Tải bản đầy đủ (.doc) (121 trang)

Giao an Dai 7 Mien bac 09 - 10

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (687.79 KB, 121 trang )

Trờng THCS Vĩnh Hùng Giáo án: Đại số 7
Ngày soạn :.. Ngày dạy : ..
Chơng I : Số HữU Tỉ. Số THựC
Tiết 1 TậP HợP Q CáC Số HữU Tỉ
I - MụC TIÊU
- Hiểu, biết khái niệm số hữu tỉ.
- Biết cách biểu diễn số hữu tỉ trên trục số.
- Biết cách so sánh hai số hữu tỉ.
- Bớc đầu nhận biết đợc mối quan hệ giữa các tập hợp số N, Z, Q.
II - CHUẩN Bị
- Bảng phụ, phấn màu, bút viết bảng
III - CáC HOạT ĐộNG DạY HọC TRÊN LớP
HOạT ĐộNG CủA GV HOạT ĐộNG CủA HS
Hoạt động 1: Giới thiệu ( 5 phut )
- Giới thiệu khái quát phần đại số 7tập.
- Các dụng cụ học tập cần dùng.
Hoạt động 2 : Số hữu tỉ (13ph)
GV: Hãy viết các số sau dới dạng phân số:
3; 0,7; 0; 1
3
1
?
GV : Các số nh : 3; 0,7; 0; 1
3
1
đớc gọi là
các số hữu tỉ. Vậy thế nào là số hữu
tỉ ?
Số hữu tỉ là số viết đợc dới dạng
phân số
b


a
với a, b

Z, b

0
Kí hiệu : Q
GV: Cho HS làm ?1, ?2
GV: Hãy nhận xét về mối quan hệ giữa 3
tập hợp số: Số tự nhiên, số nguyên và
số hữu tỉ ?
GV : Giới thiệu sơ đồ:
HS: Lên bảng viết, cả lớp làm nháp :
3 =
;
1
3

10
7
7.0 =
; 0 =
5
0
;
3
4
3
1
1 =

HS: Là các số viết đợc dới dạng phân số.
HS : Ghi bài
HS: Trả lời tại chổ và giải thích.
HS: N Z , Z Q
N Z Q
HS : Theo dõi
HS: Làm BT1/7. Hai HS lên thực hiện ở
bảng phụ:
- 3 N - 3 Z
- 3 Q
3
2
Z

3
2
Q N Z Q
Ngời thực hiện : Đỗ Thị Hiền
1
Q
Z
N
Trờng THCS Vĩnh Hùng Giáo án: Đại số 7
GV: Yêu cầu HS làm BT1/7
GV: Treo bảng phụ, HS lên bảng điền kí
hiệu, cả lớp cùng làm.
GV: Yêu cầu HS làm ?3
Hoạt động 3:
Biểu diễn số hữu tỉ trên trục số (8ph)
GV: Giới thiệu cách biểu diễn số hữu tỉ

5/4 trên trục số.
GV: Hãy biểu diễn
3
2
trên trục số ?
Hoạt động 4 : So sánh hai số hữu tỉ
(10ph)
GV: Hãy nhắc lại cách so sánh 2 phân số?
GV: Vì số hũu tỉ là số viết đợc dới dạng
phân số nên so sánh hai số hữu tỉ ta đa
về so sánh hai phân số.
GV: Yêu cầu HS làm ?4
Hoạt động 5: Củng cố tại lớp (7ph)
GV cho HS làm BT3/8 SGK
Hoạt động 6: Dặn dò về nhà (2ph)
- Làm BT2, 4 /7, 8 SGK
- Xem lại cách cộng trừ 2 phân số đã học
ở lớp 6
HS: Lên bảng trình bày
HS: Theo dõi và trình bày vào vở
HS : Cả lớp làm vở, HS lên bảng trình bày.
HS: Nhắc lại kiến thức đã học.
HS: Lên bảng trình bày
HS: Nghiên cứu SGK phần 3
HS: Đứng tại chổ làm ?5
HS : Làm vở. 3 HS lên bảng làm
IV Rút kinh nghiệm :




..
Ngày soạn :.. Ngày dạy : ..
Tiết 2 CộNG, TRừ Số HữU Tỉ
I- MụC TIÊU:
- Nắm vững các quy tắc cộng, trừ số hữu tỉ.
- Hiểu đợc quy tắc Chuyển vế trong tập hợp số hữu tỉ.
- Có kĩ năng làm toán trong Q
II- CHUẩN Bị
Ngời thực hiện : Đỗ Thị Hiền
2
Trờng THCS Vĩnh Hùng Giáo án: Đại số 7
- Bảng phụ, bút lông, phấn màu
III- CáC HOạT ĐộNG DạY HọC TRÊN LớP
HOạT ĐộNG CủA GV HOạT ĐộNG CủA HS
Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ (5ph)
HS1: Nhắc lại quy tắc cộng, trừ phân số.
HS2: Nhắc lại quy tắc chuyển vế và quy
tắc dấu ngoặc đã học ở lớp 6
Hoạt động 2: Cộng, trừ hai số hữu tỉ
(8ph)
GV: Đa ra quy tắc cộng, trừ hai số hữu tỉ
Với x =
m
a
, y =
m
b
; a, b, m Z, b 0

m

ba
m
b
m
a
yx
m
ba
m
b
m
a
yx

==
+
=+=+
GV: Vậy để cộng, trừ hai số hữu tỉ ta
làm thế nào?
GV: Hãy nhắc lại các tính chất của phép
cộng phân số?
GV đa ra các ví dụ, yêu cầu HS thực
hiện vào vở.
Ví dụ: a)
7
4
3
7
+



b)
( )







4
3
3
GV: Yêu cầu HS làm ?1
?1 Tính: a)
3
2
6,0

+
b)
)4,0(
3
1

Hoạt động 3: Quy tắc chuyển vế
(15ph)
GV: Yêu cầu Hs nhắc lại quy tắc
chuyển vế
GV: Tơng tự ta có quy tắc chuyển vế

trong Q
Với x,y ,z Q: x + y = z x = z
HS: Ghi công thức và phát biểu quy tắc
HS: Nên viết số hữu tỉ dới dạng phân số rồi
thực hiện cộng, trừ phân số.
HS: Nhắc lại các tính chất của phép cộng
phân số
HS: Trình bày cách làm và lên bảng thực
hiện
a)
21
37
21
1249
21
12
21
49
7
4
3
7
=
+
=+

=+


b)

