ハハハハハハハ
ハハハハハ
ハハハ
ĐINH THỊ THU HƯƠNG
ハハハハハハハハハハハハハハハハハハハハハハハハ
―ハハハハハハハハ―
ĐỐI CHIẾU TỪ CHỈ THỊ TRONG TIẾNG NHẬT VÀ TIẾNG
VIỆT QUA CÁC TÁC PHẨM VĂN HỌC
ハハハハ
ハハハハハ ハハハハ
ハハハハハ60220209
ハハハ, 2015
1
ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI
TRƯỜNG ĐẠI HỌC NGOẠI NGỮ
KHOA SAU ĐẠI HỌC
----------o0o----------
ĐINH THỊ THU HƯƠNG
ĐỐI CHIẾU TỪ CHỈ THỊ TRONG TIẾNG NHẬT VÀ
TIẾNG VIỆT QUA CÁC TÁC PHẨM VĂN HỌC
ハハハハハハハハハハハハハハハハハハハハハハハハ
―ハハハハハハハハ―
LUẬN VĂN THẠC SỸ
Chuyên ngành: Ngôn ngữ Nhật Bản
Mã số: 60220209
Người hướng dẫn: PGS.TS Nguyễn Thị Bích Hà
HÀ NỘI – NĂM 2015
2
ハハハ
Đinh Thị Thu Hương
Đinh Thị Thu Hương
ハハ
Nguyễn
Thị Bích Hà
i
ii
ハハハハハ
17
iii
ハハ
ハハ
1.1
1.2
1.3
1.4
1.5
1.6
ハ 1 ハハハハハハハハハハハハハハハハハハ
1.1
1.1.1
1.1.2
1.1.2.1
1.1.2.2
1.1.3
1.2
1.2.1
1.2.2
1.3
1.3.1
1.3.2
1.4
ハハハハハハハハハハハハハハハハハハハハハハハハハハハハハ
2.1
2.2
2.3
2.3.1
2.3.2
2.3.3
2.4
2.5
1
1
2
2
4
4
5
5
6
6
8
10
13
13
13
21
21
23
26
28
28
29
29
30
38
48
51
53
ハハハハハハハハハハハハハハハハハハハハハハハハハハハハハハハハハハ
iv
55
3.1
3.1.1
3.1.2
3.1.3
3.2
3.2.1
3.2.2
3.2.2.1
3.2.2.2
3.3.
ハハ
55
55
56
57
60
60
61
61
64
67
68
70
1
2
3
v
ハハ
1.1 ハハハハハ
1980
Ngu phap
tieng Nhat
Đại từ chỉ định
1.2 ハハハハハ
1.3 ハハハハ
1
1.4 ハハハハ
1951
1
ハ
ハ
ハ
1973
1979
/
1996
1999
1971 2002
Giáo trình
về Việt Ngữ Hoàng Tuệ Lê Cận Cù Đình Tú 1962 Chỉ từ
Nguyễn Kim Thản 1963 Nghiên cứu về ngữ pháp tiếng Việt
Đại từ chỉ định Đại từ chỉ
định Lê Đình Tư,Vũ Ngọc Cẩn (2009 Diệp Quang Ban (2008) Ngữ
pháp tiếng Việt Đại từ chỉ định
Diệp Quang Ban 2005 3
Lê Đình Tư,Vũ Ngọc Cẩn 2009 3
1997 1996
2000 2002
1.5 ハハハハ
2
1
2
3 63
1.6 ハハハハハ
1 2 3
3
ハ1ハ
ハハハハハハハハハハハハハハハハ
1.1 ハハハハハハハ
ハ1.1.1 ハハハハハハハハハ
1: :
××
ハ1.1.2 ハハハハハハ
2005
2
ハハ1.1.2.1 ハハハハ
4
ハ1ハハハハハ
1
ハ
ハ
ハ
ハ
ハ
ハ
ハ
1 2005
1
ハ2ハハハハ
2
5
ハ
ハ
ハ
ハ
ハ
ハ
2005
1981
2
3
ハ3ハハハハハハハハハハハハ
1955
4
5
6
7
8
ハハ1.1.2.2 ハハハハ
1978
ハ1ハハハハハハハハ
6
a)ハハ
9 /
10 /
1989
10 1989
b)ハハ
11 /
12
13 × /×
14 × /×
c)ハハ
15
16
17
18
17
16
17 18
7
ハ2ハハハハハハハハハ
19
20
21
ハ1.1.3 ハハハハハハハハハ
2001 4 34
7
2
ハハ
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
ハハハハハ
現現現現現現現現現現現現現現現現現現現現現現現現現現現
現現現現現現現現現現現現現現現現現現現
現現現現現現現
現現現現現現現現現現現現現現現現現現現現現現現現現現現
現現現現現現現現現現現現現現現現現現現現現現現現現現現現現現現現現現現
現現現現現
