Tải bản đầy đủ (.doc) (95 trang)

GA Lich su 9 tron bo

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (664.18 KB, 95 trang )

Giáo viên: Phạm Duy Tuyền - Trờng THCS Hải Thọ
Tit th: 01
Ngy son:15/8/2008 Ngy dy:20/8/2008
CHNG I
LIấN Xễ V CC NC ễNG U SAU CHIN TRANH TH GII TH HAI
BI 1
LIấN Xễ V CC NC ễNG U T GIA NHNG NM 70 N U
NHNG NM 90 CA TH K XX
A. MC TIấU
1. Kin thc: Hc sinh cn nm c:
- Sau chin tranh th gii th hai Liờn Xụ b tn tht nng n nhng nhõn dõn Liờn Xụ
ó nhanh chúng khụi phc phc, hn gn vt thng chin tranh, tip tc xõy dng c s vt
cht k thut cho CNXH.
- Nhng thnh tu to ln m Liờn Xụ ó t c v kinh t v khoa hc k thut t
nm 1950 n u nhng nm 70 ca th k XX.
2. T tng:
- Hc sinh cn hiu c nhng thnh tu to ln trong cụng cuc xõy dng CNXH ca
Liờn Xụ t nm 1945 n u nhng nm 70 ó to cho Liờn X mt thc lc chng õm
mu phỏ hoi v bao võy ca CNQ.
- Liờn Xụ thc s l thnh trỡ ca lc lng cỏch mng th gii.
- lm cho cỏc em hc sinh tin tng vo con ng m ng ta ó la chn.
3. K nng:
- Rốn luyn cho hc sinh k nng phõn tớch, nhn nh v ỏnh giỏ cỏc s kin lchj s
trong nhng hon cnh c th.
B. PHNG PHP:
- Gi m nu vn .
C. CHUN B:
1. Giỏo viờn:
+ Bn Liờn xụ v ụng u.
+ T liu lch s liờn quan v mt s tranh nh.
2. Hc sinh:


- Xem kt kt qu ca chin ranh th gii th hai.
- Son bi mi.
D. TIN TRèNH LấN LP:
I. n nh lp: Kim tra s s, nhc nh mt s yờu cu trong quỏ trỡnh hc ataj b mụn.
II. Kim tra bi c:
- Khụng.
Giáo án Lịch Sử 9 Năm học: 2008 - 2009
1
Giáo viên: Phạm Duy Tuyền - Trờng THCS Hải Thọ
III. Bi mi:
1. Vo bi:
-Giỏo viờn gii thiu khỏi quỏt chng trỡnh lch s lp 9:
+ Phn lch s th gii t sau chin tranh th gii ln th II ( 1945 ) n nay ( 2000) 14 tit
+ Phn lch s Vit Nam t sau chin tranh th gii ln th nht ( 1919) n nay (2000) 33
tit.
* Lu ý: Lch th gii hin i t nm 1917 n nay. lp 8 cỏc em ó hc thi k th nht t
1917 n nm 1945. lp 9 cỏc em tip tc tỡm hiu Lch s th gii hin i thi k th 2 t
nm 1945 n nỏy (2000).
- Sau chin tranh th gii th hai Liờn Xụ tuy l n thng trn nhng ó chu nhng tn
tht vụ cựng nng n, vy nhõn dõn Liờn Xụ ó lm gỡ khc phc hu qu, hn gn vt
thng chin, khụi phc v phỏt trin kinh t, xõy dng c s vt cht k thut cho CNXH. Bi
hc hụm nay s giỳp cỏc em gii ỏp nhng vn nờu trờn.
2. Trin khai dy bi mi:
Hot ng ca Thy v trũ Ni dung
- Bi cnh Liờn Xụ tin hnh khụi phc kinh t?
* Bi cnh: Sau chin tranh th gii th 2 Liờn Xụ l
nc thng trn nhng Liờn Xụ b thit hi vụ cựng
nng n:
- hn 27 triu ngi cht, 1710 thnh ph, 70.000 lng
mc, 32.000 nh mỏy xớ nghip, 65.000 Km ng st

b tn phỏ. Hu ht lónh th phn chõu u b hoang tn
nỏt.
- Trong hon cnh ú ng v nh nc Xụ vit ó
ra k hoch khụi phc v phỏt trin kinh t t nc
vi k hoch 5 nm ln th IV ( 1946 1950 )
Trc ú Liờn xụ ó thc hin nhng k hoch 5
nm no ?
* Sau khi khụi phc kinh t, Liờn Xụ tin hnh cụng
cuc xõy dng CNXH thụng qua cỏc k hoch 5 nm:
+ Ln th nht: 1928 1932
+ Ln th 2: 1933 1937
+ T nm 1937 Liờn Xụ tip tc thc hin k
hoch 5 nm ln th 3. Thỏng 6 nm 1941 Phỏt xớt
c tn cụng Liờn Xụ, nhõn dõn Liờn Xụ buc pah
ngng cụng cuc xõy dng t nc tin hnh cuc
chin tranh gi nc v i.
Vi tinh thn v khớ th ca ngi cin thng cỏc
I.Liờn Xụ:
1.Cụng cuc khụi phc kinh t sau
chin tranh ( 1945 1950 ).
a)Bi cnh:
- Liờn Xụ tn tht nng n sau th
chin th 2, nn kinh t phỏt trin
chm li ti 10 nm.
Giáo án Lịch Sử 9 Năm học: 2008 - 2009
2
Giáo viên: Phạm Duy Tuyền - Trờng THCS Hải Thọ
tng lp nhõn dõn Liờn xụ ó sụi ni thi ua lao ng
quờn mỡnh thc hin k hoch 5 nm ln th IV
v ó c nhng thnh tu gỡ ?

-Em cú suy ngh gỡ v nhng thnh tu m nhõn dõn
Xụ vit t c sau th chin th 2 ?
- Vic Liờn Xụ ch to thnh cụng bom nguyờn t cú
ý ngha gỡ ?
-Nờu nhng thnh tu kinh t m Liờn xụ t c
t nm 1950 n u nhng nm 70 ca th k XX ?
+ Ln th V: 1951 1955
+ Ln th VI:1956 1960
+ Ln th VII:1959 1965
-Minh ho thờm:
+ T 1951 1975 tc tng trng cụng nghip
Liờn Xụ l 9,6%
+ Nm 1970 t 740 t KW giqũ gp 352 ln nm
1913 . bng sn lng 4 nc Anh , phỏp , Tõy c v
Italia cng li.
b)Thnh tu: Hon thnh KH 5 nm
ln th IV vt mc thi gian 9 thỏng:
+ Sn xut cụng nghip tng 73% so
vi trc chin tranh. ( d nh tng
48%), hn 6.000 nh mỏy c xõy
dng v khụi phc.
+ Sn xut nụng nghip cng vt
mc trc chin tranh.
+ Giỏo thụng vn ti c khụi phc
v phỏt trin nhanh chúng.
+ Quan h kinh t tng cng vi
cỏc nc xó hi ch ngha, 1/1949 hi
ng tng tr kinh t SEV c
thnh lp.
+ 1949 ch to thnh cụng bom

nguyờn t.
2. Tip tc cụng cuc xõy dng co
s vt cht- k thut ca ch ngha
xó hi ( t nm 1950 n u
nhng nm 70 ca th k XX )
a)Thnh tu v kinh t:
-Liờn xụ thc hin thnh cụng mt
lot cỏc k hoch di hn:
+ 1951 1955
+ 1956 1960
+ 1959 1965 ( 7 nm )
- Phng hng chớnh l:
+ u tiờn phỏt trin cụng nghip
nng.
+ Thõm canh trong nụng nghip.
+ y mnh tin b khoa hc - k
thut.
+ Tng cng sc mnh quc
phũng.
+ Nhng nm 50 60 LX l cng
quc CN th 2 th gii ( chim 20%
sl th gii )
Giáo án Lịch Sử 9 Năm học: 2008 - 2009
3
Giáo viên: Phạm Duy Tuyền - Trờng THCS Hải Thọ
+ Du m: 353 triu tn.
+ Than: 624 triu tn
+ Nm 1917: thộp t 121 triu tn ( vt M)
-V khoa hc k thut t oc nhng thnh tu gỡ ?
*Sau Gagagin l tờn tui ca Titp, Nicụlaớep,

