Tải bản đầy đủ (.docx) (53 trang)

Đồ án nguyên lý chi tiết máy ( Nguyễn Minh Kì)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (491.53 KB, 53 trang )

ĐỒ ÁN NGUYÊN LÝ CHI TIẾT MÁY

GVHD: TS.Nguyễn Minh Kỳ

Mục Lục
NHẬN XÉT CỦA GIÁO VIÊN HƯỚNG DẪN.......................................................3
NHẬN XÉT CỦA GIÁO VIÊN PHẢN BIỆN...........................................................4
Chương 1 : CHỌN ĐỘNG CƠ VÀ PHÂN PHỐI TỶ SỐ TRUYỀN...................5
I. Chọn động cơ điện............................................................................................5
II.

Phân phối tỷ số truyền...................................................................................6

III.

Tính công suất, vòng quay và momen xoắn trên các trục :...........................7

Chương 2: THIẾT KẾ BỘ TRUYỀN XÍCH.........................................................9
I. Thông số...........................................................................................................9
II.

Tính toán thiết kế:..........................................................................................9

Chương 3: THIẾT KẾ BỘ TRUYỀN BÁNH RĂNG TRONG HỘP GIẢM
TỐC.........................................................................................................................14
I. Chọn vật liệu và xác định ứng suất cho phép:................................................14
II.

Tính toán bộ truyền cấp nhanh ( bánh trụ răng thẳng)................................16

III.



Tính toán bộ truyền cấp chậm (bánh trụ răng nghiên phân đôi):................22

Chương 4: THIẾT KẾ TRỤC...............................................................................30
I. Chọn vật liệu:..................................................................................................30
II.

Xác định tải trọng tác dụng lên các trục:.....................................................30

III.

Tính Thiết Kế Trục:.....................................................................................31

1.

Xác định sơ bộ đường kính trục:..............................................................32

2.

Xác định khoảng cách giữa các gối đỡ và điểm đặt lực:..........................32

3.

Tính toán thiết kế trục:.............................................................................33

4.

Tính kiểm nghiệm đồ bền mỏi:................................................................44

5.


Kiểm nghiệm về độ bền của then:............................................................48

Chương 5: TÍNH TOÁN CHỌN Ổ.......................................................................50
I. Trục I:.............................................................................................................50
II.

Trục II:.........................................................................................................51
1


ĐỒ ÁN NGUYÊN LÝ CHI TIẾT MÁY

III.

GVHD: TS.Nguyễn Minh Kỳ

Trục III:........................................................................................................53

Chương 6: TÍNH CHỌN KHỚP NỐI..................................................................54
Chương 7: THIẾT KẾ VỎ HỘP GIẢM TỐC VÀ CÁC BỘ PHẬN KHÁC....55
I. Tính kết cấu của vỏ hộp:.................................................................................55
II.

Kết cấu vỏ hộp giảm tốc:.............................................................................55

III.

Một số kết cấu khác:....................................................................................57


Chương 8: DUNG SAI LẮP GHÉP......................................................................60
I. Dung sai và lắp ghép bánh răng:.....................................................................60
II.

Dung sai lắp ghép ổ lăn:..............................................................................60

III.

Dung sai khi lắp vòng chắn dầu:.................................................................60

IV.

Dung sai khi lắp vòng lò xo ( bạc chắn ) trên trục tuỳ động:......................60

V.

Dung sai lắp ghép then lên trục:..................................................................61

Tài liệu tham khảo:...................................................................................................62

NHẬN XÉT CỦA GIÁO VIÊN HƯỚNG DẪN
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
2


ĐỒ ÁN NGUYÊN LÝ CHI TIẾT MÁY

GVHD: TS.Nguyễn Minh Kỳ

…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
NHẬN XÉT CỦA GIÁO VIÊN PHẢN BIỆN
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
3


ĐỒ ÁN NGUYÊN LÝ CHI TIẾT MÁY

GVHD: TS.Nguyễn Minh Kỳ

…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
ĐỒ ÁN NGUYÊN LÝ CHI TIẾT MÁY
Số liệu thiết kế:
 Công suất trục công tác: Pt = 3,5 (kw)
 Số vòng quay trên trục công tác : (vòng/phút)
 Số năm làm việc (y): 5 (năm)
Chương 1 : CHỌN ĐỘNG CƠ VÀ PHÂN PHỐI TỶ SỐ TRUYỀN
I.

