Nông Thị Thành lớp 3 Trờng Tiểu học Vô Ngại Bình Liêu - QN
TUN 7
Ngày soạn :
Ngày giảng:
Tp c - K chuyn:( Tiết13+ 7)
Trn búng di lũng ng
A / Mục tiêu :
I Tập đọc :
1- Đọc thành tiếng :
+ Đọc dúng các từ, tiếng khó : Lao đến , giây lát, nổi nóng, tán loạn, lòng đờng, xích
lô .
+ Ngắt nghỉ hơi đúng sau các dấu câu và giữa các cụm từ .
+ Đọc trôi chảy đợc cả bài .
2- Đọc hiểu : - Hiểu các từ ngữ : Cánh phải, cầu thủ, khung thành, đối phơng, húi cua .
- Hiểu nội dung câu chuyện : Câu chuyện nhắc em phải thực hiện đúng luật giao
thông, không đợc chơi bóng dới lòng đờng vì nh thế dễ gây tai nạn giao thông .
II Kể chuyện :
- Kể lại đợc một đoạn của câu chuyện theo lời của một nhân vật trong chuyện .
- Biết nghe và nhận xét lời kể của bạn .
B/ Chun b : Tranh minh ha sỏch giỏo khoa.
C/ Cỏc hot ng dy hc
Tập đọc
Hot ng ca thy Hot ng ca trũ
1.ổn định tổ chức : Kiểm tra sĩ số
2. Kim tra bi cũ :
- Gi 3 em c thuc lũng mt on trong bi
Nh li bui u i hc + TLCH.
- Giỏo viờn nhn xột ghi im
3.Bi mi:
a) Phn gii thiu chủ điểm và bài đọc :
- GV giới thiệu chủ điểm cộng đồng ( nói về
quan hệ giữa cá nhân với những ngời xung
quanh và xã hội ) . Mở đầu chủ điểm là
truyện đọc Trận bóng dới lòng đờng.
b) Luyn dc:
* c din cm ton bi.
* Hng dn luyn c kt hp gii ngha t .
- c tng cõu trc lp, GV sa sai.
- Gi HS tip ni nhau c tng on trc
lp.
- Yờu cu c tng on trong nhúm.
- Hát
- 3HS lờn bng c thuc lũng mt
on trong bi m em thớch v TLCH.
- C lp nghe GV gii thiu bi.
- Lp theo dừi lng nghe giỏo viờn
c.
- HS tip ni nhau c tng cõu, luyn
c cỏc t: Lao đến, giây lát, nổi nóng,
tán loạn
- c ni tip tng on trc lp
- 1 HS đọc chú giải .
- Luyn c theo nhúm.
- Tæ chøc thi ®äc gi÷a c¸c nhãm .
- Mời 3HS nối tiếp thi đọc 3 đoạn của bài.
- Yêu cầu cả lớp đọc ĐT cả bài.
c) Hướng dẫn tìm hiểu bài :
- Gọi 2HS đọc đoạn 1, cả lớp đọc thầm và
TLCH:
+ Các bạn nhỏ chơi đá bóng ở đâu ?
+ Vì sao trận bóng phải tạm dừng lại lần đầu
?
- Mời 2em đọc đoạn 2, lớp đọc thầm, TLCH:
+ Vì sao mà trận bóng phải dừng hẳn?
+Thái độ của các bạn nhỏ như thế nào khi tai
nạn xảy ra?
- Yêu cầu cả lớp đọc thầm đoạn 3, TLCH:
+ Tìm các chi tiết cho biết Quang rất ân hận
khi mình gây ra tai nạn ?
+ Câu chuyện này muốn nói lên điều gì ?
+Néi dung : C©u chuyÖn muèn khuyªn c¸c
em…
d) Luyện đọc lại :
- GV đọc mẫu đoạn , hướng dẫn học sinh đọc
đúng câu khó trong đoạn.
- Mời 2 nhóm thi đọc phân vai.
- Giáo viên và lớp theo dõi bình chọn cá
nhân, nhóm đọc hay nhất .
*) Kể chuyện : 1 . Giáo viên nêu nhiệm vụ
- Hướng dẫn học sinh kể chuyện .
+ Câu chuyện vốn kể theo lời ai ?
+Ta có thể kể lại từng đoạn của câu chuyện
theo lời của những nhân vật nào?
- Hướng dẫn học sinh thực hiện đúng yêu cầu
của kiểu bài tập nhập vai nhân vật để kể.
- Gọi 1HS kể mẫu theo lời 1 nhân vật..
- Từng cặp học sinh tập kể .
- Gọi 3HS thi kể.
- Hai nhãm thi ®äc tiÕp nèi .
- 3HS thi đọc , lớp nhận xét tuyên
dương.
- Cả lớp đọc ĐT cả bài.
- 2 em đọc đoạn 1, cả lớp đọc thầm.
+ Các bạn chơi đá bóng dưới lòng
đường.
+ Vì Long m¶i đá bóng suýt tông vào
xe máy. Bác đi xe nổi nóng khiến cả
bọn chạy tán loạn .
- 2em đọc lại đoạn 2,lớp đọc thầm và
trả lời
+ Quang sút bóng chệch lên vỉa hè
đập vào đầu một cụ già khiến cụ loạng
choạng rồi khuỵu xuống .
+ Cả bọn hoảng sợ bỏ chạy .
- Cả lớp đọc thầm đoạn 3, trả lời:
+ Quang nấp sau một gốc cây lén nhìn
sang , sợ tái cả người , cậu vừa chạy
theo chiếc xích lô vừa mếu máo “ Ông
ơi …cụ ơi Cháu xin lỗi …!”.
+ Không được chơi bóng dưới lòng
đường.
- Lắng nghe đọc mẫu.
- 2 nhóm lên thi đọc .
- Cả lớp theo dõi nhận xét bình chọn
nhóm đọc tốt nhất .
- Người dẫn chuyện .
- Kể đoạn 1 : Lời của Quang , Vũ
Long , Bác lái xe ...
-Tập kể theo sự nhập vai của từng
nhân vật
- Một em lên kể mẫu, lớp theo dõi.
- Tập kể theo cặp.
- Giỏo viờn cựng lp bỡnh chn ngi k hay
nht .
) Cng c dn dũ :
+ Qua cõu chuyn em hiu c iu gỡ ?
- Nhn xột ỏnh giỏ tit hc .
- Dn v nh hc bi v xem trc bi mi :
Bận .
- Ln lt tng em k cho lp nghe v
mt on ca cõu chuyn .
- Lp theo dừi bỡnh xột bn k hay
nht
- Mi chỳng ta cn phi chp hnh tt
lut l giao thụng v nhng quy nh
chung ca xó hi.
- V nh tp k li nhiu ln .
D/ Rút kinh nghiệm :
..
-----------------------------------------------------------
Toỏn ( Tiết 31)
Bng nhõn 7
A/ Mc tiờu : Giúp HS :
- Thành lạp bảng nhân 7 ( 7 nhân với 1,2,3, 10 ) và học thuộc lòng bảng nhân này .
- áp dụng bảng nhân 7 để giải bài toán có lời văn bằng một phép tính nhân .
- Thực hành điếm thêm 7 .
B/ Chun b : 10 tm bỡa mi tm cú 7 chm trũn .
- Bảng phụ viết sẵn bảng nhân 7( không ghi kết quả của các phép nhân )
C/ Các hoạt động dạy học :
Hot ng ca thy Hot ng ca trũ
I.ổn định tổ chức :
II. Kiểm tra bài cũ :
- Gi 3HS lờn bng lm BT: t tớnh ri
tớnh:
30 : 5 34 : 6 20 : 3
- Nhn xột ghi im.
III.Bi mi:
1) Gii thiu bi mới :
- Nêu mục tiêu giờ học rồi ghi tên bài lên
bảng .
2) H/dn HS thành lp bng nhõn 7 :
* Gắn lên bảng một tấm bìa có 7 chấm tròn
và hỏi : Có mấy chấm tròn ?