( )
4
9
4
312
4
3
4
12
4
3
3

=
+
=+

=







HS:Cả lớp làm vào vở,2HS lên bảng thực
hiện
a)
15
1

15
10
15
9
3
2
5
3
3
2
6,0

=

+=

+=

+
b)
15
11
15
6
15
5
5
2
3
1

)4,0(
3
1
=+=+=
HS: Nhắc lại quy tắc chuyển vế trong Z
HS: Phát biểu quy tắc chuyển vế trong Q
HS: Theo dõi và thực hiện theo GV
Ngời thực hiện : Đỗ Thị Hiền
3
Trờng THCS Vĩnh Hùng Giáo án: Đại số 7
y
Ví dụ: Tìm x, biết
3
1
7
3
=+

x

7
3
3
1
+=x

21
16
21
9

21
7
=
+=
Vậy x =
21
16
GV: Yêu cầu HS làm ?2
?2 Tìm x, biết a)
3
2
2
1
=x
b)
4
3
7
2
= x
Chú ý (SGK)
Hoạt động 4: Củng cố - Luyện tập
(15ph)
- Làm BT 6, 9 SGK/10
Hoạt động 5: Dặn dò về nhà (2ph)
- Xem lại các ví dụ và bài tập đã làm
- Làm BT 7,8, 10 SGK/10
HS: Cả lớp làm vào vở ?2.Hai HS lên bảng
thực hiện:
HS1: HS2

a)
3
2
2
1
=x
b)
4
3
7
2
= x


6
1
6
3
6
4
2
1
3
2

=
+

=
+


=
x
x
x

28
29
28
21
28
8
4
3
7
2
=
+=
+=
x
x
x

HS: Đọc chú ý ở SGK

IV Rút kinh nghiệm :



..

Ngày soạn :.. Ngày dạy : ..
Tiết 3 NHÂN, CHIA Số HữU Tỉ
I- MụC TIÊU:
- HS nắm vững các quy tắc nhân, chia số hữu tỉ.
- Có kĩ năng nhân, chia số hữu tỉ nhanh và đúng.
II- CHUẩN Bị:
- Bảng phụ, bút lông, phấn màu.
Ngời thực hiện : Đỗ Thị Hiền
4
Trờng THCS Vĩnh Hùng Giáo án: Đại số 7
III- CáC HOạT ĐộNG DạY HọC TRÊN LớP
HOạT ĐộNG CủA GV HOạT ĐộNG CủA HS
Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ (7ph)
HS1:Hãy nhắc lại quy tắc nhân 2 phân
số. Viết công thức?
HS2: Hãy nhắc lại quy tắc chia 2 phân
số. Viết công thức?
Hoạt động 2: Nhân hai số hữu tỉ
(9ph)
GV đa ra ví dụ: Tính
( )
4
3
.2,0

Hãy nêu cách thực hiện ?
GV: đa ra công thức tổng quát
Với
b
a

x =
;
d
c
y =

db
ca
d
c
b
a
yx


==
Ví dụ:
( )
35
3
7
2
10
3
7
2
3,0

=


=
GV: Hãy tính:
2
1
2
4
3


Hoạt động 3: Chia 2 số hữu tỉ (9ph)
GV: Tơng tự ta có phép chia 2 số hữu
tỉ.
Với
b
a
x =
;
d
c
y =

cb
da
c
d
b
a
d
c
b

a
yx


=== ::
GV: Đa ra ví dụ: Tính
( )








3
2
:4,0
GV: Yêu cầu HS làm ? ở SGK
? Tính a)







5
2
15,3

b)
( )
2:
23
5


GV: Nhận xét, sửa sai ( nếu có)
Chú ý : x, y Q , y 0 : Tỉ số của
HS: Ta có thể viết các số hữu tỉ dới dạng phân
số rồi áp dụng quy tắc nhân phân số.
( )
20
3
4
3
5
1
4
3
2,0

=

=
HS: Ghi bài
HS: Làm vào vở, HS lên bảng trình bày.

8
15

2
5
4
3
2
1
2
4
3
=

=

HS : Theo dõi và ghi vở
HS: Làm ví dụ, 1 HS lên bảng trình bày

( )
5
3
2
3
5
2
3
2
:
5
2
3
2

:4,0 =














=













=









HS làm ? , 2HS lên bảng trình bày
a)






=






=








10
49
5
7
2
7
5
2
15,3
b)
( )
46
5
2
1
23
5
2:
23
5
=



=

HS: Đọc chú ý ở SGK/11
HS: Lên bảng cho ví dụ
Ngời thực hiện : Đỗ Thị Hiền

5
Trờng THCS Vĩnh Hùng Giáo án: Đại số 7
x và y kí hiệu là
y
x
hay x : y
GV: Yêu cầu HS lấy ví dụ
Hoạt động 4: Lyện tập - Củng cố
(17ph)
- Làm BT 11ab, 13ab/12SGK
Hoạt động 5: Dặn dò về nhà (3ph)
- Làm BT 11cd, 13cd, 14/12SGK;
BT10,11, 14/4,5 SBT
- Ôn tập lại giá trị tuyệt đối của số
nguyên.
IV Rút kinh nghiệm :



..
Ngày soạn :.. Ngày dạy : ..
Tiết 4 GIá TRị TUYệT ĐốI CủA MộT Số HữU Tỉ
CộNG, TRừ, NHÂN, CHIA Số THậP PHÂN.
I- MụC TIÊU
- HS hiểu khái niệm giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ
- Xác định đợc GTTĐ của một số hữu tỉ. Có kĩ năng cộng, trừ, nhân, chia số thập
phân.
- Có ý thức vận dụng tính chất các phép toán về số hữu tỉ để tính toán hợp lí.
II-CHUẩN Bị
Bảng phụ, phấn màu, máy tính bỏ túi

III-CáC HOạT ĐộNG DạY HọC TRÊN LớP
HOạT ĐộNG CủA GV HOạT ĐộNG CủA HS
Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ (7ph)
HS1: GTTĐ của một số nguyên a là gì?
Tìm |15|, |-3|, |0|
HS2: Tìm x, biết |x| = 2
Hoạt động 2: Giá trị tuyệt đối của một
số hữu tỉ (15ph)
GV: Giới thiệu GTTĐ của một số hữu tỉ
HS: Nhắc lại định nghĩa nh SGK
HS: Lên bảng thực hiện:
|-3,5| = 3,5
2
1
2
1
=

Ngời thực hiện : Đỗ Thị Hiền
6
Trờng THCS Vĩnh Hùng Giáo án: Đại số 7
Giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ x, kí
hiệu |x|, là khoảng cách từ điểm x tới
điểm 0 trên trục số.
GV: Dựa vào định nghĩa hãy tìm:
|-3,5| ;
2
1
; |0| ; |-2|
GV: Cho HS làm ?1 ở bảng phụ

GV: Đa ra kết luận:




=
x
x
x
GV: Treo bảng phụ bài 17/15SGK
GV: Bài giải sau đúng hay sai ?
a) |x| # 0 với mọi x