現{現現現/現現現/現現現}現現現現現現現現現現現現現現現
現現現現/現現現/現現現現現現現現現現現現現現現現
現現現現現現現現現現現現現現/現現現/現現現現
現現現現現現現現現現
現現現現現現現現現現現現現
現現現現現現現現現現現現現現現現現現現現現現現現現現現現
現現現現現現現現現現現現現現現現現現現
現現現現現現現現現
現現現現現現現現現現現現現現現現現現現現現現現現現現現現現現現現現現現現現
現現現現現現現現現現現{現/現現/現現}現現×現現現現現現現{現/現現/現現}現現Y現現現現現現現現現× 現現現現現現現×現 Y現現現現現現
8
ハ
×
×
現
×
現
ハ
×
×
×
ハ
×
×
×
×
×
現
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
31
現現現現現現現 Y現現現現現現現現現
現現現現現現現現現現現現現現現現現現現現現現現現現現現現現現
現現現現現現現現現現現現現現現現現現現現現現現現現現現現現
現現現現現現現現現現現現現現現現現現現現現現現現現現現
現現現現現現現現現現現現現現現現現現現現現現現現現現現現現現
現現現現現現現現現現現現現現現現現現現現現現現現現現現現現現現現現現現現現現現現現現現現現現現現現現現現現現現
現現現現現現現現現現現現現現現現現現現現現現現現現現現現現現現現現現現現現現現/現現/現現現
現{現現/現現}現現現現現現現{現現/現現}現現現現現現現{現現/現現}現現現現現現現現現現現現現現現現現現/現現現現現現現現現現現現現現現現現
現
現{現現/現現}現現現現現{現現/現現}現現現現現{現現/現現}現現現現現現{現現/現現}現現現現現{現現/現現}現現現現現現現現現現現現現
現現現/現現現現現現現現現現現現現現現現現
現現現現現現現/現現現現現/現現現現現現現現現現現現現現現現現現現現現現/現現現現現/現現現現現現現現現現現現現現現現現現現現現現現現現
現現現現現現現現現現現現現現現現現現現現現現現現現現現現現現現現現現現現現現現現現現
現現現現現現現現現現現現現現現現
現現現現現現現現現現現
{現現/現現/現現}現現現現現現現現現現現現現現現現現現現現現現現現現現現現現現現現現現現現現現現現現現現現現現現現現現現現現現現
現現現現現現現現現現現現現現現現現現現現現現現現現現現現現現現現現現現現現現現現現現現現現現現現現現現現現現現現現現現現現
32
現{現現/現現/現現}現現現現現現現現現現現現現現現現現現現現現現現現現現現現現現現現現現現現現現現現現現現現現現現現現
33
現現現現/現現現/現現現現現現現現現現現/現現現/現現現現現現現現現現現現現現現現現現現現現現現現現現現現現現現現現現現現現現現現現現現
34
現現現 27現現現現現現現現現現現現現現現現現現現現現現現現現現現現現現現現現現現現現現現現現現現
現現現現現現現現現現現現現現現現現現現現現現現現現現現現現現現現現×現現現現現現現現現現現現現現現現現現現現現現現現現現
9
×
×
×
×
×
現
×
×
現
×
1.2 現現現現現現現現現
現1.2.1 現現現現現現現現現現現現現
現現現現現現現現現現現現現現現現現現現現現現現現現現現現現現現現現現現現現現現現現現現現現現現現現現 Đại từ chỉ định現現現現現現現現現現現現現現現現現現現現現現現現現現現現現現現現現現
現現現現現現現現現現現現現現現現現現現現現現現現現現現現現現現現現現現現現現現現現現Đại từ chỉ định現現現現現現現現現現現現現現現現現現現現現現現現現現現現現現現現現現現現現現現
現現現現現現現現現現現現現現現現現現現現Đại từ chỉ định現現現現現現現現現現現現現現現現現現現現現現現現現現現現現現現現現現現現現現現現現現現現現現 現Giáo trình về Việt
Ngữ現現現現現現Hoàng Tuệ現 Lê Cận現 Cù Đình Tú現1962現現現現現現現現現現現Chỉ từ現現現現現現現現現現現現現現現現現現現現現Nguyễn
Kim Thản現1963現現現現現現現現現現現現現現現現現現現này現現現 ấy現現現 kia現現現現現Đại từ chỉ định現現現現現現現現現現現現現現現現現現現現現現現現Đại
từ chỉ định現現現現現現現現Đại từ chỉ định現現現現現現現現現現現現現現現現現現現現現現現現現現現現現現現現現Đại từ chỉ định現現現現現現現現現現現現現現現現現現
現現現現現現現現現現現現現現現現現現現現現現現現現現現現現現現現現現現現現現現Đại từ chỉ định現現現現現現現現現現現現現現現現現現現現現現現現
現現現現現現現現現現現現現現現現現現現現現現現現現現現現現現現Ngữ pháp tiếng Việt (現現現現現現現)現現Diệp Quang Ban現2005現現現