- 7 chấm tròn đợc lấy mấy lần ?
- 7 đợc lấy mấy lần ?
- Hát .
- 3 hc sinh lờn bng lm bi.
- C lp theo dừi nhn xột.
*Lp theo dừi giỏo viờn gii thiu bi
- 7 chấm tròn .
- 7 chấm tròn đợc lấy 1 lần .
- 7 đợc lấy 1 lần .
- 7 đợc lấy 1 lần nên ta lập đợc phép nhân:
7 x 1 = 7
( Ghi lên bảng phép nhân này )
+ Gắn tiếp 2 tấm bìa lên bảng ? có 2 tấm bìa
mỗi tấm có 7 chấm tròn . Vậy 7 chấm tròn đ-
ợc lấy mấy lần ?
-Vậy 7 đợc lấy mấy lần ?
-Hãy lập phép nhân tơng ứng với 7 đợc lấy 2
lần ?
- 7 x 2 bằng mấy ?
- Vì sao em biết 7 x 2 = 14 ?
( Hãy chuyển phép nhân 7 x 2 thành phép
cộng tơng ứng rồi tìm kết quả )
- Viết lên bảng phép nhân này .
7 x 2 = 14
* Hớng dẫn HS lập bảng nhân
7 x 3 = 21 tơng tự nh đối với phép nhân
7 x 2 = 14
* ? Bạn nào có thể tìm đợc kết quả của phép
tính 7 x 4 .
* Y/c HS cả lớp tìm kết quả của các phép
nhân còn lại bảng và viết vào phần bài học .
- Chỉ vào bảng và nói : đây là bảng nhân 7 .
các phép nhân trong bảng đều có 1 thừa số là
7 , thừa số còn lại lần lợt là 1,2,3,10 .
- Y/c HS đọc bảng nhân 7
- Xóa dần bảng cho HS đọc thuộc lòng
- Tổ chức cho HS đọc thuộc lòng .
3) Luyn tp:
Bi 1: -Nờu bi tp trong sỏch giỏo khoa .
-Yờu cu HS t lm bi.
- Gi hc sinh nờu ming kt qu.
- GV cựng c lp theo dừi nhn xột , b
sung.
Bi 2 : -Yờu cu hc sinh c bi toỏn.
- Yờu cu c lp t lm bi vo v.
- Mi mt hc sinh lờn gii.
- Chm v 1 s em, nhn xột cha bi.
- HS đọc phép nhân .
- 7 chấm tròn đợc lấy 2 lần .
- 7 đợc lấy 2 lần .
- Đó là phép tính 7 x 2
- 7 nhân 2 bằng 14
- Vì 7 x 2 = 7 + 7 mà 7 + 7 = 14 nên
7 x 2 = 14
- HS đọc .
-HS thực hiện .
- 7 x 4 = 7 + 7 + 7 + 7 = 28
- 7 x 4 = 21 + 7 ( vì 7 x 4 = 7 x 3 + 7 )
- 6 HS lần lợt lên bảng viết kết quả .
- Cả lớp đọc đồng thanh bảng nhân 2
lần, sau đó tự học thuộc lòng bảng nhân
- Đọc bảng nhân .
* Da vo bng nhõn 7 va hc in
kt qu vo ch trng .
- Ln lt tng hc sinh nờu ming kt
qu.
7 x 1 = 7 ; 7 x 2 = 14 ; 7 x 3 =
21
7 x 4 = 28 ; 7 x 5 = 35 ...
- 2 em c bi toỏn.
- C lp lm bi vo v bi tp .
- Mt hc sinh lờn bng gii bi, c lp
nhn xột cha bi.
Gii
4 tun l cú s ngy l :
7 x 4 = 28 (ngy )
/ S :28 ngy
Bi 3 - Gi hc sinh c bi 3
-Yờu cu quan sỏt v in s thớch hp vo
ch chm cú dóy s.
- Gi HS c dóy s va in.
- Giỏo viờn nhn xột ỏnh giỏ.
4) Cng c - Dn dũ:
- Nhn xột ỏnh giỏ tit hc
- Dn v nh hc v lm bi tp .
- Quan sỏt v t lm bi.
- 3HS c bi lm, c lp theo dừi b
sung.
(Sau khi in ta cú dóy s : 7, 14, 21,
28, 35, 42, 49, 56, 63,70).
- Vi hc sinh nhc li ni dung bi
- V nh hc thuc bng nhõn 7.
D. Rút kinh nghiệm :
..................................................................................................................................
..................................................................................................................................
..................................................................................................................................
.......................................
-------------------------------------------------------
o c:( tiết 7)
Bài 4 : Quan tõm chm súc ụng b cha m , anh ch em (tit1)
A/Mc tiờu
1) HS hiểu : - Trẻ em có quyền đợc sống với gia đình , có quyền đợc cha mẹ quan tâm,
chăm sóc, trẻ em không nơi nơng tựaốc quyền đợc nhà nớc và mọi ngời hỗ trợ giúp
đỡ .
- Trẻ em có bổn phận phải quan tâm, chăm sóc ông bà, cha mẹ, anh, chi, em trong
gia đình .
2- HS biế yêu quý , quan tâm, chăm sóc ông bà, cha mẹ, những ngời thân trong gia đình .
B/Ti liu v phng tin : VBT o c;Cỏc bi th, bi hỏt. cỏc cõu chuyn v ch
gia ỡnh , Cỏc tm bỡa m , xanh , trng ...
C/ Cỏc hot ng y - hc:
Tiết 1
Hot ng ca dạy Hot ng ca học
I- Khi ng:
Cho c lp hỏt biC nh thng nhau.
+ Bi hỏt núi lờn iu gỡ?
II- Kiểm tra bài cũ :Tự làm lấy việc của
mình.
III dạy bài mới :
1- GV gii thiu bi, ghi bng.
2- Hot ng 1: HS k v s quan tõm,
chm súc ca ụng b, cha m, anh ch dnh
cho mỡnh.
- Yờu cu HS nh v k li cho nhúm nghe
- C lp hỏt.
+ Núi lờn tỡnh cm gia cha m v con
cỏi
- HS trao i vi nhau trong nhúm.
- HS xung phong k trc lp.
v vic mỡnh ó c ụng b, b m yờu
thng, quan tõm, chm súc nh th no?
- Mi mt s hc sinh lờn k trc lp .
- Yờu cu c lp tho lun cỏc cõu hi:
+ Em cú suy ngh gỡ v s quan tõm ca mi
ngi trong nh dnh cho em?
+ Em ngh gỡ v nhng bn nh thit thũi
phi sng thiu tỡnh cm v s chm súc ca
cha m ?
* Kt lun :
3-Hot ng2: K chuyn Bú hoa p nht
.
- GV k chuyn (cú s dng tranh minh
ha)
- Chia lp thnh cỏc nhúm, yờu cu cỏc
nhúm tho lun cỏc cõu hi:
+ Ch em Ly ó lm gỡ nhõn dp sinh nht
m?
+ Vỡ sao m Ly núi rng bú hoa m ch em
Ly tng m l bú hoa p nht?
- Mi i din cỏc nhúm trỡnh by trc lp.
- Giỏo viờn kt lun: Con cháu phải có bổn
phận quan tâm...
4- Hot ng 3: ỏnh giỏ hnh vi
-Chia lp thnh cỏc nhúm làm BT3 (13)
- Yờu cu cỏc nhúm trao i tho lun.
- Mi ln lt tng i din ca nhúm trỡnh
by trc lp (mi nhúm trỡnh by 1 trng
hp).
*Kt lun : Việc làm của các tình huống a,c,đ
là thể hiện tình thơng yêu và sự quan tâm,
chăm sóc ông bà, cha mẹ .
- Việc làm của TH b,d là cha quan tâm đến bà
và đến em nhỏ .