Q
b) |x|# x với mọi x

Q
c) |x| = -2

x = -2
d) |x|= -|-x|
e) |x| = -x

x # 0
GV: Nhấn mạnh nhận xét
Nhận xét: với mọi x

Q ta có |x|#0,
|x|= |-x| và |x|# x
Hoạt động 3:Cộng, trừ, nhân,

chia số thập phân (9ph)
GV: Cho HS nghiên cứu SGK trong
5ph để tìm kiến thức.
Sau 5ph GV cho HS làm ?3SGK/14
?3 Tính a) -3,116 + 0,263
b) (-3,7).(-2,16)
Hoạt động 4:Củng cố-Luyện tập
(10p)
GV: Nêu CT xác định GTTĐ của
một số hữu tỉ ?
GV đa BT19/15SGK lên bảngphụ.
Hoạt động 5: Dặn dò về nhà (4ph)
- Học bài
- Làm BT 21, 22, 24 SGK/15,16
- Bài, 24,25,27 SBT/7,8
- Chuẩn bị bài tiếp theo
|0| = 0 |-2| = 2
HS: Lên điền vào bảng phụ để rút ra kết
luận.
HS: Làm BT theo yêu cầu của GV
HS: Trả lời
a) Đúng
b) Đúng
c) Sai
d) Sai
e) Đúng
HS: Rút ra nhận xét
HS: Làm ?2: Tìm |x|, biết:
a) x =
7

1

7
1
= x

b)
7
1
7
1
== xx
c)
5
1
3
5
1
3 == xx
d) x =0

|x|= 0
HS: Nhắc lại quy tắc cộng, trừ, nhân, chia
số thập phân đã học
HS: nghiên cứu SGK trong 5 phút
HS: làm vở, 2HS lên trình bày
a) -3,116 + 0,263 = -2,853
b) (-3,7).(-2,16) = 7,992
HS theo dõi, giải thích
IV Rút kinh nghiệm :

Ngời thực hiện : Đỗ Thị Hiền
7
Trờng THCS Vĩnh Hùng Giáo án: Đại số 7



..
Ngày soạn :.. Ngày dạy : ..
Tiết 5 LUYệN TậP
I- MụC TIÊU
- Củng cố quy tắc xác định GTTĐ của một số hữu tỉ.
- Rèn luyện kĩ năng so sánh hai số hữu tỉ.
- Phát triển t duy qua dạng toán tìm GTLN, GTNN.
II- CHUẩN Bị:
- Bảng phụ , bảng phụ nhóm
III- CáC HOạT ĐộNG DạY HọC TRÊN LớP
HOạT ĐộNG CủA GV HOạT ĐộNG CủA HS
Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ (7ph)
HS1: Nêu CT tính GTTĐ của một số hữu
tỉ x? Tìm x, biết: a) |x| = 2,1
b)
4
3
=x
với x< 0
HS2: Thực hiện tính bằng cách hợp lí:
a) (-3,8) + [(-5,7) + (3,8)]
b) [(-9,6) + (4,5)] + [(9,6) + (-1,5)]
Hoạt động 2: Tổ chức luyện tập (35ph)
Dạng 1: Tính giá trị biểu thức

Bài 28SBT/8 : Tính
A = (3,1 2,5) (-2,5 + 3,1)
C = [(- 251).3] 281 + 3.251 (1
281)
GV: Cho HS nhắc lại quy tắc bỏ dấu
ngoặc.
GV gọi 2HS lên bảng trình bày.
Dạng 2: So sánh hai số hữu tỉ
Bài 22SGK/16
Sắp xếp các số hữu tỉ sau theo thứ tự lớn
dần: 0,3 ;
6
5
;
3
2
1
;
13
4
; 0 ; -0,875
HS: Phát biểu quy tắc bỏ dấu ngoặc
2HS lên bảng thực hiên, cả lớp làm vở
HS1: A = (3,1 2,5) (-2,5 + 3,1)
A = 3,1 2,5 + 2,5 - 3,1 = 0
HS2:C = [(- 251).3] 281 + 3.251 (1
281 )
C = (- 251).3 281 + 3.251 1 +
281 = 1
HS: Đổi các số thập phân ra phân số rồi so

sánh
10
3
3,0 =
;
8
7
875,0

=
;
Ngời thực hiện : Đỗ Thị Hiền
8
Trờng THCS Vĩnh Hùng Giáo án: Đại số 7
GV: Hãy nêu cách làm ?
GV: Kiểm tra bài làm của một vài HS.
Sửa sai (nếu có)
Bài 23SGK/16 : Dựa vào tính chất Nếu
x < y và y < z thì x < z , hãy so sánh.
a)
5
4
và 1,1
b) -500 và 0,001
c)
38
13

37
12



GV: Cho HS hoạt động nhóm, riêng câu c
nên chọn nhóm khá giỏi.
Dạng 3: Tìm x
Bài 25 SGK/16: Tìm x, biết
a) |x 1,7 | = 2,3
b)
0
3
1
4
3
=+x
GV:Những số nào có GTTĐ bằng 2,3 ?
GV: (Hớng dẫn): Chia làm hai trờng hợp
a)



==
==
?3,27,1
?3,27,1
xx
xx
b)







==+
=

=+
?
3
1
4
3
?
3
1
4
3
xx
xx
Hoạt động 3: Dặn dò về nhà (3ph)
- Xem lại các bài tập đã làm
- Làm BT 26SGK ;
BT30,33,34SBT/8,9
- Xem trớc bài mới.
6
5
3
2
1


=
HS:1HS lên bảng thực hiện, cả lớp làm vào
vở.
3
2
1
< -0,875 <
6
5
< 0 < 0,3 <
13
4

HS: Hoạt động nhóm. Cả lớp chia là 6
nhóm hoạt động tích cực. Đại diện các
nhóm lên trình bày.
a)
5
4
< 1 <1,1
b) -500 < 0 < 0,001
c)
37
12


=
38
13
39

13
3
1
36
12
37
12
<==<
HS: Số 2,3 và -2,3 có GTTĐ là 2,3
HS: Cả lớp lảm vở
a) |x 1,7 | = 2,3



==
==
6,03,27,1
43,27,1
xx
xx
b)
0
3
1
4
3
=+x








==+

=

=+
12
5
3
1
4
3
12
13
3
1
4
3
xx
xx
IV Rút kinh nghiệm :



Ngày soạn :.. Ngày dạy : ..
Tiết 6 LũY THừA CủA MộT Số HữU Tỉ
I- MụC TIÊU

Ngời thực hiện : Đỗ Thị Hiền
9
Trờng THCS Vĩnh Hùng Giáo án: Đại số 7
- HS hiểu đợc khái niệm lũy thừa với số mũ tự nhiên của một số hữu tỉ; biết quy
tắc tính tích và thơng của hai lũy thừa cùng cơ số; quy tắc lũy thừa của lũy thừa.
- Có kĩ năng vận dụng các quy tắc trên vào tính toán.
II- CHUẩN Bị
- Bảng phụ, bảng phụ nhóm
III- CáC HOạT ĐộNG DạY HọC TRÊN LớP
HOạT ĐộNG CủA GV HOạT ĐộNG CủA HS
Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ (7ph)
HS1: Hãy tính






