Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

Phân phối chương trình Toán 9 (09-10)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (81.57 KB, 3 trang )

THCS Nguyễn Trãi.Châu Đốc PHÂN PHỐI CHƯƠNG TRÌNH TỐN 9
Năm học : 2009-2010
Tuần Tiết Đại số Tiết Hình học
HỌC KỲ I
1
1
2
3

Chương I )Căn bậc hai-Căn bậc ba
Căn bậc hai
Căn bậc hai và HĐT
2
A
=
A
Luyện tập
1
Chương I:Hệ thức lượng
trong tam giác vng
Một số hệ thức về cạnh và
đường cao trong tam giác
vng
2
4
5
6
Liên hệ giữa phép nhân và phép khai phương
Luyện tập
Liên hệ giữa phép chia và phép khai phương
2


Một số hệ thức về cạnh và
đường cao trong tam giác
vng
3
7
Luyện tập
3
4
5
Luyện tập
Luyện tập
Tỷ số lượng giác của góc nhọn
4
8
Bảng căn bậc hai
6
7
8
Tỷ số lượng giác của góc nhọn
Luyện tập
Bảng lượng giác
5
9
10
Biến đổi đơn giản biểu thức chứa căn bậc hai
Luyện tập
9
10
Bảng lượng giác ( tt)
Luyện tập

6
11
12
Biến đổi đơn giản biểu thức chứa căn bậc hai (tt)
Luyện tập
11
12
Một số hệ thức về cạnh và góctrong
tam giác vng
Một số hệ thức về cạnh và góctrong
tam giác vng
7
13
14
Rút gọn biểu thức chứa CBH
Luyện tập
13
14
Luyện tập
Luyện tập
8
15
16
Căn bậc ba
Ơn tập chương I
15
16
Ứng dụng thực tế các tỉ số
lượng giác của góc nhọn
Thực hành ngồi trời

9
17
18
Ôn tập chương I
Kiểm tra chương I
17
18
Ôn tập chương I
Ôn tập chương I
10
19
20
Chương II:Hàm số bậc nhất
Nhắc lại và bổ sung các kn về hàm số
Luyện tập
19
20
Kiểm tra chương I
Chương II:Đường tròn
Sự xác đònh đường tròn.Tính
chất đối xứng của đường tròn
11
21
22
Hàm số bậc nhất
Luyện tập
21
22
Luyện tập
Đường kính và dây của đường

tròn
1
12
23
24
Đồ thò hàm số y = ax + b( a

0)
Luyện tập
23
24
Luyện tập
Liên hệ giữa dây và khoảng
cách từ tâm đến dây
13
25
26
Đường thẳng song song và đường
thẳng cắt nhau
Luyện tập
25
26
Vò trí tương đối của đường thẳng và
đường tròn
Dấu hiệu nhận biết tiếp tuyếncủa
đường tròn
14
27
28


Hệ số góc của đ/t y = ax + b ( a

0)
Luyện tập
27
28
Luyện tập
Tính chất hai tiếp tuyến cắt
nhau
15
29
30

Ôn tập chương II
Chương III.Hệ hai phương trình bậc
nhất hai ẩn
Phương trình bậc nhất hai ẩn
29
30
Luyện tập
Vò trí tương đối của hai đường tròn
16
31
32

Hệ hai phương trình bậc nhất hai ẩn
Giải hệ phương trình bằng pp thế
31
32
Vò trí tương đối của hai đường tròn

(tt)
Luyện tập
17
33
34

Ôn tập học kì I
Kiểm tra học kì I
33
34
Ơn tập chương II
Ơn tập chương II
18
35
36

Kiểm tra học kì I
Trả bài kiểm tra học kì I (phần Đại số )
35
36
Ôn tập học kì I
Trả bài kiểm tra học kì I
HỌC KỲ II
19
37
38

Giải hệ phương trình bằng phương
pháp cộng đại số
Luyện tập

37
38
Chương III.Góc với đường
tròn
Góc ở tâm. Số đo cung
Luyện tập
20
39
40
Luyện tập
Giải toán bằng cách lập hệ pt
39
40
Liên hệ giữa cung và dây
Góc nội tiếp
21
41
42
Giải toán bằng cách lập hệ phương
trình
Luyện tập
41
42
Luyện tập
Góc tạo bởi tia tiếp tuyến và
dây cung
22
43
44
Luyện tập

Ơn tập chương III
43
44
Luyện tập
Góc có đỉnhở bên trong đ/tròn.Góc có
đỉnh ở bên ngồi đường tròn
23
45
46
Ơn tập chương III
Kiểm tra chương III
45
46
Luyện tập
Cung chứa góc
24
47
Chương IV.Hàm số y = ax
2
( a

0) -
Phương trình bậc nhất hai ẩn:
Hàm số y = ax
2
( a

0)
47
48

Luyện tập
Tứ giác nội tiếp
2
48 Luyện tập
25
49
50
Đồ thò hàm số y = ax
2
( a

0)
Luyện tập
49
50
Luyện tập
Đường tròn nội tiếp, đường
tròn ngoại tiếp
26
51
52
Phương trình bậc hai một ẩn
Luyện tập
51
52
Độ dài đường tròn
Luyện tập
27
53
54

Công thức nghiệm của pt bậc hai
Luyện tập
53
54
Diện tích hình tròn
Luyện tập
28
55
56
Công thức nghiệm thu gọn
Luyện tập
55
56
Ôn tập chương III
Ôn tập chương III
29
57
58
Hệ thức Vi-et và ứng dụng
Luyện tập
57
58
Kiểm tra chương III
*Chương IV:Hình trụ-Hình nón-
Hình cầu:
Hình trụ.S
xq
và thể tích hình trụ
30
59

60
KIỂM TRA 45’
Phương trình qui về phương trình bậc
hai
59
60
Luyện tập
Hình nón. Hình nón cụt-Dtxq và thể
tích của hình nón,hình nón cụt
31
61
62
Luyện tập
Giải bài toán bằng cách lập phương
trình
61
62
Luyện tập
Hình cầu.DT mặt cầu và thể tích
hình cầu
32
63
64
Luyện tập
Ôn tập chương IV
63
64
Hình cầu .Diện tích mặt cầu và thể
tích hình cầu
Luyện tập

33
65
66
Ôn tập cuối năm
Ôn tập cuối năm
65
66
Ôn tập chương IV
Ôn tập chương IV
34
67
68
Ôn tập cuối năm
Kiểm tra cuối nă m
67
68
Ôn tập cuối năm
Ôn tập cuối năm
35
69
70

Kiểm tra cuối nă m
Trả bài kiểm tra cuối năm
69
70
Ôn tập cuối năm
Trả bài kiểm tra cuối năm
3

×