Chọn động cơ điện
- Công suất trên trục công tác xích tải:

Trong đó:
: công suất trên trục công tác
- Hiệu suất chung của hệ thống truyền động:
Trong đó: theo bảng 2.3tài liệu [1] tra được
 Hiệu suất bộ truyền đai : = 0,95
4


ĐỒ ÁN NGUYÊN LÝ CHI TIẾT MÁY

GVHD: TS.Nguyễn Minh Kỳ

 Hiệu suất 1 cặp bánh răng trong hộp giảm tốc : = 0,96
 Hiệu suất 1 cặp ổ lăn : = 0,99
 Hiệu suất nối trục di động : = 1
- Công suất tương đương
= 3,31 (kW)
- Công suất cần thiết của động cơ:

- Số vòng quay bộ phận công tác:
- Chọn sơ bộ tỉ số truyền:
 : tỉ số truyền của bộ truyền động xích
 : Tỉ số truyền hộp giảm tốc bánh răng trụ 2 cấp
- Tỉ số truyền chung sơ bộ:
- Số vòng quay sơ bộ:
vòng/phút)
Theo bảng p1.2 trang 236 tài liệu [1] ta chọn động cơ 4A100L4Y3 có:
P = 5,5 Kw, ndc=1425 vòng/phút
II.


Phân phối tỷ số truyền
- Số vòng quay trên trục máy động cơ: n =1425 vòng/phút
- Tỉ số truyền chung :
Chọn cố định ta có:
- Tính lại :
Áp dụng công thức thực nghiệm:

5


ĐỒ ÁN NGUYÊN LÝ CHI TIẾT MÁY

GVHD: TS.Nguyễn Minh Kỳ

Trong đó:
: Tỉ số truyền cấp nhanh
: Tỉ số truyền cấp chậm
Ta có:

III.

Tính công suất, vòng quay và momen xoắn trên các trục :
- Công suất:
+ Trục công tác : 4,09 kW
+ Trục III :
+ Trục II :
+ Trục I :
+ Trục động cơ :
- Số vòng quay :
+ Trục động cơ

+ Trục II :
+ Trục III :
+ Trục CT :
- Momen xoắn :
+ Trục động cơ :
+ Trục I :
+ Trục II :
+ Trục III:
+ Trục CT:

781502,6N.mm

6


ĐỒ ÁN NGUYÊN LÝ CHI TIẾT MÁY

GVHD: TS.Nguyễn Minh Kỳ

Bảng thông số
Thông số

Trục Động cơ

Công suất P(kw)
Tỷ số truyền u
Số vòng quay n
(v/ph)
Momen xoắn T


I

II

III

VI

4,865

4,816

4,577

4,35

4,09

1425

1425

330,63

99,89

49,95
781502,6

(Nmm)


7


ĐỒ ÁN NGUYÊN LÝ CHI TIẾT MÁY

GVHD: TS.Nguyễn Minh Kỳ

Chương 2: THIẾT KẾ BỘ TRUYỀN XÍCH
I.

Thông số
Công suất :
Số vòng:

= 415882,47 N.mm
Điều kiện làm việc : quay 1 chiều, làm việc 2 ca, tải va đập nhẹ.
II.

Tính toán thiết kế:
1. Chọn loại xích :
Chọn xích con lăn.
2. Chọn số răng đĩa xích :
Theo bảng 5.4 tài liệu [1] chọn số răng đĩa xích nhỏ :
răng
Số răng đĩa xích lớn
Chọn răng
3. Tính bước xích
(5.4)
Với := 1: Hệ số xét ảnh hưởng của vị trí bộ truyền

= 1: Hệ số ảnh hưởng của khoảng cách trục hay chiều dài xích
: Hệ số điều chỉnh bằng 1 trong 2 đĩa xích
= 1,3: Hệ số bôi trơn , bôi trơi định kỳ
= 1,35: Hệ số tải trọng, va đập nhẹ
= 1,25: Hệ số làm việc (2 ca lam việc )

8


ĐỒ ÁN NGUYÊN LÝ CHI TIẾT MÁY

GVHD: TS.Nguyễn Minh Kỳ

 Hệ số răng bánh dẫn xích :
 Chọn= 200 v/ph
 Hệ số vòng quay trục dẫn :
 Chọn xích con lăn 3 dãy nên :
Ta có công suất tinh toán

