị nhận gốc tọa độ làm tâm đối xứng ?
A. y  x tan x
C. y  x 2 .sin(

B. y  x cos2 x


2

 x)

D. y  cos x

Câu 15: Cho x, y là các số nguyên thỏa mãn các só x+6y, 5x+2y, 8x+y theo thứ tự lập

5
3

thành cấp số cộng và các số x- y, y-1, 2x-3y theo thứ tự lập thành cấp số nhân. Tính

tổng 2x + 3y.
A. -9

B. -6

C. 6

D. 9

Câu 16: Một cái hộp đựng 7 quả cầu trắng và 3 quả cầu đỏ. Ta lấy tra 4 quả cầu. Hỏi có
bao nhiêu cách lấy nhiều nhất hai quả cầu đỏ ?
A. 203

B. 63

C. 180

D. 108

u1  2

Câu 17: Cho dãy số (un) xác định bởi công thức 
un  1
un1  2 ; n  1
Tính giới hạn của dãy (un)
A.

1
4


B.

1
2

C. 1

D. 2

Câu 18: Cho các chữ số 0, 1, 2, 3, 4, 5, 6. Lập được bao nhiêu số tự nhiên có 10 chữ số
mà trong mỗi số, chữ số 5 có mặt đúng 4 lần, các chữ số khác, mỗi chữ số có mặt đúng
một lần.
A. 151200 số

B. 86400 số

C. 30240 số

D. 136080 số

Câu 19: Cho các số thực dương a1, a2, a3, a4 theo thứ tự lập thành cấp số cộng và các số
thực dương b1, b2, b3, b4 theo thứ tự lập thành cấp số nhân. Biết rằng a1=b1, a4= 6,4 b4.
Giá trị nhỏ nhất của biểu thức
A. 3,2

a2  a3
bằng :
b2  b3

B. 2,2


C. 3,4

Link page: />
D. 2,4

3


Mã Đề Thi 032
Link Group: />Câu 20: Tổng các nghiệm của phương trình 2cos3x(2cos 2 x  1)  1 trên đoạn

[  4 ;6 ] là
A. 61

B. 72

C. 50

D. 56

Câu 21: Hỏi hàm số y  2x 4  1 đồng biến trên khoảng nào:

A.

 0;  

 1

  ;  

2

B. 


1
 ;  
2
C. 

D.

 ; 0

1
3
4 4
thẳng đi qua điểm A  ;  và tiếp xúc với đồ thị (C) của hàm số.
9 3

Câu 22: Cho hàm số y  x 3  2 x 2  3x có đồ thị là (C). Tìm phương trình các đường


 : y  x

4
A.   : y  x

3


5
8
 : y   x 
9
81



  : y  3x

4
B.   : y  x  1

3

5
128
 : y   x 
9
81



 : y  x

4
C.   : y 

3


5
1
 : y   x 
9
81



  : y  3x

4
D.   : y 

3

5
128
 : y   x 
9
81


Câu 23: Đạo hàm cấp 1của hàm số y = (1–x3)5 là:
A. y/ = 5(1–x3)4

B. y/ = –15(1–x3)4

C. y/ = –3(1–x3)4

D. y/ = –5(1–x3)4


Câu 24: Xác định phương trình của Parabol (P): y = x2 + bx + c khi (P) đi qua điểm
A (1; 0) và B (- 2; - 6)

A. y = x2 + 3x – 5

B. y = x2 + 3x – 4

C. y = x2 + 3x – 6

D. y = x2 + 3x – 2

Link page: />
4


Mã Đề Thi 032
Link Group: />Câu 25: Cho hai điểm A, B nằm ngoài (O, R). Điểm M di động trên (O ). Dựng hình bình
hành MABN . Qũy tích điểm N là
r.
A. đường tròn (O ') là ảnh của (O ) qua phép tịnh tiến Tuuuu
AM
r.
B. đường tròn (O ') là ảnh của (O ) qua phép tịnh tiến Tuuu
AB

C. đường tròn tâm

O


bán kính

ON .

D. đường tròn tâm

A

bán kính

AB .

Câu 26: Cho hình lập phương ABCD. A ' B ' C ' D ' .
Khi đó,
A. mặt phẳng  AB ' D ' vuông góc với A ' C ' .
B. mặt phẳng  AB ' D ' vuông góc với A ' D .
C. mặt phẳng  AB ' D ' vuông góc với A ' B .
D. mặt phẳng  AB ' D ' vuông góc với A ' C .
Câu 27: Cho hình hộp chữ nhật ABCD. A ' B ' C ' D ' . Khi đó, vectơ bằng vectơ AB là vectơ
nào dưới đây?
A. CD .
B. B ' A ' .
C. D ' C ' .
D. A ' A .
Câu 28: Cho hình hộp chữ nhật ABCD. A1B1C1D1 có ba kích thước AB  a , AD  2a ,
AA1  3a . Khoảng cách từ A đến mặt phẳng  A1 BD  bằng bao nhiêu?

