Tải bản đầy đủ (.doc) (2 trang)

dethi HKI

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (65.15 KB, 2 trang )

ĐỀ THI HỌC KỲ I - LỚP 10A-10B.(L10)
Năm học 2008-2009
Họ tên HS: ………………………………Lớp: …….SBD: …………..Mã đề: ……………….
I.LÝ THUYẾT
Câu 1: Chuyển động tròn đều là chuyển động …………………………………………… .
…. … …………………………………………………………………………………...…..
……………………………………………….……………………………………………...
Vectơ vận tốc trong chuyển động tròn đều luôn có phương …………………………. ….
………………………………………………………………… Chu kỳ của chuyển động
tròn đều là ………………………………………………………………………………..
Công thức liên hệ giữa chu kỳ và tốc độ gốc: ……………………………………………...
Câu 2: Theo định luật II niutơn thì gia tốc tỉ lệ …………….với ………………………… .
…………………… và tỉ lệ ………… với …………………………………………………
Công thức của định luật II Niutơn: ………………
Theo định luật III Niutơn khi vật A tác dụng lên vật B một lực thì vật B cũng tác dụng lại
vật B một lực. Hai lực này có cùng ……………………………………………………….
Viết hệ thức của định luật III niutơn: …………………….
Câu 3: Lực và phản lực có những đặc điểm:
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
Lực hấp dẫn giữa 2 chất điểm bất kỳ tỉ lệ ……………………………………………… và
………. ………………………………………………………………. Hệ thức lực hấp
dẫn: ……………………………………
Câu 4: Độ lớn của lực ma sát trượt không phụ thuộc vào ………………………………….
Và phụ thuộc vào ……………………………………………………………….và tỉ lệ với
……………………......... Công thức tính độ lớn của lực ma sát trượt:…………………….
Lực ma sát nghỉ có hướng ………………………………………………………………….
……………………………..và có độ lớn ………………………………………………….
……………………………… Lực ma sát nghỉ có độ lớn cực đại …………………………
Câu 5: Muốn cho một lực chịu tác dụng của 3 lực không song song, thì ba lực đó phải có


giá …………………………………và hợp lực của hai lực phải ………………………….
…………………………………….
Momen lực đối với trục quay là đại lượng đặc trung cho …………………………………
……………..và được đo bằng …………………………………………………………….
……….. Công thức: …………………………..
II. BÀI TẬP
Bài 1: Một xe rời bến chuyển động nhanh dần đều, sau 2 phút vận tốc đạt được 36km/h.
a. Tính gia tốc của xe
b. Tính quãng đường xe đi được trong 2 phút đó
Bài 2: Một hòn đá ở độ cao h
1
rơi xuống đất trong thời gian 3 giây. Hỏi vật ở độ cao h
2
= 2h
1

rơi xuống đất mất hết bao nhiêu giây?
Bài 3: Một vật có khối lượng 50kg, bắt đầu chuyển động nhanh dần đều, sau khi đi được 50cm
thì vận tốc đạt được 0,7 m/s. Tính lực tác dụng vào vật?
Bài 4: Một vật có trọng lượng 23N treo vào lò xo nó giãn ra 15cm. Treo vật khác có trọng
lượng chưa biết vào lò xo, nó giãn ra 20cm.
a. Tính độ cứng của lò xo
b. Tính trọng lượng chưa biết
Bài 5: Hai người dùng một chiếc gậy khiêng một vật nặng 450N.Vật nặng cách vai người đi
trước 30cm. và cách vai người đi sau 70cm. Bỏ qua trọng lượng của gậy. Hỏi mỗi người chịu
một lực bằng bao nhiêu?
ĐỀ THI HỌC KỲ I - LỚP 11A-11B.(L10)
Năm học 2008-2009
Họ tên HS: ………………………………Lớp: ………SBD: …………..Mã đề: ……………
I.LÝ THUYẾT

Câu 1: Tụ điện là …………………………..đặt ………………... và ………………….bằng
một lớp …………………... Tụ điện phẳng gồm ……………………. Đặt ……………….và
……………………bằng một lớp …………………….
Câu 2: Nhiệt lượng tỏa ra ở một vật dẫn …………………….. với …………………, với …..
………………………………… và với ……………………. Công thức: ……………………
Công suất ……………………. ở vật dẫn khi có dòng điện chạy qua đặc trưng cho tốc độ ….
…………………………………………. Và được xác định bằng ……………………………
ở vật dẫn trong một …………………………….
Câu 3: Định luật Faraday thứ I: ……….......................vật chất được giải phóng ở điện cực của
bình điện phân tỉ lệ ………… với ………………….chạy qua bình đó. Công thức: ………….
Định Luật Faraday thứ II: Đương lượng điện hóa k của một nguyên tố tỉ lệ …………………..
Của nguyên tố đó. Hệ số ………………..trong đó …………gọi là ………………………
Công thức……………………….
Câu 4:Quá trình dẫn điện ………………………chỉ tồn tại khi ta tạo ra ………………………
Trong khối khí giữa 2 bản cực và ………………….khi ta ngừng việc ………………………..
………….
Câu 5: Chân không là môi trường …………………………………………vì nó không chứa
……………………………………………….Chân không chỉ dẫn điện nếu ta ………………
…………………………………
Dòng điện trong chân không là ………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………….
………………………………………….
II.BÀI TẬP
Câu 1: Tính cường độ điện trường do một điện tích điển 8.10
-5
mC gây ra tại một điểu cách nó
8cm trong môi trường có hằng số điện môi là 2.(0,5đ)
Câu 2:Một bộ acquy có
ε
= 8v và sinh công 360J khi dịch chuyển điện tích ở bên trong giữa 2

cực.
a. Tính lượng điện tích được dịch chuyển này (0,5đ)
b. Biết thời gian dịch chuyển lượng điện tích này là 9 phút. Tính dòng điện chạy qua?
(0,5đ)
Câu 3: Một bàn là điện sử dụng với hiệu điện thế 220V.thì cường độ dòng điện chạy qua là
12A.
a. Tính nhiệt lượng tỏa ra trong 40 phút theo đơn vị J (0,5 đ)
b. Tính tiền điện phải trả trong 30 ngày, mỗi ngày sử dụng 40 phút.(1đ)
Câu 4: Cho mạch điện như hình vẽ
R
1
= R
2
= R
3
= 8

ε
= 8v, r = 1

Tính cường độ dòng điện toàn mạch?(1đ)
Câu 5: Cho 4 pin giống nhau có
ε
1
=
ε
2
=
ε
3

=
ε
4
= 4V và r
1
= r
2
= r
3
= r
4
= 1

được
mắc thành 4 dãy song song, mỗi dãy 4 pin nối tiếp. Tính suất điện động của bộ và điện trở
trong của bộ? (1đ).

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×