+






+=
5
2
4
3

4
3
5
3
D
HS2: Tính theo hai cách
( ) ( )
7,53.1,3 =F
HS3: Nhắc lại quy tắc nhân, chia 2 luỹ thừa
cùng cơ số của một số tự nhiên?
Hoạt động 2: Lũy thừa với số mũ tự
nhiên
GV:Tơng tự nh đối với số tự nhiên, hãy
phaá biểu định nghĩa luỹ thừa bậc n đối với
số hữu tỉ x?
Lũy thừa bậc n của số hữu tỉ x là tích của
n thừa số x.


n
n
xxxxx ......=
( x Q, n N, n
> 1)
x là số mũ; n là cơ số
Quy ớc: x
1
= x
x
0

= 1 ( x 0)
GV: Nếu
b
a
x =
thì
n
n
b
a
x






=
có thể tính
nh thế nào ?
GV: Cho HS làm ?1SGK/17
GV: Treo bảng phụ
?1 Tính :
2
4
3








=
=







3
5
2
(-0,5)
2
= (-0,5)
3
=
(9,7)
0
=
Hoạt động 3: Tích và thơng của hai luỹ
thừa cùng cơ số (10ph)
GV:Cho aN; m,n N thì a
m
.a
n
= ? a

m
: a
n

HS: phát biểu
HS: một vài HS nhắc lại

HS: Ghi bài
HS:
n
n
n
n
n
b
a
bbb
aaa
b
a
b
a
b
a
b
a
x
==
=







=
.........
.........
......

HS: Làm cá nhân, một HS lên bảng điền
kết quả ở bảng phụ
2
4
3







=
16
9

=








3
5
2
125
8
(-0,5)
2
= 0,25 (-0,5)
3
= - 0,125
(9,7)
0
= 1
HS: a
m
.a
n
= a
m + n
a
m
: a
n
= a
m
n

HS: Phát biểu
Ngời thực hiện : Đỗ Thị Hiền
10
Trờng THCS Vĩnh Hùng Giáo án: Đại số 7
GV: Cho HS phát biểu bằng lời
GV: Tơng tự ta có:
Với x Q, m,n N
x
m
.x
n
= x
m + n
x
m
: x
n
= x
m - n
(x 0, m

n)
GV: Yêu cầu HS làm ?2
?2 Tính a) (- 3)
2
. (- 3)
3
b) (- 0,25)
5
: (- 0,25)

3
Hoạt động 4 : Lũy thừa của lũy thừa
(10ph)
GV: Cho HS hoạt động nhóm làm ?3
?3: Tính và so sánh
a) (2
2
)
3
và 2
6
b)
5
2
2
1

















10
2
1







GV: Vậy khi tính lũy thừa của lũy thừa ta
làm thế nào ?
GV: Treo bảng phụ ?4
Hoạt động 5: Củng cố - luyện tập (5ph)
GV: Treo bảng phụ bảng phụ BT sau lên
bảng
a. 3
6
. 3
2
= A. 3
4
B. 3
8
C. 3
12
D.9
8

b. 3
6 :
3
2
= A. 3
8
B. 1
4
C. 3
4
D.
3
-4
c. a
n
. a
2
= A.a
n 2
B.(2a)
2n
C.(a.a)
2n

D.a
n+2
d. (2
5
)
3

= A. 2
8
B. 32
3
C. 2
15
D.
6
5
Hoạt động 6: Dặn dò về nhà (3ph)
- Xem lại bài cũ
- Làm BT 29, 30, 31 SGK/19
BT 39, 40, 43 SBT/ 19
HS: Thực hiện vào vở, hai HS lên trình
bày
a) (- 3)
2
. (- 3)
3
= ( -3)
5
b) (- 0,25)
5
: (- 0,25)
3
= (- 0,25)
2
HS: Hoạt động theo nhóm, đại diện các
nhóm lên trình bày
HS: Ta giữ nguyên cơ số và nhân các số

mũ với nhau.
HS: Lên trình bày
Ngày soạn :.. Ngày dạy : ..
Tiết 7 LũY THừA CủA MộT Số HữU Tỉ (tiếp theo)
I. MụC TIÊU
Ngời thực hiện : Đỗ Thị Hiền
11
(x
m
)
n
= x
m.n
Trờng THCS Vĩnh Hùng Giáo án: Đại số 7
- HS nắm vững hai quy tắc về lũy thừa của một tích và lũy thừa của một thơng
- Có kĩ năng vận dụng các quy tắc trên trong tính toán.
II. CHUẩN Bị
- Bảng phụ, bút lông, phấn màu
III. CáC HOạT ĐộNG DạY HọC TRÊN LớP
HOạT ĐộNG CủA HS HOạT ĐộNG CủA HS
Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ (7ph)
HS1: Hãy nêu định nghĩa và viết Ct lũy
thừa bậc n của số hữu tỉ x ?
Tính a)
0
2
1










b)
3
3
2







HS2: Hãy viết CT tính tích và thơng của
hai luỹ thừa cùng cơ số, lũy thừa của một
lũy thừa
Tính a)
43
2
1
2
1
















b) (2
2
)
5
Hoạt động 2: Lũy thừa của một tích
(10ph)
GV: Cho HS làm ?1
?1 Tính và so sánh
a) (2.5)
2
và 2
2
. 5
2

b)
3
4
3

2
1








33
4
3
2
1













GV: Hãy rút ra kết luận từ ?1 ?
GV: Ta có CT lũy thừa của một tích nh

sau:

GV: Treo bảng phụ phần chứng minh CT:
(xy)
n
= (xy)(xy)(xy)
= (x.x.x.x)(y.y.yy) = x
n
. y
n
Hoạt động 3:Lũy thừa của một thơng
(17p)
GV: Cho HS làm ?3
?3 Tính và so sánh
a)
3
3
2








( )
3
3
3

2
HS: Làm ?1 vào vở, hai HS lên bảng thực
hiện
a) (2.5)
2
= 10
2
= 100
2
2
. 5
2

= 4.25 = 100

(2.5)
2
= 2
2
. 5
2

b)
512
27
8
3
4
3
2

1
33
=






=








512
27
64
27
8
1
4
3
2
1
33
==

















3
4
3
2
1







=
33

4
3
2
1













HS: Rút ra kết luận.
HS: áp dụng làm ?2: Tính
a)
113
3
1
3
3
1
5
5
5
5

==






=






b) (1,5)
3
. 8 = (1,5)
3
. 2
3
= (1,5 . 2)
3
= 3
3
=
27
HS: Thực hiện vào vở, 2HS lên thực hiện
a)
( )
3