5-Hng dn thc hnh:
- Su tm cỏc tranh nh, bi th, bi hỏt, ca
dao, tc ng, cỏc cõu chuyn v tỡnh cm gia
ỡnh, v s quan tõm chm súc gia nhng
ngi thõn trong gia ỡnh.
- Phỏt biu theo suy ngh ca bn thõn .
- C lp theo dừi nhn xột b sung
- Lp lng nghe giỏo viờn k chuyn
- Cỏc nhúm tho lun theo cõu hi gi
ý.
+ Hỏi hoa tng m.
+ Vỡ t khi sinh em Ly m ó quờn t
chc sinh nht cho m.
- i din cỏc nhúm lờn trỡnh by trc
lp.
- Lp trao i nhn xột v b sung nu
cú.
- Hs làm BT3 (13)
- Cỏc nhúm tho lun theo yờu cu ca
GV.
-Ln lt i din ca tng nhúm trỡnh
by kt qu tho lun, cỏc nhúm khỏc
nhn xột b sung.
- Cả lớp trao đổi thảo luận .
- V nh su tm cỏc tranh nh , cõu
chuyờn v cỏc tm gng bit quan tõm
giỳp ụng b , cha m , anh ch v
nhng ngi thõn trong gia ỡnh.
- Mi hc sinh v ra giy mt mún qu m
em mun tng cho ụng b, cha m nhõn
ngy sinh nht .
- V nh hc thuc bi v ỏp dng bi
hc vo cuc sng hng ngy .
D Rút kinh nghiệm :
..................................................................................................................................
..................................................................................................................................
...............................................................
Ngày soạn :
Ngày giảng :
Toán ( Tiết 32 )
Luyện tập .
A-Mục tiêu : Giúp HS củng cố về :
- Kĩ năng thực hành tính trong bảng nhân 7 .
- áp dụng bảng nhân 7 để giải toán .
- Chuẩn bị cho học bài toán về Gấp một số lên nhiều lần .
B- Chuẩn bị : - Vẽ HCN có chia 28 ô vuông nh SGK .
C- Các hoạt động dạy học :
Hoạt động dạy Hoạt động học
I ổn định tổ chức : K/t sĩ số .
II- Kiểm tra bài cũ : Bảng nhân 7 .
III- Dạy bài mới :
1- G-t-b mới :
2- Luyện tập- thực hành :
+ Bài 1 : (32) Tính nhẩm .
a) 7 x 1 = 7
7 x 2 = 14
7 x 3 = 21
- hát .
- 3 HS đọc TL.
- 1 HS đọc y/c
- 9 HS tiếp nối nhau đọc từng phép tính .
7 x 8 = 56 7 x 6 = 42 7 x 5 = 35
7 x 9 = 63 7 x 4 = 28 0 x 7 = 0
7 x 7 = 49 7 x 0 = 0 7 x 10 = 70
b) 7 x 2 = 14
2 x 7 = 14
* Kết luận : Khi đổi chỗ các thừa số của
phép nhân thì tích không thay đổi .
+ Bài 2 : (32)
- 3 HS lên bảng làm bài .
4 x 7 = 28 7 x 6 = 42
7 x 4 = 28 6 x 7 = 42
- Thực hiện từ trái sang phải .
a) 7 x 5 + 15 = 35 + 15
= 50
7 x 9 + 17 = 63 + 17
= 80
+ Bài 4 : (32)
- Vẽ HCN có chia các ô vuông nh sgk lên
bảng
- Nêu bài toán : Mỗi hàng có 7 ô vuông.
Hỏi 4 hàng nh thế có ? ô vuông ?
- Hãy nêu phép tính để tính số ô vuông
có trong 4 hàng .
- Y/c HS làm tiếp phần b .
- So sánh 7 x 4 và 4 x7
- 4 HS lên bảng làm bài .
b) 7 x7 + 21 = 49 + 21
= 70
7 x 4 + 32 = 28 + 32
= 60
- 1 HS đọc y/c .
- Phân tích đề bài .
- Phép tính 7 x 4 = 28 .
- Phép tính 4 x 7 = 28 .
- Ta có 7 x 4 = 4 x 7
IV Củng cố dặn dò : Y/c HS ôn lại bảng nhân 7 .
- Tổng kết giờ học .
- BTVN : 1,2,3,4,5 VBT .
D Rút kinh nghiệm :
..
Âm nhạc: ( tiết 7 )
Học bài hát : Gà gáy .
A- Mục tiêu :
- HS biết hát bài gà gáy là dân ca đồng bào Cống ở tỉnh Lai Châu vùng Tây Bắc nớc ta .
-Hát đúng giai điệu và lời ca , biết lấy hơi ở đầu câu hát và hát liền mạch trong mỗi câu .
- GD lòng yêu quý đối với dân ca .
B- Chuẩn bị : GV : Hát chuẩn xác và thể hiện rõ tính chất vui tơi , linh hoạt .
C- Các hoạt động dạy- học :
Hoạt động dạy Hoạt động học
I- ổn định tổ chức : Kiểm tra sĩ số .
II- Kiểm tra bài cũ : Bài điếm sao
III- Dạy học bài mới :
1- G-t-b mới :
- Gv hát mẫu .
2- Dạy - hát :
- Dạy hát từng câu tiíep nối đến hết bài .
- Hát .
- 3 HS hát .
- HS nghe .
- HS đọc lời ca .
- HS tập hát theo tổ .
- Chia lớp thành 2 nhóm , hát nối tiếp
từng câu :
IV Củng cố- dặn dò :
- Nhận xét tiết học .
- Về nhà hát thuộc bài hát .
- BTVN : 1,2,3,4,5 VBT .
- Nhóm 1 hát câu 1, nhóm 2 hát câu 2 ,
lần lợt hát cho đến hết bài .
D Rút kinh nghiệm :
Chớnh t ( tiết 13) (TC )
Trn búng di lũng ng
A/ Mc tiờu:
1- Rèn kĩ năng viết chính tả :
- Chép lại chính xác một đoạn từ : Một chiếc xích lô ... xin lỗi cụ .
- Làm các bài tập chính tả phân biệt , cách viết các âm đầu hoặc vần dễ lẫn : tr / ch .
2- Ôn bảng chữ : - Điền đúng 11 chữ và tên của 11 chữ đó vào ô trống trong bảng
- Thuộc lòng tên 11 chữ .
B- Đồ dùng dạy học :
- Bảng lớp viết sẵn bài tập chép : Trận bóng dới lòng đờng .
- Một tờ phiếu khổ to viết bảng chữ ở BT 3 .
C Các hoạt động dạy học :
Hot ng ca thy Hot ng ca trũ
I. ổn định tổ chức : Kiểm tra sĩ số
II. Kim tra bi cũ :
- GV c , 3 hc sinh lờn bng vit, c lp vit
bng con cỏc t: nh nghốo, ngon ngoeo,
cỏi gng, vn rau.
- Nhn xột ỏnh giỏ ghi im tng hc sinh
II.Bi mi:
1) Gii thiu bi
2) Hng dn HS tp chộp:
a) Hng dn chun b :
- c on vn chộp trờn bng.
-Yờu cu 3 hc sinh nhỡn bng c li on
vn.
+ Nhng ch no trong on vn cn vit
hoa ?
- Hát .
- 3hc sinh lờn bng vit, c lp vit
vo bng con cỏc t GV yờu cu .
- Lp lng nghe gii thiu bi
- 3 hc sinh c li bi.
- C lp c thm tỡm hiu ni dung
bi
- Vit hoa cỏc ch u cõu, u
+Li nhõn vt t sau nhng du gỡ ?
b) Hớng dẫn viết từ khó :
- Yờu cu ly bng con v vit cỏc ting khú:
Xớch lụ , quỏ qut , bng .. .
c) hc sinh chộp bivào v.
d) Chm , cha bi.
3/ Hng dn lm bi tp chính tả:
*Bi 2a : - Cho HS c yờu cu ca bi tp
2a.
- Yờu cu c lp lm voVBT.