Tra bảng 5.5 tài liệu [1] với điều kiện:
và v/ph
Chọn bước xích: mm thỏa mãn theo bảng (5.8) tài liệu [1]
Kiểm tra số vong quay tới hạn ứng với bước xích mm tra từ bảng 5.8 tài liệu [1]
v/ph nên điều kiện thỏa
4. Xác định khoảng cách trục và số mắt xích :
- Vận tốc trung bình của xích :
- Khoảng cách trục :

(5.11)


- Số mắt xích theo CT 5.12:
Chọn số mắt xích chẵn : x = 118
- Tính lại khoảng cách trục theo CT5.13:
mm
- Để xích không quá căng thì cần giảm a một lượng :
=> a = 747 mm
5. Kiểm nghiêm Số lần xích va đập trong 1 giây :
9


ĐỒ ÁN NGUYÊN LÝ CHI TIẾT MÁY

GVHD: TS.Nguyễn Minh Kỳ

< [ i ] = 25(bảng 5.9 tài liệu [1])
6. Kiểm nghiệm xích về độ bền :
- Lực vòng:
(N)
- Theo CT 5.15
 Trong đó:
 (kN): tải trọng phá hỏng, tra theo bảng 5.3 tài liệu [1]
 Kg/m): khối lượng 1m xích, tra bảng 5.3 tài liệu [1]
 : hệ số tải trọng động
 (N): lực vòng
 : Lực căng do lực li tâm sinh ra
(N)
 F0 : lực căng ban đầu, tính theo (5.16):
(N)
: bộ truyền thẳng đứng
tra bảng 5.10 => [ s ] = 8,2 < s =30,06

 Thỏa mãn xích về độ bền
7. Xác định thông số đĩa xích và lực tác dụng lên trục:
- Đường kính đĩa xích
 Bánh dẫn:
(mm)
(mm)
 Bánh bị dẫn:
(mm)
(mm)
10


ĐỒ ÁN NGUYÊN LÝ CHI TIẾT MÁY

GVHD: TS.Nguyễn Minh Kỳ

Với
(tra bảng 5.2 tài liệu [1])
- Đường kính chân răng:
(mm)
(mm)
- Lực tác dụng lên trục
Hệ số kể đến dẫn trọng của xích : (bộ truyền nằm ngang hoặc nghiêng 1
góc nhở hơn 40 độ)
(N)

10 .Bảng tổng hợp:
Thông số
Loại xích
Bước xích

Số mắt xích
Chiều dài xích
Khoảng cách trục
Số răng đĩa xích nhỏ
Số răng đĩa xích lớn
Đường kính vòng chia đĩa nhỏ
Đường kính vòng chia đĩa lớn
Đường kính vòng đỉnh đĩa nhỏ
Đường kính vòng đỉnh đĩa lớn
Đường kính chân răng đĩa nhỏ
Đường kính chân răng đĩa lớn
Lực tác dụng lên trục

Ký hiệu
----------------p
x
p.x
a
Z1
Z2
d1
d2
da1
da2
df1
df2
Fr

Giát rị
Xích ống con lăn

25,4 mm
118
2997,2 mm
747 mm
25
50
202,66 mm
404,52 mm
213,76 mm
416,52 mm
187,40 mm
401,16 mm
4308,96 mm

11


ĐỒ ÁN NGUYÊN LÝ CHI TIẾT MÁY

GVHD: TS.Nguyễn Minh Kỳ

Chương 3: THIẾT KẾ BỘ TRUYỀN BÁNH RĂNG TRONG HỘP GIẢM
TỐC
I. Chọn vật liệu và xác định ứng suất cho phép:
Chọn vật liệu 2 cấp bánh răng theo bảng 6.1 tài liệu [1] chọn:
 Bánh nhỏ: Thép 45 tôi cải thiện đạt độ rắn
, có MPa , MPa
 Bánh lớn: Thép 45 tôi cải thiện đạt độ rắn
, có MPa, MPa
Phân cấp tỷ số truyền: ;

cấp nhanh ; cấp chậm
Xác định ứng suất cho phép:
- Theo bảng 6.2 tài liệu [1] thép C45 tôi cải thiện đạt độ rắn
Chọn độ rắn bánh nhỏ
(MPa)
(MPa)
Chọn độ rắn bánh lớn
(MPa)
(MPa)
Theo công thức 6.5 tài liệu [1]:

Theo công thức 6.7 tài liệu [1]

Thời gian làm việc tương ứng
giờ
12


ĐỒ ÁN NGUYÊN LÝ CHI TIẾT MÁY

GVHD: TS.Nguyễn Minh Kỳ

Tương tự
Như vậy theo CT 6.1a tài liệu [1] sơ bộ xác định được:

Với cấp nhanh sử dụng răng thẳng:
Với cấp chậm sử dụng răng nghiêng.