3
3
3
2
27
8
3
2
=

=







b)
3215
32
100000
2
10
5
5
==
Ngời thực hiện : Đỗ Thị Hiền
12
(x.y)

n
= x
n
. y
n
Trờng THCS Vĩnh Hùng Giáo án: Đại số 7
b)
5
5
2
10

5
2
10






GV: Qua ?3 hãy rút ra kết luận ?
GV:Ta có CT lũy thừa của một thơng nh
sau:
GV: Treo bảng phụ ghi nội dung ?4, ?5
?4 Tính
2
2
24
72

=
( )
( )
3
3
5,2
5,7
=

27
15
3
=
?5 Tính a) (0,125)
3
.8
3
=
b) (-39)
4
: 13
4
=
Hoạt động 4: Củng cố - Luyện tập(8ph)
GV: Hãy phát biểu CT tính lũy thừa của
một tích, lũy thừa của một thơng ?
- Làm BT 36 SGK/22
Hoạt động 5: Dặn dò về nhà (3ph)
- Học thuộc các quy tắc và CT đã
học.

- Làm BT 34, 35, 37 SGK/22
- Tiết sau luyện tập.
32155
2
10
5
5
==









5
5
2
10
=
5
2
10







HS: Hoạt động nhóm, áp dụng CT làm ?
4, ?5
Đại diện các nhóm lên trình bày.
?4
93
24
72
24
72
2
2
2
2
==






=


( )
( )
( )
273
5,2
5,7

5,2
5,7
3
3
3
3
==







=



1255
3
15
3
15
27
15
3
3
3
33
==







==

?5 a) (0,125)
3
.8
3
= (0,125.8)
3
= 1
3
= 1
b) (-39)
4
: 13
4
= [(-39):13]
4
= 3
4
= 81
Tiết 8 LUYệN TậP
I- MụC TIÊU
- Củng cố các quy tắc nhân, chia 2 lũy thừa cùng cơ số, quy tắc tính lũy thừa của
lũy thừa, lũy thừa của một tích, lũy thừa của một thơng.

- Rèn luyện kĩ năng tính giá trị biểu thức, viết dới dạng lũy thừa.
II- CHUẩN Bị
- Bảng phụ, bút lông, phấn màu, đề kiểm tra 15 phút phôtô sẵn
III- CáC HOạT ĐộNG DạY HọC TRÊN LớP
HOạT ĐộNG CủA GV HOạT ĐộNG CủA HS
Ngời thực hiện : Đỗ Thị Hiền
13
n
n
n
y
x
y
x
=








Trờng THCS Vĩnh Hùng Giáo án: Đại số 7
Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ (3ph)
HS1: Điền tiếp để đợc CT đúng
x
m
.x
n

= x
m
:x
n
=
(x
n
)
m
= (xy)
n
=
n
y
x








=
HS2: Làm BT 37SGK/22
Hoạt động 2: Tổ chức luyện tập
(27ph)
GV: Treo bảng phụ BT40SGK/23
GV: Cho HS hoạt động nhóm
Bài 40SGK/23 : Tính

a)
2
2
1
7
3






+
b)
2
6
5
4
3







c)
55
44
4.25

20.5
d)
45
5
6
3
10















GV: Sửa bài của các nhóm
GV: cho HS hoạt động các nhân làm
BT41.
BT41SGK/23 Tính:
a)
2
4
3

5
4
4
1
3
2
1













+
b)
3
3
2
2
1
:2








HS: Chia làm 4 nhóm làm 4 câu
HS: đại diện các nhóm lên trình bày.
a)
196
169
14
13
2
1
7
3
22
=






=







+
b)
144
1
12
1
6
5
4
3
22
=







=







c)
( )

( )
100
1
100
100
4.25
20.5
4.25
20.5
5
4
5
4
55
44
===
d)
( ) ( )
( ) ( ) ( ) ( )
3
1
853
3
5.2
5.3
5.3.2
5.3
3.2.5.2
5.3
6.10

5
6
3
10
9
45
54
9
45
4
4
5
45
45
45
=

=

=

=

=
















HS: Làm BT41SGK vào vở, 2HS lên trình bày
a)
4800
17
20
1
12
17
4
3
5
4
4
1
3
2
1
22
=







=













+
b)
432
216
1
:2
3
2
2
1
:2
3

=







=







Hoạt động 3: Kiểm tra 15 phút
1) Đề
Bài 1(8đ): Tính
a.
=







3
3

2

=







0
17
12

=






2
4
3
b.
=















2
4
3
6
5
4
1
8
7
Ngời thực hiện : Đỗ Thị Hiền
14
Trờng THCS Vĩnh Hùng Giáo án: Đại số 7
c.
=


86
415
86
92

Bài 2: (2đ): Viết biểu thức sau dới dạng lũy thừa của một số hữu tỉ

=
24
3
27
1
39
2) ĐáP áN + BIểU ĐIểM
Bài 1: (8đ): Tính
a.
27
8
3
2
3

=







(1 đ)

1
17
12

0
=







(1 đ)

16
9
4
3
2
=






(1 đ)
b .
1152
5
144
1
8

5
12
1
8
5
4
3
6
5
4
1
8
7
2
2
=
=






=















c.
( )
( )
( )
6
615
6615
966
1215
3
3
6
4
215
36
415
3
32
332
232
32
232

32
86
92
=


=


=


=


Bài 2: (2đ): Viết biểu thức sau dới dạng lũy thừa của một số hữu tỉ

6
2
3
42
24
3
3
3
1
33
3
27
1

39
=
=

Ngời thực hiện : Đỗ Thị Hiền
15
Trờng THCS Vĩnh Hùng Giáo án: Đại số 7
Tiết 9 Tỉ Lệ THứC
I- MụC TIÊU
- HS hiểu rõ thế nào là tỉ lệ thức, nắm vững tính chất của tỉ lệ thức.
- Nhận biết đợc tỉ lệ thức và các số hạng của tỉ lệ thức.
- Vận dụng thành thạo các tính chất của tỉ lệ thức.
II- CHUẩN Bị
- Bảng phụ, SGK, phấn màu, bảng phụ nhóm.
III- CáC HOạT ĐộNG DạY HọC.
HOạT ĐộNG CủA GV HOạT ĐộNG CủA HS
Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ (7ph)
HS1: Tính a)
=






+
2
2
1
3

7
b)
=







2
6
5
4
3
HS2: Tính
=







3
3
2
2
1
:2

Hoạt động 2: Định nghĩa (10ph)
GV: Cho 2 tỉ số
3
2

6
4
Hãy so sánh hai tỉ số trên
GV: Ta nói đẳng thức
3
2
=
6
4
là một tỉ lệ
thức. Vậy thế nào là một tỉ lệ thức.
Tỉ lệ thức là đẳng thức của 2 tỉ số
d
c
b
a
=
GV: Hớng dẫn HS làm ?1
Các tỉ số sau có lập đợc tỉ lệ thức không ?
a)
4:
5
2