- Gi 2 hc sinh lờn bng lm.
*Bi 3
- Gi 2 hc sinh c yờu cu bi 3.
- Yờu cu hc sinh lm vo VBT.
- Mi 11 em ni tip nhau lờn bng lm bi.
- GV cựng c lp nhn xột cha bi.
- Gi 3 em c 11 ch v tờn ch ghi trờn
bng.
- Cho HS hc thuc 11 tờn ch ti lp.
d) Cng c - Dn dũ:
- Nhn xột ỏnh giỏ tit hc.
- Dn v nh hc bi v xem trc bi mi.
on, tờn riờng ca ngi.
- Sau du hai chm, xung dũng,
gch u dũng.
- thc hin vit vo bng con .
- C lp chộp bi vo v.
- Np bi lờn giỏo viờn chm im
.
- 1HS c yờu cu BT,quan sát tranh
minh họa .
- C lp lm bi vo v bi tp.
- 2HS lờn bng lm bi. c lp theo
dừi v nhn xột.
- lời giải : Là cái bút mực .
- HS đọc y/c .
- C lp t lm bi.
- 11HS ln lt lờn bng in 11 ch
v tờn ch theo th t vo bng.
- C lp nhỡn lờn bng nhn xột
- 3 hc sinh c li 11 ch v tờn ch
trờn bng .
- C lp hc thuc 11 ch va in.
- V nh hc thuộc ( theo đúng thứ tự)
toàn bộ 39 tên chữ .
D- Rút kinh nghiệm :
T nhiờn- xó hi ( Tiết 13 ) :
Hot ng thn kinh
A/ Mc tiờu : Sau bài học , HS có khả năng :
- Phân tích đợc các h/đ phản xạ .
- Nêu đợc một vài ví dụ về những phản xạ tự nhiên thờng gặp trong đời sống .
- Thực hiện một số phản xạ .
B/ Chun b : Cỏc hỡnh trong SGK trang 28, 29.
C/ Các hoạt động dạy học :
Hot ng dạy Hot ng học
I ổn định tổ chức :kiểm tra sĩ số .
II. Kim tra bi cũ :
- Kim tra bi C quan thn kinh
- Nhn xột ghi im.
III.Bi mi:
1) Gii thiu bi mới :
2)Hot ng 1: Lm vic vi sỏch giỏo khoa
Bc 1: lm vic với SGK :
-? Điều gì sẽ xảy ra khi tay ta chạm vào vật
nóng ?
- ? Bộ phận nào của cơ quan thần kinh đã điều
khiển tay ta rụt lại khi chạm vào vật nóng ?
- ? Hiện tợng tay vừa chạm vào vật nóng đã
rụt ngay lại gọi là hiện tợng gì ?
Bc 2 : Lm vic c lp
- ? Phản xạ là gì ?
* Giỏo viờn kt lun: SGK.
- gi HS nhc li kt lun.
Hot ng 2 Trũ chi th phn x u gi
v ai phn x nhanh
* Trũ chi 1 : Th phn x u gi.
B1: GV hng dn cỏch chi.
B2 : Cho HS thc hnh th phn x u gi
theo nhúm.
B3: Mi cỏc nhúm thc hnh trc lp.
- Tuyờn dng nhúm thc hnh tt.
- KL: Bỏc s s dng phn x u gi KT
chc nng hot ng ca tu sng.
* trũ chi 2 ; Ai phn ng nhanh
B1: Hng dn cỏch chi .
- Ngời chơi đứng thành vòng tròn , dang hai
tay, bàn tay trái ngửa , ngón trỏ của bàn tay
phải để lên lòng bàn tay trái của ngời bên
cạnh .
- Gv hô chanh cả lớp hô chua trong khi
đó tay vẫn để nguyên vị trí nh hoạt động trên ,
nếu ai rút tay ra là thua .
- Hát
- Hai hc sinh lờn bng tr li bi c
- Lp theo dừi bn tr li nhn xột .
- Lp lng nghe gii thiu bi.
- HS quan sát hình 1a, 1b và đọc mục
bạn cần biết trang 28 .
+ C mi ln chm tay vo vt núng thỡ
lp tc rt li.
+ Ty sng ó iu khin tay ta rt li
khi chm vo vt núng.
+ Hin tng tay rt li khi chm vt
núng c gi l phn x .
- i din cỏc nhúm lờn bỏo cỏo kết
quả .
- Lp theo dừi nhn xột bn .
- 2HS nhc li kt lun trong SGK.
- Lp tin hnh chi trũ chi Th phn
x u gi theo nhúm.
- Ln lt tng nhúm lờn thc hnh
trc lp
- Lp theo dừi nhn xột b sung.
- GV hô cua cả lớp hô cắp đồng tay trái
nắm lại để cắp và tay phải rút lại thật nhanh
để không bị ngời khác cắp . Ai để bị cắp
là thua .
B2 : HS chơi trò chơi .
- Cho HS chi th, sau ú chi tht.
B3: Kết thúc trò chơi :
- Tuyờn dng nhng em cú phn x nhanh,
nhng em thua hỏt hoc mỳa mt bi.
IV) Cng c - Dn dũ:- 1 HS đọc bài học
- N/x tiết học.
- Giao bài tập VN
- 4 hc sinh lờn chi th .
- C lp cựng thc hin chi trũ chi.
- Lp theo dừi bt nhng bn lm sai
hiu lnh .
- V nh lm BT 1,2,3 VBT.
D Rút kinh nghiệm :
.
Ngày soạn :
Ngày giảng :
Tập đọc ( tiết 14 )
Bận
A/ Mc tiờu :
1- Rèn kĩ năng đọc thành tiếng .
2- Rèn kĩ năng đọc- hiểu .
- Hiểu từ mới trong SGK .
- Hiểu nội dung bài : Mọi ngời , mọi vật và cả em bé đều bận rộn làm những công việc có
ích , đem niềm vui nhỏ góp vào cuộc đời
3- Học thuộc lòng bài thơ .
B/ Chun b : - Tranh minh ha bi c trong sỏch giỏo khoa.
C/ Các hoạt động dạy học :
Hot ng dạy Hot ng học
I- ổ định tổ chức : K/t sĩ số.
II. Kim tra bi cũ : Trận bóng dới
- Giỏo viờn nhn xột ghi im.
III . Dạy Bi mi
1) Gii thiu bi mới :
- Hát .
- 2 em lờn bng c bi, tr li cõu hi
theo yờu cu giỏo viờn .
-Lp theo dừi gii thiu bi .
2) Luyn c :
a) Gvđọc bài .
b) Hng dn luyn c kt hp gii ngha
t :
+ Đọc từng dòng thơ.
+ Đọc từng khổ thơ .
+Đọc từng khổ thơ trong nhóm .
+ Cho cả lớp đọc đ/t cả bài .
3/ Hng dn tỡm hiu bi
-Yờu cu lp c thm kh th 1 v 2 tr
li cõu hi:
+ Mi vt, mi ngi xung quanh bộ bn
nhng vic gỡ ? Bộ bn vic gỡ?
- Bé bận những gì ?
-Mt hc sinh c thnh ting kh th 3
+Vỡ sao mi ngi, mi vt bn m vui ?
* Nội dung :
4) HTL bi th :
-Giỏo viờn c diễn cảm bi th, 1HS c
li.
- Cho c lp HTL tng kh th, c bi th.
- T chc cho HS thi c thuc tng kh
th, c bi th.
- Nhn xột ỏnh giỏ bỡnh chn em c
hay .
d) Cng c - Dn dũ:
- Giỏo viờn nhn xột ỏnh giỏ .
- Dn dũ hc sinh v nh hc bi.
- Lp theo dừi lng nghe giỏo viờn c.
- c tip nối.
- 1 HS đọc chú giải .
- HS c.
+ C lp c ng thanh c bi.
- Lp c thm kh th 1 v 2.
+ Tri thu bn xanh.
+ sụng Hng bn chy .