現 Chỉ định từ là những từ không mang nghĩa, chúng được dùng để quy chiếu đến một số
phương diện, và giúp chỉ vật, viêc, hiện tượng trong mối quan hệ với các phương diện đó. 現
現現現現現現現現現現現現現現現現現現現現現現現現現現現現現現現現現現現現現現現現現現現現現現現現現現現現現現現現現現現現現現現現現
現1.2.2 現現現現現現現現現現現現
現現現現現現現現現現現現現現現現現現現現現現現現現現現現現現現現現現現現現現現現現現現現現現現現Hoàng Tuệ現 Lê Cận現 Cù Đình Tú現1962現 現Nguyễn
Kim Thản現1963現現現現現現現現現現現現現現現現現現現現現現現現現現現現現現現現現現現現現現現現現現 Diệp Quang Ban現2005現現 Lê Đình
Tư,Vũ Ngọc Cẩn (2009現現現現現現現現現現現Diệp Quang Ban現2005現現現現現現現現現現現現現現現現現現現現現現現現現現現現現現 3 現現現現現現現現現現
現現現現 Lê Đình Tư,Vũ Ngọc Cẩn 現2009現現現現現現現現現現現現現現現現現現現現現現現現現現現現現現現現現現 3 現現現現現現現現現現
現現現現現現現現現現現現現現現現現現現現現現現現現現現現現現現現現現現現現現現現現現現現現現現現現現現現現現現現現現現現現現現現現現現現現現現現現現現現現現現 Diệp Quang
Ban現2005現現現現現現現現現現現現現現現Lê Đình Tư,Vũ Ngọc Cẩn 現2009現現現現現現現現現現現現現現現現現現現現現現現現現現現現現現現現現現現現現現現現現現
現現現現現現現現現現現現現現現現現現現現現現現現現現
現現現Diệp Quang Ban現2005現現現現現現現現現現現現現現 Lê Đình Tư,Vũ Ngọc Cẩn 現2009現現現現現現現現現現現現現Lê Đình
Tư,Vũ Ngọc Cẩn 現2009現現現現現現現現現現現現現現現現現 Diệp Quang Ban現2005現現現現現現現現現現現現現現現現現現現現現現現現現現現現現現現現現現現 現
現現現現現現現現現現現現現現現現現現現現現現現現現現現現現現現現現現現現現現現現現現現現現現現現現現現現現現現現現現現現現現現現現現現現現現現現現現現現 Diệp Quang Ban現2005現現
Lê Đình Tư,Vũ Ngọc Cẩn 現2009現現現現現現現現現現現現現現現現現現現現現現現現現現現現 4 現現現現現現現現現現現現現
① 現現現現現現
現này現現現kia現現現 kìa現現現 ấy現現現đấy現現現đó現現現nọ現現現đây現現現現現現現現現現現現現現現現現現現現現現現現現現現現現現現現現現現現現
現現現現現現現現現現現現現現現現現現現現現現現現現現現現現現現現現現現現現現現現現現現現現 現現現現現現現現現現現現現現現現現現現現現現現現現現 Tôi không thích cái áo sơ
mi này現現現現現現現現現現現現現現現現現現現現現現現現現này現現現現現現現現現現現現現現現現現現現現現現現現現
現現現現現現現現現現現現現現現ấy現現現現này現現現現現現現現現現現現現現現現現現現現現現現現現現現現現現現現現現現現現現現現現現現現現現現現現現現現現現現現現現現現現現現現現現現現
現22現Tôi thích cái áo ấy hơn cái áo này現
現現現現現現現現現現現現現現現現現現現
10
現現現現現現現現現現現現現現現現現現現現現現現現現現現現現現現現現現現現現現đây現現現 này現現現 kia現現現 đấy現現現 đó現現現 ấy現現現現現現現現現現現現現現現現現現現
現現現現現現現現
現23現Tôi đã đi trên con đường này.
現現現現現現現現現現現現現
現24現Chị lấy cái áo này hay cái kia?
現現現現現現現現現現現現現現現現現現現現現
現現現現現現現現現
現27現Tôi đi đằng này một chút.
現現現現現現現現現
現 28 現 Chị ấy hỏi chuyện hết người này đến người
kia.
25 Thằng đấy là con trai bác Ba.
29 Chị Hằng đi đâu nó theo đấy.
Ba
Hang
26 Bên ấy có người ngày mai ra trận.
30 Tớ có cái ấy, cậu có muốn ×em không?
nọ
31 Ở một trường nọ có sinh viên không làm được bài thi đã toan tự tử.