Valentina, Terờscụva...
-Chớnh sỏch i ngoi ca Liờn xụ trong thi kỡ ny
l gỡ ?
-1960 theo sỏng kin ca Liờn xụ LHQ tụng qua
Tuyờn ngụn v vic th tiờu hon ton ch ngha thc
dõn v trao tr c lp cho cỏc nc thuc a.
-1961 LX ngh LHQ thụng qua tuyờn ngụn v vic
cm s dng v khớ ht nhõn. Ngy 6/8/1945 v
9/8/1945 M nộm hai qu bom nguyờn t xung hai
thnh ph Hirụsima v Nagazaky ca Nht Bn lm
hn 447.000ngi cht cha k nhng ngi b
nhim phúng x cht sau ny.
-1963 theo ngh ca LX LHQ ó thụng qua tuyờn
ngụn th tiờu tt c ỏc hỡnh thc ca ch phõn bit
chng tc.
b)Thnh tu khoa hc - k thut:
- Thỏng 10 / 1957 phúng thnh cụng
v tinh nhõn to u tiờn vo v tr..
- 12/4/1961Phúng thnh cụng tu v
tr cú ngi lỏi .
c)Chớnh sỏch i ngoi:
- Ho bỡnh, quan h hu ngh vi tt
c cỏc nc.
- ng h phong tro u tranh gii
phúng dõn tc trờn th gii.
-Ch da vng chc cho cỏch mng
th gii.
IV. Cng c.
Bi cnh v nhng thnh tu trong cụng cuc khụi phc kinh t, hn gn vt thng
chin tranh v tip tc xõy dng CNXH ?

í ngha ca nhng thnh tu trờn ?
V. Dn dũ:
- Hc bi c, tỡm hiu thờm v cỏc thnh tu ca Liờn Xo trong giai on trờn.
- Son bi mi, v lc cỏc nc dõn ch nhõn dõn ụng u.
Tit th: 02
Giáo án Lịch Sử 9 Năm học: 2008 - 2009
4
Giáo viên: Phạm Duy Tuyền - Trờng THCS Hải Thọ
Ngy son:20/8/2008 Ngy dy:27/8/2008
BI 1: LIấN Xễ V CC NC ễNG U T NM 1945 N GIA NHNG
NM 70 CA TH K XX ( tt )
A. MC TIấU
1. Kin thc: Hc sinh hiu rừ:
- Hon cnh v quỏ trỡnh ra i ca cỏc nc dõn ch nhõn dõn ụng u.
- Quỏ trỡnh xõy dng CNXH ca cỏc nc dõn ch nhõn dõn ụng u t 1950 n
nhng nm 70 ca th k XX.
- S hỡnh thnh h thng CNXH trờn th gii.
2. T tng:
- Hc sinh thy rừ nhng thnh tu to ln ca nhõn dõn ụng u trong cụng cuc xõy
dng CNXH, s bin i sõu sc ca cỏc nc ụng u.
- Liờn Xụ cựng vi cỏc nc ụng u ó hỡnh thnh mt h thng th gii mi, h
thng cỏc nc XHCN chng li õm mu xõm lc v phỏ hoi ca CNQ, l ch da vng
chc ca phong tro cỏch mng th gii.
- Hin nay tỡnh hỡnh th gii cú nhiu thay i, h thng cỏc nc XHCN ó b khng
hong, tan ró nhng ang tỡm cỏch khc phc v i lờn.Quan h gia nc ta vi cỏc nc
Liờn Xụ c v ụng u vn duy trỡ v phỏt trin trong tỡnh hỡnh mi.
3. K nng:
- Rốn luyn cho hc sinh k nng phõn tớch, nhn nh v so sỏnh cỏc s kin, cỏc vn
lch s c th v k nng s dng bn .
B. PHNG PHP: Gi m nờu vn

C. CHUN B:
1. Giỏo viờn:
+ Bn cỏc nc ụng u.
+ Mt s tranh nh tiờu biu ca cỏc nc ụng u.
+ Bng ph.
2. Hc sinh:
+ Hc bi c, lm bi tp
+ Son bi mi.
D. TIN TRèNH LấN LP:
I. n nh lp:
II. Kim tra bi c:
- Nờu nhng thnh tu ch yu ca Liờn Xụ trong cụng cuc xõy dng CNXH t 1945
n u nhng nm 70 ca th k XX ?
III. Bi mi:
1. Vo bi:
Giáo án Lịch Sử 9 Năm học: 2008 - 2009
5
Giáo viên: Phạm Duy Tuyền - Trờng THCS Hải Thọ
lp 8 cỏc em ó c hc: Cui nm 1844, u 1945 Hng quõn Liờn Xụ trờn con
ng truy ui phỏt xớt c v tn so huyt ca nú l Bộc-lin ó giỳp mt lot cỏc nc
ụng u gii phúng, h thng cỏc nc XHCN ó ra i trờn th gii, Tit trc chỳng ta ó
hc nhng thnh tu ca Liờn Xụ xõy dng CNXH. Hụm nay, chỳng ta s nghiờn cu s ra i
ca cỏc nc dõn ch nhõn dõn ụng u v thnh tu xõy dng CNXH ca cỏc nc ny t
1945 n u nhng nm 70 ca th k XX.
2. Trin khai dy bi mi:
Hot ng ca giỏo viờn v hc sinh Ni dung ghi bng

- S dng bn cỏc nc ụng u gv gii thiu cho
hc sinh v cỏc nc ụng u.
- Cỏc nc dõn ch nhõn dõn ụng u ra i nh

th no ?
* + Trc chin tranh ụng u l thuc vo t bn
Tõy u.
+ Trong chin tranh h b phỏt xớt chim úng v nụ
dch tn bo.
+ Khi Hng quõn LX ui phỏt xớt n Bộ-lin nhõn
dõu ó ni dy phi hp cựng Hng Quõn khi ngha v
trang ginh chớnh quyn.
- Sau khi ginh chớnh quyn cỏc nc ụng u i
theo con ng no ?
- Giỏo viờn dựng bn xỏc nh cho hc sinh thy
rừ v trớ ca cỏc nc ụng u.
* Cỏc nc DCND ụng u: Ba lan, Rumani,
Hunggari, Tip khc, Nam t, An-ba-ni v Hunggari.
* Gii thớch v nc c.
- hon ton thng li CM dõn ch nhõn dõn t
nm 1946 1940 cỏc nc ụng u ó lm gỡ?
II. ễNG U.
1. S ra i ca cỏc nc
dõn ch nhõn dõn ụng
u:
- Nhng nm 1944 1945
nhõn dõn ụng õu ó ni
dy cựng Hng Quõn Liờn
Xụ tiờu dit phỏt xớt , ginh
chớng quyn thnh lp cỏc
nc dõn ch nhõn dõn.

