Chuẩn kiến thức, kĩ năng môn Toán lớp 1
I. Số học
- Nhận biết số lợng của một nhóm đối tợng và nêu đợc số chỉ số lợng của nhóm đối tợng
đó.
- Biết đếm đến 100, bao gồm:
+ Đếm liên tiếp từ 1 đến 100.
+ Đếm theo từng chục.
- Biết đọc, viết các số đến 100, trong đó:
+ Viết số và ghi lại cách đọc số.
+ Nhận biết giá trị theo vị trí của các chữ số trong số có 2 chữ số.
- Biết thứ tự và so sánh các số trong phạm vi 100.
- Nhận biết bớc đầu về cáu tạo thập phân của số có 2 chữ số:
+Phân tích số có 2 chữ số thành số chục và số đơn vị.
+ Gộp số chục và số đơn vị thành số có 2 chữ số.
II. Đại lợng và đo đại lợng
1. Dạy học về độ dài và đo độ dài.
- Nhận biết đợc mỗi đoạn thẳng có 1 độ dài.
- Biết xăng-ti-mét là 1 đơn vị đo độ dài, biết đọc, viết các số đo độ dài trong phạm vi
100cm.
- Biết dùng thớc có vach chia thành xăng-ti-mét để đo độ dài các đoạn thẳng, viết các số
đo độ dài (trong phạm vi 20cm).
- Biết thực hiện các phép tính với các số đo theo đơn vị xăng-ti-mét.
- Biết đo độ dài các đồ vật bằng gang tay, bớc chân, que tính, thớc kẻ, ...
2. Thời gian:
- Biết tuần lễ có 7 ngày, tên gọi, thứ tự các ngày trong tuần lễ.
- Biết xem lịc (loại lịch thông dụng).
- Biết đọc giờ đúng trên đồng hồ.
- Nói đợc các giờ gắn với các hoạt động: đi học, đi ngủ, ăn tra, ăn tối, ...
III. Các yếu tố hình học
- Bớc đầu nhận biết các hình: hình vuông, hình tròn, hình tam giác
- Nhận ra hình vuông, hình tròn, hình tam giác có chứa trong các vật thật; biết xếp, ghép
hình đơn giản.
- Bớc đầu nhận biết về điểm, đoạn thẳng.
- Biết nối 2 điểm để có đoạn thẳng.
- Biết vẽ đoạn thẳng có độ dài không quá 10cm.
- Biết nối các điểm để có hình tam giác, hình vuông.
- Bớc đầu nhận biết đợc điểm ở trong hay ở ngoài một hình.
IV. Giải bài toán có lời văn.
- Nhận biết bớc đầu về cấu tạo của bài toán có lời văn.
- Trình bày bài giải gồm: câu lời giải, phép tính, đáp số. Với lớp 1, học sinh chỉ giải các
bài toán đơn, là bài toán giải bằng 1 phép tính công hoặc 1 phép tính trừ, lu ý đơn vị sau
phép tính đợc quy ớc để trong ngoặc đơn.
1
Chuẩn kiến thức, kĩ năng môn Toán lớp 2
I. Số học
+ Biết đếm từ 1 đến 1000, đếm thêm một sô đơn vị trong trờng hợp đơn giản.
+ Biết đọc, viết các số đến 1000, xác định số liền trớc, số liền sau của một số cho trớc.
+ Nhận biết đợc giá trị theo vị trí của các chữ số trong một số. Biết phân tích số có ba
chữ số thành tổng của số trăm, số chục, số đơn vị và ngợc lại. Biết so sánh các số có 3
chữ số. Biết xác định số lớn nhất (hoặc bé nhất) trong một nhóm các số cho trớc. Biết sắp
xếp các số có 3 CS từ bé đến lớn hoặc ngợc lại.
+ Thuộc bảng công, trừ trong phạm vi 20. Biết cộng, trừ nhẩm các số tròn trăm. Biết
cộng, trừ số có 3 chữ s với số có 1 chữ số hoặc với số tròn chục hoặc với số tròn trăm
(không nhớ).
+ Biết đặt tính, tính cộng, trừ (có nhớ) trong phạm vi 100; cộng, trừ (không nhớ).
+ Biết tìm x trong bài tập dạng: x + a = b; a + x = b; x - a = b; a - x = b.
+ Thuộc bảng nhân và bảng chia 2, 3, 4, 5. Biết nhân, chia nhẩm trong phạm vi các bảng
tính đã học; Nhân (chia) số tròn chục, tròn trăm với(cho) số có một chữ số (trong trờng
hợp đơn giản).
+ Biết tính gái trị của biểu thức số có không quá 2 dấu phép tính (trong đó có 1 dấu nhân
hoặc dấu chia; nhân,chia trong phạm vi bảng tính đã học).
+ Biết tìm x trong các bài tập dạng: X x a = b; a x X = b; X : a = b.