8:

5
4

b) -
7:
2
1
3
và -
5
1
7:
5
2
2
Hoạt động 3: Tính chất (15ph)
HS:
3
2
=
6
4
HS: Trả lời
HS: Theo dõi và ghi bài
HS: Thực hiện cá nhân, hai HS lên bảng
làm
a)
4:
5
2

=
8:
5
4

b) -
7:
2
1
3
-
5
1
7:
5
2
2
Vậy tỉ số đã cho không lập đợc tỉ lệ thức
HS: Làm việc với SGK trong 2 phút
HS rút ra nhận xét từ ví dụ.
Ngời thực hiện : Đỗ Thị Hiền
16
Trờng THCS Vĩnh Hùng Giáo án: Đại số 7
Tính chất 1:
Nếu
d
c
b
a
=

thì a.d = b.c
Ví dụ : 1/2 = 3/6 thì 1.6 = 2.3
GV: Nếu từ đẳng thức a.d = b.c ta chia hai
vế cho b.d ta cón điều gì?
GV: Tơng tự hãy chia cho cd, ab, ca
GV: Treo bảng phụ tính chất 2
Nếu ad = bc và a, b, c, d 0 thì ta có các
tỉ lệ thức:
a
b
c
d
a
c
b
d
d
b
c
a
d
c
b
a
==== ,,,
Hoạt động 4: Củng cố - Luyện tập(10ph)
-Thế nào là tỉ lệ thức ? Hãy nêu các tính
chất của tỉ lệ thức ?
-Làm BT 44, 47,48 SGK/26
Hoạt động 5: Dặn dò về nhà (3ph)

-Làm BT 45, 47, 49 và 50 SGK/26,27
-Học bài
-Xem lại các BT đã làm
HS: Thực hiện để rút ra kết luận
d
c
b
a
bd
bc
db
da
===
.
.
HS: Thực hiện theo yêu cầu chủa GV
HS: Tự cho ví dụ
Tiết 10 LUYệN TậP
I- MụC TIÊU
- Củng cố định nghỉa và tính chất của tỉ lệ thức
- Rèn luyện kĩ năng nhận dạng của tỉ lệ thức, tìm số hạng cha biết của tỉ lệ thức.
II- CHUẩN Bị
- SGK, bảng phụ, bảng phụ nhóm, bút lông , phấn màu.
III- CáC HOạT ĐộNG DạY HọC
HOạT ĐộNG CủA GV HOạT ĐộNG CủA HS
Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ (10ph)
GV: Hãy Nêu tính chất của TLT?
GV: Làm BT 49 SGK/26
GV: Yêu cầu cả lớp làm và 4 hs lên bảng
trình bày.

GV cho HS nhận xét và sửa sai nếu có
HS:
a)
3
2
25,5:5,3 =

3
2
21
14
=
Vậy 3,5 : 5,25 =14: 21.
Ngời thực hiện : Đỗ Thị Hiền
17
Trờng THCS Vĩnh Hùng Giáo án: Đại số 7
Hoạt động 2: Tổ chức luyện tập (30ph)
BT 69SBT/13
Tìm x biết:
a)
x
x 60
15

=

b)
25
8
2 x

x

=

GV: Tổ chức cho HS hoạt động theo
nhóm
GV: Nhận xét, sửa sai nếu có
BT50 SGK/27
GV: Treo bảng phụ các ô chữ BT50
Gv: Tổ chức dới dạng trò chơi và thi giữa
các đội
Đáp án: BìNH THƯ YếU LƯợC.
Hoạt động 4: Dặn dò về nhà
(5ph)
-Học bài .
-Làm các bài tập: 53SGK/28
BT 62,64, 70 SBT/13, 14
-Xem trớc bài mới.
b)
4
3
524
3.39
5
2
52:
10
3
39 ==


5
3
5,3
1,2
=
Vậy
5,3:1,2
5
2
52:
10
3
39
c )
7
3
217.7
217.3
1519
651
19,15:51,6 ===
Vậy 6,51: 15,19 = 3:7
d)
2
3
3
2
4:7 =

Vậy

5,0:9,0
3
2
4:7
HS: Hoạt động tích cực theo nhóm. Đại
diện các nhóm lên trình bày
a)
x
x 60
15

=

x
2
= (-15).(-60)
x
2
= 900
x = 30 hoặc x = -30
b)
25
8
2 x
x

=

-x
2

=
25
8
2
x = 16/25
x = 4/5 hoặc x = -4/5
HS: Hoạt đng theo bàn để tích nhằm tìm ra
nội dung ô chữ
HS: Tổ nào nhang nhất sẽ đợc tuyên dơng
Tiết 11: TíNH CHấT CủA DãY Tỉ Số BằNG NHAU.
I. MụC TIÊU:
- HS nắm tính chất của dãy tỉ số bằng nhau.
- Có kĩ năng vận dụng tính chất này để giải các bài tập về chia theo tỉ lệ.
II. CHUẩN Bị:
GV:Bảng phụ và phấn màu.
HS:Ôn các t/c của TLT, bảng nhau.
III.CáC HOạT ĐộNG TRÊN LớP.
Ngời thực hiện : Đỗ Thị Hiền
18
Trờng THCS Vĩnh Hùng Giáo án: Đại số 7
HOạT ĐộNG CủA GV HOạT ĐộNG CủA HS
Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ (5ph)
GV: Nêu tính chất của tỉ lệ thức?
Tìm x, biết 0,01 : 2,5 = 0,75x : 0,75
Hoạt động 2: (25ph)
Tính chất của dãy tỉ số bằng nhau
GV: Cho HS làm ?1
?1 Cho TLT :
6
3

4
2
=
Hãy so sánh tỉ số:
64
32
+
+

64
32


GV:
d
c
b
a
=
thì có suy ra
?
db
ca
db
ca
d
c
b
a



=
+
+
==
Giáo viên gợi ý để HS c/m t/c trên.
Gọi k là giá trị chung của tỉ lệ thức trên.
Hãy biểu thị a vàc theo k : a= bk, c= dk
Thay a,c vào tỉ số
?=
+
+
db
ca
Tính:
?=


db
ca





dddbdk
db
ca
db
ca

d
c
b
a



=
+
+
==
,0,:
GV giới thiệu t/c mở rộng.
Tính Chất mở rộng.