- hon thnh cỏch mng
dõn tc dõn ch nhõn dõn

cỏc nc ụng u ó :
+ Xõy dng chớnh quyn
dõn ch nhõn dõn
+ Tin hnh ci cỏch rung
t.
+ Quc hu hoỏ cỏc nh
mỏy xớ nghip ca t bn.
Giáo án Lịch Sử 9 Năm học: 2008 - 2009
6
Giáo viên: Phạm Duy Tuyền - Trờng THCS Hải Thọ
- Bc vo giai on xõy dng CNXH nhim v ca
cỏc nc ng u l gỡ ?
- Nờu nhng thnh tu xõy dng CNXH ca cỏc
nc ụng u t nm 1950 n u nhng nm 70
ca th k XX ?
* Vớ d:
+ An- ba-ni trc chin tranh l nc nghốo nht
chõu u, nm 1970 ó in khớ hoỏ ton quc.
+ Bun-ga-ra t 1939 n 1957 cụng nghip tng 55
ln.
+ Tip khc c xp hng cỏc nc cụng nghip phỏt
trin.
+ Cng h dõn ch c t nm 1949 n u nhng
nm 70 sn xut tng gp 5 ln, GDP tng 4 ln.
* Nh vy sau 20 nm xõy dng CNXH ( 1950-1970)
cỏc nc ụng u ó t c nhng thnh tu to ln,
b mt kinh t xó hi ca cỏc nc ó thay i c bn.
+ Thc hin cỏc quyn t
do dõn ch cho nhõn dõn
i sng nhõn dõn c

ci thin.
2. Tin hnh xõy dng ch
nghia xó hi ( t 1950 n
gia nhng nm 70 ca
th k XX )
a) Nhim v:
- Xúa b s búc lt ca giai
cp T sn. - a cụng
nhõn vo con ng lm n
tp th.
- Tin hnh cụng nghip hoỏ
XHCN.
- Xoỏ b nghốo nn, lc
hu.
- Xõy dng c s vt cht
cho CNXH.
b) Thnh t:
- u nhng nm 70 cỏc
nc ụng u tr thnh
nc cụng nụng nghip.
- B mt kinh t xó hi ó
thay i sõu sc.
III. S HèNH THNH
H THNG X HI
Giáo án Lịch Sử 9 Năm học: 2008 - 2009
7
Giáo viên: Phạm Duy Tuyền - Trờng THCS Hải Thọ
- H thng cỏc nc xó hi ch ngha ra i trong
hon cnh no ?
- H thng cỏc nc xó hi ch ngha c hỡnh

thnh trờn c s no ?
.
- S hp tỏc tng tr gia Liờn Xụ v cỏc nc
ụng u th hin nh th no ?
- Th hin trong hai t chc.
- Mc tiờu ca t chc SEV ?
- Thnh viờn SEV: sgk
- Nhng thnh tu kinh t tiờu biu ca khi SEV ?
- Thnh tu ca SEV:
+ Tc tng trng cụng nghip tng 10%/ nm.
+ Thu nhp quc dõn ( 1950 1970 ) tng 5,7 ln.
+ Liờn Xụ cho cỏc nc trong khi vay 13 t rỳp, vin
tr khụng hon li 20 t rỳp.
- Ti sao ỏc nc ụng u Thnh lp t chc hip
c Vỏc-sa-va ?
CH NGHA:
1. Hon cnh v nhng c
s hỡnh thnh h thng cỏc
nc xó hi ch ngha:
a) Hon cnh:
- Cỏc nc ụng u cn s
giỳp cao hn ton din
hn ca Liờn Xụ.
- Cú s phõn cụng sn xut
theo hng chuyờn nghnh
gia cỏc nc.
b) C s hỡnh thnh:
- Cựng chung mc tiờu l
xõy dng CNXH.
- - u do ng cng sn

lónh o, nn tng t tng
l ch ngha Mỏc-Lờnin
2. S hỡnh thnh h thng
ch ngha xó hi:
a) Hi ng tng tr kinh
t (SEV).
* Mc tiờu: Tng cng s
hp tỏc, giỳp ln nhau
tren tt c cỏc mt gia Liờn
Xụ v cỏc nc ụng u
nhm nõng cao i sng
nhõn dõn ca cỏc nc.
- 8/1/1949 Hi ng tng
tr kinh t (SEV) thnh lp.
* Thnh tu ca SEV:
b) Liờn minh phũng th
Vacsava
* Tỏc dng: Nhm bo v
hũa bỡnh, an ninh ca chõu
Giáo án Lịch Sử 9 Năm học: 2008 - 2009
8
Gi¸o viªn: Ph¹m Duy TuyÒn - Trêng THCS H¶i Thä
- Giáo viên nói thêm về tổ chức này.
Âu và thế giới, chống lại
âm mưu gây chiến tranh
xâm lược của khối quân sự
Bắc Đại Tây Dương
(NATO) do Mĩ cầm đầu.
- 14/5/1955 tổ chức hiệp
ước Vác-sa-va thành lập.

IV. Cũng cố.
- Xác định các nước Đông Âu qua bản đồ ?
- Nhiệm vụ chính của các nước Động trong công cuộc xây dựng CNXH ?
- Thành tự xây dựng CNXH ở Đông Âu ?
- Cơ sở hình thành hệ thống chủ nghĩa xã hội ?
- Mục đích ra đời và thành tựu của SEV ( 1951 – 1973 ) ?
V. Dặn dò:
- Học bài cũ.
- Soạn bài mới: Chú ý tìm hiểu kỉ quá trình khủng hoảng và sụp đổ của chế độ XHCN
ở Liên Xô và các nước Đông Âu.
- Xem kĩ lược đồ các nước SNG. làm bài tập.
Tiết thứ: 03
Ngày soạn:25/8/2008 Ngày dạy:03/9/2008
BÀI 2: LIÊN XÔ VÀ CÁC NƯỚC ĐÔNG ÂU TỪ GIỮA NHỮNG NĂM 70 ĐẾN
ĐẦU NHỮNG NĂM 90 CỦA THẾ KĨ XX
A. MỤC TIÊU
1. Kiến thức:
- Học sinh hiểu rõ những nét chính của quá trình khủng hoảng và tan rã của chế độ
XHCN ở Liên và Đông Âu.
2. Tư tưởng:
- Học sinh thấy rõ tính chất khó khăn, phức tạp, những tiếu sót sai lầm trong công cuộc
xây dựng CNXH ở Liên Xô và Đông Âu.
- Làm cho học sinh thấy rõ sự khủng hoảng và tan rã của Liên Xô và Đông Âu cũng
ảnh hưởng tới Việt Nam. Nhưng chúng ta đã tiến hành đổi mới thắng lợi trong gần 2 thập kĩ
qua, những thành tựu đó đã đươc thế giới ghi nhận và làm thay đổi bộ mặt kinh tế - xã hội
Việt Nam.
- Làm cho các em học sinh tin tưởng vào con đường mà Đảng ta đã lựa chọn.
3. Kĩ năng:
Gi¸o ¸n LÞch Sö 9 – N¨m häc: 2008 - 2009
9

Giáo viên: Phạm Duy Tuyền - Trờng THCS Hải Thọ
- Rốn luyn cho hc sinh k nng phõn tớch ỏnh giỏ v so sỏnh nhng vn lch s.
Nht l nhng vn lch s phc tp, hc sinh cn cú nhng nhn nh khỏch quan khoa hc.
B. PHNG PHP:
- Gi m nu vn .
C. CHUN B:
1. Giỏo viờn:
+ Bn Liờn xụ v ụng u.
+ T liu lch s liờn quan.
2. Hc sinh:
- Hc bi c, lm bi tp.
- Son bi mi.
D. TIN TRèNH LấN LP:
I. n nh lp:
II. Kim tra bi c:
-Nờu nhng thnh tu ca ụng u t c trong quỏ trỡnh xõy dng CNXH ?
- Phõn tớch nhng c s hỡnh thnh h thng XHCN ? Thnh tu ca SEV ?
III. Bi mi:
1. Vo bi: Hin nay trờn th gii cú nhng quc gia CNXH no? ( Vit Nam, Lo, CuBa,
Triu Tiờn, Trung Quc ). Vy ti sao CNXH Liờn xụ v ụng u b sp ? Bi hc hụm
nay s giỳp cỏc em gii quyt vn ny .
2. Trin khai dy bi mi:
Hot ng ca giỏo viờn v hc sinh Ni dung ghi bng

- Giỏo viờn cho hc sinh quan sỏt lc cỏc nc
SNG v nờu vn Nguyờn nhõn Liờn bang Xụ
vit b tan ró ?
- Hc sinh quan sỏt kt hp c sỏch v tr li.
- Giỏo viờn núi thờm v cỏc khuyt tt trong m hỡnh
CNXH Liờn Xụ.