+ Các phần bằng nhau của đơn vị: Nhận biết, biết đọc, viết: 1/2; 1/3 ; 1/4 ;1/5. Biết chia
một nhóm đồ vật thành 2, 3, 4, 5 phần bằng nhau.
II. Đại lợng và đo đại lợng
+ Nhận biết các đơn vị đo độ dài: dm; m; mm; km và ghi nhớ đợc: 1m = 10dm; 1dm=
10cm; 1cm = 10 mm; 1m =100 cm; 1m=1000mm; 1km = 1000m.
+ Biết dùng thớc thẳng có vạch chia thành từng xăng-ti-mét để đo độ dài. Biết ớc lợngđộ
dài trong một số trờng hợp đơn giản.
+ Nhận biết đơn vị đo: Ki-lô-gam (kg). Biết dùng một số loại cân thông dụng để thực
hành đo khối lợng.
+ Nhận biết đơn vị đo; lít (l) biết sử dụng chai 1 lít, ca 1 lít để đong, đo nớc, dầu, ...
+ Nhận biết đơn vị đo: ngày, giờ. Biết 1 ngày có 24 giờ; 1 giờ có 60 phút. Biết xem đồng hồ
khi kim phút chỉ vào số 12, số 3, số 6. Biết xem lịch để xác định số ngày trong tháng nào đó
và xác định ngày nào đó là thứ mấy (trong tuần lễ).
+ Nhận biết các đồng tiền; tờ 100đồng, tờ 200 đồng, tờ 500 đồng, tờ 1000 đồng. Nhận biết
mối quan hệ giữa các đồng tiền trên, đổi tiền trong trờng hợp đơn giản.
III. Các yếu tố hình học
+ Nhận dạng, gọi đúng tên hình tứ giác, hình chữ nhật, đờng thẳng, đờng gấp khúc.
+ Biết tính độ dài đờng gấp khúc khi biết độ dài mỗi đoạn thẳng.
+ Biết tính chu vi hình tam giác, hình tứ giác khi biết độ dài mỗi cạnh của nó.
IV. giảI bài toán có lời văn
+ Biết giải và trình bày bài giải các bài toán giải bằng một bớc tính về cộng, trừ, trong đó
có các bài toán về nhiều hơn, ít hơn một số đơn vị; các bài toán có nội dung hình học.
+ Biết giải và trình bày bài giải các bài toán giải bằng một bớc tính về nhân, chia; Chủ yếu
là các bài toán tìm tích của 2 số trong phạm vi bảng nhân 2, 3, 4, 5 và các bài toán về chia
thành phần bằng nhau, chia theo nhóm trong phạm vi các bảng chia 2, 3, 4 ,5 .
Chuẩn kiến thức, kĩ năng môn toán lớp 3
2
I. Số học
I. 1. Các số đến 100 000
- Biết đếm đến 100 000, bao gồm:
+ Đếm thêm 1;
+ Đếm thêm 1 chục;
+ Đếm thêm 1 trăm;
+ Đếm thêm 1 nghìn.
- Biết đọc, viết các số đến 100 000.
- Biết gọi tên các hàng (hàng đơn vị, hàng chục, hàng trăm, hàng nghìn, hàng chục nghìn)
và nêu giá trị theo vị trí của mỗi chữ số.
- Biết mối quan hệ giữa đơn vị của hai hàng liền kề nhau.
- Biết viết một số thành tổng các số theo các hàng và ngợc lại.
- Biết sử dụng cấu tạo thập phân của số và giá trị theo vị trí của các chữ số để so sánh các
số có tới năm chữ số.
- Biết xác định số lớn nhất, số bé nhất trong một nhóm có không quá 4 số cho trớc.
- Biết sắp xếp các số có bốn hoặc năm chữ số (nhiều nhất là 4 số) theo thứ tự từ bé đến lớn
hoặc ngợc lại.
I. 2. Phép cộng, phép trừ
- Biết đặt tính và thực hiện phép cộng các số có đến năm chữ số, không nhớ hoặc có nhớ
không quá hai lần và không liên tiếp.
- Biết đặt tính và thực hiện phép trừ các số có đến năm chữ số có nhớ không quá hai lợt và
không liên tiếp.
- Biết cộng, trừ nhẩm các số tròn chục, tròn trăm, tròn nghìn.
- Biết sử dụng mối quan hệ giữa thành phần và kết quả phép tính để tìm một thành phần
cha biết của phép cộng, phép trừ.
I. 3. Phép nhân, phép chia
- Biết đặt tính và thực hiện phép nhân các số có đến năm chữ số với số có một chữ số, có
nhớ không quá hai lần và không liên tiếp.
- Biết đặt tính và thực hiện phép chia các số có đến năm chữ số cho số có một chữ số (chia
hết hoặc chia có d).