+ xe bn chy.
+ m bn hỏt ru .
+ b bn thi sỏo.
- Bé bận bú, bận ngủ, bận chơi, tập cời,
nhìn ánh sáng .
- Mt hc sinh c kh th 3.
+ Vỡ nhng vic cú ớch luụn mang li
nim vui.
- Vì bận rộn luôn chân, luôn tay con ngời
sẽ khỏe mạnh hơn .
- Lp lng nghe c mu bi mt ln.
- Mt hc sinh khỏ c li bi.
- C lp HTL bi th.
- Hc sinh thi ua c thuc lũng.
- Lp lng nghe bỡnh chn bn c hay
nht
- V nh hc bi v xem trc bi mi
Cỏc em nh v c gi
D- Rút kinh nghiệm :
Toỏn : (Tiết 33 )
Gp mt s lờn nhiu ln
A/ Mc tiờu HS bit :
- Thc hin giải bài toán gp mt s lờn nhiu ln bằng cách lấy số đó nhân với số lần .
- Phõn bit gấp một số lên nhiều lần với thêm một số đơn vị vào 1 số .
B/ Chun b : V sn mt s s nh sỏch giỏo khoa.
C/ Các hoạt động dạy- học :
Hot ng ca GV Hot ng ca HS
I. ổn định tổ chức : K/t sĩ số.
II. Kiểm tra Bi c : ( tiêt 22 ) .
- Nhn xột ghi im.
III. Dạy Bi mi :
1) Gii thiu bi mới :
2) H ớng dẫn thực hiện gấp 1 số lên
nhiều lần
- Giỏo viờn nờu bi toỏn (SGK) v
H/dn HS cỏch túm tt bi toỏn bng s
on thng.
A 2cm B
C D
? cm
+ Bi toỏn cho bit gỡ?
+ Bi toỏn hi gỡ?
+ Mun bit on thng CD di bao
nhiờu cm, ta lm th no?
- Bài toán trên đợc gọi là bài toán về gấp
1 số lên nhiều lần .
-Mun gp 2cm lờn 3 ln ta lm nh th
no ?
- Muốn gấp 2cm lên 4 lần ta làm thế
nào?
-Vy mun gp mt s lờn nhiu ln ta
lm nh th no ?
3) Luyn tp:
Bi 1: (33)
- Bài toán thuộc dạng toán gì :
- Hát .
- 3 hc sinh lờn bng lm bi.
*Lp theo dừi giỏo viờn gii thiu bi
- Hc sinh theo dừi giỏo viờn hng dn
+ on thng AB di 2cm, CD dài gp 3 ln
AB
+ on thng CD di bao nhiờu cm.
- Tìm độ dài đoạn thẳng CD .
2 + 2 + 2 = 6 (cm)
2 x 3 = 6 (cm )
Gii:
di don thng CD l:
2 x 3 = 6 (cm)
S: 6 cm
+ Mun gp 2 cm lờn 3 ln ta ly 2 cm nhõn
vi 3 ln .
+Ta thực hiện 2 x 4 = 8 (cm)
+ Mun gp 1 s lờn nhiu ln ta ly s ú
nhõn vi s ln.
- HS nhc li KL trờn.
- Gờp 1 số lên 1 số lần .
Gii :
tui ca ch nm nay l:
6 x 2 = 12 (tui)
Bi 2 : (33)
- Yờu cu nờu bi toỏn.
-Yờu cu c lp cựng thc hin vo v.
- Mi mt hc sinh lờn bng gii .
- Chm v 1 s em, nhn xột cha bi.
Bi 3 (33) : - Gi hc sinh c bi .
- Giỏo viờn gii thớch mu.
- C lp t lm cỏc phộp cũn li.
-Gi ln lt tng em lờn bng in s
thớch hp vo ụ trng, c lp nhn xột
b sung.
- Giỏo viờn cht li li gii ỳng.
4) Cng c - Dn dũ:
- Mun gp 1s lờn nhiu ln ta lm th
no?
- Dn v nh hc v lm bi tp .
/S: 12 tui.
- Hc sinh nờu bi toỏn, phõn tớch .
- Lp t gii vo v.
- Mt hc sinh lờn chabi
Lời giải :
Số quả cam mẹ hái đợc là :
7 x 5 = 35 (quả)
S: 35 qu cam
- Mt em c bi 3 .
- C lp trao i ri t lm bi.
- Ln lt tng em lờn bng cha bi, lp b
sung.
S ó cho
3 6 4 7 5 0
Nhiu hn s ó
cho 5n v
8
11 9 12 10 5
Gp 5 ln s ó
cho
15 30 20 35 25 0
- Vi hc sinh nhc li ni dung bi.
- V nh hc bi v lm bi tp 1,2,3,4,5
VBT.
D- Rút kinh nghiệm :
Th cụng ( tiết 7 )
Gp ct v dỏn bụng hoa
A/ Mc tiờu :
- HS biết ứng dụng cách gấp, cắt, dán bông hoa năm cánh . Để biết cách cắt đợc
bông hoa năm cánh, bốn cánh, tám cánh .
- HS hứng thú với giờ học gấp , cắt, dán hình .
B/ Chun b : Mu cỏc bụng hoa 5 , 8 , 4 cỏnh gp ct sn bng giy mu cú kớch thc
ln
hc sinh quan sỏt c. Tranh quy trỡnh gp, ct, dỏn cỏc bụng hoa.
C/ Lờn lp :
Hot ng ca thy Hot ng ca trũ
I- ổn định tổ chức :
- Hát .
II. Kiểm tra bài cò :
- Kiểm tra dụng cụ học tập của học sinh
- Giáo viên nhận xét đánh giá.
III. D¹y bài mới
1) Giới thiệu bài míi :
2. Hoạt động 1: H/dẫn HS quan sát và nhận
xét :
- Cho quan sát mẫu một số bông hoa 4 cánh , 8
cánh 5 cánh gấp sẵn và hỏi :
+ Các bông hoa này có đặc điểm và hình dạng
như thế nào?
+ Ta có thể áp dụng cách gấp cắt dán ngôi sao
5 cánh để gấp cắt các bông hoa không?
- GV liên hệ : Trong thực tế cuộc sống có rất
nhiều loại hoa với các hình dạng cánh hoa khác
nhau.
3.Hoạt động 2: GV hướng dẫn mẫu.(treo
tranh).
Bước 1 Gấp, cắt, dán bông hoa năm cánh.
- Gọi 1HS lên bảng thực hiện các thao tác gấp,
cắt ngôi sao 5 cánh.
- H/dẫn HS gấp, cắt, dán bông hoa 5 cánh.
+ Cắt tờ giấy hình vuông có cạnh là 6 ô.
+ Gấp giấy để cắt bông hoa 5 cánh: như gấp cắt
ngôi sao.
+ Vẽ đường cong (như tranh quy trình).
+ Cắt theo đường cong để được bông hoa 5
cánh.
Bước 2: Hướng dẫn học sinh gấp, cắt bông
hoa 4 cánh, 8 cánh .
+ Cắt các tờ giấy HV có kích thước khác nhau.
+ Gấp tờ giấy HV làm 4 phần bằng nhau, gấp
đôi lại.
+ Vẽ đường cong rồi cắt theo đường cong ta
được bông hoa 4 cánh.
+ Cắt bông hoa 8 cánh: Gấp đôi hình để cắt
bông hoa 4 cánh rồi cắt theo đường cong ta
được bông hoa 8 cánh.
Bước 3: H/dẫn HS dán các hình bông hoa.
+ Bố trí các bông hoa vừa cắt vào các vị trí
thích hợp trên tờ giấy trắng rồi nhấc từng bông
hoa, bôi hồ, dán vào đúng vị trí đã định. Vẽ
thêm cành , lá...
- Các tổ trưởng báo cáo về sự chuẩn
bị của các tổ viên trong tổ mình.
- Lớp theo dõi giới thiệu bài .