- Nhng biu hin cuare khng hong ?
I. S khng hong v tan
ró ca Liờn bang Xụ Vit:
1. Nguyờn nhõn:
- 1973 khng hong du mừ
dn n khng hong hong
kinh t th gii.
- Liờn xụ khụng tin hnh
ci cỏch khc phc khú
khn.
- Mụ hỡnh v CNXH cú
nhiu khuyt tt.
- n u nhng nm 80
Liờn xụ lõm vo khng
hong ton din.
2. Din bin:
Giáo án Lịch Sử 9 Năm học: 2008 - 2009
10
Giáo viên: Phạm Duy Tuyền - Trờng THCS Hải Thọ
- Trong bi cnh ú trờn chớnh trng Liờn xụ cú gỡ
thay i ?
- gii thiu vi nột v nhõn vt Gooc Ba- Chp.
- Ni dung ch yu ca ci t l gỡ ?
- V kinh t: Nhiu phng ỏn nhng cha thc hin
c, kinh t vn khng hong.
- V chớnh tr: Tp trung quyn lc vo Tng thng.
Thc hin a nguyờn: Nhiu ng cựng hot ng. Xoỏ
b s c quyn lónh o ca ng cng sn. Tuyờn b
dõn ch v mi mt.
- Hu qu ca cụng cuc ci t Liờn xụ nh th no ?

- t nc ngy cng khng hong, nhiu cuc bói cụng
n ra.
- 19/8/1991 o chớnh lt Gooc-ba-chp khụng thnh
gõy hu qu nghiờm trng: ng cng sn Liờn xụ b
ỡnh ch hot ng, nh nc liờn bang hu nh tờ lit,
cỏc nc cng ho ua nhau ũi c lp v tỏch khi
liờn bang. T nn xó hi tng lờn. Cỏc th lc phn ng
chng phỏ CNXH v CNQ li dng tỡnh hỡnh y
mnh cỏc hot ng chng phỏ.( Giỏo viờn núi thờm v
cuc o chớnh. )
* Chuyn ý ang mc II.
- Hc sinh quan sỏt bn cỏc nc ụng u.
- Hóy trỡnh by quỏ trỡnh khng hong v sp ca
- 3/1985 Gooc-ba-chp lờn
nm quyn v ra ng li
ci t.
* Ni dung ci t:
- V kinh t cú nhiu
phng ỏn nhng cha thc
hin c.
- V chớnh tr: Tp trung
mi quyn lc vo Tng
thng. Thc hin a nguyờn
a ng.
3. Hu qu:
- t nc ngy cng khng
hong v ri lon.
- Mõu thun sc tc bựng
n.
- 19/8/1991 o chớnh lt

Gooc-ba-chp khụng thnh
gõy hu qu nghiờm trng:
+ ng Cng sn Liờ Xụ
b ỡnh ch hot ng.
+ Nh nc Liờn bang tờ
lit.
- 21/12/1991 11 nc cng
ho ly khai hỡnh thnh cng
ng cỏc quc gia c lp
(SGN).
- 25/12/1991 Gooc-ba-chp
t chc, lỏ c Liờn bang b
h xung, Liờn Xụ sp
sau 74 nm tn ti.
II. Cuc khng hong v
tan ró ca ch XHCN
cỏc nc ụng u:
1. Quỏ trỡnh:
Giáo án Lịch Sử 9 Năm học: 2008 - 2009
11
Giáo viên: Phạm Duy Tuyền - Trờng THCS Hải Thọ
ch CNXH cỏc nc ụng u ?
* Khng hong kinh t - chớnh tr gay gt:
+ Sn xut gim sỳt.
+ N nc ngoi tng
+ ỡnh cụng, biu tỡnh ca qun chỳng kộo di.
+ Chớnh ph n ỏp qun chỳng u tranh nhng
khụng ra c ci cỏch.
- Qun chỳng biu tỡnh n dp ũi hi:
+ Ci cỏch kinh t.

+ Thc hin a nguyờn v chớnh tr.
+ Tin hnh tng tuyn c.
- Hu qu ca cuc khng hong cỏc nc ụng
u l gỡ ?
- S sp CNXH Liờn Xụ v cỏc nc ụng u dn
ộn hu qu ngiờm trng gỡ ?
* Giỏo viờn kt lun: õy l tn thỏt to ln ca CM th
gii, nhng õy ch l s sp ca mt mụ hỡnh
CNXH cha khoa hc ch nhõn vn v l mt bc
tht lựi ca CNXH.
- Nhng nm 70 KT ụng
u suy gim nghiờm trng.
- Sang nhng nm 80 ra
chin lc phỏt trin kinh t
nhng khụng t kt qu.
- 1985 ụng u vn cha
chuyn bin mnh thớch
ng.
- Cui 1988 cuc khng
hong ti nh cao:
+ Bt u t Ba Lan sau
lan nhanh khp ụng u.
+ Qun chỳng u tranh
nhm vo ng cng sn.
2. Hu qu:
- ng cng sn cỏc nc
ụng u mt quyn lónh
o
- Thc hin a nguyờn
chớnh tr, cỏc th lc chng

CNXH nm chớnh quyn.
- 1989 CNXH sp hu
ht cỏc nc ụng u.
* H qu chung:
- 1991 h thng CNXH b
tan ró v sp .
- 28/6/1991 SEV chm dt
hot ng.
- 01/7/1991 T/c hip c
Vỏc-sa-va tuyờn b gii th.
IV. Cng c.
Giáo án Lịch Sử 9 Năm học: 2008 - 2009
12
Giáo viên: Phạm Duy Tuyền - Trờng THCS Hải Thọ
- Nguyờn nhõn c bn dn n ss sp v tan ró ca CNXH Liờn Xụ v cỏc nc
ụng u ?
* Gi ý tr li: Nguyờn nhõn c bn:
+ Mụ hỡnh CNXH ó xõt dng cú nhiu khuyt tt v sai sút.
+ Chm sa cha thay i trc nhng bin i ca tỡnh hỡnh th gii.
+ Nhng sai lm v s tha húa bin cht ca mt s nh lónh o.
+ Hot ng chng phỏ ca cỏc th lc chng CNXH trong v ngoi nc.
V. Dn dũ:
- Hc bi c, tr li cõu hi cui bi.
- Son bi mi.