Theo công thức 6.8 tài liệu [1].


Theo bảng 6.4 tài liệu [1] ta xác định được

Thấy do đó
Tương tự
Theo 6.2a tài liệu [1] bộ truyền quay một chiều nên .

Ứng suất quá tải cho phép theo 6.13 và 6.14 tài liệu [1].

II.

Tính toán bộ truyền cấp nhanh ( bánh trụ răng thẳng)
- Công suất P =4,816(KW)
- Tỷ số truyền un = 4,31
13


ĐỒ ÁN NGUYÊN LÝ CHI TIẾT MÁY

GVHD: TS.Nguyễn Minh Kỳ

- Số vòng quay n = 1425 v/p
- Momen xoắn T = 32275,65 N.mm
1. Xác định sơ bộ khoảng cách trục:(C.T 6.15a tài liệu [1]).

Trong đó :
:tỷ số giữa chiều rộng vành răng và khoảng cách trục. Chọn = 0,3 theo bảng
6.6 tài liệu [1].
Ka=49,5 Mpa1/3: Hệ số kế đến sự phân bố không đều tải trọng trên chiều rộng
vành răng khi tính về tiếp xúc. Tra bảng 6.5 tài liệu [1]


Tra bảng 6,7 tài liệu [1] , ( sơ đồ 7).

Lấy .
2. Xác định các thông số ăn khớp:
Môđun:
Tra bảng 6.8 tài liệu [1] ta chọn mođun pháp m = 2.
Số răng bánh nhỏ theo công thức 6.19 tài liệu[1].

Số răng bánh lớn :

Tỷ số truyền thực sẽ là:

Thông số bộ truyền:
 Đường kính vòng chia:

14


ĐỒ ÁN NGUYÊN LÝ CHI TIẾT MÁY

GVHD: TS.Nguyễn Minh Kỳ

 Đường kính đỉnh răng:

 Đường kính vòng lăn:

 Đường kính đáy:

 Bề rộng vành răng


 Hệ số trùng khớp ngang (CT 6.38)

3. Kiểm nghiệm răng về độ bền tiếp xúc:
Theo công thức 6.33 tài liệu [1]:

Trong đó:
: Hệ số kể đến cơ tính vật liệu của các bánh răng ăn khớp, theo bảng 6.5 tài
liệu [1]
ZM = 274 (Mpa1/3).
ZH: Hệ số kể đến hình dạng bề mặt tiếp xúc, theo công thức 6.34 tài liệu [1]
ta có:

: Hệ số kể đến sự trùng khớp của răng:

15


ĐỒ ÁN NGUYÊN LÝ CHI TIẾT MÁY

GVHD: TS.Nguyễn Minh Kỳ

: Hệ số kể đến sự phân bố không đều tải trọng cho các đôi răng thẳng: = 1
Vận tốc vòng của bánh răng:

Tra bảng 6.13 tài liệu [1] ta được cấp chính xác của bánh răng là cấp 8
6.16 tài liệu [1] ta có
6.15 tài liệu [1] ta có

(thẳng có vát đầu răng)


Vậy theo công thức 6.42 tài liệu [1]

Do đó:

+ Ứng suất tiếp trên bề mặt làm việc:

Theo 6.1 tài liệu [1]:

Cấp chính xác 8 nên cần gia công đạt độ nhám: Ra = 2,5...1,25
Do đó:

ZR = 0,95; Với da< 700 (mm) => KxH = 1

Do đó theo công thức 6.1 và 6.1a tài liệu [1] ta có:

Ta thấy vậy răng đã chọn thỏa mãn độ bền tiếp xúc.
4. Kiểm nghiệm răng về độ bền uốn:
16