A. a .

B.


7
a.
6

C.

5
a.
7

D.

6
a.
7

Câu 29: Cho tứ diện đều ABCD cạnh a  12 , gọi  P  là mặt phẳng qua B và vuông góc
với AD. Thiết diện của  P  và hình chóp có diện tích

A

bằng
A. 36 2 .

B. 40 .

C. 36 3

D. 36 .


E

D

B

F

C

Link page: />
5


Mã Đề Thi 032
Link Group: />Câu 30: Trong không gian cho đường thẳng D và điểm O . Qua O có bao nhiêu đường
thẳng vuông góc với D cho trước?
A. Vô số.

B. 2.

C. 3.

D. 1.

Câu 31: Cho hình chóp S . ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a . Hình chiếu vuông
góc của S lên  ABC  trùng với trung điểm H của cạnh BC . Biết tam giác SBC là tam
giác đều. Tính số đo của góc giữa SA và  ABC  .
A. 60


B. 75

C. 45

D. 30

· = 600 và
Câu 32: Cho hình hộp ABCD. A ' B ' C ' D '. Có đáy là hình thoi BAD
A ' A = A ' B = A ' D. Gọi O = AC Ç BD. Hình chiếu của A ' trên (ABCD) là :

A. trung điểm của AO.

B. trọng tâm DABD.

C. giao của hai đoạn AC và BD.

D. trọng tâm DBCD.

Câu 33: Mệnh đề nào sau đây sai ?
A. Hai mặt phẳng phân biệt cùng vuông góc với một đường thẳng thì song song.
B. Hai đường thẳng phân biệt cùng vuông góc với một đường thẳng thứ ba thì song
song.
C. Một đường thẳng và một mặt phẳng (không chứa đường thẳng đã cho) cùng vuông
góc với một đường thẳng thì song song nhau.
D. Hai đường thẳng phân biệt cùng vuông góc với một mặt phẳng thì song song.
Câu 34 : Cho hình chóp S . ABC có các mặt bên tạo với đáy một góc bằng nhau. Hình chiếu
H của S trên ( ABC). là:
A. Tâm đường tròn nội tiếp tam giác ABC.
B. Tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC.

C. Trọng tâm tam giác ABC.
D. Giao điểm hai đường thẳng AC và BD.
Câu 35: Cho hình chóp S. ABCD có đáy là hình thoi tâm O cạnh a và có góc BAD  600 .
3a
Đường thẳng SO vuông góc với mặt phẳng đáy  ABCD  và SO  . Khoảng cách từ A
4

đến mặt phẳng  SBC  là

Link page: />
6


Mã Đề Thi 032

Link Group: />A.

a 3
2

B.

3a
2

C.

2a
3


D.

3a
4

Câu 36: Cho hình chóp tam giác đều S . ABC cạnh đáy bằng 2a và chiều cao bằng a 3 .
Tính khoảng cách từ tâm O của đáy ABC đến một mặt bên:
A.

a 5
.
2

B.

2a 3
.
3

C. a

3
.
10

D. a

2
.
5


Câu 37: Cho hình thang vuông ABCD vuông ở A và D , AD  2a . Trên đường thẳng
vuông góc tại D với  ABCD  lấy điểm S với SD  a 2 . Tính khỏang cách giữa đường
thẳng DC và  SAB  .
A. a 2 .

B.

a 3
.
3

C.

a
.
2

D.

2a
.
3

Câu 38: Cho hàm số bậc nhất có đồ thị là đường thẳng d . Tìm hàm số đó biết d đi qua
A(1; 3), B(2; - 1)

B. y = - 2x + 3

A. y = - 4x + 2


C. y = - 4x + 5

D. y = - 4x + 7

Câu 39: Cho đường thẳng d : y = (m - 1)x + m và d ' : y = (m2 - 1)x + 6 ,tìm m để hai
đường thẳng d, d ' song song với nhau
A. m = 0 và m = 3

B. m = 0 và m = 2

C. m = 0 và m = 1 D. m = 0 và m = 4

Câu 40 : Xác định phương trình của Parabol (P): y = x2 + bx + c trong các trường hợp
sau:
(P) cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng 3 và có đỉnh S (- 2; - 1) .
A. y = x2 + 4x + 1

B. y = 2x2 + 4x + 7

C. y = x2 + 4x + 5

D. y = x2 + 4x + 3

----------------------------Hết ----------------------------

Link page: />
7




Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×