Tit th: 04
Ngy son:06/9/2008 Ngy dy:10/9/2008
CHNG II: CC NC PHI M LA TINH
T NM 1945 N NAY
BI 3: QU TRèNH PHT TRIN CA PHONG TRO GII PHểNG DN TC

V S TAN R CA H THNG THUC A
A. MC TIấU
1. Kin thc: Hc sinh cn nm c:
- Quỏ trỡnh u tranh gii phúng dõn tc v s tan ró ca h thng thuc a chõu ,
Phi, M La tinh.
- Nhng din bin ch ca quỏ trỡnh u tranh gii phúng dõn tc cu ỏcc nc ny, tri
qua 3 giai on phỏt trin, mi giai on cú nột c thự riờng.
2. T tng:
- Hc sinh cn thy rừ : Quỏ trỡnh u tranh kiờn cng, anh dng u tranh gii
phúng dõn tc ca nhõn dõn cỏc nc , Phi, M La tinh.
- Cỳng ta cn tng tỡnh on kt h nghi vi nhõn dõn cỏc nc , Phi, M La tinh
chng li k thự chung l ch ngha Quc Thc dõn.
- Nõng cao lũng t ho dõn tc, vỡ trong na sau th k XX, chỳng ta ó ỏnh thng hai
quc ln mnh l Phỏp v M, ú l ngun c v ln lao i vi cỏc dõn tc b ỏp bc ang
u tranh cho c lp dõn tc.
3. K nng:
- Rốn luyn hco hc sinh phng phỏp t duy, lụ gớc, khỏi qutỏ tng hp, phõn tớch cỏc
s kin lch s v k nng s dng bn .
B. PHNG PHP: Gi m nờu vn
C. CHUN B:
1. Giỏo viờn:
Giáo án Lịch Sử 9 Năm học: 2008 - 2009
13
Giáo viên: Phạm Duy Tuyền - Trờng THCS Hải Thọ
+ Mt s ranh nh v cỏc nc A, Phi, M La tinh t sau chin tranh th gii ln th
hai ộn nay.
+ Bn th gii chõu , Phi, M La tinh.
2. Hc sinh:
+ Hc bi c lm bi tp.
+ Su tm mt s tranh nh v cỏc nc , Phi, M La tinh sau chin tranh th gii

th hai n nay.
D. TIN TRèNH LấN LP:
I. n nh lp:
II. Kim tra bi c:
- Qua trỡnh khng hog v sp ca ch xó hi ch ngha ụng u din ra nh
th no ? Suy ngh ca em v xó hi ch ngha Vit Nam ?
III. Bi mi:
1. Vo bi: Sau chin tranh th gii th hai cao tro u tranh gii phúng dõn tc Phi
M la tinh din ra rt sụi ni lm cho h thng thuc a ca ch ngha quc tan ró tng
móng ln v i ti sp hon ton. Vy cao tro ny din ra nh th no ? Nhõn dõn cỏc
nc ó u tranh ra sao gii phúng õn tc? Bi hc hụm nay s giỳp cỏc em gii thớch
cỏc cõu hi trờn.
2. Trin khai dy bi mi:
Hot ng ca giỏo viờn v hc sinh Ni dung ghi bng
- Em hóy khỏi quỏt din bin phong tro u tranh gii
dõn tc cỏc nc , Phi, M Tinh t nm 1945 n
gia nhng nm 60 ca th k XX ?
+ Ngay khi Nht u hng, nhõn dõn cỏc nc ụng
Nam ni dy khi ngha v trang lt ỏch thng tr
ca thc dõn dnh c lp.
- Nm 1960 ngi ta gi l Nm Chõu Phi.
I. Gia on t nm 1945
n gia nhng nm 60
ca th k XX:
* ụng Nam :
- Indonexia tuyờn b c
lp ( 17/8/1945).
- Vit Nam. (2/91945)
- Lo ( 12/10/1945)
- n

* Nam v Bc Phi:
- n ( 1946 1950)
- Ai Cp ( 1952)
- Angiờri ( 1954 1962)
- I-rc ( 1958)
- 17 nc chõu Phi tuyờn
b c lp ( 1960 )
* M La tinh:
- Cu Ba ( 1959)
Giáo án Lịch Sử 9 Năm học: 2008 - 2009
14
Giáo viên: Phạm Duy Tuyền - Trờng THCS Hải Thọ
- i hi ng liờn hip quc khúa 15 (1960) ó thụng
vn kin tuyờn ngụn v th tiờu hon ton chngha
thc dõn trao tr c lp cho cỏc quc gia v dõn tc
thuc a.
- 1963 LHQ thụng qua tuyờn ngụn v th tiờu hon ton
cỏc hỡnh thc ca ch phõn bit chng tc.
- Em hóy xỏ nh v trớ cỏc nc ó ginh c c lp
trờn bn th gii.
- Em hóy trỡnh by phong tro u tranh gii dõn tc
trờn th gii t gia nhng nm 60 n gia nhng nm
70 ca th k XX ? Nột ni bt trong gia on ny l gỡ ?
- Nột ni bt trong giai on ny l nhõn dõn cỏc nc
ng gụ la, Mụ-dm-bớch, ghi-nờ-bit-xao lt ỏch thng
tr ca BN t u nhng nm 60 .
- S tan ró ỏch thng tr ca Bo Nha l thng li
quan trng ca cỏch mng chõu Phi..
- Xỏc nh v trớ ba nc ú trờn bn th gii ?
- Em hóy trỡnh by phong tro u tranh gii dõn tc

trờn th gii t gia nhng nm 70 n gia nhng nm
90 ca th k XX ?
n giwax nhngnm 60
ca th k XX h thng
thuc a ca CNQ cn
bn b sp .
II. Gia on t gia
nhng nm 60 n gia
nhng nm 70 ca th k
XX.
- u nhng nm 60 nhõn
dõn cỏc nc chõu Phi dnh
c lp khi ỏch thng tr
cuat thc dõn B o Nha:
+ Ghi-nờ-bớt-xao ( 9/1974)
+ Mụ-dm-Bớch ( 6/1975)
+ ng-gụ-la ( 11/1975).
III. Giai on t gia
nhng nm 70 n gia
nhng nm 90 ca th k
XX.
- Thi k n ch ngha thc
Giáo án Lịch Sử 9 Năm học: 2008 - 2009
15
Giáo viên: Phạm Duy Tuyền - Trờng THCS Hải Thọ
- 11/1993 vi s nht trớ ca 21 chớnh ng, bn d tho
hin phỏp cng Ho Nam Phi c thụng qua, chm dt
341 nm ca ch A-pỏc-thai.
- 4/1991 Nen-xn-man-ờ-la tr thnh tng thng da
en u tiờn ca Cng Ho Nam Phi.

- Thng li ny cú ý ngha lch s quan trng, ỏnh du
s tan ró ca ch phõn bit chng tc y dó man v
bt cụng.
- Sau khi h thng thuc a sp nhim v cỏc nc
, Phi, M La tinh l gỡ ?
- Tỡnh hỡnh kinh t cỏc , Phi, M La tinh cũn gp
nhiu khú khn, n nc ngoi chng cht khú cú jh
nng thanh toỏn. Tuy vy hin nay ó cú mt s nc
vn lờn thoỏt khi úi gnhốo thỏnh cỏc NIC.
- Xỏc nh v trớ cỏc nc + Rụ-ờ-di-a, Tõy nam Phi,
Cụng Ho Nam Phi trờn bn th gii ?
dõn ch cũn tn ti di
hỡnh thc ch ngha phõn
bit chng tc(A-pỏc-thai).
- Nhõn dõn cỏc nc chõu
Phi ó dnh c chớnh
quyn:
+ Rụ-ờ-di-a (1980)
+ Tõy nam Phi ( 1990 )
+ Cụng Ho Nam Phi
( 1993 )
- Sau khi h thng thuc
a sp cỏc nc , Phi, M
La tinh ó u tranh kiờn
trỡ cng c c lp.
- Xõy dng v phỏt trin t
nc ờ khc phc úi
nghốo.
IV. Cng c.
- Lp bng thng kờ phong tro u tranh gii phúng dõn tc cỏc nc , Phi, M

La tinh ?
- Cỏc phong tro u tranh gii phúng dõn tc tiờu biu cỏc nc , Phi, M La
tinh ?
V. Dn dũ:
- Hc bi c, lm bi tp.
- Son bi mi.
Giáo án Lịch Sử 9 Năm học: 2008 - 2009
16
Giáo viên: Phạm Duy Tuyền - Trờng THCS Hải Thọ
Tit th: 05
Ngy son:12/9/2008 Ngy dy:17/9/2008
Bài 4 các nớc châu á
A. Mục tiêu bài học:
1. Kiến thức: Giúp học sinh nắm đợc
- Những nét khái quát quát tình hình các nớc chấu á (từ sau chiến tranh thế giới lần thứ đến nay).
Đặc biệt là 2 nớc lớn: Trung Quốc và ấn Độ.
- Sự ra đời của nớc Cộng hoà nhân dân Trung Hoa (từ 1945 đến nay)
2. Kỷ năng:
Giáo dục cho HS tinh thần đoàn kết quốc tế, đặc biệt là đoàn kết với các nớc trong khu vực để
cùng hợp tác phát triển, xây dựng xã hội giàu đẹp, công bằng, văn minh.
3. Thái độ:
- Rèn luyện kĩ năng phân tích, tổng hợp những sự kiện lịch sử và sử dụng bản đồ.
B. Phơng pháp:
- Gợi mở nêu vấn đề.
C. Chuẩn bị:
I. Giáo viên:
- Tranh ảnh về các nớc châu á và Trung Quốc.
- Bản đồ châu á và bản đồ Trung Quốc
II. Học sinh:
- Hc bi c, lm bi tp.