- Lớp tiến hành quan sát mẫu và nêu
nhận xét:
+ Bông hoa có thể có 4 , 5 hoặc 8
cánh. Các cánh hoa giống ngôi sao
vàng có 5 cánh đều bằng nhau và hơi
bầu.
- Lắng nghe giáo viên để nắm được
đặc điểm của bông hoa cắt dán với
bông hoa thật
- Lớp quan sát một học sinh lên chọn
và gấp cắt để được một tờ giấy hình
vuông như đã học lớp 2
- Quan sát giáo viên hướng dẫn
cách gấp tờ giấy hình vuông thành 4
phần bằng nhau theo đường chéo qua
từng bước cụ thể .
- Tiếp tục quan sát giáo viên để nắm
được cách gấp qua các bước, 4b để
có được một bông hoa 4 cánh và 8
cánh.
- 3 em nhắc lên bảng thực hiện cách
gấp cắt các bông hoa có 4 , 8 và 5
cánh .
- Gọi 3HS lên bảng thực hiện thao tác gấp, cắt,
dán các bông hoa 4, 8 và 5 cánh.
- Cho học sinh tập gấp bằng giấy nháp .
IV. Củng cố - Dặn dò:
- Yêu cầu học sinh thu dọn đồ dùng.
- Giáo viên nhận xét đánh giá tiết học
- Dặn về nhà tập cắt các bông hoa.
- Cả lớp tập cắt trên giấy nháp.
- Thu dọn đồ dùng học tập.
- Chuẩn bị dụng cụ cho đầy đủ để tiết
sau thực hành gấp cắt dán các bông
hoa .
D. Rót kinh nghiÖm:
…………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………
…
Tập viết ( tiÕt 7)
Ôn chữ hoa E, Ê
A/ Mục tiêu :- Củng cố về cách viết chữ hoa E, Ê thông qua bài tập ứng dụng. -Viết
tên riêng (£ - §ª ) bằng chữ cỡ nhỏ.
-Viết câu ứng dụng (Em thuận anh hòa là nhà có phúc) bằng cỡ nhỏ.
B/ Chuẩn bị : Mẫu chữ viết hoa E, Ê ; mẫu tên riêng Ê - đê và câu tục ngữ trên dòng kẻ
ô li.
C/Hoạt động dạy - học :
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
I. æn ®Þnh tæ chøc :
II. Kiểm tra bài cò :
- Kiểm tra bài viết ở nhà của HS.
-Yêu cầu HS viết vào bảng con: Kim Đồng,
Dao.
- Giáo viên nhận xét , ghi ®iÓm .
III.Bài mới:
1) Giới thiệu bài:
2)Hướng dẫn viết trên bảng con
a) Luyện viết chữ hoa:
-.Yêu cầu HS tìm các chữ hoa có trong bài.
- Viết mẫu và kết hợp nhắc lại cách viết
từng chữ
-.Yêu cầu tập viết vào bảng con các chữ
vừa nêu.
b) Luyện viết từ ứng dụng( tên riêng):
-.Yêu cầu đọc từ ứng dụng Ê – đê .
- Giới thiệu về dân tộc Ê – đê là một dân
tộc thiểu số có trên 270 000 người chủ yếu
ở các tỉnh Đắc Lắc, Khánh Hòa, Phú Yên
- Lớp viết vào bảng con các từ GV yêu
cầu.
- Lớp theo dõi giới thiệu.
- Học sinh tìm ra các chữ hoa: Ê, E .
- Lớp theo dõi và thực hiện viết vào bảng
con.
-.Một học sinh đọc từ ứng dụng .
- Học sinh lắng nghe để hiểu thêm về
một dân tộc của đất nước ta .
ca nc ta.
- Cho HS tp vit trờn bng con: ấ - ờ.
c)Luyn vit cõu ng dng :
-.Yờu cu mt hc sinh c cõu:
Em thun anh hũa l nh cú phỳc .
- Hng dn hiu ni dung cõu tc ng
:Anh em phi thng yờu nhau sng thun
hũa l hnh phỳc ln ca gia ỡnh.
-.Yờu cu luyn vit trờn bng con: Em.
3) Hng dn vit vo v :
- Nờu yờu cu vit ch E v ấ mt dũng c
nh.
+.Vit tờn riờng ấ ờ hai dũng c nh
+ Vit cõu tc ng hai ln .
4/ Chm cha bi
-.Chm t 5- 7 bi hc sinh
-.Nhn xột c lp rỳt kinh nghim
IV/ Cng c - Dn dũ:
- C lp luyn vit t ng dng vo bng
con
- 2HS c cõu ng dng.
-.Lp thc hnh vit ch hoa trong ting
Em trong cõu ng dng .
- Lp thc hnh vit vo v theo hng
dn ca giỏo viờn
- Np v lờn giỏo viờn chm im.
-.V nh tp vit phn bi nh.
D. Rút kinh nghiệm :
.
Th d c (tiết 13)
ễn i chuyn hng phi trỏi
Trũ chi Mốo ui chut
A/ Mc tiờu : - Tiếp tục ôn tập hợp hàng ngang , dóng hàng.
- Ôn động tác đi chuyển hớngphải, trái .
- Chơi trò chơi : Mèo đuổi chuột .
B/ a im phng tin : - Sõn bói chn ni thoỏng mỏt , bng phng , v sinh sch s.
- Chun b cũi, k vch chun b cho phn i chuyn
hng v TC.
C/ Lờn lp :
Ni dung v phng phỏp dy hc
nh
lng
i hỡnh
luyn tp
1/Phần mở đầu :
- GV phổ biến nội dung yêu cầu tiết học .
- HS chạy chậm theo 1 hàng dọc.
- Đi theo vòng tròn, vừa đi vừa hát và vỗ tay.
- Khởi động: xoay các khớp cổ tay, cổ chân, đầu gối...
2/Phần cơ bản :
* Tiếp tục ôn tập hợp hàng ngang, dóng hàng:
- Lớp tập luyện theo tổ, GV theo dõi uốn nắn cho học sinh .
- Lớp trưởng hô cho cả lớp thực hiện.
* Ôn động tác đi chuyển hướng phải trái :
- Giáo viên nêu tên động tác.
- Cán sự lớp điều khiển lớp tập theo đội hình 2 – 4 hàng dọc .
Học sinh thực hiện với cự li người cách người 1 – 2 m . Lúc
đầu cho học sinh đi theo đường thẳng trước sau đó mới
chuyển hướng.
- Giáo viên theo dõi uốn nắn học sinh .
* Chơi trò chơi : “ Mèo đuổi chuột “
- Giáo viên nêu tên trò chơi nhắc lại cách chơi.
- Học sinh thực hiện chơi trò chơi :”Mèo đuổi chuột “
- Giáo viên giám sát cuộc chơi nhắc nhớ kịp thời các em
tránh vi phạm luật chơi .
3/Phần kết thúc:
- Yêu cầu học sinh làm các thả lỏng.
- Đi chậm xung quanh vòng tròn vỗ tay và hát
- Giáo viên nhận xét đánh giá tiết học
- Dặn dò học sinh về nhà thực hiện lại các
2 phút
1 phút
1 phút
1phút
12 phút
8 phút
8phút
2 phút
2 phút
GV
GV
D. rót kinh nghiÖm :
…………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………
…
Ngµy so¹n :
Ngµy gi¶ng :
Toán : (tiÕt 34)
Luyện tập
A/ Mục tiêu : Giúp HS: Củng cố và vận dụng về gấp một số lên nhiều lần .
- Thùc hiÖn phÐp nhân số có 2 chữ số với số có một chữ số.
B/ Lên lớp :
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
I. æn ®Þnh tæ chøc :
II. K/t bài cũ :
- Gọi 2HS lên bảng làm BT: Gấp các số sau
lên 2 lần: 9, 15, 30.
- KT vở 1số em.
- Nhận xét ghi điểm.