- Biết nhân, chia nhẩm trong phạm vi các bảng nhân, chia; nhân, chia nhẩm các số tròn
chục, tròn trăm, tròn nghìn, với (cho) số có một chữ số (trờng hợp đơn giản) thờng gặp.
- Nhận biết đợc
2
1
,
3
1
, ,
9
1
. bằng hình ảnh trực quan. Biết đọc, viết:
3
2
1
,
3
1
, ,
9
1
.
- Biết tìm
2
1
,
3
1
, ,
9
1
của một đại lợng.
- Bớc đầu làm quen với biểu thức, giá trị của biểu thức.
- Thuộc quy tắc và tính đúng giá trị của các biểu thức số có đến hai dấu phép tính (có
ngoặc hoặc không có ngoặc).
- Biết sử dụng mối quan hệ giữa thành phần và kết quả của phép tính để tìm một thành
phần cha biết của phép nhân, phép chia.
I. 4. Yếu tố thống kê
- Bớc đầu làm quen với dãy số liệu, biết sắp xếp các số liệu thành dãy số liệu.
- Bớc đầu làm quen với bảng thống kê số liệu. Biết ý nghĩa của các số liệu có trong bảng
thống kê đơn giản, biết đọc và tập nhận xét bảng thống kê.
II. Đại lợng và đo đại lợng
- Biết tên gọi, kí hiệu, mối quan hệ của các đơn vị đo độ dài trong bảng đơn vị đo độ dài.
- Biết đổi từ số đo có hai tên đơn vị đo thành số đo có một đơn vị đo.
- Biết thực hiện các phép tính với các số đo độ dài.
- Biết sử dụng thớc đo độ dài để xác định kích thớc các đồ vật, đối tợng thờng gặp trong
đời sống.
- Biết ớc lợng độ dài trong một số trờng hợp đơn giản.
- Biết gam (g) là một đơn vị đo khối lợng ; biết mối quan hệ giữa gam và ki-lô-gam.
- Biết sử dụng các dụng cụ đo : cân đĩa, cân đồng hồ để xác định khối lợng các đồ vật.
- Biết ớc lợng khối lợng trong một số trờng hợp đơn giản.
- Biết so sánh diện tích hai hình trong một số trờng hợp đơn giản (bằng cách đếm số ô
vuông trong mỗi hình rồi so sánh các số ô vuông đó hoặc bằng cách chồng hình lên nhau).
- Biết xăng-ti-mét vuông (cm
2
) là đơn vị đo diện tích.
- Biết xem đồng hồ chính xác tới phút.
- Biết 1 năm có 12 tháng, số ngày trong từng tháng. Biết xem lịch (loại lịch tháng, năm).
- Nhận biết các đồng tiền : tờ 2000 đồng, tờ 5000 đồng, tờ 10 000 đồng, tờ 50 000
đồng, tờ 100 000 đồng.
- Biết đổi tiền, tính toán trong một số trờng hợp đơn giản.
III. Các yếu tố hình học
- Nhận biết, gọi tên và nêu đợc một số đặc điểm của một số hình hình học : góc vuông,
góc không vuông ; hình chữ nhật (có 4 góc vuông, có 2 cạnh dài bằng nhau và 2 cạnh ngắn
bằng nhau) ; hình vuông (có 4 góc vuông và có 4 cạnh bằng nhau) ; hình tròn (có tâm, bán
kính, đờng kính) ; nhận biết điểm ở giữa hai điểm, trung điểm của một đoạn thẳng.
- Biết tính chu vi hình chữ nhật, hình vuông (theo quy tắc).
- Biết tính diện tích hình chữ nhật, hình vuông (theo quy tắc).
4
- Biết dùng ê ke để xác định góc vuông, góc không vuông.
- Biết dùng thớc thẳng để xác định trung điểm của một đoạn thẳng cho trớc trong trờng
hợp đơn giản : đoạn thẳng vẽ trên giấy kẻ ô li, số đo độ dài đoạn thẳng đó là số chẵn (2cm,
4cm, 6cm,).
- Biết dùng com pa để vẽ hình tròn.
- Biết vẽ bán kính, đờng kính của một hình tròn cho trớc (có tâm xác định).
IV. giảI bài toán có lời văn
- Biết giải và trình bày bài giải bài toán có đến hai bớc tính.
- Biết giải và trình bày bài giải một số dạng bài toán: Tìm một trong các phần bằng nhau
của một số; bài toán liên quan đến rút về đơn vị; so sánh hai số hơn kém nhau một số đơn
vị ; so sánh số lớn gấp mấy lần số bé ; so sánh số bé bằng một phần mấy số lớn ; gấp một
số lên nhiều lần; giảm đi một số lần; bài toán có nội dung hình học (tính chu vi, diện
tích hình chữ nhật, hình vuông).
Chuẩn kiến thức, kĩ năng môn Toán lớp 4
I. Số học
I.1. Số tự nhiên, các phép tính với số tự nhiên
5