ĐỒ ÁN NGUYÊN LÝ CHI TIẾT MÁY

GVHD: TS.Nguyễn Minh Kỳ

Theo công thức 6.43 tài liệu [1]:

Trong đó:
Hệ số kể đến sự trùng khớp của răng:
Hệ số kể đến đọ nghiêng của răng:
Số răng tương đương:


Tra bảng 6.18 tài liệu [1] ta được: YF1 = 4 ; YF2 = 3,6
Hệ số kể đến tải trọng động xuất hiện trong vòng ăn khớp khi tính về uốn:

Thay vào công thức 6.46 tài liệu [1] ta có:

Hệ số tải trọng khi tính về uốn: theo công thức 6.45 tài liệu [1]

Suy ra: Ứng suất uốn sinh ra tại chân bánh răng chủ động:

Ứng suất uốn sinh ra tại chân bánh răng bị động:

5. Kiểm nghiệm răng về quá tải:
Hệ số quá tải:
17


ĐỒ ÁN NGUYÊN LÝ CHI TIẾT MÁY

GVHD: TS.Nguyễn Minh Kỳ

Ứng suất tiếp xúc cực đại

Vậy thỏa mãn điều kiện biến dạng dư hoặc gãy dòn lớp bề mặt.
Ứng suất uốn cực đại:

Vậy thỏa mãn điều kiện biến dạng dư hoặc phá hỏng tĩnh mặt lượn chân răng.
6. Bảng tổng hợp thông số cấp nhanh
Tên gọi


Kí hiệu

Giá thị

Khoảng cách trục
Modun
Chiều rộng vành răng
Tỉ số truyền
Góc nghiêng
Số răng bánh răng

aw1
m
bw1
um1
β
z1
z2
d1
d2
df1
df2
da1
da2
σH1

123 mm
2 mm
40 mm
4,35

0o
23 răng
100 răng
46 mm
200 mm
41 mm
195 mm
50 mm
204 mm
435,48 MPa

Đường kính vòng chia
Đường kính đáy răng
Đường kính đỉnh răng
Ứng suất tiếp lớn nhất
III.

Tính toán bộ truyền cấp chậm (bánh trụ răng nghiên phân đôi):

- công suất P =4,577(KW)
- tỷ số truyền u = 3,31
- số vòng quay n = 330,63 v/ph
Vì phân đôi cấp chậm nên
18


ĐỒ ÁN NGUYÊN LÝ CHI TIẾT MÁY

GVHD: TS.Nguyễn Minh Kỳ


1. Xác định sơ bộ khoảng cách trục:

Trong đó :
:tỷ số giữa chiều rộng vành răng và khoảng cách trục. Chọn = 0,3 theo bảng
6.6 tài liệu [1].
Ka=43 Mpa1/3: Hệ số kế đến sự phân bố không đều tải trọng trên chiều rộng
vành răng khi tính về tiếp xúc. Tra bảng 6.5 tài liệu [1]

Tra bảng 6,7 tài liệu [1] , (sơ đồ 3).

Lấy .
2. Xác định các thông số ăn khớp:
Môđun:
Tra bảng 6.8 tài liệu [1] ta chọn mođun pháp m = 2
Chọn sơ bộ
Số răng bánh nhỏ theo công thức 6.19 tài liệu[1].

Số răng bánh lớn :

Tỷ số truyền thực sẽ là:

Thông số bộ truyền:
 Góc profin gốc:
19


ĐỒ ÁN NGUYÊN LÝ CHI TIẾT MÁY

GVHD: TS.Nguyễn Minh Kỳ


 Góc profin răng:

 Góc ăn khớp:

 Đường kính vòng chia:

 Đường kính đỉnh răng:

 Đường kính vòng lăn:

 Đường kính đáy:

 Bề rộng vành răng

 Hệ số trùng khớp ngang (CT 6.38)

 Hệ số trùng khớp dọc (CT 6.37)
20


ĐỒ ÁN NGUYÊN LÝ CHI TIẾT MÁY

GVHD: TS.Nguyễn Minh Kỳ

 Góc nghiêng răng trên hình trụ cơ sở

3. Kiểm nghiệm răng về độ bền tiếp xúc:
Theo công thức 6.33 tài liệu [1]:

Trong đó:

: Hệ số kể đến cơ tính vật liệu của các bánh răng ăn khớp, theo bảng 6.5 tài
liệu [1]
ZM = 274 (Mpa1/3).