III.Bài mới:
1) Giới thiệu bài:
2) Luyện tập:
Bài 1: - Gọi học sinh nêu bài tập 1 .
-Yêu cầu HS giải thích mẫu, rồi tự làm bài.
- Gọi hS nêu miệng kết quả, lớp nhận xét bổ
sung.
Bài 2 : - Cho HS nêu yêu cầu bài tập.
- Yêu cầu cả lớp tự làm bài vào vở.
- Mời 2 học sinh lên bảng chữa bài.
- Yêu cầu HS đổi vở KT chéo nhau.
- Nhận xét bài làm của học sinh .
Bài 3
- Yêu cầu HS đọc thầm bài toán và tự làm vào
vở.
- Mời 1 học sinh lên bảng giải.
- Chấm vở 1 số em, nhận xét chữa bài.
3) Củng cố - Dặn dò:
- Muốn gấp một số lên nhiều lần ta làm như thế
nào ?
*Nhận xét đánh giá tiết học
- Dặn về nhà học và làm bài tập .
-H¸t .
- Hai học sinh lên bảng làm bài .
- Cả lớp mở vở lªn bàn để GV kiểm tra.
*Lớp theo dõi giới thiệu bài
- 1HS đọc yêu cầu và giải thích mẫu.
- Cả lớp thực hiện làm vào vở.
- 2HS nêu kết quả, cả lớp nhận xét chữa
bài.
Gấp 6 lần Gấp 8 lần
4 24 5 40
- Nêu yêu cầu: Đặt tính rồi tính .
- Học sinh tự làm bài rồi chữa bài .
12 14 35 29
x 6 x 7 x 6 x 7
72 98 210 203
- Từng cặp đổi vở KT bài nhau.
- Học sinh nêu đề bài .
- Lớp tự giải vào vơ.
- Một học sinh lên chữabài, lớp bổ sung.
Giải :
Số bạn nữ trong buổi tập múa:
6 x 3 = 18 ( bạn )
Đ/S :18 bạn nữ
- Lấy số đó nhân với số lần .
- Vài học sinh nhắc lại nội dung bài.
- Về nhà học bài và làm bài tập.
Luyện từ và câu :( tiÕt 7 )
Ôn vÒ từ chỉ hoạt động – Tr¹ng th¸i- so sánh.
A/ Mục tiêu - HS nắm được một kiểu so sánh: so sánh sự vật với con người.
- Ôn về từ chỉ hoạtđộng, trạng thái, tìm được các từ chỉ hoạt động trạng
thái trong bài tập đọc, bài tập làm văn .
B/ Chuẩn bị : 4 tờ giấy khổ to (mỗi tờ viết 1 câu thơ) ở bài tập 1 ,
C/ Lên lớp :
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
I . æn ®Þnh tæ chøc :
II. Kiểm tra bài cò :
- Gọi 1 học sinh làm bài tập 2 .
- Một học sinh làm bài tập 3
- Nhận xét ghi điểm.
III.Bài mới:
1) Giới thiệu bài:
2)Hướng dẫn học sinh làm bài tập:
*Bài 1: -Yêu cầu 2HS đọc nối tiếp bài tập 1
- Yêu cầu cả lớp đọc thầm, làm bài tập vào
nháp.
- Mời 4 em lên bảng lên bảng làm bài: gạch
chân những dòng thơ chứa hình ảnh so
sánh.
- Nhận xét chốt lại lời giải đúng .
- Cho cả lớp chữa bài theo lời giải đúng.
* Bài 2 : - Yêu cầu 2 em đọc yêu cầu bài
tập 2
- Yêu cầu cả lớp đọc thầm .
- Mời ba học sinh lên bảng làm bài
+ Tìm và viết ra các từ chỉ hoạt động và
trạng thái của các bạn nhỏ ( cuối đoạn 2,
đoạn 3).
- Yêu cầu học sinh trao đổi theo cặp và làm
bài vào vở.
- Mời 3HS lên bảng viết kết quả.
- GV cùng cả lớp theo dõi nhận xét, chữa
bài.
* Bài 3:
- Gọi 1HS đọc yêu cầu BT.
- Yêu cầu HS đọc lại bài TLV của mình
(bài TLV tuần 6) và tự làm bài.
- Mời 4HS đọc từng câu trong bài viết của
mình, nêu những TN chỉ hoạt động, trạng
thái có trong câu văn.
- H¸t .
- 2 học sinh lên bảng làm bài tập.
- Cả lớp theo dõi nhận xét bài bạn.
- Lớp lắng nghe giới thiệu bài.
- Hai em đọc yêu cầu bài tập 1
- Cả lớp đọc thầm bài tập .
- Thực hành làm bài tập vào nháp .
- Bốn em lên bảng gạch chân các từ so
sánh
- Các từ so sánh là :Trẻ em – búp trên
cành ; ngôi nhà – trẻ nhỏ ; cây pơ mu –
người lính canh ; bà – quả ngọt .
- Hai em đọc yêu cầu bài tập,
- Cả lớp đọc thầm.
- Từng cặp trao đổi và làm bài vào vở .
- 3học sinh lên bảng viết kết quả, cả lớp
nhận xét, chữa bài:
+ Các từ chỉ hoạt động : cướp bóng, dẫn
bóng, bấm bóng, chơi bóng, sút bóng, dốc
bóng ;
+Trạng thái: hoảng sợ, sợ tái người.
- 1HS đọc yêu cầu BT.
- Cả lớp tự làm bài.
- 4 em đọc từng câu văn, nêu những TN
chỉ hoạt động, trạng thái.
- GV cựng c lp nhn xột cht li li gii
ỳng.
- Yờu cu c lp vit vo VBT nhng TN
ch hot ng, trng thỏi trong bi TLV ca
mỡnh.
d) Cng c - Dn dũ
- Yờu cu HS nhc li NHng ND va hc.
- Dn v nh hc bi xem trc bi mi.
- C lp theo dừi nhn xột.
- C lp lm bi vo VBT.
- Hai em nhc li cỏc t ch hot ng ,
trng thỏi , so sỏnh .
D. Rút kinh nghiệm :
Chớnh t (nghe vit) ( tiết 14)
Bn
A/ Mc tiờu : - Rèn kĩ năng viết chính tả .
- Nghe- viết chính xác, trình bày đúng các khổ thơ 2 và3 của bài .
- ễn luyn vn khú en/ oen; lm ỳng cỏc BT phõn bit ting bắt đầu bằng tr/ ch.
B/ Chun b : - Bng lp vit hai ln bi tp 2.
- 4 t giy to k bng cỏc nhúm lm bi tp 3a
C/ Lờn lp :
Hot ng ca thy Hot ng ca trũ
I. ổn định tổ chức :
II. Kim tra bi cũ
- GV c, mi 2HS vit bng lp, c lp
vit bng con cỏc t: ging nc, viờn
phn, thiờn nhiờn.
III.Bi mi:
1) Gii thiu bi
2) Hng dn nghe- vit
a)Hng dn chun b
- c kh th 2 v 3.
- Yờu cu 2 hc sinh c li c lp c
thm.
+ Bi th vit theo th th no?
+ Nhng ch no cn vit hoa?
+ Nờn vit bt u t ụ no trong v?
-Yờu cu ly bng con v vit cỏc ting
khú: bn, sụng Hng, vy giú.
b) c bi HS vit bi vo v.
- Hát .
- em lờn bng vit c lp vit vo bng
con cỏc t GV yờu cu.
- Lp lng nghe giỏo viờn gii thiu bi.
- C lp theo dừi giỏo viờn c bi.
- 2 hc sinh c li bi .
- C lp c thm tỡm hiu ni dung bi
+ Vit theo th th 4 ch.
+ Vit hoa cỏc ch u mi dũng th.
+ Nờn vit cỏch l v 2 ụ
- Lp nờu ra mt s ting khú v thc
hin vit vo bng con .
- C lp vit bi vo vở.
c) Chm, cha bi.
