Tải bản đầy đủ (.ppt) (40 trang)

Bài 1-12

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (220.1 KB, 40 trang )

CHƯƠNG I
NGUỒN LỰC PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI
Nguồn lực chính (trong nước) :
- Vị trí địa lí
- Tài nguyên thiên nhiên
- Nguồn nhân lực
- Hệ thống tài sản quốc dân
- Đường lối chính sách phát triển KT - XH


CHƯƠNG I
NGUỒN LỰC PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI
Nguồn bên ngồi :

-

Vốn đầu tư nước ngồi
Kĩ thuật, cơng nghệ
Thị trường (buôn bán, lao động)


I. VỊ TRÍ ĐỊA LÍ :

• Lãnh thổ :
đất liền : 330.991 Km2
vùng biển : hơn 1 triệu km2

• Tọa độ địa lí :
Điểm cực Bắc : 230 23’ B
Điểm cực Nam : 80 27’ B
Điểm cực Đông : 1020 8’ Đ


Điểm cực Tây : 1090 27’ Đ


I. VỊ TRÍ ĐỊA LÍ :

• Tiếp giáp :
Phía Bắc : Trung Quốc
Phía Nam : Biển Đơng và vịnh Thái

Lan
Phía Đơng : Biển Đơng
Phía Tây : Lào và Campuchia


I. VỊ TRÍ ĐỊA LÍ :

• Tọa độ địa lí : nằm trong vùng nhiệt đới
thuộc bán cầu Bắc và nửa cầu Đơng.
• Tiếp giáp :
Phía đơng của bán đảo Đơng
Dương
Trung tâm Đơng Nam Á
Nằm giữa vành đai sinh khống
Thái .B. Dương và Địa .T. Hải
Vùng có hoạt động kinh tế sôi
động


I. VỊ TRÍ ĐỊA LÍ :
* Thuận lợi :


• Khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa :
Nhiệt độ cao, độ ẩm dồi dào, nắng

lắm, mưa nhiều.
Mang tính chất cận nhiệt, có sự
phân hóa

• Vành đai sinh khống :
Giàu tài ngun khoáng sản
Luồng di cư động-thực vật
Tài nguyên dồi dào


I. VỊ TRÍ ĐỊA LÍ :
* Thuận lợi :

• Vùng biển rộng lớn giàu tiềm năng :
Phát triển kinh tế biển
Giao lưu kinh tế ( giao thơng)

• Vùng kinh tế năng động tạo điều kiện giao
lưu kinh tế đa dạng :


I. VỊ TRÍ ĐỊA LÍ :
* Thuận lợi :

• Phát triển nền công nghiệp nhiều ngành,
nền nông nghiệp nhiệt đới đa dạng, quanh

năm, nhiều loại hình dịch vụ, phát triển
giao lưu vă hóa với các nước trong khu vực
và thế giới


I. VỊ TRÍ ĐỊA LÍ :
* Khó khăn :

• Nằm trong vùng có nhiều thiên tai bão, lụt,
sâu bệnh, mùa đơng lạnh…
• Vùng có sự cạnh tranh lớn về các loại sản
phẩm nơng nghiệp.
• Khó khăn trong bảo vệ an ninh lãnh thổ.
• Lãnh thổ kéo dài theo chiều Bắc - Nam khó
khăn và tốn kém trong việc xây dựng cơ sở
hạ tầng


II. TÀI NGUYÊN THIÊN NHIÊN :
1. Đất trồng :

• Khoảng 8 triệu ha đất nơng nghiệp
• Phân bố ở các đồng bằng, bồn địa giữa núi,
đồi núi thấp và cao ngun.
• Gồm nhiều loại, thuộc hai nhóm :
Đất phù sa ở đồng bằng
Đất feralit ở trung du và miền núi


II. TÀI NGUYÊN THIÊN NHIÊN :

1. Đất trồng :

• Đất phù sa :
– Chiếm 1/5 diện tích lãnh thổ
– Phân bố chủ yếu ở đồng bằng ven biển
– Chủ yếu là phù sa ngọt
– Thích hợp trồng nhiều loại cây phần lớn
trồng lúa và cây công nghiệp


II. TÀI NGUYÊN THIÊN NHIÊN :
1. Đất trồng :

• Đất feralit ;
– Chiếm 4/5 diện tích lãnh thổ
– Phân bố ở miền núi, cao nguyên và trung
du
– Có nhiều loại, có giá trị nhất là đất đỏ
badan, đất feralit phát triển trên phù sa cổ
– Thích hợp trồng cây cơng nghiệp, cây ăn
trái, trồng cỏ cho chăn nuôi, trồng rừng…


II. TÀI NGUN THIÊN NHIÊN :
2. Khí hậu :

• Tính chất nhiệt đới ẩm gió mùa.
• Có sự phân hóa



II. TÀI NGUN THIÊN NHIÊN :
2. Khí hậu :
• Tính chất nhiệt đới ẩm gió mùa :
* Tính chất nhiệt đới cao diễn ra theo mùa :
- Nhiệt độ trung bình năm lớn : 22 – 27 0C
- Số giờ nắng cao 1200 giờ, số ngày nắng từ 200 – 240 ngày
- Cán cân bức xạ luôn dương
- Trong năm có hai mùa : mùa khơ kéo dài 7 – 8 tháng, mùa mưa
từ 4 – 5 tháng