ZH: Hệ số kể đến hình dạng bề mặt tiếp xúc, theo công thức 6.34 tài liệu [1]

: Hệ số kể đến sự trùng khớp của răng theo CT6.36c tài liệu [1]

Vận tốc vòng của bánh răng:

Tra bảng 6.13 tài liệu [1] ta được cấp chính xác động học là 9
cấp chính xác về tiếp xúc là 8
6.14 tài liệu [1] với cấp chính xác là 9; v < 2,5 m/s

6.16 tài liệu [1] ta có
6.15 tài liệu [1] ta có

( Nghiêng)

Vậy theo công thức 6.42 tài liệu [1]
21


ĐỒ ÁN NGUYÊN LÝ CHI TIẾT MÁY

GVHD: TS.Nguyễn Minh Kỳ

Do đó thay vào:

Hệ số tải trọng:


+ Ứng suất tiếp trên bề mặt làm việc:

Theo 6.1 tài liệu [1]:

Cấp chính xác 8 nên cần gia công đạt độ nhám: Ra = 2,5...1,25
Do đó:

ZR = 0,95; Với da< 700 (mm) => KxH = 1

Do đó theo công thức 6.1 và 6.1a tài liệu [1] ta có:

Ta thấy vậy răng đã chọn thỏa mãn độ bền tiếp xúc.
4. Kiểm nghiệm răng về độ bền uốn:
Theo công thức 6.43 tài liệu [1]:

Trong đó:
Hệ số kể đến sự trùng khớp của răng:
Hệ số kể đến đọ nghiêng của răng:
Số răng tương đương:

22


ĐỒ ÁN NGUYÊN LÝ CHI TIẾT MÁY

GVHD: TS.Nguyễn Minh Kỳ

Tra bảng 6.18 tài liệu [1] ta được: YF1 = 3,65 ; YF2 = 3,6


Thay vào công thức 6.46 tài liệu [1] ta có:

Hệ số tải trọng khi tính về uốn: theo công thức 6.45 tài liệu [1]

Suy ra: Ứng suất uốn sinh ra tại chân bánh răng chủ động CT 6.43

Ứng suất uốn sinh ra tại chân bánh răng bị động:

5. Kiểm nghiệm răng về quá tải:
Hệ số quá tải:
Ứng suất tiếp xúc cực đại

Vậy thỏa mãn điều kiện biến dạng dư hoặc gãy dòn lớp bề mặt.
Ứng suất uốn cực đại:

Vậy thỏa mãn điều kiện biến dạng dư hoặc phá hỏng tĩnh mặt lượn chân răng.

6. Bảng tổng hợp thông số cấp nhanh
Tên gọi

Kí hiệu

Giá thị
23


ĐỒ ÁN NGUYÊN LÝ CHI TIẾT MÁY

Khoảng cách trục
Modun

Chiều rộng vành răng
Tỉ số truyền
Góc nghiêng
Số răng bánh răng
Đường kính vòng chia
Đường kính đáy răng
Đường kính đỉnh răng
Ứng suất tiếp lớn nhất

aw2
m
bw2
um2
β
z1
z2
d1
d2
df1
df2
da1
da2
σH2

GVHD: TS.Nguyễn Minh Kỳ

140 mm
2 mm
42 mm
3,32

0o
28 răng
92 răng
64 mm
216 mm
59 mm
211 mm
68 mm
220 mm
323,46 MPa

Chương 4: THIẾT KẾ TRỤC
I.

Chọn vật liệu:

Chọn vật liệu chế tạo các trục là thép C45 tôi, thường hóa có giới hạn bền ;
và giới hạn chảy .
24


ĐỒ ÁN NGUYÊN LÝ CHI TIẾT MÁY

II.

GVHD: TS.Nguyễn Minh Kỳ

Xác định tải trọng tác dụng lên các trục:

Lực tác dụng:

Do đĩa xích tác dụng lên : Fr = 4308,96 (N) = Fy34
Ft = 4103,77 (N)
Do cặp bánh răng trụ răng thẳng: xác dịnh theo công thức 10.1 tài liệu [1]

Do cặp bánh răng trụ răng nghiêng:

III.

Tính Thiết Kế Trục:

25


×