- Son bi mi.
D. Tiến trình các bớc lên lớp:
I. ổn định lớp:
II. Kiểm tra bài cũ:
Em hãy nêu các giai đoạn phát triển của phong trào đấu tranh giải phóng dân tộc của các nớc á,
Phi, Mĩ La Tinh (từ 1945 đến nay)
III. Bài mới:
1. Đặt vấn đề:
Châu á với diện tích rộng và dân số đông nhất thế giới.
- Từ sau chiến tranh thế giới lần thứ hai đến nay, châu á giành đợc độc lập. Từ đó đến nay, các n-
ớc đang ra sức củng cố độc lập, phát triển kinh tế xã hội. Hai nớc lớn nhất châu á là Trung Quốc
và ấn Độ đã đạt đợc những thành tựu lớn trong công cuộc phát triển kinh tế, xã hội, vị thế của
các nớc này ngày càng lớn trên trờng quốc tế.
2. Triển khai bài:
Hoạt động 1 Tình hình chung
GV giới thiệu châu á bằng bản đồ thế giới
hoặc bản đồ châu á để HS nhận thấy rõ
châu á và các nớc châu á.
Sau đó GV yêu cầu HS đọc SGK mục I và
1. Phong trào đấu tranh giải phóng dân
tộc châu á (Từ sau chiến tranh thế giới
lần thứ hai đến đầu những năm 1950)
Giáo án Lịch Sử 9 Năm học: 2008 - 2009
17
Giáo viên: Phạm Duy Tuyền - Trờng THCS Hải Thọ
đặt câu hỏi:
- Phong trào đấu tranh giải phóng dân tộc
của các nớc châu á từ sau chiến tranh thế
giới lần thứ hai đến đầu những năm 1950
của thế kỷ XX phát triển nh thế nào?

- Từ nữa sau thế kỷ XX đến nay, tình hình
châu á phát triển nh thế nào?
- Những thành tựu kinh tế, xã hội của các
nớc châu á (từ 1945 đến nay) nh thế nào?
- Sự tăng trởng nhanh chóng về kinh tế,
nhiều ngời dự đoán rằng "thế kỷ XXI sẽ là
thế kỷ của châu á"
- Tình hình phát triển kinh tế của ấn Độ
(Từ năm 1945 đến nay) nh thế nào.
- ấn Độ là nớc lớn thứ 2 châu á.
- Từ sau khi dành đợc độc lập 1950, đã
thực hiện các kế hoạch dài hạn để phát
triển kinh tế xã hội.
- Thực hiện cuộc "cách mạng xanh" đã tự
túc đợc lơng thực cho 1 tỷ ngời (trớc đó
thờng xuyên đói)
- Sản phẩm công nghiệp chính của ấn Độ
là hàng dệt, thép, máy móc, thiết bị giao
thông và xe hơi.
- Những thập niên gần đây, công nghệ
thông tin phát triển mạnh.
GV giới thiệu nớc cộng hoà nhân dân
Trung Hoa cho HS bằng bản đồ Trung
Quốc (đã phóng to treo trên bảng). Sau đó
GV yêu cầu HS đọc SGK mục II và đặt
câu hỏi:
- Cao trào đấu tranh giải phóng dân tộc
dấy lên khắp châu á.
- Cuối những năm 50, phần lớn các nớc
châu á đã dành đợc độc lập: Trung Quốc,

ấn Độ.
2. Tình hình các nớc châu á từ nữa cuối
thế kỷ XX đến nay.
- Tình hình châu á không ổn định
- Nhiều cuộc chiến tranh xâm lợc xảy ra ở
Đông Nam á và Trung Đông
- Các nớc đế quốc cố chiếm lấy những
vùng đất có vị trí chiến lợc quan trọng.
- Một số vụ tranh chấp biên giới và ly khai
xảy ra.
3. Những thanh tựu kinh tế, xã hội của
châu á ( 1945 đến nay)
- Một số nớc đạt đợc thành tựu to lớn về
kinh tế: Nhật Bản, Hàn Quốc, Trung Quốc,
Xingapo.
- Kinh tế ấn Độ phát triển nhanh chóng
Trung Quốc:
1. Sự ra đời của nớc cộng hoà nhân dân
Trung Hoa:
- Nội chiến cách mạng bùng nổ (1946 -
1949)
Giáo án Lịch Sử 9 Năm học: 2008 - 2009
18
Giáo viên: Phạm Duy Tuyền - Trờng THCS Hải Thọ
- Em hãy trình bày về sự ra đời của nớc
Cộng hoà nhân dân Trung Hoa?
- GV giải thích thêm:
- Mao Trạch Đông là lãnh tụ của Đảng
cộng sản Trung quốc tuyên bố nớc cộng
hoà nhân dân Trung Hoa ra đời.

-GV: Nớc Cộng hoà nhân dân Trung Hoa
ra đời có ý nghĩa lịch sử nh thế nào đối với
Trung Quốc và thế giới?
GV dùng bản đồ thế giới để làm rõ ý này
(Hệ thống các nớc XHCN nối liền từ Âu
sang á).
GV yêu cầu HS đọc mục 2 SGK và đặt câu
hỏi:
- Em hãy trình bày nhiệm vụ của nhân dân
Trung Hoa trong thời kỳ (1949 - 1959).
Hỏi:
Nêu những thành tựu bớc đầu xây dựng cơ
sở vật chất cho CNXH ở Trung Quốc
(1953 -1957)
- Từ năm 1953 - 1957 Trung Quốc thực
hiệ kế hoạch 5 năm lần thứ nhất, thu đợc
thắng lợi to lớn.
- Bộ mặt đất nớc thay đổi rõ rệt
- Trong thời gian này, 246 công trình đợc
xây dựng và đa vào sản xuất.
- Sản lợng công nghiệp tăng 140%, nông
- Quốc dân Đảng thất bại, Tởng Giới
Thạch phải chạy ra Đài Loan.
1/10/1949 nớc CHND Trung Hoa ra đời.
* ý nghĩa lịch sử:
- Trong nớc
+ Kết thúc ách thống trị hơn 100 năm của
đế quốc nớc ngoài và hàng ngày năm của
chế độ phong kiến Trung Quốc.
+ Đa nơc Trung Hoa bớc vào kỷ nguyên

độc lập tự do.
- Quốc tế: hệ thống các nớc XHCN nối
liên từ âu sang á.
2. Mời năm đầu xây dựng chế độ mới
(1949 -1959)
* Nhiệm vụ:
- Đa đất nớc thoát khỏi nghèo nàn, lạc hậu.
- Tiến hành công nghiệp hoá và phát triển
kinh tế - xã hội.
* Thực hiện:
- Năm 1950 bắt đầu khôi phục kinh tế, tiến
hành cải cách ruộng đất, hợp tác hoá nông
nghiệp và cải tạo công thơng nghiệp t bản
t doanh.
- Xây dựng công nghiệp dân tộc, phát triển
văn hoá giáo dục
- Năm 1952, hoàn thành khôi phục kinh tế
Giáo án Lịch Sử 9 Năm học: 2008 - 2009
19
Giáo viên: Phạm Duy Tuyền - Trờng THCS Hải Thọ
nghiệp tăng 25% so với năm 1952.
GV: Chính sách đối ngoại của Trung
Quốc thời kỳ này là gì?
GV yêu cầu HS đọc SGK mục 3 và đặt câu
hỏi:
- Em hãy trình bày tình hình đất nớc
Trung Quốc trong thời kỳ (1959 - 1978)?
- GV giải thích thêm:
"Đờng lối ba ngọn cờ hồng"
- Một là đờng lối chung (dốc hết sức lực