II. TÀI NGUN THIÊN NHIÊN :
2. Khí hậu :
• Tính chất nhiệt đới ẩm gió mùa :
* Tính chất ẩm cao, mưa nhiều diễn ra theo mùa :
- độ ẩm trong khơng khí cao trên 80%
- Lượng mưa phong phú trung bình 1500 – 2000mm và
mưa theo mùa, kéo dài 4 – 5 tháng :
+ Miền Bắc mưa từ tháng 8 đến tháng 1 năm sau.
+ Miền Nam mưa từ tháng 4 đến tháng 9


II. TÀI NGUN THIÊN NHIÊN :
2. Khí hậu :
• Tính chất nhiệt đới ẩm gió mùa :
* Chịu ảnh hưởng của gió mùa châu Á :
- Gió mùa Đơng Bắc :
- Gió mùa Tây Nam :
- Gió Nam và Đơng Nam:
* Chịu ảnh hưởng của áp thấp và bão nhiệt đới.



II. TÀI NGUN THIÊN NHIÊN :
2. Khí hậu :
• Tính chất phân hóa :
• Phân hóa theo chiều Bắc - Nam :
- Càng về bắc khí hậu càng mang tính chất cận
nhiệt nhiệt độ trung bình 20 0C có biểu hiện bốn
mùa
- Càng về nam khí hậu có tính chất cận xích đạo
nhiệt độ trung bình 250C có hai mùa rõ rệt


II. TÀI NGUN THIÊN NHIÊN :
2. Khí hậu :
• Tính chất phân hóa :
• Phân hóa theo độ cao :
- Ở các vùng có độ cao thấp khí hậu có tính chất
nhiệt đới rõ nét, nhiệt độ trung bình 20 0 – 250C
(tùy theo phân hóa bắc nam)
- Ở các vùng có độ cao lớn khí hậu có tính chất
cận nhiệt – ơn đới, nhiệt độ trung bình 15 0– 200C


II. TÀI NGUYÊN THIÊN NHIÊN :
3. Nước :

• Mạng lưới sơng ngịi dày đặc : 0,6 km/km2
tổng lượng dịng chảy 853km3/năm
• Nguồn nước ngầm tương đối dồi dào (có

350 nguồn nước khống)
• Tiềm năng lớn về thủy điện trữ năng
khoảng 30 triệu kW


II. TÀI NGUYÊN THIÊN NHIÊN :
4. Sinh vật :

• Phong phú về số lượng , số lồi
• Có cả động thực vật trên cạn, ven biển và
ngồi khơi.
• Điều kiện thuận lợi để phát triển nhiều
ngành kinh tế : chế biến thực phẩm, hàng
tiêu dùng, hàng xuất khẩu


II. TÀI NGUYÊN THIÊN NHIÊN :
4. Sinh vật :

• Đất liền : 7000 thực vật bậc cao, 700 loài

chim, 275 lồi thú…
• Ở biển : hơn 2000 lồi cá, 70 lồi tơm, 650
lồi rong biển và nhiều loại đặc sản : hải
sâm, bào ngư, tổ yến…
• Tài nguyên rừng ; 10,9 triệu ha có hơn 50
loại gỗ q, 1500 lồi cây thuốc và nhiều
song, mây, tre, nứa…



II. TÀI NGUN THIÊN NHIÊN :
5. Khống sản :

• Khống sản năng lượng :
Than Antraxit với trữ lượng hàng

tỉ tấn tập trung chủ yếu ở vùng
Đơng Bắc, ngồi ra cịn có than
nâu, than mỡ, than bùn…
Trữ lượng dầu mỏ và khí đốt lớn
với trữ lượng dầu hơn 10 tỉ tấn và
250 – 300 tỉ m3 khí đồng hành.


II. TÀI NGUN THIÊN NHIÊN :
5. Khống sản :

• Khống sản kim loại :
Kim loại đen :

Sắt (Cao Bằng, Thái Ngun, Hịa
Bình, Hà Tĩnh…)
- Crơm (Thanh Hóa)
- Mangan (Cao Bằng, Hà Giang,
Nghệ An…)
- Titan (Thái Ngun, Thanh Hóa,
Bình Định…)
-



II. TÀI NGUN THIÊN NHIÊN :
5. Khống sản :

• Khống sản kim loại :
Kim loại màu

:
- Đồng ( Lao Cai, Sơn La, Lạng
Sơn…)
- Thiếc (Nghệ An, Cao Bằng…)
- Chì-Kẽm (Cao Bằng, Bắc Kạn…)
- Bơ-Xít (Hà Giang Cao Bằng, Tây
Ngun….)


II. TÀI NGUN THIÊN NHIÊN :
5. Khống sản :

• Khống sản phi kim :
Apatit : Lào Cai
Phốt pho : Hà Tĩnh
Pirit : Vĩnh Phúc, Phú Thọ, Hịa

Bình…
Cát tinh khiết ở các bờ biển


Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×