fdb
eca
fdb
eca
f
e
d
c
b
a


=
++
++

===
Chú y : Các tỉ số đều có nghĩa.
GV: Hdẫn cách c/m tơng tự.
GV: Cho VD áp dụng tính chất này.
642
321
642
321
6
3
4
2
2
1
+
+
=
++
++
===
Chú ý sự tơng ứng về dấu của thành phần trên
và dới
Hoạt động 3: Chú y + Củng cố (10ph)
HS: Thực hiện ?1
Từ TLT:
6
3
4
2
=

qua tính toán ta có:
64
32
64
32
6
3
4
2


=
+
+
==

HS: Một em hoc giỏi chứng minh CT
trên:
HS: Biểu thị a vàc theo k : a= bk, c= dk

( )
k
db
dbk
db
kdkb
db
ca
=
+

+
=
+
+
=
+
+

( )
k
db
dbk
db
kdkb
db
ca
=


=


=


HS: Làm BT 54 SGK/30
HS: Chứng minh tơng tự
HS: Theo dõi và áp dụng
Ngời thực hiện : Đỗ Thị Hiền
19

Trờng THCS Vĩnh Hùng Giáo án: Đại số 7
Chú ý (SGK)
GV gọi HS đọc chú ý
GV:Các số a, b, c tỉ lệ với 2, 3, 5 thì các số c,
b, a.tỉ lệ với số nào?
HS có thể viết
==
10
7
9
7
8
7 CBA
GV cho học
sinh biết vì 7A, 7B, 7C là Danh từ không biểu
thị số lợng

gọi ...
GV: Thêm đk vào câu 2: biết tổng số HS của
3 lớp là 135. Hãy tính số Hs mỗi lớp.
Hoạt động 4: Dặn dò về nhà (5ph)
- Thuộc t/c dãy tỉ số bằng nhau.
- Bài tập: 56, 57,58 SGK/30
- BT 74,76 SBT/14
- Tiết sau luyện tập
HS thực hiện ?2 :Gọi a, b, c. theo thứ tự
là số h/s của các lớp 7A, 7B, 7C.
Ta có:
1098
cba

==
Thêm a + b + c = 135.
áp dụng t/c dãy tỉ số bằng nhau.
5
27
135
10981098
==
++
++
===
cbacba
Từ:
505
10
455
9
405
8
==
==
==
c
c
b
b
a
a
Trả lời...
Tiết 12. LUYệN TậP

I. MụC TIÊU:
- Củng cố các t/c TLT, dãy tỉ số bằng nhau.
- Luyện kĩ năng thay tỉ số giữa các số hữu tỉ bằng tỉ số giữa các số nguyên, tìm x
trong TLT, giải bài toán về chia tỉ lệ.
- Đánh giá việc tiếp thu của hs qua bài kiểm tra 15 phút.
II. CHUẩN Bị:
- HS: Ôn tập về TLT và t/c của dãy tỉ số bằng nhau.
- GV: Bảng nhóm
III. CáC HOạT ĐộNG TRÊN LớP.
HOạT ĐộNG CủA GV HOạT ĐộNG CủA HS
Hoạt động : Kiểm tra bài cũ (10ph)
Sửa BT58SGK/30
GV: Chú ý lập tỉ số bằng nhau: Gọi số cây
trồng của 2 lớp theo thứ tự là x, y
y
x

=0,8
Ngời thực hiện : Đỗ Thị Hiền
20
Trờng THCS Vĩnh Hùng Giáo án: Đại số 7
10810
8 yx
y
x
==
(t/c TLT)
Sau đó áp dụng t/c dãy tỉ số bằng nhau ta có:
10
2

20
810108
==


==
xyyx
10010
10
;8010
8
==== y
y
x
x
Hoạt động 2: Tổ chức luyện tập (25ph)
BT60SGK/31: Tìm x trong các tỉ lệ thức sau:
a)
5
2
:
4
3
1
3
2
:
3
1
=







x
b) 4,5:0,3 = 2,25 : (0,1x)
Muốn tìm x dựa vào t/c nào?
GV: Cho HS hoạt động theo nhóm .
GV: Nhận xét, sửa sai (nếu có)
BT 61SGK/31
Tìm x, y, z, biết :
54
;
32
zyyx
==
và x + y -z +10
GV: Hớng dẫn HS cách phân tích và trình bài
giải mẫu để HS theo dõi.
151254
12832
zyzy
yxyx
==
==

15128
zyx

==
áp dụng tính chất dãy tỉ số bằng nhau:
2
5
10
1512815128
==
+
+
===
zyxzyx
Từ

302
15
242
12
162
8
==
==
==
z
z
y
y
x
x
Hoạt động 3: Dặn dò về nhà (10ph)
GV: Treo BT sau lên bảng phụ:

a)
532
zyx
==
và x+ y+ z = 50
HS: Hoạt động theo nhóm
HS: Đại diện nhóm lên trình bày
Kết quả
a , x=
4
35
b ,
5,1=x
HS: Đọc đề và phân tích đề
HS: Theo dõi cách phân tích và thao
tác theo GV
HS: Ghi đề BT về nhà và ghi tóm tắt
các gợi ý của GV
Ngời thực hiện : Đỗ Thị Hiền
21
Trờng THCS Vĩnh Hùng Giáo án: Đại số 7
b)
15
7
108
==
yx
và x-y+2 = 39
c)
47

yx
=
và x+y=33
d)
47
yx
=
và x- y=9
GV: Hớng dẫn, gợi ý:
- Bài cho biết những gì? Và y/c tìm gì?
- Muốn tìm đợc x, y, z ta làm gì?
- Hãy tìm cách biến đổi 2 TLT thành dãy có 3 tỉ
số bằng nhau.
- áp dụng t/c dãy tỉ số bằng nhau và x+y+z=1
GV: Củng cố các bớc làm 1 bài toán chia theo tỉ
lệ:
+ Gọi ẩn, lập dãy tỉ số.
+ Tìm ẩn, áp dụng t/c
Tiết 13. Số THậP PHÂN HữU HạN.
Số THậP PHÂN VÔ HạN TUầN HOàN
I. MụC TIÊU:
- HS nhận biết đợc số thập phân hữu hạn, điều kiện để một phân số tối giản biểu
diễn đợc dới dạng số thập phânhữu hạn và số thập phân vô hạn tuần hoàn.
- Hiểu đợc tại số hữu tỉ là số biểu diễn đợc dới dạng TPHH hoặc TPVHTH.
II. CHUẩN Bị:
- HS: Ôn đn số hữu tỉ, máy tính bỏ túi.
- GV: Bảng phụ và phấn màu.
III.CáC HOạT ĐộNG TRÊN LớP.
HOạT ĐộNG CủA GV HOạT ĐộNG CủA HS
Hoạt động 1: Số thập phân hữu hạn. Số

thập phân vô hạn tuần hoàn (13ph)
Ngời thực hiện : Đỗ Thị Hiền
22
Trờng THCS Vĩnh Hùng Giáo án: Đại số 7
GV y/cầu HS thực hiện đổi các số hữu tỉ
sau ra số thập phân:

12
5
;
99
1
;
9
1
;
25
31
;
12
7
GV sửa sai nếu có
GV giới thiệu 0,35 ; 1,24 là các số thập
phân hữu hạn ... vô hạn
GV: Vậy số thập phân hữu hạn là số nh thế
nào ?
GV:Số thập phân vô hạn tuần hoàn là nh
thế nào ?
GV: Giới thiệu cho HS số thập phân vô hạn
tuần hoàn, chu kì

Chú ý: SGK
Hoạt động 2:: Nhận xét (18ph)
GV: Cho HS làm việc với sách trong vòng
4 phút và đặt câu hỏi:
GV: Còn cách nào khác để đổi
20
7
ra số
thập phân không?
GV: Những phân số có mẫu dơng và tối
giản cần có điều kiện gì để viết đợc thành
số thập phân hữu hạn?
GV: Tơng tự đối với số thập phân vô hạn ?
GV: Treo bảng phụ phần nhận xét ở SGK
GV giới thiệu việc đổi số thập phân vô hạn
tuần hoàn ra số hữu tỉ.
0,4 =0,1 .4 =
9
4
4.
9
1
=
GV: Hãy đổi 0,32 ... ra htỉ
Vậy đây lời giải đáp cho câu hỏi ở đầu bài.
Kết luận :SGK
Hoạt động 3: Củng cố Luyện tập(9ph)
Cho HS làm bài tập.
Bài tập 65, 66 SGK/ 34.
Hoạt động 4: Hớng dẫn về nhà. (5ph)

- Nắm đk để 1 số viết đợc dới dạng số thập
phân hữu hạn, thập phân vô hạn tuần hoàn
- Ghi nhớ KL SGK- 34.
- Bài tập 68, 69,70,71 SGK/ 34, 35
2 HS lên bảng , cả lớp cùng làm

...4166,0
12
5
..0101,0
99
1
..111,0
9
1
24,1
25
31
35,0
20
7
=
=
=
=
=
HS nhận xét
HS: Đổi
20
7

ra số tp bằng cách khác
35,0
100
35
5.20
5.7
20
7
===
HS: nêu nhận xét SGK/ 33
HS: Ap dụng nhận xét để làm ? SGK/33
HS: Đọc nhận xét ở SGK/34
HS: Thực hiện vào vở, 1 HS lên bảng trình
bày:
.104.0
125
13
65,0
20
13
;4,1
5
7
;375,0
8
3
=

==


=
Ngời thực hiện : Đỗ Thị Hiền
23
Trờng THCS Vĩnh Hùng Giáo án: Đại số 7
Tiết 14. LUYệN TậP.
I. MụC TIÊU:
- Củng cố các điều kiện để một phân số viết đợc dới dạng STP Hữu hạnhay stp vô
hạn tuần hoàn.
- Rèn kĩ năng viết một phân số dới dạng STP HH hoặc vô hạn tuần hoàn và ngợc lại.
II. CHUẩN Bị:
- HS: Bảng nhóm và máy tính.
- GV: Bảng phụ: ghi nhận xét và các bài tập giải mẫu.
III. CáC HOạT ĐộNG TRÊN LớP:
HOạT ĐộNG CủA GV HOạT ĐộNG CủA HS
Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ (7ph)
- Nêu đk để 1 phân số tối gian với mẫu dơng
viết đợc dới dạng số thập phân vô hạn tuần
hoàn hoặc hữu hạn .
- Phát biểu quan hệ về số hữu tỉ và số thập
phân.
Cho HS làm BT67SGK/34 (Bảng phụ)
Hoạt động 2: Tổ chức luyện tập
Bài 68SGK/34
GV: Yêu cầu 2 HS lên bảng làm bài 68.
GV: Cho HS nhận xét bài của bạn, sửa sai
(nếu có)
Bài 69SGK/34
GV: Cho HS dùng MTBT để tìm kết quả
Bài 71SGK/35
Viết các phân số

999
1
;
99
1
dới dạng số thập
phân
Bài 85SBT/15
Giải thích vì sao các phân số sau viết đợc d-
Bài 67 SGK (34)
2
3
=A
Ôtrống có thể thay đợc 3 số : 2, 3, 5
10
3
;
2
1
;
4
3
=== AAA
a, Các số:
5
2
35
14
;
20

3
;
8
5
=

viết đợc số thập
phân hữu hạn
b, Các số :
12
7
;
22
15
;
11
4
Viết đợc số thập
phân vô hạn tuần hoàn.
Bài 69
a, 8,5:3=2,8(3)
b, 18,7 : 6 = 3,11(6)
c, 58:11=5,(27)
d, 14,2 : 3,33 = 4,(262)
Bài tập 71:
HS: Dùng MTBT để thực hiện
( ) ( )
001,0
999
1

;01,0
99
1
==
Ngời thực hiện : Đỗ Thị Hiền
24
Trờng THCS Vĩnh Hùng Giáo án: Đại số 7
ới dạng số thập phân hữu hạn rồi viết chúng
dới dạng đó :
25
14
;
40
11
;
125
2
;
16
7
GV: Tổ chức cho HS hoạt động nhóm làm t-
ơng tự bài 65SGK
Bài 70SGK/35
Viết các số thập phân hữu hạn sau đây dới
dạng phân số tối giản:
a) 0,32
b) 0,124
c) 1,28
d) 3,12
Hoạt động 3: Hớng dẫn về nhà

Nắm vững quan hệ giữa số htỉ và số thập
phân.
- Luyện thành thạo viết phân số thành số
thập phân và ngợc lại
Bài 85(SBT)
Các phân số này đều ở dạng tối giản mẫu
không chứa thừa số nguyên tố nào khác 2
và 5
16 = 2
4
, 125 = 5
3
;

40 = 2
3
.5 ; 25 = 5
2
.
.56,0
25
14
275,0
40
11
.016,0
125
2
4375,0
16

7
=

=
=
=

Bài tập 70:
25
78
12,3
250
31
124,0
25
32
28,1
25
8
32,0

=

=
=
=
Tiết 15. LàM TRòN Số.
I. MụC TIÊU:
- HS có k/n về làm tròn số, biết ý nghĩa của việc làm tròn số trong thực tiễn.
- Nắm vững và biết vận dụng các qui ớc làm tròn số. Sử dụng đúng các thuật ngữ

nêu trong bài .
- Có ý thức vận dụng lí thuyết vào đời sống hàng ngày.
II. CHUẩN Bị:
- HS: - Su tầm các VD thực tế về làm tròn số , máy tính bỏ túi , bảng nhóm.
- GV: Bảng phụ.
III. CáC HOạT ĐộNG TRÊN LớP:
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
Ngời thực hiện : Đỗ Thị Hiền
25

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×