32 Ở nhà, chị làm hết việc này việc nọ.
11
3:
cái
này này ni
nơi đây đây
đây này
kia đấy đó
ấy nọ
cái này này
ni nơi đây đây
○ này○nọ
○này○kia
cái ấy ấy cái
đó đó cái đấy
đấy
cái kia kia
tê đằng kia kìa
kia kìa
②
hiện tại không hiện tại
hiện tại bây giờ , nay không
hiện tại bấy giờ bấy giờ
12
33 Bây giờ rõ mặt đôi ta,
Biết đâu rồi nữa chẳng là chiêm bao! (Nguyễn Du)
34 Nhìn xem phong cảnh nay đà khác xưa. (Nguyễn Du)
35 Đời Hùng Vương đã có sử sách chưa?
Bấy giờ chưa có.
36 Làm cho rõ mặt phi thường,
Bấy giờ ta sẽ rước nàng nghi gia. (Nguyễn Du)
đây đó đấy
đây đó đấy
37 Từ đây trở đi họ không phải vất vả nữa.
38 Từ đó họ không phải vất vả nữa.
danh từ thời gian + chỉ định từ thời gian danh từ thời
gian + thực từ chỉ vị trí/chỉ hướng
1
nay này nay hôm ngày
này tuần này
tháng này năm này mùa này giờ này phút
này
này
39 Tuần này nó đi vắng.
này
40 Nó vắng nhà hai tháng nay. 2
này
2
13
hôm qua tuần qua tháng qua năm qua
qua tuần trước tháng trước thế kỷ trước
trước năm ngoái ngoái
nãy kia tê
nãy 1 12
lúc nãy , hồi nãy , ban nãy
giờ nãy , ngày nãy
kia hôm kia năm
kia kia
3
giờ
sau hôm sau tuần sau tháng sau năm sau thế kỉ sau
sau giờ tới hôm tới tuần tới
tháng tới năm tới thế kỉ tới tới
ngày mai mai ngày Mai tôi đến
mai
4:
nay này
nọ
qua
trước
ngoái nãy kia
tê kia
mai mai
14
③
bây nhiêu bấy nhiêu
nhiêu nhiều bây bấy đây
đấy đây đấy này ấy bây
nhiêu bấy nhiêu
bây nhiêu
41 Tôi chỉ còn bây nhiêu giấy thôi.
42 Bấy nhiêu giấy là đủ rổi.
bấy nhiêu bây nhiêu
43 Mười lăm phút mà vẽ được bây nhiêu là giỏi rồi.
15
44 Nói bấy nhiêu là đủ rồi.
tất cả tất thảy cả thảy cả mọi mỗi từng những
các một mọi mỗi từng những các
một tất cả tất thảy cả thảy cả bây
nhiêu bấy nhiêu
5:
bây nhiêu
bấy nhiêu
tất
cả tất thảy
cả thảy cả
mọi mỗi
từng những
các một
④
thế
vậy 2 thế này
kia ấy nọ
45 Anh làm thế này thì hỏng mất.
15
46 Trời mưa thế kia mà nó cứ nhất định ra về.
47 Làm người thế ấy cũng phi anh hùng.
48 Người nói thế nọ, người nói thế kia, tôi chẳng biết nghe ai.
thế vậy vậy này kia ấy nọ
6:
/ vậy
này
kia
/ thế + ấy
nọ
1.3ハハハハハハハハハハハハハハハハハハハハハハハハハハハハ
2005
83
ハ1.3.1 ハハハ
①
49 Tôi đã đi trên con đường này.
50 Khi ấy, tôi sẽ kiện anh.
16
②
này đó kia đấy
51 Tôi thích cái áo kia hơn cái áo này
52 Anh ngồi đấy, tôi ngồi đây cũng được.
53 Đây là nhà ông Giáp, kia là nhà ông Tị.
③
54 Anh làm thế này thì hỏng mất.
55 Trời mưa thế kia mà nó cứ nhất định ra về.
④ this these , that those
ハハ Các anh ấy
56
Các anh ấy là sinh viên phải không
⑤
57
58 Tôi vốn không định kể lại câu chuyện này.
này
⑥ 2
17
đây đó đấy
ハ1.3.2 ハハハ
①
② 2 34
4
③ 2
④ 1999
⑤
ハハハハハハハハ
23 Tôi đã đi trên con đường này.
24 Chị lấy cái áo này hay cái kia?
25 Thằng đấy là con trai bác Ba.
ハハハハハハハハハ
27 Tôi đi đằng này một chút.
28 Chị ấy hỏi chuyện hết người này đến
người kia.
29 Chị Hằng đi đâu nó theo đấy.
18