để xây dựng CNXH với phơng châm:
Nhiều, nhanh, tốt, rẻ)
- Hai là: Đại nhảy vọt (toàn dân làm gang
thép để 15 năm sau Trung Quốc sẽ vợt
Anh về gang thép)
- Ba là công xã nhân dân, đó là một tổ
chức hợp nhất ở nông thôn giữa sản xuất
và chính quyền
* Về nạn đói ở Trung Quốc.
- Cuối năm 1958, hơn 30 triệu ngời bị chết
đói, đồng ruộng bỏ hoang, nhà máy đóng
cửa vì thiếu nguyên liệu lơng thực và phải
tập trung vào luyện thép.
(Giáo trình LSTG hiện đại, tập 4 NXB
ĐHQG Hà Nội 1996 trang 24)
GV: Em hãy nêu hậu quả nặng nề của đ-
ờng lối "Ba ngọn cờ hồng " và "Đại cách
* Chính sách đối ngoại:
- Thực hiện chính sách đối ngoại tích cực,
củng cố hoà bình và đẩy mạnh cách mạng
thế giới.
- Địa vị quốc tế ngày càng tăng và vững
chắc.
3. Đất nớc trong thời kỳ biến động (1959
- 1978)
- Trung Quóc trải qua thời kỳ biến động
kéo dài.
+ Mở đầu là đờng lối " ba ngọn cờ hồng"
+ Phát động toàn dân làm gang thép.
+ Kinh tế đất nớc rối loạn

+ Sản xuất giảm sút
+ Nạn đói nghiêm trọng xảy ra
+ Nội bộ Đảng cộng sản lục đục, tranh
dành quyền lực gay gắt đỉnh cao là cuộc
"đại cách mạng văn hoá vô sản 1966-
1968)
Giáo án Lịch Sử 9 Năm học: 2008 - 2009
20
Giáo viên: Phạm Duy Tuyền - Trờng THCS Hải Thọ
mạng văn hoá vô sản" ở Trung Quốc?
GV: Yêu cầu HS đọc SGK mục 4 và đặt
câu hỏi:
- Trung Quốc đề ra đờng lối cải cách mở
cửa từ bao giờ? Nội dung của đờng lối đó
là gì?
GV: Em hãy nêu những thành tựu to lớn
về kinh tế mà Trung Quốc đã đạt đợc
trong quá trình đổi mới (1979 đến nay)
GV: Hớng dẫn HS xem hình 7 và 8 SGK
(Bộ mặt của Trung Quốc đã có nhiều
thayd dổi)
Những thành tựu đối ngoại của Trung
Quốc thời kỳ này nh thế nào?
GV kết luận:
Hiện nay Trung Quốc là nớc có tốc độ
tăng trởng kinh tế ổn định cao vào bậc
nhất thế giới (trên 9%/năm) năm 2001
GDP đạt 9593,3 tỷ nhân dân tệ, gấp 3 lần
1989.
4. Công cuộc cải cách mở cửa (từ năm

1978 đến nay)
- Tháng 12/1978 Trung Quốc đề ra đờng
lối đổi mới.
* Nội dung:
+ Xây dựng CNXH theo kiểu Trung Quốc
+ Lấy phát triển kinh tế làm trung tâm
+ Thực hiện cải cách mở cửa
+ Hiện đại hoá đất nớc.
* Thành tựu:
- Kinh tế tăng trởng cao nhất thế giới
9,6%/năm.
- Tiềm lực kinh tế đứng thứ 7 thế giới
- Đời sống nhân dân đợc cải thiện.
* Đối ngoại: Đạt nhiều kết quả
- Địa vị trên trờng quốc tế nâng cao
- Bình thờng hoá quan hệ với Liên Xô,
Mông Cổ, Việt Nam...
- Mở rộng quan hệ, hợp tác trên thế giới
- Thu hồi Hồng Công (7/1997) và Ma Cao
(12/1999).
IV. Củng cố:
- Em hãy trình bày về sự ra đời của nớc Cộng hoà nhân dân Trung Hoa
- Nêu những thành tựu trong công cuộc cải cách mở cửa của Trung Quốc (từ 1978 đến nay)
- ý nghĩa của những thành tự đó khi Trung Quốc bớc sang thế kỷ XXI.
V.Dặn dò
- Học bài cũ, làm bài tập.
- Soạn bài mới. Tìm hiểu về các nớc Anh Pháp - Đức .
Giáo án Lịch Sử 9 Năm học: 2008 - 2009
21
Giáo viên: Phạm Duy Tuyền - Trờng THCS Hải Thọ

Tit th: 06
Ngy son:18/9/2008 Ngy dy:25/9/2008
BàI 5 C C N C ễNG NAM
A. Mục tiêu bài học:
1. Kiến thức: Giúp học sinh nắm đợc
- Tình hình Đông Nam á trớc và sau năm 1945
- Sự ra đời của Hiệp hội các nớc Đông Nam á - ASEAN và vai trò của nó đối với sự phát
triển của các nớc trong khu vực.
2. T tởng:
Thông qua bài giảng HS thấy tự hào về những thành tựu mà nhân dân các nớc Đông Nam á
đã đạt đợc trong thời gian gần đây.
- Để phát huy những thành tựu đã đạt đợc, các nớc Đông Nam á cần củng cố và tăng cờng sự đoàn
kết hữu nghị và hợp tác phát triển giữa các nớc trong khu vực.
3. Kỷ năng:
- Rèn luyện kĩ năng phân tích, tổng hợp những sự kiện lịch sử và sử dụng bản đồ cho HS.
B. Phng phỏp:
- Gi m nờu vn
C. Chuẩn bị:
1/ Thầy:
- Bản đồ Đông Nam á và bản đồ Trung Quốc
- Một số tài liệu về các nớc Đông Nam á và ASEAN.
2/ Trò:
- Học bài cũ, làm bài tập.
- Soạn bài mới. Tìm hiểu về các nớc Anh Pháp - Đức .
D. Tiến trình các bớc lên lớp:
I. ổn định lớp:
II. Kiểm tra bài cũ:
- Em hãy trình bày: Những nét nổi bật của châu á từ sau 1945 đến nay.
- Nêu những thành tựu của công cuộc cải cách mở cửa của Trung Quốc (1978 đến nay)
III. Bài mới:

1. Đặt vấn đề:
Từ sau năm 1945, phong trào đấu tranh giải phóng dân tộc của Đông Nam á phát triển
mạnh, nơi đây đợc coi nh khởi đầu của phong trào đấu tranh giải phóng dân tộc. Sau khi giành đ-
ợc độc lập, các nớc Đông Nam á đã thực hiện xây dựng đất nớc, phát triển kinh tế và văn hoá đạt
đợc những thành tựu to lớn. Sự ra đời và phát triển của Hiệp hội các nớc Đông Nam á (ASEAN)
đã chứng minh điều đó.
2. Triển khai bài:
Hot ng dy v hc Ni dung
Giáo án Lịch Sử 9 Năm học: 2008 - 2009
22
Giáo viên: Phạm Duy Tuyền - Trờng THCS Hải Thọ
Hoạt động 1
GV: Dùng bản đồ Đông Nam á giới thiệu
về các nớc này cho HS và yêu cầu HS đọc
SGK mục I, sau đó đặt câu hỏi:
- Em hãy trình bày những nét chủ yếu về
các nớc Đông Nam á trớc năm 1945 ?
GV: Em hãy trình bày tình hình Đông
Nam á sau chiến tranh thế giới lần thứ
hai.
GV: Sau khi một số nớc giành độc lập,
tình hình khu vực này ra sao?
GV: Yêu cầu HS xác định vị trí những nớc
đã giành đợc độc lập trên bản đồ.
GV: Từ giữa những năm 1950 của thế kỷ
XX, đờng lối đối ngoại của các nớc Đông
Nam á có gì thay đổi?
GV: Nh vậy, từ cuối những năm 50, trong
đờng lối ngoại giao của các nớc Đông
Nam á bị phân hoá.