3/ Hng dn lm bi tp
Bi 2 : - Cho HS c yờu cu v t lm
bi.
- Treo bng ph ó chộp sn bi tp 2 lờn.
- Yờu cu 2 HS lm bi trờn bng.
- GV cựng c lp nhn xột v cht li ý
ỳng.
- Gi 5HS c li kột qu. C lp cha bi
vo VBT.
*Bi 3a: - Yờu cu lm bi tp 3a
- Yờu cu hc sinh trao i trong nhúm v
lm bi vo phiu. Sau ú đại din cỏc
nhúm dỏn bi lờn bng, c kt qu.
- Lp cựng giỏo viờn nhn xột, bỡnh chn
nhúm thng cuc.
- Gi 2HS c li kt qu ỳng.
IV) Cng c - Dn dũ:- N/x tiết học
- Về nhà đọc lại các bài tập đã làm .
- Np v giỏo viờn chm im.
- C lp c thm yờu cu v lm bi.
- Hai em thc hin lm trờn bng.
- Lp nhn xột b sung.
+ Vn cn tỡm l: nhanh nhn, nhoẻn
ming ci, st hoen g, hốn nhỏt.
- 2HS c yờu cu BT.
- Cỏc nhúm trao i, thi lm bi trờn
phiu.
- ại din cỏc nhúm dỏn bi trờn bng v
c kt qu. C lp nhn xột.
- Hai hc sinh c li kt qu ỳng.
- Cỏc t cn in bi 3a :
+ trung thnh , trung kiờn , trung bỡnh ,
tp trung , trung hiu
+ Chung quanh , chung thy , chung
chung , chung sc , chung lũng .
+trai: con trai, ngọc trai, gái trai .
+ chai : chai sạn, chai tay, cái chai, chai lọ.
+trống: cái trống, gà trống, trống rỗng
+ chống: chống chọi, chống trả, chống đỡ.
Ngày soạn ;
Ngày giảng :
Toỏn:( tiết 35)
Bng chia 7
A/ Mc tiờu : Hc sinh bit : Da vo bng nhõn 7 lp bng chia 7 v hc thuc.Thc
hnh chia trong phm vi 7
- áp dụng bảng chia 7 để gii toỏn cú li vn .
B/ Chun b : Cỏc tm bỡa mi tm cú 7 chm trũn .
C/ Lờn lp:
Hot ng ca thy Hot ng ca trũ
I. ổn định tổ chức :Kiểm tra sĩ số .
II. Kiểm tra bi c :
- Gi 2HS lờn bng lm BT2 v 3 tit trc.
- KT v HS di lp.
- Nhn xột ỏnh giỏ.
III.Bi mi:
1) Gii thiu bi:
2. H/dn HS Lp bng chia 7
+Gv gắn lên bảng 1 tấm bìa có 7 chấm tròn
? lấy 1 tấm bìa có 7 chấm tròn .vậy 7 lấy 1 lần
đợc mấy ?
- Hãy viết phép tính tơng ứng với 7đợc lấy 1
lần đợc 7
- Trên tất cả các tấm bìa có 7 chấm tròn , biết
mỗi tấm bìa có 7 chấm tròn , hỏi có ? tấm bìa.
- Hãy nêu phép tính để tìm số tấm bìa ?
- Vậy 7 : 7 đợc mấy ?
- Viết lên bảng 7 : 7 = 1
+ Các phép tính còn lại tiến hành tơng tự .
3 . Học thuộc lòng bảng chia 7 .
- Y/c HS tìm điểm chung của các phép chia
trong bảng chia 7 .
- Có n/x gì về các số bị chia trong bảng chia 7
- ? Có n/x gì về kết quả của các phép tính chia
trong bảng chia 7
4) Luyn tp:
-Bi 1: (35) - Cho HS nờu yờu cu ca bi
tp.
- Yờu cu HS t lm bi.
- Gi hc sinh nờu ming kt qu, lp b
sung.
- Giỏo viờn nhn xột ỏnh giỏ.
Bi 2 :- Yờu cu hc sinh nờu yờu cu BT.
- Yờu cu c lp t lm bi.
- Cho HS i v KT bi nhau.
- Mi 3 hc sinh lờn bng cha bi, lp nhn
xột.
- Hát .
- Hai hc sinh lờn bng lm bi .
- C lp theo dừi nhn xột.
*Lp theo dừi gii thiu bi
-7 lấy 1 lần đợc 7
- Viết phép tính 7 x 1 = 7
- Phép tính 7 : 7 = 1 ( tấm bìa )
7 : 7 = 1
- HS đọc : 7 x 1 = 7
7 : 7 = 1
- Lập bảng chia 7 .
- HS đọc đồng thanh 2 lần .
- Đều có dạng 1 số chia cho 7 .
- Đọc dãy các số bị chia 7,14,21,28, và
rút ra KL đây là dãy số đếm thêm 7 bắt
đầu từ 7.
- Các kết quả lần lợt là : 1,2,3., 10 .
- HS đọc thuộc lòng bảng chia 7 .
- HS thi đọc cá nhân , bàn, tổ .
- Cả lớp đọc đồng thanh .
- Mt em nờu yờu cu ca bi 1 .
- C lp t lm bi (Da vo bng chia
7 va hc in kt qu vo cỏc phộp
tớnh).
- Ln lt tng em nờu ming kt qu.
28 : 7= 4 ; 49 : 7 = 7 ; 56 : 7 = 8
14 : 7 = 2 ; 70 : 7 = 10 ; 35 : 7 = 5
- 1HS c yờu cu BT.
- C lp t lm bi vo v.
- Tng cp i chộo v KT bi
nhau.
- 3HS lờn bng cha bi, lp b sung.
7 x 5 = 35 ; 7 x 6 = 42 ; 7 x 2 = 14
- Nhn xột bi lm ca hc sinh.
Bi 3 - Gi hc sinh c bi toỏn.
- H/dn HS túm tt bi toỏn.
7 hng: 56 HS
1 hng: ... HS?
- Yờu cu HS tỡm cỏch gii v gii vo nhỏp.
- Mi 2 hc sinh lờn bng thi lm bi.
- GV cựng c lp n/xột, bỡnh chn ngi
thng cuc
Bi 4 Tng t bi 3
- Yờu cu HS t lm bi vo v.
- Chm v 1 s em, nhn xột cha bi.
IV) Cng c - Dn dũ:
- Yờu cu hc sinh c li bng chia 7.
- Dn v nh hc v lm bi tp .
35 : 7 = 5 ; 42 : 7 = 6 ; 14 : 7 = 2
35 : 5 = 7 ; 42 : 6 = 7 ; 14 : 2 = 7
- Mt em c bi toỏn.
- C lp lm vo nhỏp.
- 2HS lờn bng thi gii bi. Lp b
sung.
Gii :
S hc sinh mi hng l :
56 : 7 = 8 ( hc sinh )
/ S : 8 hc sinh
- C lp t lm bi vo v.
- 1 em lờn bng cha bi.
Gii :
S hng lp ú xp c l :
56 : 7 = 8 (hng)
/ S : 8 hng
- Vi hc sinh c bng chia 7.
- V nh hc bi v lm bi tp.
D. Rút kinh nghiệm :
Tp lm vn : Nghe k:(tiết 7 )
Khụng nỡ nhỡn Tp t chc cuc hp
A/ Mc tiêu:
1- Rèn kĩ năng nghe và nói :
- Nghe kể câu chuyện : Không nỡ nhìn , nhớ lại nội dung truyện, hiểu điều câu
chuyện muốn nói , kể lại đúng .
2 Tiếp tục rèn kĩ năng tập tổ chức cuộc họp .
B/ Chun b : - Tranh minh ha truyn trong sỏch giỏo khoa.
- Vit 4 gi ý k chuyn ca bi tp 1 v trỡnh t 5 bc t chc cuc
hp.
C/ Lờn lp :
Hot ng ca thy Hot ng ca trũ
I.ổn định tổ chức :
- Hát .