Hoạt động 2
GV: Yêu cầu HS đọc SGK mục II và kể
tên 10 nớc ASEAN sau đó đặt câu hỏi:
I. Tình hình Đông Nam á trớc và sau
năm 1945:
1. Đông Nam á trớc 1945:
- Gồm 11 nớc
- Hầu hết là thuộc địa của đế quốc (trừ
Thái Lan)
2. Đông Nam á sau chiến tranh thế giới
lần thứ 2:
- Sau khi phát xít Nhật đầu hàng đồng
minh vô điều kiện, một loạt các nớc Đông
Nam á nổi dậy dành chính quyền.
+ Inđônêxia (8/1945)
+ Việt Nam (8/1945)
+ Lào (10/1945)
- Sau khi một số nớc giành độc lập, bọn đế
quốc trở lại xâm lợc nhân dân lại phải
đứng lên chống xâm lợc: Việt Nam,
Inđônêxia...
- 7/1946 Anh trao trả độc lập cho Philipin,
Miến Điện (1/1948) và Mã Lai (8/1957)
- Giữa những năm 1950 các nớc Đông
Nam á lần lợt dành độc lập.
- Từ đây tình hình Đông Nam á căng
thẳng và có sự phân hoá (do Mĩ can thiệp)
- Tháng 9/1954 khối quân sự Đông Nam á
thành lập (Seato) nhằm:
+ Ngăn chặn CNXH

+ Đẩy lùi phong trào đấu tranh giải phóng
dân tộc
+ Thái Lan, Philiplin gia nhập khối
SEATO.
+ Mĩ xâm lợc Đông Dơng
+ Indonexia và Miến Điện hoà bình trung
lập.
II. Sự ra đời của tổ chức ASEAN:
1. Hoàn cảnh thành lập;
- Sau khi giành độc lập một số nớc Đông
Nam á có nhu cầu hợp tác phát triển.
2. Mục tiêu hoạt động:
Giáo án Lịch Sử 9 Năm học: 2008 - 2009
23
Giáo viên: Phạm Duy Tuyền - Trờng THCS Hải Thọ
- Tổ chức ASEAN ra đời trong hoàn cảnh
nào?
- Mục tiêu hoạt động của ASEAN là gì?
GV; Nguyên tắc cơ bản trong quan hệ
ASEAN là gì?
GV: Nguyên tắc cơ bản trong quan hệ
ASEAN là gì?
- GV: Quan hệ giữa Việt Nam và ASEAN
nh thế nào?
GV: Giới thiệu trụ sở ASEAN tại Giacata
(INđonêxia), đó là nớc lớn nhất và đông
dân c nhất Đông Nam á.
Hoạt động 3
GV: Yêu cầu HS đọc SGK mục III và đặt
câu hỏi:

- Tổ chức ASEAN đã phát triển nh thế
nào?
GV: Hoạt động chủ yếu của ASEAN hiện
nay là gì?
- Những hoạt động cụ thể của ASEAN
trong thập kỷ 90 đã có những nét gì mới?
GV hớng dẫn HS xem hình 11. Hội nghị
cấp cao ASEAN VI họp tại Hà Nội, thể
hiện sự hợp tác hữu nghị, giúp đỡ nhau
- Phát triển kinh tế văn hoá, thông qua
hợp tác hoà bình ổn định giữa các thành
viên.
* Nguyên tắc:
- Tôn trọng chủ quyền, toàn vẹn lãnh thổ,
không can thiệp vào nội bộ của nhau.
- Giải quyết mọi tranh chấp bằng phơng
pháp hoà bình.
- Hợp tác và phát triển
- Quan hệ Việt Nam và ASEAN:
+ Trớc 1979 là quan hệ "đối đầu"
+ Cuối thập kỷ 80 chuyển từ "đối đầu'
sang "đối thoại" hợp tác cùng tồn tại hoà
bình và phát triển
III. Từ "ASEAN 6" phát triển thành
ASEAN 10.
- Tháng 10/1984, Brrunay xin gia nhập
ASEAN.
- 7/1995 Việt Nam
- 9/1997: Lào và Myanma.
- 4/1999: Campuchia

- Hiện nay ASEAN có 10 nớc.
- Hoạt động chủ yếu:
Hợp tác kinh tế, xây dựng một Đông Nam
á hoà bình, ổn định để cùng nhau phát
triển phồn vinh.
- 1992 (AFTA) khu vực mậu dịch chung
của Đông Nam á ra đời.
- 1994, diễn đàn khu vực ARF gồm 23 nớc
trong và ngoài khu vực để cùng nhau hợp
tác phát triển.
- Lịch sử Đông Nam á bớc sang thời kỳ
mới.
Giáo án Lịch Sử 9 Năm học: 2008 - 2009
24
Giáo viên: Phạm Duy Tuyền - Trờng THCS Hải Thọ
cùng phát triển của ASEAN.
IV. Củng cố:
- Trình bày tình hình các nớc Đông Nam á trớc và sau năm 1945 (Xác định vị trí những n-
ớc đã giành đợc độc lập trên bản đồ)
- Trình bày về sự ra đời, mục đích hoạt động và quan hệ của ASEAN với Việt Nam.
- Tại sao nói: Từ đầu những năm 90 của thế kỷ XX "Một chơng mới đã mở ra trong lịch sử
khu vực Đông Nam á".
V. Dặn dò:
- Nắm kĩ tình hình các nớc Đông Nam á, làm bài tập.
- Soạn bài mới, tìm hiểu về châu Phi.
Tit th: 07
Ngy son:25//2008 Ngy dy:02/10/2008
Bài 6 CC NC CHU PHI
A. Mục tiêu bài học:
1. Kiến thức: Giúp học sinh nắm đợc

- Tình hình chung của các nớc châu Phi từ sau chiến tranh thế giới lần thứ hai đến nay.
+ Phong trào đấu tranh giải phóng dân tộc.
+ Sự phát triển kinh tế -xã hội của các nớc này.
- Cuộc đấu tranh kiên trì để xoá bỏ chủ nghĩa phân biệt chủng tộc ở Cộng hoà Nam Phi.
2. T tởng:
- Giáo dục cho HS tinh thần đoàn kết, giúp đỡ và ủng hộ nhân dân Châu Phi, trong công
cuộc đấu tranh giải phóng dân tộc và chống đói nghèo, bệnh tật.
3. Kỷ năng:
- Rèn luyện cho học sinh kĩ năng sử dụng bản đồ, khai thác t liệu và tranh ảnh, tổng hợp, so
sánh, phân tích các sự kiện.
B/ Phng phỏp:
- Gi m nờu vn
C. Chuẩn bị:
1/ Giáo viên:
- Bản đồ châu Phi và bản đồ thế giới
- Tài liệu tranh ảnh về châu Phi.
2/ Học sinh:
- Nắm kĩ tình hình các nớc Đông Nam á, làm bài tập.
- Soạn bài mới, tìm hiểu về châu Phi.
Giáo án Lịch Sử 9 Năm học: 2008 - 2009
25

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×